ÔN TẬP KTTT LẦN 4
Đề 1. A. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
x x+2
2− x −3
B
=
lim
2
x →7
x →( −2) − x + 3 x + 2
x 2 − 49
Bài 2. (1,5 điểm) Xác định tham số m ( m ∈ ¡ ) để hàm số f(x) liên tục tại x = 2 .
Bài 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau A = lim
− x3 + 8
khi x>2
Với f ( x) = 4 − x 2
mx + m + 1 khi x ≤ 2
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
0001: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: lim
B. −1
A. 1
0002: Tìm lim
0003: Tìm lim
3n 2 + n + 1
2 n3 + 1
1 + 3n
4 + 3n
ta được:
ta được:
3
3
0004: Tìm lim 8n + 1 ta được:
4 n2 + 1 + 2 n − 1
0005: Tìm lim
n2 + 4n + 1 + n
D. ∞
A.
3
1
B. − C. +∞ D. 0
2
4
A.
1
B. +∞ C. 1
4
A. 4
2n − 5
n −1
n−2
C. 0
B. +∞ C. −
A. 2
ta được:
D.
3
4
1
D. 1
5
B. 4
C. +∞ D. 0
0006: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: lim( n 2 + 1 − n)
B. ∞
A. 0
0007: Tìm lim
4 n +1 + 6 n + 2
5n + 8n
C. 1
ta được:
A. 0
B.
6
8
D.
C. −∞ D.
1
2
4
5
1
(với k nguyên dương) là:
xk
B.
C.
0010: Kết quả của giới hạn xlim
→−∞
A. x
1
x 1 − ÷:
0011: Tính lim
x →0
x
A. 1
x − x3
x →1 (2 x − 1)( x 4 − 3)
0012: Tính lim
A. 0
B. -2
C. -1
D. 2
B. 3
C. 1
D. 2
D. 0
x 2 + 2 x − 15
x →3
x −3
1
C.
8
0013: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: lim
A. + ∞
B. 2
0014: Tính lim
x →− 2
x+ 2
ta được
x2 − 2
A. 1
B. 2
C.
0015: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại:
1
D.
−1
2 2
D. 8
A.
lim
x →1
x +1
x−2
lim
B.
x →−1
x +1
−x + 2
C.
lim
x →1
x +1
2− x
0016: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: lim
x →1
A.
1
2
B. 2
D.
lim
x →−1
x +1
2+ x
x3 − x 2 + x − 1
x −1
D. + ∞
C. 0
4 − x2
x →2 x − 2
2
b. lim (x − x + 1)
ĐỀ 2.Câu 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau: a. lim
x →+∞
4−x
( x ≥ 0)
a + x + 2
f ( x) =
1 − x − 1 + x ( x < 0)
x
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x0 = 0
B.TRẮC NGHIỆM:
−1
Câu 1: Gọi L = lim ( ) . Khi đó L bằng?
n
A. 0 B. −1 C. −
n+4
Câu 2: Trong các phương pháp tìm giới hạn lim
x →1
cos n
n
x2 + x
Câu 5: lim 2
bằng?
x →−1 x + 3 x + 2
B.
D. −
1
4
x − 2x −1
dưới đây, phương pháp nào là
x 2 − 12 x + 11
phương pháp thích hợp?
A. Chia cả tử và mẫu cho x 2
C. Áp dụng định nghĩa với x → 1
hợp của tử là x + 2 x − 1
Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn là +∞
2
2
3
3
4
A. un = 4n − 3n B. un = 3n − n C. un = 3n − n
Câu 4: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
A.
1
5
1
n
B. Chia cả tử và mẫu cho x
D. Nhân phân thức với biểu thức liên
2
3
D. un = n − 4n
C.
A. -1
1
n
B. 2
D.
C.
2
3
2n + 1
n
D. 0
Câu 6: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n
5
A. ÷
3
n
n
4
B. − ÷
3
1
C. ÷
3
n
5
D. − ÷
3
Câu 7: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là 0?
x −1
2x + 5
x2 −1
( x 2 + 1 − x) D. lim
B. lim 2
C. xlim
3
→
+∞
x
→
−
2
x
→
1
x + 10
x −1
x − 3x + 2
2
x − 3x + 2
Câu 8: lim
bằng? A. +∞ B. −1
C. 1
D. 2
x →1
x −1
x 2 − 3x − 4
Câu 9: Trong các phương pháp tìm giới hạn lim
dưới đây, phương pháp nào là
x →−1
2x + 2
A. lim
x →1
phương pháp thích hợp?
A. Chia tử và mẫu cho x 2
B. Nhân phân thức với biểu thức liên hợp của mẫu là (2x -2 )
C. Chia tử và mẫu cho x
D. Phân tích nhân tử ở tử số rồi rút gọn
2
−1
Câu 10: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1 , − 1 , 1 ,..., ( n)
,... là
3
1
3
B. 4
C.
2
4
n
n
7
2 +5
Cho u n =
. Khi đó lim un bằng? A.
B. 1 C. 0
5
5n
2
1
lim x 2 − x − x bằng? A. 0 B.
−
x →+∞
C. 2
3
1
Kết quả của giới hạn xlim
(với k nguyên dương) là
→−∞ x k
−∞
B. 0
C. +∞
2
4
3
3
5n − 3n
lim 4
bằng? A. 0 B. −
C.
4
4
4n +2n + 1
3
A.
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
A.
Câu 14:
n +1
9 27
ĐỀ 3.
A. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Tính giới hạn cũa hàm số a) lim
x →2
2 − 3x
x − 4x + 4
1
4
2
D.
5
D.
D. 1
D. x
D.
5
4
x( x − x 2 + 2)
b) xlim
→+∞
2
Bài 2.(1,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số sau liên tục tại x0 = 1
x3 − 1
nếu x ≠ 1
f ( x) = 1 − x
2m 2 x − 7 nếu x = 1
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Câu 1: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: lim
B. 0
A. -3
−n2 + n + 1
Câu 2: Tìm lim
ta được:
5 − 2n4
Câu 3: Tìm lim
1 − 4.3n
ta được:
2(4 + 3n )
Câu 4: Tìm lim
4 − 3 9n2 − 7 ta được:
3n − 5
Câu 5: Tìm lim
− 4n2 + 1
n2 + 4 n + 1 + n
B. −
A. 0
A.
4n + 6
−2 n − 2
C. - 2
D. - ∞
1
1
C. +∞ D.
5
2
1
B. +∞ C. -2 D. -4
2
ta được:
4
D. 4
3
A. +∞ B. -3
C.
A. - 2 B. 2
C. - ∞ D. -1
Câu 6: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: lim(n − n 2 + 1)
A. - ∞
B. + ∞
C. 1
4.4 n−1 + 5n+2
Câu 7: Tìm lim
ta được:
5n − 3.8n
Câu 10: Kết quả của giới hạn xlim
→−∞
A. 28
A. −
4
B. 0
3
C. −∞ D.
D. 0
4
5
29
(với k nguyên dương) là:
(2 x) k
B.
C. 0
3
D. 29
2( x 3 + 1)
:
x →−1
−x
Câu 11: Tính lim
A.
B. 0
C. 2
D. - 2
1 − 2 x3
x →−1 (2 x − 1)( x 4 − 2)
A. 1
B. 0
C. 1
Câu 12: Tính lim
3
D. −∞
x2 + 4 x + 4
bằng A. - ∞
x →−2
4 − x2
Câu 13: Giới hạn của hàm số lim
Câu 14: Tính xlim
→−∞
x+ 2
x2 − 2
ta được
A. 1
B. 0
B.
D.
x3 − 1
bằng A. 3
x →1 − x + 1
Câu 16: Giới hạn của hàm số lim
C. 0
D. -1
D. - 1
C.
Câu 15: Giới hạn của hàm số nào bằng −∞ :
10 x + 1
10 x + 1
10 x + 1
lim
lim
lim
A. x →1 4 x 2 + 2 B. x →−∞ − 4 x 2 + 2 C. x →−∞ 4 x 2 + 2
1
4
lim
10(− x + 1)
x →+∞
4 x2 + 2
B. -1 C. 0
D. + ∞
ĐỀ 4.
A. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau:
1. xlim
→2
4x + 1 − 3
x2 − 4
2x − 4x 2 + 2x + 1
lim
2. x→
−∞
2x − 1
3x 2 − 2 x − 1
x −1
Bài 2. (1,5 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =
x + 3
khi x > 1
khi x ≤ 1
tại x = 1 .
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm )
Câu 1. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng – 1?
A. lim
2n 2 − 3
−2n3 − 4
B. lim
2n 2 − 3
−2n 2 −1
C. lim
2
2n 2 − 3n + 1
bằng
A. 2 B.
2
3
3 − 5n
2n 2 − 8n + 2017
Câu 3. lim
bằng A. 2 B. − 8
n+2
Câu 4. lim(−3n 2 + 8n − 1) bằng
A. -3
Câu 2. lim
2n 2 − 3
−2n3 + 2n 2
C. −
2
5
2n3 − 3
−2n 2 − 1
D.
2
5
D. + ∞
C. 0
B. − ∞
D. lim
C. + ∞
D. 4
Câu 5. Chọn câu đúng trong các câu sau
n
A. lim n 3 = −∞
Câu 6. lim
n
5
B. lim = 0
2
2n − 3n
bằng: A. 1
2n + 1
2
Câu 7. lim( n − n + 1 − n) bằng:
2
C. lim = 0 D. lim 4 n = 0
5
B. - ∞
A. -
1
2
C. 0
C. - ∞ D. 0
B. 1
4
D. + ∞
3x 4 − 2 x + 3
bằng A. 0
x → +∞ 5 x 4 + 3 x − 3
Câu 8. lim
4 x 2 + 5 x − 16 bằng A. -2
Câu 9. lim
x → −∞
x4 +1
bằng A. 0
x →+∞ x 3 + 3
B. − ∞
Câu 10. lim
Câu 11. lim−
x →2
B. − ∞
x −1
bằng:
x−2
A. - ∞
3
5
C. + ∞
D.
B.2C. + ∞
D. − ∞
C. + ∞
D.
B. + ∞
C. 1
D.
1
3
1
4
( x − x 3 + 1) bằng:
Câu 12. xlim
→−∞
B. - ∞
A. 0
4 x2 − x + 1
) bằng: A. 1
x →−∞
x +1
----------------------------------------------
Câu 13. lim (
x−3
bằng
x→3 x 2 − 9
Câu 14. lim
D. + ∞
C. 1
B. 2
C. -2
A. 0
D. -1
B. 6
C.
1
6
ĐỀ 5. A. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau:
1. lim
x 3 −8
x →2 x
Bài 2. (1,5 điểm)
2
(
2
2. lim x − 2 x + x
x →+∞
−4
x2 − x − 2
Tìm các giá trị của m để các hàm số f ( x ) = x − 2
m
)
khi x ≠ 2 liên tục tại x =2.
khi x = 2
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm )
x 2 − 3x + 2
bằng:
x →−∞
1 − x2
B. 1
Câu 1. Tính lim
A. 0
Câu 2. Tính xlim
→+∞
A. +∞
(
)
x →2
3x − 1
bằng:
2− x
A. -3 B. −
2 − 5x
bằng: A. −∞
x →2 3 x − 6
Câu 5. Chọn mệnh đề đúng
1
A. lim n ÷ ≠ 0
10
Câu 4. Tính lim−
n
D. +∞
C. −∞
D. 0
x + 1 − x − 3 bằng:
B. 2
Câu 3. Tính lim+
C. -1
3
C. −∞ D. +∞
2
B. −
5
2
C.
3
3
n
3
B. lim ÷ = 0
2
n
3
2
C. lim ÷ = lim ÷ = 0
4
3
2n − 13
2
Câu 6. Tính lim
bằng: A.
2
( n + 5)
5
D. +∞
n
4
D. lim ÷ = 0
3
B. 0
C. 2
5
D.
2
25
D. + ∞
2 x2 − x −1
bằng: A. 2
x →+∞
1 + x2
Câu 7. Tính lim
B. −∞ C. +∞ D. 1
4x2 + 5x − 1
bằng: A. -1 B. 2
1+ 2x
Câu 8. Tính lim
x →−∞
Câu 9. Cho dãy số (un ) với un =
A. 3
1
n2
C. -2 D. −∞
+ 9 , khi đó lim un bằng:
C. +∞
B. 0
Câu 10. Tính lim
n + 2n
bằng: A. +∞
n3 + 1
B. −∞ C. 1
Câu 11. Tính lim
3n − n3
3
bằng:A.
2n + 15
2
B. −∞ C. +∞ D. −
2
Câu 12. Tính lim
(
A. -1
)
B. Không có giới hạn
x →+∞
3x − 2 x
bằng: A. −∞
5x 4 + 3x6 + 2
1
2
D. +∞
C. 0
5
B.
3
5
2n 4 − n 2 + 7
2
bằng: A.
3n + 5
3
Câu 14. Tính lim
D. 0
n − n + 1 bằng:
4
Câu 13. lim
D. 9
C. −
2
D. 0
5
B. +∞
C. −∞
D. 0
ĐỀ 6. A. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm – HS làm bài trong 20 phút)
Câu 1. (2.0 điểm) Tính giới hạn của các hàm số sau:
3x 2 − x − 10
x →2 2 − x + 2
2x2 − x −1
khi x >1
Câu 2. (1.5 điểm) Cho hàm số f ( x) = −3x + 3
.
2m+3
khi x ≤ 1
2x2 − x −1
x →1
1 − x3
b) lim
a) lim
Tìm m để hàm số liên tục tại x0 = 1
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm – HS làm bài trong 25 phút)
3
2
3n − 2.5n
bằng A. − B.
C. −2
n
n
5
5 +4
4
x 2 + 3x + 2
khi x < −2
Câu 2: Cho hàm số: f ( x ) = x + 2
m 2 + 5 x + 1 khi x ≥ −2
Hàm số liên tục tại x = −2 khi giá trị nào của m là:
A. m = 10, m = − 10
B. − 10 < m < 10
C. m = 2 2, m = −2 2
D. −2 2 < m < 2 2
Câu 1: lim
5n + 3
5
bằng: A.
n
n.2
2
D. 0
5n 2 − 2n + 1
Câu 4: lim
bằng: A. 5 B. −2
3 + n2
− x 4 + 2 x 2 − 3 bằng: A. −∞ B. 0
Câu 5: xlim
→−1
Câu 6:
(
lim ( −2 x
x →−∞
)
4
C. −∞
D. +∞
C. −2
)
+ 4 x 2 − 5 bằng:A. +∞
B. −∞ C. 2
6
5
4
C. +∞
B. 5
Câu 3: lim
D.
D. +∞
D. −2
2 x2 + 1
bằng: A. 1
x →−∞ 5 + 2 x
3x − 5
Câu 8: lim−
bằng: A. −∞
x →1 1 − x
3x − 2
3
2
Câu 9: lim
x →1
( x − 1) bằng: A.1 B.
Câu 7: lim
B. −1 C.
2
2
D. −
B. +∞ C. 3
2
2
D. −3
C. −∞
2
Câu 10: lim n + 4n + 3n − 1 bằng: A. 0 B.
D. +∞
D. 1
3
C. +∞
1
3n − 4
1 + 9n 2
Câu 11: lim
bằng: A. +∞ B. −3
C. −1
D. −∞
5 − 3n
4
1 + 4n 2 + n
−
Câu 12: lim
bằng:
A.
B. 0 C. −1
D. +∞
3
2 − 3n 2
x2 − 4
Câu 13: lim
bằng: A. −∞ B. +∞
C. −7
D. 0
x →−5 x + 2
4x −1
Câu 14: xlim
bằng:
A.4
B. 0
C. 2
D. +∞
→+∞ x 2 + 2
3− x
khi x ≠ 3
Câu 15: Cho hàm số: f ( x ) = x + 1 − 2
m
khi x = 3
Hàm số liên tục tại x = 3 khi giá trị của m là: A. 4 B. 1
C. −1
D. −4
2
2n + 3n
Câu 16: lim 3
bằng: A. 3 B. 1
C. 0
D. +∞
n + 3n 2 − 1
ĐỀ 7.
2n + 5
Câu 1. Chọn kết quả đúng của lim
:
3 + 5n
2
A.
B. 0
C. -∞
D. +∞
5
n3 − n + 1
Câu 2. Chọn kết quả đúng của lim 3
:
3n + n 2 − 2
1
1
A.
B. 0
C. −
D. +∞
3
2
3
3n − n 4
Câu 3. Giới hạn dãy số (un) với un =
là: A. -∞
B. +∞ C.
D. 0
4
4n − 5
2
Câu 4. Trong các dãy số sau dãy số có giới hạn bằng :
3
n
2
2.3 − 10
2n − n
2n − n 2
2n − 2n 2
A. un = n +1
B. un =
C. un =
D. un =
3 −5
3n − 5
3n − 5n 2
3n − 5
Câu 5. Trong các dãy số có số hạng tổng quát un sau đây, dãy số nào có giới hạn 0:
A. un =
n
n +1
B. un =
n +1
n +1
C. un =
1− n
1+ n
n 3 − 2n + 5
:A. +∞. B. 5.
3 + 5n
25
5
2 − 5n + 2
Câu 7. Kết quả đúng của lim n
là:A. B. C. 1
n
2
2
3 + 2.5
Câu 6. Chọn kết quả đúng của lim
7
2
. D. -∞.
5
5
D.
2
C.
D. un =
n
n+2
x4 + 7
là:A. 1.
x →+∞ x 4 + 1
Câu 8. Giá trị đúng của lim
B. -1. C. 7.
D. +∞.
x2 + 2x + 1
là:
x →−1 2 x 3 + 2
1
C. .
2
Câu 9. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim
A. 0.
B. -∞.
5
bằng: A. 0.
x →+∞ 3 x + 2
2x2 − 1
Câu 11. lim
bằng:A. -2.
x →−∞ 3 − x 2
Câu 10. lim
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) =
A.
5
3
5
. D. +∞.
3
1
1
B. - . C. . D. 2.
3
3
B. 1.
C.
4 x 2 − 3x
f ( x) :
. Chọn kết quả đúng của lim
x→2
( 2 x − 1) ( x3 − 2 )
B. 1
C.
5
9
x2 − x + 1
Câu 13. lim+
bằng:
x →1
x2 − 1
A. +∞.
B. -∞.
C. -1.
2
x − 3, x ≥ 2
f ( x) :
Câu 14. Cho hàm số f ( x) =
. Chọn kết quả đúng của lim
x→2
x
−
1,
x
<
2
A. 1.
B. -1.
C. 0.
PHẦN TỰ LUẬN
n
2 − x − x2
Câu 1. (2.0 ) A= lim
B= lim
x→1
x −1
3n 2 + 1 − n 2 − 1
Câu 2. (1,5 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 1
3x ² − 2 x − 1
f ( x) =
x −1
x
+
3
D. +∞.
khi x > 1
khi x ≤ 1
8
D.
2
9
D. 1.
D. Không tồn tại.