Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
NGÀY SOẠN: 12/ 01/ 2017
BÀI 38:
TUẦN: 22
THỰC HÀNH:
TIẾT: 41
TẬP DƯT THAO TÁC GIAO PHẤN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn. Củng cố kiến thức kí thuyết về lai
giống.
2. Kỹ năng: Rèn luyện các kĩ năng thực hành lai lúa bằng phương pháp cắt vỏ trấu , cây ngô.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tin tưởng vào khoa học thực nghiệm. Ý thức bảo vệ môi trường.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1/ Chuẩn bò của giáo viên :
* Đồ dùng dạy học: + Tranh phóng to hình 38 S.G.K. Latop và máy chiếu
+ Hai giống lúa và 2 giống ngô cũng có thời gian sinh trưởng nhưng khác rõ rệt về chòều cao cây,
màu sắc, lích thước hạt.
+ Kéo, kẹp nhỏ, bao cách li, ghim, cọc cắm, nhãn ghi công thức lai, chậu vại để trồng cây (đối với
lúa ), ruộng trồng các giống ngô mang lai.
* Phương án: Trực quan, gợi mở, thực hành và hoạt động nhóm.
2/ Chuẩn bò của học sinh:
- Học thuộc phần tóm tắt cuối bài. Trả lời câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bò một số hoa lưỡng tính,kích thước to, lớn, dễ quan sát và một số dụng cụ cần thiết
- Ôn tập lại cấu tao hoa, sự thụ phấn, thụ tinh, giao phấn là gì?
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn đònh lớp: (1 phút ) Kiểm tra só số và sự chuẩn bò của học sinh,…
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
HS 1: Thế nào là hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn?
* Dự kiến:
- Hoa tự thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy của chính hoa đó
- Hoa giao phấn là có hạt phấn chuyển đến đầu nhụy của hoa khác
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài: (1 phút )
Nhằm giúp các em biết cách tập dượt khi giao phấn trên thực vật và vận dụng vào thực tế cuộc
sống. Hôm nay chúng ta thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn
b) Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
15
HĐ I:
HĐ I:
I - Các bước thực hiện
Ph
- GV chia lớp thành các nhóm thí - Quan sát tranh, trao đổi theo
thao tác giao phấn:
nghiệm ( 3-4 HS).
nhóm, nắm được các kó năng cần - Chọn cây mẹ;
- GV chỉ trên tranh phóng to hình 38 giao phấn cho cây. Gồm có: Cắt - Khử nhị ở cây mẹ
(Cắt vỏ trấu để lộ rõ
SGK để giải thích cho H.S rõ: Các kó vỏ trấu để lộ rõ nhò đực, dùng
nhò đực, ….và tên người
năng chọn cây, bông hoa, bao cách li kẹp để rút bỏ nhò đực; bao bông
thực hiện)
và dụng cụ dùng để giao phấn.
lúa bằng kính giấy mờ (có ghi
ngày lai và tên người thực hiện); - Giao phấn: (Thụ phấn)
nhẹ tay nâng bông lúa
nhẹ tay nâng bông lúa cho phấn
121
Giáo Án: Sinh Học 9
Giáo viên: Cao Xuân
Phiêu
Trường THCS Phước An
- Tiếp đó GV biểu diễn các kó năng
giao phấn trước H.S.
Năm học: 201 6–2017
ra khỏi chậu nước và lắc nhẹ lên
bông lúa để khử đực; bao bằng
giấy kính mờ và buộc thẻ có ghi
ngày tháng, người thực hiện,
công thức lai.
cho phấn ra khỏi chậu
nước và lắc nhẹ lên
bông lúa để khử đực;
bao bằng giấy kính mờ
và buộc thẻ có ghi
ngày tháng, người thực
hiện, công thức lai.
HĐII: Tập dượt thao tác giao II - Thực hành giao
phấn
phấn ở thực vật:
- Dưới sự hướng dẫn của GV, HS
thực hiện các thao tác giao phấn
theo các bước đã nêu.
- Trong các nhóm thí nghiệm, có
thể phân công: mỗi người thực
hiện một hoặc vài thao tác giao
phấn.
HĐII: Tập dượt thao tác giao phấn
- GV chuẩn bò các khóm lúa dùng làm
mẹ từ chiều hôm trước, có thể đánh lúa
vào chậu để đưa tới lớp.
- GV lưu ý HS: Cần cẩn thận, khéo léo
trong công tác khử đực, bao bông lúa
bằng giấy bóng mờ để tránh giao phấn
và tổn thương các hoa để bò cắt 1 phần
vỏ trấu.
- Chọn bông lúa của cây làm bố có hoa
nở để rũ phấn vào nh của hoa đã
khử đực thì có hiệu quả cao.
- GV theo dõi, giúp đỡ và động viên
các nhóm làm thí nghiệm
HĐIV: Củng cố, hướng dẫn làm bài tập và học bài ở nhà:
5 Ph - GV cho một vài HS nhắc lại tiến trình
thao tác giao phấn.
- Một vài HS nhắc lại tiến trình
- HS viết thu hoạch về nội dung và kết thao tác giao phấn
quả thực hiện các thao tác giao phấn.
4. Dặn dò cho học sinh chuẩn bò tiết tiếp theo: (3 phút)
* Bài tập về nhà: Tiếp tục tập dượt thao tác giao phấn trên thực vật và thực hành trên vật thật
* Chuẩn bò bài mới: + Tìm hiểu trên tranh và các phương tiện thông tin đại chúng sưu tầm các thành tựu
về chọn giống ở Việt Nam (như: Lúa, ngô, cà chua, đậu phộng, hồng xiêm, bưởi, ổi, cam, quýt,….)
+ Kẽ sẵn bảng 39/ trang 115 SGK vào vở học
IV - RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
15
Ph
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
122
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
NGÀY SOẠN: 20/ 01/ 2017
BÀI 39:
TUẦN: 22
THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
TIẾT: 42
VÀ CÂY TRỒNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sưu tầm tư liệu. Trưng bày tư liệu theo chủ đề.
2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỉ năng thực hành và nghiên cứu khoa học
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tin tưởng vào khoa học thực nghiệm. Ý thức bảo vệ môi trường
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1/ Chuẩn bò của giáo viên :
* Đồ dùng dạy học:
+ Tranh ảnh, sách báo dùng để tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng và vật nuôi:
- 1 tranh ảnh về các giống bò nổi tiếng trên thế giới và ở Việt Nam, bò lai F1.
- 1 tranh hoặc ảnh về các giống lợn nổi tiếng trên thế giới và ở Việt nam, lợn lai F1.
- 1 tranh hoặc ảnh về sự thay đổi về các phần của cơ thể bò và lợn do chọn giống tiến hành theo
các hướng khác nhau.
- 1 tranh hoặc ảnh về các giống vòt nổi tiếng trên thế giới và ở Việt Nam, vòt lai F1.
- 1 tranh hoặc ảnh về các giống gà nổi tiếng ở Việt Nam và giống nhập nợi, gà lai F1.
- 1 tranh hoặc ảnh về các giống cá trong nước và nhập nội, cá lai F1.
- 1 tranh hoặc ảnh về giống lúa và giống đậu tương (hoặc lạc, dưa.
- 1 tranh hoặc ảnh về lúa và ngô lai.
+ Bảng phụ ghi nội dung bảng 39 S.G.K.
* Phương án: Trực quan, gợi mở, thực hành và hoạt động nhóm.
2/ Chuẩn bò của học sinh:
+ Tìm hiểu trên tranh và các phương tiện thông tin đại chúng sưu tầm các thành tựu về chọn giống ở Việt
Nam (như: Lúa, ngô, cà chua, đậu phộng, hồng xiêm, bưởi, ổi, cam, quýt,….)
+ Kẽ sẵn bảng 39/ trang 115 SGK vào vở học
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn đònh lớp: (1 phút) Kiểm tra só số và sự chuẩn bò của học sinh,…
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài: (1 phút ) Dựa vào câu hỏi của 2 học sinh giáo viên dẫn dắt vào bài: Với những
thành tựu đó, chúng ta cùng nhau nghiên cứu đặc điểm từ những thành tựu đạt được và củng cố lại kiến
thức đã học trong bài Thành tựu chọn giống của Việt Nam
b) Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
NỘI DUNG
7
HĐI:
HĐI:
I. Sắp xếp các
ph - GV cho các nhóm (3-4 HS) sắp xếp - HS trao đổi theo nhóm và sắp xếp tranh theo chủ đề
các tranh của nhóm (mang theo) theo các tranh theo chỉu đề:
chủ đề.
- Thành tựu chọn giống vật nuôi,
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
123
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
TG
HOẠT ĐỘNG HỌC
NỘI DUNG
có đánh số thứ tự các tranh.
- Thành tựu chọn giống cây trồng
có đánh số thứ tự các tranh.
13 HĐII:
HĐII:
II. Quan sát phân
ph - GV yêu cầu HS quan sát, phân tích - HS quan sát tranh, trao đổi theo tích các tranh .
các tranh và so sánh với kiến thức đã nhóm, cử đại diện trình bày kết
học để thực hiện ∇ SGK
quả thảo luận.
- Hai HS được GV gọi lên bảng để
điền và hoàn thành bảng (có nội
dung bảng 39 SGK )
Ghi theo bảng phụ
- Một HS điền vào cột “hướng sử
dụng “ ( và )
- Một HS điền vào cột “tính trạng
nổi bật”. HS cả lớp theo dõi, bổ
sung và cùng xây dựng đáp án
đúng.
5
HĐIII: Củng cố, hướng dẫn làm bài tập và học bài ở nhà:
ph 1. GV yêu cầu HS trình bày tóm tắt về thành tựu chọn giống
cây trồng (1HS) và thành tựu về chọn giống vật nuôi.
Vận dụng các kiến thức
2. Cho biết ở đòa phương em hiện đang nuôi, trồng những vừa lónh hội để trả lời
giống mới nào?
-Hướng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi cuối bài học ( kèm
theo bảng phụ )
-Lắng nghe và ghi nhớ
các học
Bảng phụ ghi kiến thức cơ bản:
STT
TÊN GIỐNG
HƯỚNG SỬ DỤNG
TÍNH TRẠNG NỔI BẬT
Các giống bò:
- Lai giống tạo ưu thế lai (F1)
- Sản lượng sữa cao, sinh trưởng
1
- Bò sữa Hà Lan
và phát triển nhanh
- Bò sind
Các giống lợn:
2
- Lai cải tạo giống đòa phương
- Tầm vóc cao, tỉ lệ thòt nạc tăng
- Ỉ móng cái
- Bớc sai
Các giống gà:
- Dễ nuôi. Lấy trứng
- Gà rốt ri
Lai cải tạo giống đòa phương - Tầm vóc cao
- Gà đông cảo
3
- Nuôi thích nghi giống nhập - Sinh trưởng nhanh
- Gà chọi
nội
- Siêu trứng
- Gà tam hoàng
Các giống vòt:
- Khả năng thích nghi cao
- Vòt cỏ
4
Lai giống tạo ưu thế lai
- Vòt bầu bến
(F1 )
- Siêu trứng
- Vòt Kali cambell
124
Giáo Án: Sinh Học 9
Giáo viên: Cao Xuân
Phiêu
HOẠT ĐỘNG DẠY
Năm học: 201 6–2017
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
- Vòt Super meat
- Siêu thòt
Các giống cá trong và
ngoài nước
5
- Nhân giống
- Sinh trưởng và phát triển nhanh
- Cá rô phi đơn tính
- Siêu thòt
-Cá chép lai
Lai tạo giống mới
-Cá chim trắng
Các cây trồng:
6
Tạo dòng thuần thích nghi với Năng suất cao, chất lượng tốt
Cà chua
điều kiện sống
Chống chòu được sâu bệnh
Dưa leo
Lúa
4. Dặn dò cho học sinh chuẩn bò tiết tiếp theo: (3 phút)
* Bài tập về nhà:
+ Tiếp tục tìm hiểu số giống cây trông và giống vật nuôi ở đòa phương và theo dõi nghiên cứu
+ Hoàn thiện bài thu hoạch (Tiết sau nộp bảng thu hoạch )
* Chuẩn bò bài mới: -Xem trước phần II: sinh vật và môi trường
-Bài: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI.
-Soạn:
+ Kẽ các bảng 41.1 và 41.2 SGK trang 119 vào vở tập
+ Môi trường sống là gì? Các loại môi trường sống?
+ Phân biệt các nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh? + Giới hạn sinh thái?
IV - RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
125
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
Ngày Soạn: 22/ 01/ 2017
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
TUẦN: 23
Chương I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
TIẾT: 43
Bài 42: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS trình bày được khái niệm giới hạn sinh thái.
- HS phát biểu được khái niệm chung về MT sống, nhận biết các loại môi trường sống của SV
- Phân biệt được nhân tố sinh thái: nhân tố vô sinh, hữu sinh, đặc biệt là nhân tố con người.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.
- Kỹ năng hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế.
-KN làm chủ bản thân:con người cũng như các sinh vật khác đều chòu sự tác động của các nhân tố
sinh thái và sống được trong một giới hạn sinh thái nhất đònh, do vậy chúng ta cần bảo vệ môi
trường và các nhân tố sinh thái dể đảm bảo cho cuộc sống của chúng ta.
-Tự tin khi trình bày ý kiến trước, lớp. Hợp tác, lắng nghe tích cực, ứng xử giao tiếp trong nhóm
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường
II. CHUẨN BỊ:
1/ Chuẩn bò của giáo viên: * ĐDDH: Tranh 41-1, 41.2 SGK. Một số tranh ảnh khác về SV trong tự
nhiên.
- Bảng phụ ghi sẵn các âu hỏi trắc nghiệm
* Phương án: Quan sát, phân tích, khái quát hóa, trừu tượng hóa, nhóm học tập
2/ Chuẩn bò của học sinh: Đọc và tìm hiểu trước bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
- Kẽ các bảng 41.1 và 41.2 SGK trang 119
- Tìm hiểu về môi trường sống của sinh vật và các yếu tố anh hưởng đến sinh vật
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. n đònh tổ chức: (1’) Kiểm tra só số và sự chuẩn bò của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
HS 1: Thường biến là gì? Cho ví dụ minh họa?
Dự kiến: Sự biến đổi của cây rau mác (Khi sống ở các môi trường hkác nhau)
+ Trên cạn: Lá hình mũi mác →Giảm sức đẩy của gió; + Trong nước: Lá hình bản dài → Giảm sức
đẩy của nước;
+ Trên mặt nước: Lá hình bản rộng→Dễ nổi trên mặt nước và nhận được nhiều ánh sáng
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài: ( 1 phút ) Cây mũi mác cũng là một sinh vật. Vậy sinh vật ở các môi trường khác
nhau thì có những biến đổi khác nhau thích nghi với từng điều kiện của môi trường sống.
Thế nào là môi trường? Có những loại môi trường nào và các nhân tố sinh thái tác động tới sinh vật
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
126
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
TG
10
ph
12
ph
Năm học: 201 6–2017
như thế nào? Bài hôm nay chúng ta tìm hiểu
b) Tiến trình bài dạy:
H.Đ CỦA GIÁO VIÊN
H.ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1:
HOẠT ĐỘNG 1:
GV viết sơ đồ lên bảng như sau:
-HS theo dõi sơ đồ trên bảng.
- Trao đổi nhóm nhỏ:
Gà rừng
-Điền từ: Nhiệt độ, ánh sáng,
độ ẩm, mưa, thức ăn, thú dữ
+ Hỏi: Thỏ sống trong rừng chòu vào mũi tên.
ảnh hưởng của những yếu tố nào?
- Đại diện HS lên bảng hoàn
- GV tổng két: tất cả các yếu tố đó thành sơ đồáHS khác nhận xét
tạo nên MT sống của thỏ.
bổ sung.
+ Môi trường sống là gì?
- Từ sơ đồ HS khái quát
- Giúp HS hoàn chỉnh khái niệm.
thành k. niệm về môi trường
- Để tìm hiểu về MT các em hãy hoàn sống HS khác bổ sung.
thành bảng 41-1 SGK tr.119 và q.sát - HS dựa vào bảng 41-1 kể tên
cãc tranh hình đã chuẩn bò.
các SV và MT sống khác.
- SV sống trong những MT nào?
- HS phát biểu ý kiến.
- GV thông báo: có rất nhiều môi - HS khái quát thành 1 số loại
trường khác nhau nhưng thuộc 4 loại môi trường cơ bản.
môi trường.
Ví dụ: MT đất, nước…
HĐII:
HĐII:
- GV nêu câu hỏi:
- HS nghiên cứu SGK tr119.
+ Thế nào là nhân tố vô sinh?
- Trả lời nhanh khái niệm này.
+ Thế nào là nhân tố hữu sinh?
- HS quan sát sơ đồ về môi
- GV nêu yêu cầu:
trường sống của thỏ ở mục1
+ Hoàn thành bảng 41-2SGK tr119. - Trao đổi nhóm thống nhất ý
+ Nhận biết nhân tố vô sinh, nhân kiến điền vào bảng 41.2
tố hữu sinh.
- Đại diện nhóm trình bày,
- GV đánh giá hoạt động của nhóm nhóm khác bổ sung.
và yêu cầu HS rút ra kết luận về - Dựa vào bảng 41.2 vừa hoàn
nhân tố sinh thái.
thành kiến thức.
- GV hỏi:Phân tích những hoạt động - HS dựa vào hiểu biết của
của con người?
mình phân tích tác động tích
- GV mở rộng bằng cách
cực và tác động tiêu cực.
+ Trong 1 ngày ánh sáng mặt trời - HS thảo luận nhóm.
chiếu lên mặt đất thay đổi như thế - Bằng kiến thức thực tế của
nào?
bản thân nêu được:
+ Ở nước ta độ dài ngày vào mùa
+ nh sáng trong ngày tăng
hè và mùa đông có gì khác nhau?
dần vào buổi trưa rồilại giảm.
+ Sự thay đổi nhiệt độ trong 1 năm
+ Mùa hè ngày dài hơn mùa
diễn ra như thế nào?
đông.
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
127
NỘI DUNG
I - Môi trường sống của
sinh vật
- MT sống của SV là
+ Là nơi sinh sống của
sinh vật, bao gồm tất cả
những gì bao quanh có tác
động trực tiếp hoặc gián
tiếp lên sự sống, phát
triển, sinh sản của sinh vật
+ Các loại môi trường
-Môi trường nước
-Môi trường trên mặt
đất, không khí.
-Môi trường trong đất
-Môi trường sinh vật.
II - Các nhân tố sinh thái
của môi trường
Nhân tố vô sinh:
- Khí hậu gồm: nhiệt độ,
ánh sáng, gió….
- Nước: Nước ngọt, mặn,
lợ…
- Đòa hình, thổ nhưỡng, độ
cao, loại đất….
Nhân tố hữu sinh:
- Nhân tố sinh vật: các vi
sinh vật, nấm, thực vật,
động vật…
- Nhân tố con người
+ Tác động tích cực: Cải
tạo, nuôi dưỡng, lai ghép…
+ Tác động tiêu cực: Săn
bắn, đốt phá…
Nhận xét: Các nhân tố
sinh thái tác động lên sinh
vật thay đổi theo từng môi
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
TG
H.Đ CỦA GIÁO VIÊN
H.ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
- GV giúp HS nêu nhận xét chung về
+ Mùa hè nhiệt độ cao, mùa trường và thời gian.
tác động của han tố sinh thái.
đông nhiệt độ xuống thấp.
8
ph
HĐIII:
+ Cá rô phi ở VN sống và phát triển ở nhiệt độ nào?
+ T0 nào cá rô phi sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất?
+ Tại sao ngoài nhiệt độ 50C và 420C (tức là < 50C và > 420C) thì cá
rô phi sẽ chết?
- GV đưa thêm ví dụ:
+ Cây mắn biển sống và phát triển trong giới hạn độ mặn là từ
0,36% 0,5% NaCL.
+ Cây thông đuôi ngựa k0 sống được nơi có Cđ muối > 0,4%.
HĐIII:
III. Giới
- Quan sát hình hạn sinh
41.2 SGK tr.120. thái
- Trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến Là
giới
nêu được:
hạn chòu
0
0
+từ 5 Cø 42 C
đựng của
0
0
+từ 20 Cø 35 C cơ
thể
( khoảng cực sinh vật
đối
với
- GV hỏi: từ các ví dụ trên em có nhận xét gì về khả năng chòu thuận)
+
Vì
quá
giớ
i
hạ
n
một nhân
đựng của sinh vật với mỗi nhân tố sinh thái.
chòu
đự
n
g.
tố
sinh
- Từ đó đưa ra khái niệm.
- Đại diện trình thái
- GV đưa câu hỏi nâng cao
nhóm
+ Các sinh vật có giới hạn sinh thái rộng đối với tất cả các nhân tố bày
khác bổ sung.
Ví
dụ:
sinh thái thì khả năng phân bố của chúng như thế nào?
Xem SGK
* Liên hệ: Nắm được ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái và giới
hạn sinh thái có ý nghóa ntn đối với SX nông nghiệp?
5
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố, hướng dẫn làm bài tập và học bài ở nhà:
ph - GV cho HS đọc lại phần tóm tắt cuối bài
- Mỗi loài chòu được 1 giới hạn nhất đònh
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi củng cố
với các nhân tố sinh thái.
+ MT là gì? Cho ví dụ? Phân biệt NTST?
- Có thể trả lời được hay k0 trả lời được.
+ Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho ví dụ?
SV có giới hạn sinh thái rộng thường
- Treo bảng phụ ghi sẵn sẵn các bài tập trắc phân bố rộng, dễ thích nghi.
nghiệm: Lựa chọn và sẵp xếp các nhóm nhân tố - Gieo trồng đúng thời vụ, tạo điều kiện
sinh thái vào bảng sau:
sống tốt cho vật nuôi và cây trồng.
-Hướng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi cuối bài - Lắng nghe và ghi nhớ
học ( kèm theo bảng phụ)
4. Dặn dò cho học sinh chuẩn bò tiết tiếp theo: ( 3 phút )
* Bài tập về nhà: Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài . Trả lời câu hỏi SGK
* Chuẩn bò bài mới:
• Học bài trả lời câu hỏi SGK.Ôn lại kiến thức sinh thái thực vật lớp 6.
• Kẻ bảng 42.1 SGK tr.123 vào vở.Tranh hình SGK, bảng 42.1 SGK tr. 123
+ Một số cây: lá lốt, vạn niên thanh, cây lúa…+ Cây lá lốt trồng trong chậu để ngoài ánh sáng lâu.
IV - RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
..............................................................................................................................................................................
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
128
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
NGÀY SOẠN: 25/ 01/ 2017
Bài 42:
TUẦN: 23
ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG
TIẾT: 44
LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nêu được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình thái giải phẩu sinh lí và
tập tính của sinh vật
- Giải thích được sự thiùch nghi của sinh vật với môi trường.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.
- KN hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế. Phát triển kỹ năng tư duy lô gic, khái quat
hoá.
-KN tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh để tìm hiểu về tác động ánh sáng lên
đời sống của sinh vật.-KN tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp..
-KN hợp tác, lắng nghe tích cực, ứng xử giao tiếp trong nhóm
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường
II. CHUẨN BỊ:
1/ Chuẩn bò của giáo viên:
*Đồ dùng dạ học: Tranh hình SGK, bảng 42.1 SGK tr. 123
+ Một số cây: lá lốt, vạn niên thanh, cây lúa…
+ Cây lá lốt trồng trong chậu để ngoài ánh sáng lâu.
* Phương án: Quan sát, phân tích, khái quát hóa, trừu tượng hóa, nhóm học tập
2/ Chuẩn bò của học sinh:
* Sưu tầm một số vật mẫu: + Một số cây: Bạch đàn, lá lốt, vạn niên thanh, cây lúa…
+ Cây lá lốt trồng trong chậu để ngoài ánh sáng lâu.
* Tìm hiểu về môi trường sống của sinh vật và yếu tố anh hưởng đến sinh vật
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. n đònh tổ chức: (1’) Kiểm tra só số và sự chuẩn bò của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
HS 1: Môi trường là gì? Cho ví dụ? Phân biệt các nhân tố sinh thái?
* Dự kiến: Môi trường là bao gồm những gì bao quanh sinh vật. Có 2 loại nhân tố sinh thái: nhân tố vô
sinh (Đất, nước, ánh sáng, độ ẩm,…) và nhân tố hữu sinh: nhân tố sinh vật và nhân tố con người
HS 2: Cho biết các nhân tố sinh thái nào tác động lên đời sống của thực vật và động vật?
129
Giáo Án: Sinh Học 9
Giáo viên: Cao Xuân
Phiêu
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
* Dự kiến: đó là các nhân tố vô sinh và hữu sinh đẫ kể ở câu trên
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài: ( 1 phút )
Giáo viên dựa vào câu hỏi 2 để dẫn dắt vào bài học: sống trong môi trường thì sinh vật chòu ảnh
hưởng bởi các nhân tố sinh thái tác động. Vậy sinh vật chòu sự tác động của ảnh sáng như thế nào, bài
hôm nay chúng ta tìm hiểu: nh Hưởng Của nh Sáng Lên Đời Sống Của Sinh Vật
b) Tiến trình bài dạy:
TG
H.ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
14 HĐI: Tìm hiểu ảnh hưởng của HĐI: Tìm hiểu ảnh hưởng của ánh I. nh hưởng của
ph ánh sáng lên đời sống thực vật
sáng lên đời sống thực vật
ánh sáng lên đời
- GV nêu vấn đề: nh sáng ảnh - HS nghiên cứu SGK tr.122.
sống thực vật
hưởng đến hình thái và sinh lí của - Thảo luận nhóm hoàn thành bảng
cây như thế nào?
42.1 SGK tr.123.
- GV cho HS quan sát cây lá lốt, Một vài nhóm ghi vào bảng 42.1 của
vạn niên thanh, cây lúa…
GV đã chuẩn bò sẵn.
- GV treo bảng 42.1 SGK có kiến - Đại diện nhóm nhận xét và bổ
thức đầy đủ yêu cầu HS quan sát sung.
và trả lời vấn đề GV nêu trên.
- Các nhóm theo dõi sữa chữa (nếu
- GV nêu câu hỏi:
cần)
+ Giải thích cách xếp lá trên thân - HS nêu được: nh sáng ảnh hưởng - nh sáng ảnh
cây lúa và cây lá lốt?
tới quang hợp.
hưởng tới hoạt động
+ Sự khác nhau giữa 2 cách xếp lá
sinh lí của thực vật
này nói lên điều gì?
- HS quan sát cây lá lốt và cây lúa- như quang hợp, hô
yêu cầu HS nêu được:
hấp và hút nước của
+ Cây lá lốt: lá xếp ngang nhận cây.
nhiều ánh sáng.
- Nhóm cây ưa sáng
+ Cây lá lúa: lá xếp nghiêng tránh gồm: những cây
- Người ta phân biệt cây ưa bóng tia nắng chiếu thẳng góc.
sống
nơi
quang
và cây ưa sáng dựa vào tiêu chuẩn Giúp thực vật thích nghi với môi đãng.
nào?
trường sống.
- Nhóm cây ưa bóng
* Liên hệ:
- HS nghiêng cứu SGK trả lời được ý gồm những cây sống
- Em hãy kể tên cây ưa bóng và sau: Dựa vào khả năng thích nghicủa nới ánh sáng yếu,
cây ưa sáng mà em biết?
chúng với các điều kiện chiếu sáng dưới tán cây khác.
- Trong nông nghiệp người ta đã của môi trường.
ứng dụng điều này vào sản xuất Trồng xen kẽ cây để tăng năng
như thế nào? Và có ý nghóa gì?
suất và tiết kiệm đất.
Thực vật có những thay đổi phù Ví dụ: trồng đỗ dưới cây ngô.
hợp với điều kiện sống của nhân tố
ánh sáng, vậy động vật như thế
nào?
II. nh hưởng của
16 HĐII: Tìm hiểu ảnh hưởng của HĐII: Tìm hiểu ảnh hưởng của ánh sáng lên đời
ph ánh sáng lên đời sống động vật
ánh sáng lên đời sống động vật
sống động vật
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
130
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
TG
Năm học: 201 6–2017
H.ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- GV yêu cầu:
+ Nghiên cứu thí nghiệm SGK
tr.123.
+ Trả lời câu hỏi: ánh sáng có ảnh
hưởng như thế nào tới động vật?
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
- HS nghiên cứu thí nghiệm.
- Thảo luận nhóm.
- Chọn phương án đúng trong 3
phương án.
- Kết luận về ảnh hưởng của ánh
sáng.
- GV đánh giá hoạt động của HS
Đại diện nhóm trình bày các
- GV tiếp tục nêu câu hỏi:
nhóm khác nhận xét bổ sung.
+ Kể tên những động vật thường - HS tiếp tục trao đổi để tìm ví dụ - nh sáng ảnh
kiế ănlúc chập choạng tối, ban cho phù hợp.
hưởng tới các hoạt
đêm buổi sáng sớm, ban ngày?
động của động vật:
+ Tập tính kiếm ăn và nơi ở của - Nơi ở phù hợp với tập tính kiếm ăn nhận
biết,
đònh
động vật liên quan với nhau như Ví dụ: loài ăn đêm hay ở trong hang hướng di chuyển
thế nào?
tối.
trong không gian,
- GV thông báo thêm:
- HS khái quát kiến thức, phân chia sinh trưởng, sinh
+ Gà thường đẻ trứng ban ngày
động vật thành những nhóm thích sản…
+ Vòt đẻ trứng ban đêm.
nghi với những điều kiện chiếu sáng - Nhóm động vật ưa
+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng ngày đêm.
sáng: gồm những
cá chép đẻ trứng sớm hơn.
động vật hoạt động
Từ ví dụ trên em hãy rút ra kết
ban ngày.
luận về ảnh hưởng của ánh sáng
- Nhóm động vật ưa
tới động vật.
tối: gồm những động
- GV nhận xét và giúp HS hoàn
vật hoạt động về ban
thiện kiến thức.
đêm, sống trong
* Liên hệ: trong chăn nuôi người ta - HS có thể nêu:
hang, hốc đất…
có biện pháp gì để tăng năng suất? + Chiếu sáng để cá đẻ
+Ý thức bảo vệ môi trường?
+ Tạo ngày nhân tạo để gà vòt đẻ
nhiều trứng.
5
ph
HĐIV: Củng cố, hướng dẫn làm bài tập và học bài ở nhà:
- Yêu cầu HS đọc kết luận SGK
- HS đọc lại phần tóm
- Trả lời câu hỏi củng cố:
tắt cuối bài
+ Nêu sự khác nhau giữa thực vật ưa bóng và thực vật ưa sáng?
+ Sắp xếp các cây sau vào nhóm thực vật ưa bóng và thực vật ưa - 2 HS trả lời câu hỏi
sáng cho phù hợp: cây bàng, cây thài lài, phong lan, hoa sữa, dấp cá, củng cố.
ổi, táo…
Lắng nghe và ghi nhớ
-Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi cuối bài học
4. Dặn dò cho học sinh chuẩn bò tiết tiếp theo: (3 phút)
* Bài tập về nhà: Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài. Trả lời câu hỏi SGK
* Chuẩn bò bài mới: Tranh hình 43.1, 43.2, 43.3 và tranh ảnh sưu tầm.
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
131
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
Đọc và tìm hiểu trước bài 43: nh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
IV - RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
..................................................................................................................................................................………
..................................................................................................................................................................………
..................................................................................................................................................................………
NGÀY SOẠN: 27/ 01/ 2017
Bài 43:
TUẦN: 24
ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM
TIẾT: 45
LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS nêu được những ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm của môi trường đến
các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật
- Qua bài HS giải thích được sự thích nghi của SV trong tự nhiện từ đó có biện pháp chăm sóc SV thích
hợp
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.
- Kỹ năng hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế.
- Phát triển kỹ năng tư duy lô gic, khái quat hoá.
-KN tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh để tìm hiểu về tác động của nhiệt độ và
độ ẩm lên đời sống của sinh vật
-Tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.Hợp tác, lắng nghe tích cực, ứng xử giao tiếp trong
nhóm
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. Bảo vệ động vật
II. CHUẨN BỊ:
1/ Chuẩn bò của giáo viên:
*Đồ dùng da học: Tranh hình 43.1, 43.2, 43.3 và tranh ảnh sưu tầm.
* Phương án: Quan sát, phân tích, khái quát hóa, trừu tượng hóa, nhóm học tập
2/ Chuẩn bò của học sinh:
+ Tranh hình 43.1, 43.2, 43.3 và tranh ảnh sưu tầm.
+ Đọc và tìm hiểu trước bài 43: nh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. n đònh tổ chức: (1’) Kiểm tra só số và sự chuẩn bò của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
HS 1: Nêu sự khác nhau giữa thực vật ưa bóng và thực vật ưa sáng?
HS 2: Sắp xếp các cây sau vào nhóm thực vật ưa bóng và thực vật ưa sáng cho phù hợp: cây bàng,
cây thài lài, phong lan, hoa sữa, dấp cá, ổi, táo…
3. Giảng bài mới:
132
Giáo Án: Sinh Học 9
Giáo viên: Cao Xuân
Phiêu
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
a) Giới thiệu bài: ( 1 phút )
GV nêu vấn đề chim cánh cụt sống ở bắc cực không thể sống được ở vùng khí hậu nhiệt đới cho em
suy nghó gì?
b) Tiến trình bài dạy:
TG
H.ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
14
HĐI: Tìm hiểu ảnh hưởng của HĐI: Tìm hiểu ảnh hưởng của I. ảnh hưởng của nhiệt
ph
nhiệt độ lên đời sống sinh vật
nhiệt độ lên đời sống sinh vật
độ lên đời sống sinh vật
- HS nghiện cứu SGK tr.126 và 127
- GV nêu câu hỏi:
và tranh ảnh sưu tầm.
+ Sinh vật sống được ở nhiệt độ - Thảo luận nhóm thống nhất ý
như thế nào?
kiến.
- Yêu cầu nêu được:
+ Nhiệt độ ảnh hưởng tới cấu tạo + Phạm vi nhiệt độ mà sinh vật
cơ thể sinh vật như thế nào?
sống được là 00C 500C
- GV nhận xét hoạt động của các + nhiệt độ ảnh hưởng tới: quang
nhóm
hợp, hô hấp, thoát hơi nước
+ Thực vật lá tầng cutin dày, rụng
* Nhóm sinh vật biến nhiệt và lá..
hằng nhiệt
+ Động vật có lông dày, dài, kích
- GV yêu cầu:
thước lớn.
+ Phân biệt sinh vật hằng nhiệt - Đại diện nhóm trình bày đáp án,
với sinh vật biến nhiệt?
nhóm khác bổ sung.
+ Hoàn thành bảng 43.1
- HS nghiêng cứu SGK tr.127( VD3
- GV chữa bảng 43.1 như sách GV và bảng 43.1)
- Nhiệt độ môi trường
GV tóm tắc nội dung đã thảo - HS thảo luận và nhận xét
ảnh hưởng tới hình thái,
luận bằng câu hỏi để HS đi đến - Cả lớp theo dõi và bổ sung.
hoạt động sinh lí của
thảo luận.
- GV sữa bảng 43.1 như SGV.
sinh vật.
+ Nhiệt độ ảnh hưởng lên đời - HS khái quát kiến thức từ nội dung - Hình thành nhóm sinh
sống sinh vật như thế nào?
trên nêu kết luận
vật biến nhiệt và nhóm
- GV mở rộng: Nhiệt độ môi
sinh vật hằng nhiệt.
trường thay đổi sinh vật phát
sinmh biến để thích nghi và hoàn
thành tập tính.
II. nh hưởng của độ
16
HĐII: Tìm hiểu ảnh hưởng của HĐII: Tìm hiểu ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống sinh
ph
độ ẩm lên đời sống sinh vật
ẩm lên đời sống sinh vật
vật
- GV yêu cầu:
- HS trao đổi nhóm tìm VD để hoàn
+ Hoàn thành bảng 43.2.
thành bảng 43.2.
- GV cho HS nhận xét và chữa - Một số nhóm báo cáo.
bài
- Các nhóm theo dõi và nhận xét,
- GV tiếp tục nêu câu hỏi:
bổ sung.
+ Nới sống ảnh hưởng tới đặc - Các nhóm thảo luận dựa vào bảng
điểm nào của sinh vật
nội dung vừa hoàn chỉnh và tranh
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
133
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
TG
Năm học: 201 6–2017
H.ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
ảnh động thực vật.
- Yêu cầu nêu được:
+ nh hưởng tới hình thái: phiến lá, - Sinh vật thích nghi với
mô dậu, da, vẩy.
môi trường soóng có độ
+ nh hưởng tới sinh trưởng và phát ẩm khác nhau.
triển.
- Hình thành các nhóm
+ Thoát hơi nước, gữi nước.
sinh vật
- GV chữa bài bằng cách cho các - Đại diện nhóm trình bày nhóm + Thực vật:
nhóm trình bày và nhận xét
khác bổ sung.
• Nhóm ưa ẩm
- GV hỏi: độ ẩm ảnh hưởng tới - HS khái quát kiến thức từ nội dung
• Nhóm chòu hạn
đời sống sinh vật như thế nào?
thảo luận kết luận.
+ Động vật:
- HS tìm thêm ví dụ về các nhóm
• Nhóm ưa ẩm
* Liên hệ trong sản xuất người ta thực vật phù hợp với độ ẩm môi
• Nhóm ưa khô.
có biện pháp kó thuật gì để tăng trường.
năng suất cây trồng và vật nuôi?
- HS có thể nêu:
+Ý thức bảo vệ môi trường?
+ Cung cấp điều kiện sống.
+ Đảm bảo thời vụ
5ph
HĐ III: Củng cố, hướng dẫn làm bài tập và học bài ở nhà
- GV yêu cầu HS đọc kết luận SGK
- HS đọc lại phần
- Trả lời câu hỏi:
tóm tắt cuối bài
+ Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng lên đ/s sinh vật ntn? Cho ví dụ?
- 2 HS trả lời câu hỏi
+ Tập tính của ĐV và thực vật phụ thuộc và NTST nào?
củng cố.
- Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi cuối bài học (kèm theo bảng phụ)
Lắng nghe và ghi
nhớ
4. Dặn dò cho học sinh chuẩn bò tiết tiếp theo: (3 phút)
* Bài tập về nhà: Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài. Trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục em có biết
* Chuẩn bò bài mới:
+ Sưu tầm về rừng cây, nốt rễ đậu, đòa y
+ Đọc và tìm hiểu trước bài 44: nh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
+ n tập lại các bài 42 và 43: Lưu ý các yếu tố ảnh hưởng đến đời sống của sinh vật
IV - RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
134
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 06/ 02/ 2017
Bài 44:
Tiết 46/ Tuần 24
ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT
I – MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - Hiểu và trình bày được thế nào là nhân tố sinh vật
- Nêu được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài
- Thấy rõ được lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vật
2/ Kó năng: Rèn kó năng phân tích, quan sát, so sánh, khái quát hoá vận dụng tổng hợp kiến thức.
-KN ra quyết đònh khi vận dụng kiến thức vào thực tế:Cần tách đàn, tỉa cây để tăng năng suất vật
nuôi, cây trồng.
-KN tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
-KN hợp tác, lắng nghe tích cực, ứng xử giao tiếp trong nhóm -KN tìm kiếm và xử lí thông tin khi
đọc SGK, quan sát để tìm hiểu về mối quan hệ giữa quan hệ cùng loài và khác loài
3/ Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, đặc biệt là động vật. Ý thức bảo vệ môi trường
II – CHUẨN BỊ:
1 / Chuẩn bò của giáo viên: Đồ dùng dạy học: Tranh SGK; tranh sưu tầm một số quần thể sinh vật
- Phương án: Quan sát, phân tích, tìm tòi, vận dụng và liên hệ thực tế
2/ Chuẩn bò của học sinh:
- Đọc và tìm hiểu trước bài 44; Sưu tầm một số tranh ảnh về quần thể sinh vật
- Ôn tập các khái niệm: quần thể, quần xã, mối quan hệ giữa các s.vật trong quần thể hay quần xã
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn đònh tổ chức: (1 Phút) Kiểm tra só số và sự chuẩn bò của học sinh
2/ Kiểm tra bài cũ: (5 Phút)
Hs 1: Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng lên đời sống của sinh vật như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ?
Hs 2: Tập tính của động vật và thực vật phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào?
3/ Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài mới:(1 Phút) Giáo viên giới thiệu: Nêu được những mối quan hệ giữa các sinh vật
cùng loài và sinh vật khác loài. Thấy rõ được lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vật
b) Tiết trình bài dạy:
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
135
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
TG
14/
16/
5
Năm học: 201 6–2017
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
H.Đ CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1:
HOẠT ĐỘNG 1:
I – Quan hệ cùng
Gv: Đặt câu hỏi:
Hs: Các nhóm thống nhất ý kiến
loài:
+ Khi có gió bảo thực vật sống cùng trả lời:
Các sinh vật cùng loài
nhóm có lợi gì so với sống riêng rẻ?
* Yêu cầu:
sống gần nhau, liên hệ
+ TV sống thành bầy đàn có lợi gì?
+ Gió bão cây sống thành nhóm ít với nhau hình thành
Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập SGK bò đỗ gãy hơn sống riêng rẻ.
lên nhóm cá thể
trang 131: Chọn câu trả lời đúng và + Động vật sống bầy đàn bảo vệ
giải thích.
được nhau.
Các hình thức quan hệ:
Gv: Nêu câu hỏi khái quát:
Hs: Tiếp tục trao đổi và thống nhất + Cạnh tranh: Ngăn
Sinh vật cùng loài có những MQH ý kiến:
ngừa gia tăng số lượng
nào? Mối quan hệ đó có ý nghóa gì?
* Yêu cầu:Câu thứ 3
cá thể và sự cạn kiệt
Gv: Mở rộng: SV cùng loài có xu Hs: Nêu được 2 mối quan hệ:
nguồn thức ăn
hướng quần tụ bên nhau có lợi như:
+ Cạnh tranh
+ Hỗ trợ: Sinh vật
+ Ở thực vật: Chống sự mất nước.
+ Hổ trợ
được bảo vệ tốt hơn,
+ Ở động vật: Chòu được nồng độ độc
kiếm
được
nhiều
cao hơn sống lẻ, bảo vệ được những
nguồn thức ăn.
con non và yếu.
II – Quan hệ khác
Gv: Liên hệ:……
Hs: Lắng nghe và ghi bài học
loài:
Là các sinh vật khác
HOẠT ĐỘNG 2:
lồi gồm 2 hình thức
Gv: Cho quan sát các tranh ảnh: Hổ HOẠT ĐỘNG 2:
ăn thỏ, cây nắp ấm đang bắt mồi.
Hs: Quan sát trnah kết hợp với kiến quan hệ: Hỗ trợ và đối
địch
Phân tích và gọi tên mối quan hệ của thức thực tế.
các sinh vật trong tranh
Nêu được:
Hãy tìm thêm ví dụ để tìm hiểu về + Động vật ăn thòt, con mồi
mối quan giữa các sinh vật khác loài + Hổ trợ nhau cùng sống
mà em biết?
Kết luận :
- Yêu cầu Hs làm bài tập mục II Hs: Có thể kể thêm:
( Như nội dung bảng
SGKL trang 132
+ Kí sinh ở giun và người
44 SGK trang 132)
-Tổ chức hoàn thiện trên lớp → sau + Bọ chét ở trâu bò,
đó đưa ra bảng kiến thức chuẩn:
- Các nhóm hoàn thiện bài tập
- Liên hệ:
Hs: Đại diện nhóm trả lời →
+ Trong NN và lâm nghiệp con người Nhóm khác nhận xét và bổ sung
đã lợi dụng mối quan hệ giữa các sinh Hs: Trả lời:
vật khác loài để làm gì?
Dùng sinh vật có ích tiêu diệt sinh
+ Điều đó có ý nghóa như thế nào?
vật có hại → Bảo vệ môi trường
- Thuyết trình thêm: Việc đó gọi là sống trong đấu tranh sinh học
biện pháp sinh học và không gây ô Hs: rút ra kết luận về mối quan hệ
nhiễm môi trường
khác loài
+Ý thức bảo vệ môi trường?
Gv: Yêu cầu Hs rút ra kết luận
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố, hướng dẫn làm bài tập và học bài ở nhà:
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
136
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
1/ nCá
c sinh
t cùng loài hổ trợBà
hoặ
h tranhTHỰ
nhauCtrong
Hs: Vậ
n dụ
g nhữ
ng kiếN
nG
Ngà
ph y soạ
: 08/
02/vậ
2017
i: c45cạ+n46:
HÀNH: TÌM
HIỂ
U nMÔ
I TRƯỜ
những điều kiện nào?
thứNHÂ
c vừaNlónh
i đẻ trả
lờiI
Tuần:25
VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ
TỐhộ
SINH
THÁ
hổItrợ
c câuVẬ
hỏT
i của giáo viên:
Tiết: 472/ Hãy tìm thêm các ví dụ minh hoạ quan đối đòch
LÊNvàĐỜ
SỐNG cá
SINH
của các sinh vật khác loài? Trong các ví dụ đó, những sinh
* Yêu cầu:
nào là sinh vật được lợi hoặc bò hại
1/……; 2/ ……
Gv: Hướng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi cuối bài học
-Lắng nghe và ghi nhớ
4/ Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết tiếo theo: (3 Phút)
* Bài tập về nhà: Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài học
* Chuẩn bò bài mới: Đọc và tìm hiểu trước bài: Thực hành……………….. sinh vật
+ Kẽ sẵn bảng yêu cầu của giáo viên. Sưu tầm tranh ảnh về sinh vật sống ở các môi trường
+ Lấy ví dụ thực tế và liên hệ bản thân để tăng sản phẩm phong phú hơn
IV – RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS tìm được dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở
môi trường đã quan sát
2. Kỹ năng: .Quan sát, phân tích.Thu thập mẫu vật và ép tiêu bản
-KN tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK,và các tài liệu khác, quan sát tranh để tìm hiểu về môi
trường và các nhân tố sinh thái và ảng hưởng của chúng lên đời sống của sinh vật
- KN ứng phó với các tình huống xảy ra trong quá trình tìm kiếm thông tin (động vật, thực vật)
-Tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp. Hợp tác, lắng nghe tích cực, ứng xử giao tiếp trong nhóm
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.Ý thức bảo vệ môi trường
II. CHUẨN BỊ:
1/ Chuẩn bò của giáo viên:
*Đồ dùng da học: Dụng cụ: - Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây. - Giấy kẻ li, bút chì.
- Vợt bắt côn trùng, lọ, túi ni lông đựng động vật.
- Dụng cụ đào đất nhỏ: - Băng hình về đời sống động vật, thực vật – tác động tiêu cực, tích cựccủa con
người đến môi trường của sinh vật.
* Phương án: Quan sát, phân tích, khái quát hóa, trừu tượng hóa. Nhóm học tập
2/ Chuẩn bò của học sinh: + Tranh mẫu lá cây. + Đọc và nghiên cứu trước bài thực hành
+ n tập lại bài 43: nh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. n đònh tổ chức: (1’) Kiểm tra só số và sự chuẩn bò của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
HS 1: Nêu mối quan hệ cùng loài? Cho ví dụ? Mối quan hệ khác loài? Cho ví dụ?
HS 2: Các sinh vật cùng loài hỗ trợ và cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào? (Khi SV sống
với nhau thành nhóm tại nơi có diện tích hay thể tích hợp lí và có nguồn sống đầy đủ thì có quan hệ hỗ trợ. Khi
gặp điều kiện bất lợi như số lượng cá thể quá cao dẫn tới thiếu thức ăn, nơi ở thì có quan hệ cạnh tranh)
3. Giảng bài mới:
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
137
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
a) Giới thiệu bài: ( 1 phút )
Nhằm giúp chúng ta củng cố lại những kiến thức đã học và đồng thời bổ sung cho chúng ta những
hiểu biết về sinh vật sống trong các môi trường chòu ảnh hướng của các nhân tố sinh thái như thế nào?
Bài hôm nay chúng ta tìm hiểu rõ.
b) Tiến trình bài dạy:
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
138
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
ST
Tên cây
Nơi sống
Đặc điểm của Các đặc điểm này chứng tỏ
Những nhận xét
T
phiến lá
lá cây quan sát là :
khác (nếu có)
1
…
10
4. Dặn dò cho học sinh chuẩn bò tiết tiếp theo: (3 phút)
* Bài tập về nhà: Cá nhân làm báo cáo thu hoạch theo nội dung ở SGK.
* Chuẩn bò bài mới: - Sưu tầm tranh ảnh về động vật, thực vật. Tiết sau chuẩn bò trình bày bài thu
hoạch của tập thể quan sát
IV - RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 15/ 02/ 2017
Bài: 45 + 46:
THỰC HÀNH:
Tuần:25
TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ
Tiết: 48
NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS tìm được dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở
môi trường đã quan sát
2. Kỹ năng: .Quan sát, phân tích.Thu thập mẫu vật và ép tiêu bản
-KN tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK,và các tài liệu khác, quan sát tranh để tìm hiểu về môi
trường và các nhân tố sinh thái và ảng hưởng của chúng lên đời sống của sinh vật
-KN ứng phó với các tình huống xảy ra trong quá trình tìm kiếm thông tin (động vật, thực vật) -KN tự tin khi
trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.-Hợp tác, lắng nghe tích cực, ứng xử giao tiếp trong nhóm
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên. Ý thức bảo vệ môi trường
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1/ Chuẩn bò của giáo viên: * Đồ dùng da học: Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bảng 45.3 trong SGK
Một số mẫu vật thật: Ve Bò, Bọ chét, Cá rô đồng, Giun đất. Mô hình Chim bồ câu
* Phương án: Quan sát, phân tích, khái quát hóa, trừu tượng hóa. Nhóm học tập
2/ Chuẩn bò của học sinh:
+ Ôân tập lại bài 42, 43: nh hưởng của ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
+ Mang mẫu vật thật: Ve Bò, Bọ chét, Cá rô đồng, Giun đất. Quan sát đặc điểm của chim bồ câu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. n đònh tổ chức: (1’) Kiểm tra só số và sự chuẩn bò của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) HS 1: Thế nào là môi trường sống? Có những loại môi trường nào? Cho ví dụ?
HS 2: Hoàn thiện bảng sau: (Hs hoàn thiện ở như nội dung ở phần in đậm)
nh hưởng của các nhân tố
Nhóm
nh sáng
Nhiệt độ
Độ ẩm
Thực vật
Ưa sáng
Biến nhiệt
Ưa ẩm
Ưa bóng
Chòu hạn
Động vật
Ưa sáng
Biến nhiệt
Ưa khô
Ưa tối
Hằng nhiệt
Ưa ẩm
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
139
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài: (1 phút) Nhằm giúp chúng ta củng cố lại những kiến thức đã học và đồng thời bổ
sung cho chúng ta những hiểu biết về sinh vật sống trong các môi trường chòu ảnh hướng của các NTST
ntn?
b) Tiế
trìnhngườ
bài idạtớyi: thiên nhiên do hiện tượng - Liên hệ thực tế đó là môi
củancon
5ph
“Hiệu ứng nhà kính” và nêu câu hỏi
trưòng nơi đang sống,
+ Bản thân em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ trường học.
thiên nhiên? (cụ thể là đối với ĐV, thực vật)
HĐ II: Củng cố, hướng dẫn làm bài tập và học bài ở nhà:
- GV thu vở của một vài HS để kiểm tra.
- GV nhận xét: thái độ học tập của HS trong 2 tiết thực hành.
Lắng nghe và rút kinh
-Hướng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi Phần thu hoạch ( kèm nghiệm
theo bảng phụ )
4. Dặn dò cho học sinh chuẩn bò tiết tiếp theo: ( 3 phút )
* Bài tập về nhà: Cá nhân làm báo cáo thu hoạch theo nội dung ở SGK (tiết 49 nộp theo cá nhân)
* Chuẩn bò bài mới: - Sưu tầm tranh ảnh về động vật, thực vật.
- Quan sát một số quẩn thể động vật, thực vật: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cá thể trong các quần
thể đó như thế nào?
- Đọc và tìm hiểu trước bài 47: Quần thể sinh vật
IV - RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
140
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
…
…
Ngày soạn: 22/ 02/ 2017
Chương II :
HỆ SINH THÁI
…
Tuần:26
Bài 47
QUẦN THỂ SINH VẬT
Tiết: 49
…
…
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Nắm được khái niệm quần thể, biết cách nhận biết QTSV, lấy ví dụ minh hoạ.
- HS chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của quần thể từ đó thấy được ý nghóa thực tiễn của nó.
2. Kỹ năng: - Rèn hoạt động nhóm. - Phát triển tư duy lôgic, vận dụng lý thuyết vào thực tiễn.
3. Thái độ- Giáo dục ý thức nghiên cứu tìm tòi và bảo vệ thiên nhiên.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1/ Chuẩn bò của giáo viên:
* Đồ dùng dạy học: Tranh hình vẽ về quần thể thực vật, động vật.
* Phương án: Quan sát, phân tích, khái quát hóa, trừu tượng hóa. Nhóm học tập
2/ Chuẩn bò của học sinh:- Sưu tầm tranh ảnh về động vật, thực vật.
- Quan sát một số quẩn thể động vật, thực vật: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cá thể trong các quần thể
đó như thế nào? - Đọc và tìm hiểu trước bài 47: Quần thể sinh vật
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. n đònh tổ chức: (1’) Kiểm tra só số và sự chuẩn bò của học sinh,…
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài: (1 phút) GV giới thiệu nội dung chương và những vấn đề sẽ học trong chương, sau
đó đi vào bài cụ thể đầu tiên của chương.
b) Tiến trình bài dạy:
TG
H.ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
H.ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
9
HOẠT ĐỘNG 1:
HOẠT ĐỘNG 1:
I – Quần thể sinh vật:
ph - GV cho HS quan sát tranh đàn bò, đàn
kiến, bụi tre, rừng dừa GV thông báo
rằng chúng được gọi là quần thể..
- HS quan sát tranh hình
- GV yêu cầu: Hoàn thành bảng
47.1GV đánh giá kết quả của HS và - Hoàn thành bảng 47.1Đại
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
141
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
11
ph
Năm học: 201 6–2017
thông báo đáp án đúng.
diện trả lời đáp aanHS khác bổ
- GV yêu cầu: HS kể thêm một số quần sung.
thể khác mà em biết GV cho HS phát
biểu khái niệm quần thể.
- HS giải thích tại sao chọn
những ví dụ đó.
- GV nhận xét và giúp HS hoàn chỉnh
khái niệm quần thể
- HS so sánh với kết quả của
- GV mở rộng: Một lồng gà, một chậu cá mình (sửa chữa nếu cần).
chép có phải là quần thể hay không? Tại - HS có thể kể thêm ví dụ: đàn
sao? (Nếu HS không trả lời được GV ong, đàn chim hải âu…
phân tích đó không phải là một quần thể
vì lồng gà và chậu cá chép mới chỉ có
những biểu hiện bên ngoài của quần thể) - HS tự khái quát kiến thức
- GV thông báo: để nhận biết 1 quần thể thành khái niệm.
sinh vật cần có dấu hiệu bên ngoài và
dấu hiệu bên trong.
- HS trả lời: Có phải là quần
Liên hệ:Vai trò của QTSV trong tự nhiên thể vì đó là sinh vật cùng loài,
và trong đời sống con người
cùng sống 1 nơi
HOẠT ĐỘNG 2:
HOẠT ĐỘNG 2:
- GV giới thiệu chung về 3 đặc trưng cơ - HS tự nghiên cứu SGK tr.140
bản của quần thể đó là: Tỷ lệ giới tính, cá nhân trả lời nhận xét
thành phần nhóm tuổi mật độ quần thể.
bổ sung Tuỳ từng loài mà
- GV nêu câu hỏi:
điều chỉnh tỷ lệ đực cái cho
+ Tỷ lệ giới tính là gì? Tỷ lệ này ảnh phù hợp
hưởng tới quần thể như thế nào? Cho ví - Cá nhân quan sát hình: Trao
dụ.
đổi nhóm thống nhất câu trả
+ Trong chăn nuôi người ta áp dụng điều lời.
này như thế nào?
Yêu cầu nêu được:
- GV bổ sung: Ở gà số lượng con trống
+ Hình A: Tỷ lệ sinh cao, số
thường ít hơn con mái rất nhiều.
lượng cá thể tăng mạnh.
- GV nêu vấn đề: So sánh tỉ lệ sinh, số
+ Hình B: Tỷ lệ sinh, số
lượng cá thể của quần thể ở hình 47 SGK lượng cá thể ổ đònh.
tr.141.
+ Hình C: Tỷ lệ sinh thấp, số
- GV nhận xét phần thảo luận của HS
lượng cá thể giảm. Đại diện
- GV nêu câu hỏi:
nhóm trình bày nhóm khác
+ Trong quần thể có những nhóm tuổi bổ sung.
nào?
- HS nêu 3 nhóm tuổi Liên
+ Nhóm tuổi có ý nghóa gì?
quan đến số lượng cá thể sự
- GV nêu câu hỏi:
tồn tại của quần thể.
+ Mật độ là gì? Mật độ liên quan đến - HS nghiên cứu SGK tr.141
yếu tố nào trong quần thể?
trả lời câu hỏi, học sinh khác
* Liên hệ:
bổ sung
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
142
Quần thể sinh vật là tập
hợp những cá thể cùng
loài, sinh sống trong 1
khoảng không gian nhất
đònh, có khả năng giao
phối với nhau để sinh
sản.
Ví dụ: Rừng cọ, đồi chè,
đàn chim én…
II - Những đặc trưng cơ
bản của quần thể
1) Tỷ lệ giới tính
- Tỷ lệ giới tính là tỷ lệ
giữa số lượng cá thể đực
và cái.
- Tỷ lệ giới tính đảm
bảo hiệu quả sinh sản.
2)Thành phần nhóm
tuổi
Kết luận :Nội dung bảng
47.2 SGK tr 140
3) Mật độ quần thể :
- Mật độ là số lượng hay
khối lượng sinh vậtcó
trong 1 đơn vò diện tích
hay thể tích
Ví dụ:
+ Mật độ muỗi: 10
con/1m2
+ Mật độ rau cải: 40
cây/1m2
- Mật độ quần thể phụ
thuộc vào:
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
10
ph
5
ph
Năm học: 201 6–2017
- Trong sản xuất nông nghiệp cần có biện
pháp kó thuật gì để luôn giữ mật độ thích
hợp
- GV mở rộng: Trong các đặc trưng trên
thì đặc trưng nào là cơ bản nhất? Vì sao?
- HS không trả lời được,
GV gợi ý: Tỷ lệ giới tính cũng phụ thuộc
vào mật độ…
Liên hệ: Các yếu ảnh hưởng đến biến
động số lượng cá thể của quần thể và cân
bằng quần thể
HOẠT ĐỘNG 3:
- GV cho HS trả lời câu hỏi trong mục
SGK tr. 141.
- GV nêu câu hỏi: Các nhân tố môi
trường ảnh hưởng tới đặc điểm nào của
quần thể?
- GV mở rộng: số lượng cá thể trong quần
thể có thể bò biến động lớn do nguyên
nhân nào?(HS không trả lời được thì GV
giải thích là do những biến cố bất thường
như lũ lụt, cháy rừng…)
- Mật độ liên quan đến thức
+ Chu kì sống của sinh
ăn.
vật.
- Dựa vào thông tin từ sách
+ Nguồn thức ăn của
báo phim ảnh trả lời:
quần thể.
+ Trồng dày hợp lý.
+ Yếu tố thời tiết, hạn
+ Loại bỏ cá thể yếu trong hán, lũ lụt ..
đàn.
+ Cung cấp thức ăn.
- HS trao đổi nhanhTrả lời
câu hỏi: Mật độ quyết đònh các
đặc trưng khác.
III - nh hưởng của
HOẠT ĐỘNG 3:
môi trường tới quần
- HS thảo luận nhóm thống thể sinh vật:
nhất ý kiến trả lời các câu hỏi.
Yêu cầu nêu được:
+ Muỗi nhiều ở thời tiết ẩm
do sinh sản nhiều.
+ Mùa mưa ếch nhái tăng .
Môi trường (nhân tố
+ Mùa gặt lúa chim cu gáy sinh thái) ảnh hưởng tới
xuất hiện nhiều.
số lượng cá thể trong
+ Đại diện nhóm trả lơì nhóm quần thể.
khác bổ sung –HS khái quát - Mật độ cá thể trong
- GV để các nhóm tự trả lời và tranh luận, thành kết luận.
quần thể được điều
từ đó GV đưa ra nhận xét đúng sai và - HS có thể hỏi: Có khi nào sự chỉnh ở mức cân bằng.
khái quát kiến thức.
biến động số lượng cá thể dẫn
- Liên hệ: Trong sản xuất việc điều chỉnh đến sự diệt vong quần thể
mật độ cá thể có ý nghóa như thế nào?
không?
+Ý thức bảo vệ môi trường?
- Trồng dày hợp lý
- Thả cá vừa phải phù hợp với
diện tích.
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố, hướng dẫn bài tập, học ở nhà.
GV: Đặt câu hỏi:
Vận dụng cá kiến thức vừa lónh hội để trả lời
1/ T/s nói mật độ QT là 1. Vì mật độ ảnh hưởng đến :
đặc trưng quan trọng + Mức sử dụng nguồn sống ; + Tần số gặp nhau giữa đực & cái
nhất?
+ Sức sinh sản & tử vong; + Trạng thái cân bằng của QT
2/ Mật độ các cá thể + Các mqh sinh thái khác để QT tồn tại & phát triển
trong QT được điều chỉnh 2. Số lượng cá thể trong QT tăng cao khi môi trường có khí hậu phù
quanh mức cân bằng như hợp, thức ăn dồi dào, nơi ở rộng rãi
thế nào?
Khi mật độ tăng quá cao dẫn tới thiếu thức ăn, chỗ ở, phát sinh
-Hướng dẫn HS trả lời nhiều bệnh tật, nhiều cá thể sẽ chết
các câu hỏi cuối bài học Khi đó mật độ QT lại được điều chỉnh trở lại mức cân bằng
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
143
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
mn:bả
ng02/
phụ2017
)
Lắng nghe và ghi nhớ kiến thức
Ngày(kè
soạ
25/
Tuần:26
BÀI 48:
QUẦN THỂ NGƯỜI
Tiết: 50
4. Dặn dò cho học sinh chuẩn bò tiết tiếp theo: (3 phút )
* Bài tập về nhà: Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài. Trả lời câu hỏi SGK
* Chuẩn bò bài mới: Tìm hiểu về vấn đề: Độ tuổi, dân số, kinh tế xã hội, giao thông, nhà ở.
- Hãy giải thích: Vì sao quần thể người lại có lại có một số đặc trưng mà quần thể khác không có? Hãy tìm
hiểu vấn đề: Độ tuổi, dân số, kinh tế xã hội, giao thông, nhà ở... hiện nay ở nước ta
IV - RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : - Hs trình bày được 1 số đặc điểm cơ bản của QT người liên quan đến vấn đề dân số
- Từ đó thay đổi nhận thức về dân số & phát triển xã hội, giúp các em sau này cùng với mọi người thực
hiện tốt pháp lệnh dân số
2/ Kỹ năng : - Rèn một số kó năng : Quan sát tranh, biểu đồ, tháp dân số tìm kiến thức
- Kó năng khái quát, liên hệ thực tế
-KN tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK để tìm hiểu về sự khác nhau giữa quần thể người với
các quần thể sinh vật khác;các đặc trưng của quần thể người;ý nghóa của sự tăng dân số đến sự phát
triển xã hội -KN tự tin khi đóng vai
3/ Thái độ : ý thức nhận thức về vấn đề dân số & chất lượng cuộc sống. Ý thức bảo vệ môi trường
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Chuẩn bò của giáo viên:
- Đồ dùng dạy học: Tranh hình 48 & bảng 48.2 trang 144. Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi trắc nghiệm
- Phương án: Quan sát, phân tích, khái quát hóa, trừu tượng hóa. Nhóm học tập
2/ Chuẩn bò của học sinh:
- Hãy giải thích: Vì sao quần thể người lại có lại có một số đặc trưng mà quần thể khác không có ? Hãy
tìm hiểu vấn đề: Độ tuổi, dân số, kinh tế xã hội, giao thông, nhà ở... hiện nay ở nước ta
- Tìm hiểu về vấn đề: Độ tuổi, dân số, kinh tế xã hội, giao thông, nhà ở.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn đònh tổ chức (1') Điểm danh học sinh – Chuẩn bò kiểm tra bài cũ
2/ Kiểm tra bài cũ (5’)
HS 1: Thế nào là quần thể sinh vật? Cho ví du?
HS 2: Trình bày 3 đặc trưng cơ bản của QTSV?
3/ Giảng bài mới :
a/ Giới thiệu bài: (1') Gv giới thiệu cụm từ QT người theo quan niệm sinh học vì mang những đặc điểm
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
144
Giáo viên: Cao Xuân
Trường THCS Phước An
Năm học: 201 6–2017
của QT, và về mặt xã hội có đầy đủ đặc trưng về pháp luật, chế độ kinh tế, chính trò
b/ Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
8
HOẠT ĐỘNG 1:
HOẠT ĐỘNG 1:
I/ Sự khác nhau giữa
ph - Gv y/c hs hoàn thành bảng 48.1/143 - Hs thực hiện, trao đổi QT người với các QTSV
- Gv thông báo đáp án
nhóm hoàn thành bảng. Cử khác
:
? Những đặc điểm chỉ có ở QTN là gì
đại diện trình bày. Lớp nhận - QTN có những đặc
xét
trưng riêng như pháp
? Ở QT động vật, có con đầu đàn hướng - Đó là : Pháp luật, kinh tế, luật, kinh tế, hôn nhân,
dẫn bầy đàn hoạt động. Vậy có phải là hôn nhân, giáo dục, văn hóa, giáo dục, văn hóa, chính
luật pháp không
chính trò
trò
? T/s có sự khác nhau giữa QTN & - Đó là sự tranh ngôi thứ ở - Con người có LĐ & tư
QTSV khác. Sự khác nhau đó nói lên ĐV khác với luật pháp & duy nên có khả năng tự
điều gì
những điều qui đònh
điều chỉnh các đ/đ ST
- Vì con người có LĐ & tư trong QT & cải tạo thiên
duy nên có khả năng tự điều nhiên
chỉnh các đ/đ ST trong QT &
cải
tạo
thiên
nhiên II/ Đặc trưng về thành
15 HOẠT ĐỘNG 2:
Ph - Gv y/c hs đọc TT sgk, trả lời: HOẠT ĐỘNG 2:
phần nhóm tuổi của
? Trong QTN nhóm tuổi được phân chia - Hs thực hiện y/c trả lời mỗi QT người :
như thế nào
được có 3 nhóm tuổi…
? T/s đặc trưng về nhóm tuổi trong QTN
có vai trò quan trọng
- Vì liên quan đến tỉ lệ sinh, - Gồm 3 nhóm tuổi :
- Treo tranh 48 “Ba dạng tháp tuổi” y/c tử, nguồn nhân lực LĐSX + Nhóm tuổi trước sinh
hs quan sát, thảo luận trả lời: - Hs ng. cứu hình 48.2, trao sản
? Hãy cho biết trong 3 dạng tháp, dạng đổi nhóm. Cử đại diện trả + Nhóm tuổi sinh sản &
tháp nào có biểu hiện ở bảng 48.2 lời.
lao động
- Gv kẻ sẵn bảng 48.2 để hs chữa bài Y/c nêu được :
+ Nhóm tuổi hết lao
- Đặt câu hỏi tiếp :
+ Tháp ds già : Tỉ lệ người động nặng
? Thế nào là 1 nước có dạng tháp ds trẻ già nhiều, tỉ lệ sơ sinh ít
& nước có dạng tháp ds già?
+ Tháp ds trẻ : Tỉ lệ tăng - Tháp dân số (tháp tuổi)
? Việc ng.cứu tháp tuổi ở QT người có ý trưởng ds cao
thể hiện đặc trưng dân số
nghóa như thế nào?
+ Nghiên cứu tháp tuổi để của mỗi nước
Chốt ý và ghi bài học
có kế hoạch điều chỉnh mức
tăng giảm dân số
HOẠT ĐỘNG 3:
7
III/ Tăng dân số & phát
ph - Gv y/c hs đọc TT sgk trả lời câu hỏi HOẠT ĐỘNG 3:
triển
xã
hội
:
? Em hiểu tăng dân số tự nhiên là thế
nào
- Hs nghiên cứu TT để trả - Tăng dân số tự nhiên là
- Gv phân tích thêm về hiện tượng người lời
kết quả của người sinh ra
di chuyển đi & đến gây tăng dân số
nhiều hơn số người tử
- Sự tăng dân số có liên quan như thế - Hs trao đổi, thống nhất vong
nào đến chất lượng cuộc sống ? Hãy chọn câu đúng. Lớp bổ sung
Giáo Án: Sinh Học 9
Phiêu
145
Giáo viên: Cao Xuân