Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
MC LC
1. Thụng tin gúi thu..........................................................................................................2
2. Cỏc cn c phỏp lý.........................................................................................................3
3. Phm vi cụng vic..........................................................................................................3
4. Mc ớch.........................................................................................................................3
5. Cụng tỏc chun b...........................................................................................................4
5.1 Nhõn s.........................................................................................................................4
5.2 Dõy truyn mỏy thi cụng..............................................................................................4
5.3 Cỏc yờu cu k thut i vi mỏy múc thit b...........................................................5
5.4 Thit b kim tra trong quỏ trỡnh thi cụng....................................................................6
5.5 Cp phi bờ tụng nha.................................................................................................6
5.6 Vt liu s dng cho bờ tụng nha polime C12.5.......................................................8
5.7 Mt bng thi cụng......................................................................................................12
6. S thi cụng tng quỏt..............................................................................................13
7. Cụng tỏc thit k thnh phn bờ tụng nha.................................................................13
8. Trm trn bờ tụng nha................................................................................................14
8.1 Gii thiu v trm trn...............................................................................................14
8.2 Cụng tỏc qun lý cht lng trm trn......................................................................15
8.3 Sn xut hn hp bờ tụng nha..................................................................................16
8.4 Cụng tỏc thớ nghim kim tra cht lng hn hp bờ tụng nha trm trn...........17
9. Trin khai thi cụng.......................................................................................................18
9.1 S thi cụng............................................................................................................18
9.2 iu kin thi cụng......................................................................................................18
9.3 Vn chuyn hn hp bờ tụng nha............................................................................18
9.4 Ri hn hp bờ tụng nha..........................................................................................19
9.5 Lu lốn hn hp bờ tụng nha.....................................................................................22
9.6 Mi ni.......................................................................................................................24
10. Giỏm sỏt, kim tra & nghim thu lp bờ tụng nha..................................................24
10.1 Yờu cu chung: ........................................................................................................24
10.2 Kim tra hin trng trc khi thi cụng: ................................................................24
10.3 Kim tra cht lng vt liu....................................................................................25
10.4 Kim tra, kim soỏt nhit cỏc khõu thi cụng...................................................26
10.5 Kim tra khi nghim thu mt ng bờ tụng nha.................................................29
11. An ton lao ng v bo v mụi trng....................................................................31
11.1 Ti trm trn hn hp bờ tụng nha........................................................................31
11.2 Ti hin trng thi cụng bờ tụng nha....................................................................32
12. Bỏo cỏo kt qu..........................................................................................................33
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 1
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
CNG THI CễNG RI TH Bấ TễNG POLIME C12.5
1. Thụng tin gúi thu
Gúi thu XL-01 cú im u gúi thu: Km0+00, thuc xó Duy Minh, huyn Duy
Tiờn, tnh H Nam.
im cui gúi thu: Km6+520, thuc a phn xó Nht Tõn, huyn Kim Bng, tnh
H Nam.
Tng chiu di gúi thu XL-01: 6.52km.
a.
Thit k trc dc:
Trc dc thit k m bo tn sut H=4%. Trờn c s iu tra thy vn khu vc
tuyn, tuyn hnh tớnh toỏn tn sut thy vn tng ng H4% xỏc nh cỏc im
khng ch cao trờn tuyn.
b.
Thit k trc ngang on tuyn lm mi:
B rng mt ng gm 2 ln xe c gii:
Bmt = 2 x 3.5m = 7.0m.
B rng mt ng ln xe hn hp:
Bmthh = 2 x 2m = 4.0m.
B rng l t:
Bl = 2 x 0.5 = 1.0m.
Chiu rng nn ng:
Bnn = 12.00m.
dc ngang mt ng:
im = 2%.
dc ngang l t:
il = 6%.
on tuyn i trựng vi ng c: mt ct ngang cú quy mụ bng b rng mt ct
ngang hin trng
c.
Thit k nn ng:
Trong phm vi gúi thu XL-01 cú cỏc v trớ x lý t yu nh sau:
on x lý t yu bng bc thm kt hp gia ti: Km0+00 Km0+600.
on x lý t yu bng o thay t kt hp gia ti: Km2+300 Km2+480.
d.
H thng thoỏt nc
Thit k cng thoỏt nc ngang:
+ Cng trũn c thit k theo thit k in hỡnh trong ú ng cng trũn BTCT
theo TCVN9113-2012, in hỡnh gia c tham kho nh hỡnh 533-01-01 v 53301-02.
+ Cng hp c thit k vnh cu: thõn cng bng BTCT C25; múng cng, u
cng, sõn cng bng bờ tụng ct thộp C25; gia c thng lu, h lu bng ỏ hc
xõy va XM C10 trờn lp dm m.
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 2
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
2. Cỏc cn c phỏp lý
Quyt nh s 858/Q-BGTVT ngy 26/3/2014 v vic Ban hnh Hng dn ỏp
dng h thng cỏc tiờu chun k thut hin hnh nhm tng cng qun lý cht lng
thit k v thi cụng mt ng bờ tụng nha núng i vi cỏc tuyn ng ụ tụ cú quy
mụ giao thụng ln;
Tiờu chun TCVN 8819 : 2011 Mt ng bờ tụng nha núng Yờu cu thi cụng
v nghim thu;
Tiờu chun ngnh 22TCN 356 2006 Quy trỡnh cụng ngh thi cụng v nghim thu
mt ng bờ tụng nha s dng nha ng polime;
Cụng vn s 8184/BGTVT-KHCN ngy 25/6/2015 ca B GTVT v vic Trin
khai cỏc gii phỏp khc phc h hng hn lỳn vt bỏnh xe sau khi a cụng trỡnh vo
khai thỏc;
Quyt nh 3568/Q-BGTVT ngy 22/9/2014 ca B GTVT v vic phờ duyt d
ỏn u t xõy dng cụng trỡnh Quc l 1 on trỏnh thnh ph Ph Lý v tng cng mt
ng trờn QL1 on Km 215+775 Km 235+885;
Cn c quy nh v ch dn k thut ỏp dng cho D ỏn u t xõy dng cụng trỡnh
Quc l 1 on trỏnh thnh ph Ph Lý v tng cng mt ng trờn QL1 on Km
215+775 Km 235+885;
Cn c theo cụng vn s 209/Q.FCC-KTKT ngy 05/8/2015 v vic phờ duyt
iu chnh kt cu mt ng;
Cn c vn bn s 2154/BGTVT-CQLXD ngy 02/03/2016 ca B GTVT v vic
iu chnh BTNC 12.5 lp trờn thnh BTN Polime;
Cn c cụng vn s 95/FCC-KTKT ngy 05/03/2016 v vic iu chnh lp mt
BTNC 12.5 thnh BTN Polime III 12.5;
Bin phỏp thi cụng lp bờ tụng nha polime C12.5 c chp thun;
Kt qu thớ nghim cỏc ngun vt liu u vo s dng cho bờ tụng nha polime;
H s thit k BVTC c phờ duyt.
3. Phm vi cụng vic
Mt bng v trớ d kin thi cụng th bờ tụng nha polime C12.5 s dng nha
ng polime PMB-III l on thuc gúi thu XL-01, lý trỡnh Km2+401.74
Km2+657.96. on ri th c chia thnh 03 phõn on ri th, mi phõn on ri th
s cú chiu di 80m 87m, chiu rng 5.5m (bng 1/2 b rng mt ng thit k), ri
th ti ln bờn phi tuyn.
Khi lng bờ tụng nha polime C12.5 d kin ri th 190 tn.
4. Mc ớch
Cụng tỏc thi cụng ri th bờ tụng nha l c s ỏp dng cho thi cụng i tr. m
bo cỏc yờu cu k thut cht lng v kinh t, vỡ vy vic thi cụng th phi a
ra c cỏc thụng s cụng ngh thi cụng ti u.
+ Cụng thc ch to hn hp bờ tụng nha;
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 3
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
+ Phng ỏn v cụng ngh thi cụng: loi vt liu ti dớnh bỏm, hoc dớnh bỏm;
t l ti dớnh bỏm, hoc dớnh bỏm; thi gian cho phộp ri lp bờ tụng nha sau
khi ti vt liu dớnh bỏm hoc dớnh bỏm; chiu dy ri lp bờ tụng nha cha lu
lốn; nhit ri; nhit lu lốn bt u v kt thỳc; s lu lốn ca cỏc loi lu
khỏc nhau, s lt lu cn thit; cht lu lốn; bng phng; nhỏm b mt
sau khi thi cụng
+ Nu on thi cụng th cha t c cht lng yờu cu phi bc d v lm
mt on th khỏc, vi s iu chnh li cụng thc ch to hn hp bờ tụng nha,
cụng ngh thi cụng cho n khi t c cht lng yờu cu.
5. Cụng tỏc chun b
5.1 Nhõn s
a.
Ban iu hnh cụng trỡnh
+ Ph trỏch chung
: 01 ngi
+ Ch huy trng
: 01 ngi
+ K s hin trng
: 02 ngi/1 dõy chuyn thi cụng
+ K s hin trng 01 : theo dừi, kim tra quỏ trỡnh v sinh mt ng bờ
tụng nha, cụng tỏc ti dớnh bỏm v h tr cỏc cụng tỏc khỏc trong quỏ trỡnh
thm bờ tụng nha.
+ K s hin trng 02 : iu tit mỏy múc, mỏy lu, s lu v theo dừi kim
tra cỏc cụng tỏc ri thm trong sut quỏ trỡnh thi cụng bờ tụng nha.
b.
i thi cụng
+ i trng i thi cụng
: 01 ngi
+ i trng i thi cụng
: qun lý xe mỏy thit b, nhõn s i thi cụng,
kim tra quỏ trỡnh thi cụng bờ tụng nha ca i thi cụng.
+ T v sinh
: 05 ngi
+ T thi cụng ri thm
: 6 - 10 ngi
+ T thi cụng c gii
: 18 ngi
5.2 Dõy truyn mỏy thi cụng
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 4
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
Nh thu d kin tp kt n cụng trng 01 dõy chuyn thi cụng BTN hot ng
tt vi s lng mỏy múc thit b dõy chuyn thi cụng nh sau:
Stt
Loi mỏy
Tờn mỏy
Nm sn
xut
Ghi chỳ
1
Trm trn bờ tụng nha
TSAP-2000FFW
2014
160 (tn/h
2
Mỏy ri BTN
CEDARAPIDS
CR561R
-
Chiu rng vt ri 7.5m
3
Lu 2 bỏnh thộp (8- 10 tn)
Sakai SV 500T
-
Lu rung 2 bỏnh st 10T
4
Lu rung (14 16 tn)
INGERSOLL
RAND DD90
-
Lu rung 2 bỏnh st 16T
5
Lu lp (16 25 tn)
AMMANN AP240
2015
Nng trờn 25T
6
Lu lp (16 25 tn)
XCMG
2015
Nng trờn 25T
7
Lu bỏnh thộp (10-12 tn )
SAKAI SW850
1991
Lu tnh 3 bỏnh st 12T
Ngoi ra cũn mt s mỏy múc, ụ tụ vn chuyn v mỏy thi bi c th nh sau:
+ Xe ti dớnh bỏm (2 tn/h) dung tớch 5200 lớt
: 01 chic;
+ Xe vn chuyn BTN 15 tn
: 10 chic;
+ Mỏy thi bi
: 01 chic;
Ngoi ra cũn cú cỏc thit b phc v thi cụng nh: vỏn khuụn thộp V hoc vỏn
khuụn g, mỏy ct BTN.
5.3 Cỏc yờu cu k thut i vi mỏy múc thit b
Cỏc loi thit b a n cụng trng phi c kim tra m bo hot ng tt.
Yờu cu cú kim nh cht lng cho cỏc loi mỏy thi cụng bờ tụng nha.
+ Mỏy ri thm: L mỏy ri thm BTN chuyờn dng, t hnh. Mỏy ri cú y
cỏc h thng xụng bn, thanh m, cú h thng kim soỏt cao ri t ng vi
cỏc sensor cm bin c thit k 02 bờn mỏy ri.
+ B rng vt ri ln nht ca mỏy B 7.50m.
+ Xe lu 2 bỏnh thộp: Ti trng ca mỏy lu ti thiu l 8 tn. Bt buc phi s
dng mỏy lu 2 bỏnh cú h thng rung theo cỏc tn s khỏc nhau tng cng ti
trng lu. Xe phi cú h thng tộc phun nc lm m bỏnh lu trỏnh vic dớnh
bỏm trong quỏ trỡnh thi cụng.
+ Xe lu bỏnh lp: Ti thiu l 7 bỏnh, talụng lp lu phi nhn v cú kớch thc
u nhau v cú kh nng hot ng vi ỏp lc lp n 8.5 daN/cm2. Mi lp s
c bm ti ỏp lc qui nh v chờnh lch ỏp lc gia hai lp bt k khụng c
vt quỏ 0.03 daN/cm2. Ti trng cho mi bỏnh xe phi t t 1.5 n 2.5 tn.
+ Lu rung: ti trng 14-16 tn, m bo lu vi tn sut chn ng t 35-50 Hz,
biờn chn ng t 0.3-0.8mm.
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 5
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
+ Xe ti nh tng CRS-1P: Do nh tng CRS-1P cú s dng polimer do ú
tớnh n hi rt cao vỡ vy phi s dng xe ti chuyờn dng thi cụng. Xe ti
chuyờn dng cn phi cú h thng xụng ớnh kốm theo xe cú th xụng nh
tng n nhit yờu cu. Mt khỏc, m bo tớnh ng nht v bao ph
ng u sau khi ti thỡ cn phi cú h thng kim soỏt hm lng ti t ng.
+ Tt c cỏc thit b ny sau khi huy ng s c kim tra v chp thun bi
TVGS trc khi bt u thi cụng
5.4 Thit b kim tra trong quỏ trỡnh thi cụng
Trong quỏ trỡnh thi cụng s chun b y cỏc thit b kim tra:
+ Thc st kim tra chiu dy lp ri;
+ Thc kim tra mui luyn;
+ Thc 3m kim tra bng phng;
+ B phõn tỏch thnh phn ht;
+ B thớ nghim ng lng cỏt;
+ Thit b kim tra kim lỳn, nhit húa mm;
+ Cõn k thut;
+ Nhit k 2000C (in t);
+ Mỏy khoan ct Bờ tụng nha;
+ Mỏy thy bỡnh, mia, thc thộp.
5.5 Cp phi bờ tụng nha
Hn hp bờ tụng nha s dng trong d ỏn l bờ tụng nha polime C12.5, thnh
phn cp phi c thng kờ trong bng sau:
Bng: Cp phi hn hp ct liu bờ tụng nha polime C12.5
Hng mc
S c sng
C sng (mm)
1.00
25
3/4
19
1/2
12.5
3/8
9.5
No. 4
4.75
No. 8
2.36
No. 16
1.18
No. 30
0.600
No. 50
0.300
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
Lp BTNP 12.5
(%)
100
74-90
60-80
34-62
20-48 (*)
13-36
9-26
7-18
..
Trang 6
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
Hng mc
S c sng
C sng (mm)
No.100
0.150
No. 200
0.075
Hm lng nha tham kho
(% khi lng hn hp )
Lp BTNP 12.5
(%)
5-14
4-8
5.0-5.8
Cỏc ch s yờu cu ca hn hp bờ tụng nha c th hin bng sau:
Bng: Cỏc ch tiờu k thut yờu cu ca bờ tụng nha polime C12.5
TT
Ch tiờu
1
S chy m
2
n nh 600C, 40 phỳt, kN
Quy nh
Phng phỏp th
75 x 2
-
Lp trờn
12.0
-
Lp di
12.0
TCVN 8860-1:2011
3
do, mm
3-6
4
n nh cũn li (sau khi ngõm
mu 60 C trong 24 gi) so vi
n nh ban u, %
85
TCVN 8860-12:2011
5
rng d bờ tụng nha polime,
% (*)
3.0 - 6.0
TCVN 8860-9:2011
6
rng ct liu (tng ng vi
rng d 4%), %
-
BTNP 12.5
-
BTNP 19
TCVN 8860-10:2011
13.5
13
7
sõu vt hn bỏnh xe sau
40000 ln tỏc dng ti, (mm).
12.5
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
Phơng pháp A của Quy định kỹ
thuật về phơng pháp thử độ sâu vệt
hằn bánh xe của bê tông nhựa xác
định bằng thiết bị Wheel tracking,
do Bộ GTVT ban hành theo quyết
định số 1617/QĐ-BGTVT ngày
29-4-2014.
..
Trang 7
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
5.6 Vt liu s dng cho bờ tụng nha polime C12.5
a.
TT
Thng kờ cỏc loi v ngun vt liu s dng trong bng sau:
Tờn vt t
Ngun gc vt t/nh cung cp
1
ỏ dm cỏc loi
ỏ Sunway, huyn Quc Oai TP. H Ni.
2
Nha ng polime PMB-III
Petrolimex cung cp v ADCo cung cp
3
Nh tng polime CRS-1P
4
Bt khoỏng
b.
Ghi
chỳ
Cụng ty TNHH cung ng nha ng
(ADCo) v Hp tỏc xó dch v Thng a
ngnh ngh
M ỏ cụng ty TNHH Khoỏng sn Bo
Minh, H Nam
Yờu cu k thut v vt liu dớnh bỏm
Quỏ trỡnh thi cụng th s dng loi nh tng CRS-1P, ch tiờu k thut c quy
nh trong bng sau:
Bng: Ch tiờu cht lng ca nh tng nha ng polime gc axit
Tờn ch tiờu
A. Thớ nghim trờn mu nh tng Polime
1. nht Saybolt Furol:
1.1. nht Saybolt Furol 25oC, s
1.2. nht Saybolt Furol 50oC, s
Phõn tỏch
nhanh
CRS-1P
Phng phỏp th
20ữ100
TCVN 8817-2 : 2011
1
TCVN 8817-3 : 2011
3. Lng ht quỏ c (Th nghim sng), %
0.10
TCVN 8817-4 : 2011
4. in tớch ht
Dng
TCVN 8817-5 : 2011
40
TCVN 8817-6 : 2011
-
TCVN 8817-7 : 2011
2. n nh lu tr, 24 h, % (1)
5. kh nh s dng 35 mL dioctyl sodium
sulfosuccinate 0,8 %), %
6. Th nghim trn xi mng
7. dớnh bỏm v tớnh chu nc
TCVN 8817-8:2011
7.1. Th nghim vi ct liu khụ, sau khi ra nc
-
7.2. Th nghim vi ct liu t, sau khi ra nc
-
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 8
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
Phõn tỏch
nhanh
CRS-1P
Phng phỏp th
8. Hm lng du, %(2)
3
TCVN 8817-9 : 2011
9. dớnh bỏm vi ct liu ti hin trng
khỏ
Tờn ch tiờu
TCVN 8817-15:2011
B. Thớ nghim trờn mu nha ng thu c t thớ nghim bay hi
10. Hm lng nha, % (3)
11. kim lỳn 25oC, 5 giõy, 0,1 mm
12. húa mm (dng c vũng v bi) oC
13. ho tan trong tricloetylen, %
60
60ữ120
50
97.5
TCVN 8817-10:2011
TCVN 7495 : 2005
(ASTM D5-97)
TCVN 7497 : 2005
(ASTM D 36-00)
TCVN 7500: 2005
(ASTM D 2042-01)
14. n hi 25oC, mu kộo di 20cm, %
30
AASHTO T301-2003
15. Hm lng polime, % (4)
2.0
AASHTO T302-2005
CH THCH:
(1) : Sau khi gi n nh trong 24 h, ton b b mt mu nh tng polime phi nhuyn.
mn v cú mu ng nht, khụng cú dch th mu trng sa.
(2) : Nhit th nghim chng ct l 176 0C 20C, duy trỡ nhit ny trong thi
gian 20 min.
(3) : Nhit ca lũ sy khi th nghim bay hi trong l 1400C 20C.
(4) : Th nghim i vi cỏc cụng trỡnh c bit theo yờu cu ca Ch u t.
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 9
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
c.
Yờu cu vt liu sn xut bờ tụng nha
ỏ dm: Cỏc ch tiờu c lý ca ỏ dm dựng cho tng loi bờ tụng nha phi tho
món cỏc quy nh trong sau:
Bng: Cỏc ch tiờu c lý qui nh cho ỏ dm trong BTN
Quy nh
Lp trờn
Ch tiờu
1. Cng nộn ca ỏ gc, daN/cm2
- ỏ mỏc ma, bin cht
- ỏ trm tớch
2. hao mũn Los Anggeles (LA), %
3.1 Hm lng ht thoi dt vi c ht
9.5 mm, % (**)
3.2 Hm lng ht thoi dt vi c ht <
9.5 mm, % (**)
4. Hm lng chung bi, bựn, sột (tớnh
theo khi lng ỏ dm), %
5. Hm lng sột cc(tớnh theo khi
lng ỏ dm), %
6. Lng ỏ mm yu, phong húa (tớnh
theo khi lng ỏ dm) , % (***)
7. dớnh bỏm ca ỏ vi nha ng
polime, cp
1200
1000
25
Phng phỏp thớ
nghim
TCVN 7572-10:2006
(Ly chng ch t ni
sn xut ỏ)
TCVN 7572-12:2006
12
18
2
TCVN 7572-8:2006
0.25
TCVN 7572-8:2006
3
cp 4
TCVN 7504:2005
Bt khoỏng:
Cỏc ch tiờu c lý ca bt khoỏng phi thừa món cỏc yờu cu quy nh ti bng sau
v mi t nhp vt liu phi thớ nghim y cỏc ch tiờu ny trc khi chp thun
a vt liu vo cụng trỡnh.
Bng: Cỏc ch tiờu c lý quy nh cho bt khoỏng
TT
1
2
3
Ch tiờu
Thnh phn ht (lng lt sng
qua cỏc c sng mt vuụng), %
0.600 mm
0.300 mm
0.075 mm
m, %
trng n ca hn hp bt
khoỏng v nha ng polime,
(%) th tớch
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
Quy nh
Phng phỏp thớ nghim
TCVN 7572-2:2006
100
95-100
70-100
1.0
TCVN 7572-7:2006
2.5
22 TCN 58-84
..
Trang 10
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
TT
4
Ch tiờu
Quy nh
Phng phỏp thớ nghim
Ch s do ca bt khoỏng nghin
4.0
TCVN 4197:2012
(*)
t ỏ cỏc bụ nỏt , %
(*) : Xỏc nh gii hn chy theo phng phỏp Casagrande. S dng phn bt khoỏng
lt qua sng li mt vuụng kớch c 0.425mm th nghim gii hn chy, gii hn
do.
Nha ng polime
Nha ng dựng ch to bờ tụng nha l loi nha ng PMB-III tho món
cỏc yờu cu k thut quy nh ti 22TCN279-01, 22TCN319-04.
Cỏc ch tiờu cht lng ca nha ng polime (22 TCN 319-04)
Các chỉ tiêu
1. Nhiệt độ hóa mềm (Phơng pháp
vòng và bi)
2. Độ kim lún ở 25 C
3. Nhiệt độ bắt lửa
4. Lợng tổn thất sau khi đun nóng
ở 163C trong 5 giờ
5. Tỷ số độ kim lún của nhựa đờng polime sau khi đun nóng ở
163 C trong 5 giờ so với độ kim
lún của nhựa ở 25C
6. Lợng hòa tan trong
Trichloroethylene C2Cl4
7. Khối lợng riêng ở 25C
8. Độ dính bám với đá
9. Độ đàn hồi (ở 25C, mẫu kéo
dài 10 cm)
10. Độ ổn định lu trữ (gia nhiệt ở
163C trong 48 giờ, sai khác nhiệt
độ hóa mềm của phần trên và dới
mẫu)
11. Độ nhớt ở 135C (con thoi 21,
tốc độ cắt 18.6s-1, nhớt kế
Brookfied)
Trị số quy
định cho
PMB-III
Phơng pháp thí
nghiệm
C
80
TCVN7497-2005
0.1mm
Đơn vị
o
40-70
TCVN7496-2005
o
C
230
TCVN7498-2005
%
0.6
TCVN7499-2005
%
65
TCVN7495-2005
%
99
TCVN7500-2005
g/cm
Cấp độ
1.00-1.05
cấp 4
TCVN7501-2005
TCVN7504-2005
%
70
TCVN7496-2005
o
C
3.0
22TCN 319-04
Pa.s
3.0
TCVN7502-2005
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 11
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
5.7 Mt bng thi cụng
a.
V trớ thi cụng
Mt bng thm Bờ tụng nha polime C12.5 c thc hin ngay trờn phm vi gúi
thu XL01, lý trỡnh thm th bờ tụng nha polime C12.5 c chn ti lý trỡnh
Km2+401.74 n Km2+657.96 (bờn phi tuyn). Kớch thc mt phõn on thi cụng th
l 256x5.5m.
b.
Chun b mt bng trc khi thi cụng
Thi cụng lp Bờ tụng nha polime C12.5 trờn lp bờ tụng nha cht 19 ó c thi
cụng hon thin.
Trc khi thi cụng lp bờ tụng nha polime C12.5 tin hnh v sinh b mt bng
mỏy quột v mỏy thi bi, ti nha dớnh bỏm. B mt chun b phi rng hn sang mi
phớa l ng ớt nht l 20cm so vi b rng s c ti dớnh bỏm.
Ti vt liu dớnh bỏm: Ti lờn mt lp bờ tụng nha cht 19. Ti vt liu dớnh
bỏm vi lng theo h s thit k bn v thi cụng l 0.5kg/m2. Dựng nh tng CRS-1P
(TCVN 8816-2011) ti dớnh bỏm. Nhit lu tr nh tng CRS-1P l t 10-85 0C.
Thi gian t lỳc ti dớnh bỏm n khi ri lp bờ tụng nha phi nh tng kp
phõn tỏch v do TVGS quyt nh, thụng thng khong 4 ting ng h.
Nh thu s dng xe ti nha chuyờn dng, cú kh nng kim soỏt c liu
lng v nhit ca nha ti dớnh bỏm.
T l ti ti nh tng theo phng ngang t thit b ri c th nghim bng
cỏch cho thanh phun chy trờn mt din tớch th cú ri cỏc tm vt liu hp th
25cmx25cm cú mt sau khụng thm nh tng. Cỏc tm ny c cõn trc v sau khi
ri.
Nh thu nh v trớ v cao ri hai mộp mt ng ỳng vi thit k. Kim tra
cao bng mỏy cao c sau khi ti nha dớnh bỏm.
Nh thu úng cc, xỏc nh v trớ cao ri 2 mộp ca ln ng ỳng cao
thit k, sau khi ó cao c chớnh xỏc dc theo mt ng v mộp ca di s ri. Kim
tra cao bng mỏy cao c. Khi lp t h thng cao chun cho mỏy ri nh thu
tuõn th y hng dn ca nh sn xut thit b v phi m bo cỏc cm bin lm
vic n nh vi h thng cao chun ny.
Vỏn khuụn thm c lm bng thộp V hoc g ỳng chiu dy thit k, cú chiu
di t 3-6m, c úng inh chc chn trong quỏ trỡnh thi cụng khụng b xờ dch.S
thi cụng tng quỏt
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 12
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
6. S thi cụng tng quỏt
S thi cụng tng quỏt th hin trong hỡnh sau
Chp thun ngun vt
liu tai trm trn:
1. Ct liu thụ
2. Ct liu mn
3. Bt khoỏng
4. Nha ng
Chp thun thit k
cp phi:
Bờ tụng nha polime
C12.5
Chp thun vt liu
ti dớnh bỏm CRS-1P
polimer
Trm trn bờ tụng
nha núng
Cụng trng
Kim tra b
mt, cao
lp bờ tụng
nha cht 19
Dn v sinh,
ti nh
tng dớnh
bỏm CRS1P
Ri thm
BTN
Lu lốn
Hon
thin
7. Cụng tỏc thit k thnh phn bờ tụng nha
Mc ớch ca cụng tỏc thit k l tỡm ra c t l phi hp cỏc loi vt liu khoỏng
(ỏ, cỏt, bt khoỏng) tho món thnh phn cp phi hn hp bờ tụng nha c quy
nh cho mi loi v tỡm ra c hm lng nha ng ti u tha món cỏc ch tiờu k
thut yờu cu vi bờ tụng nha.
Vic thit k hn hp bờ tụng nha c tin hnh theo phng phỏp Marshall.
Trỡnh t thit k hn hp bờ tụng nha: Cụng tỏc thit k hn hp bờ tụng nha c
tin hnh theo 3 bc: thit k s b (Cold mix design), thit k hon chnh (Hot mix
design) v xỏc lp cụng thc ch to hn hp bờ tụng nha (Job mix formular). Trỡnh t
thit k c th hin trong biu sau:
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 13
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
8. Trm trn bờ tụng nha
8.1 Gii thiu v trm trn
V trớ: Trm trụn bờ tụng nha c lp t ti lý trỡnh Km18+300 ngay cnh
tuyn v bờn phi.
Cụng sut trm trn: 160T/h
Xut x: Hn Quc
Trm trn v cỏc thit b cn cú kim nh v cht lng.
Trc khi tin hnh thi cụng ri thm BTN, Nh thu s tin hnh mi cỏc bờn
liờn quan n kim tra trm trn BTN v tin hnh ly mu vt liu u vo bao
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 14
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
gm: ỏ cỏc loi, bt khoỏng, nha ng PMBIII , ti trm thớ nghim cỏc
ch tiờu c lý v thit k cp phi hn hp bờ tụng nha.
Sau khi cú thit k cp phi hn hp, s tin hnh trn th ti trm kim tra
xỏc nh s chun xỏc gia thit k v thc t thi cụng, ng thi tin hnh iu
chnh cp phi nu kt qu trn th khụng t yờu cu.
Sau khi cỏc ch tiờu ó c hiu chun chớnh xỏc, tin hnh lp h s chp thun
trm v thit k cp phi a sn xut v cung cp cho d ỏn
8.2 Cụng tỏc qun lý cht lng trm trn
Yờu cu v mt bng, kho cha, bói tp kt vt liu.
+ Ton b khu vc trm trn ch to hn hp bờ tụng nha phi m bo v sinh
mụi trng, thoỏt nc tt, mt bng sch s gi cho vt liu c sch v khụ
rỏo.
+ Khu vc tp kt ỏ dm, cỏt ca trm trn phi rng cho 70% khi lng
gúi thu v phi cú bin phỏp che ph. i vi h cp liu cho trng sy ca mỏy
trn cn cú mỏi che ma. ỏ dm v cỏt phi c ngn cỏch khụng ln sang
nhau, khụng s dng vt liu b trn ln.
+ Kho cha bt khoỏng: bt khoỏng phi cú kho cha riờng, nn kho phi cao
rỏo, m bo bt khoỏng khụng b m hoc suy gim cht lng trong quỏ trỡnh
lu tr.
+ Khu vc un, cha nha ng phi cú mỏi che. Trong quỏ trỡnh lu tr, phi
tuõn th ch dn ca nh sn xut i vi tng lụ nha ng. Khụng c dựng
nha ng ó quỏ thi hn s dng sn xut hn hp BTN.
Yờu cu v trm trn
+ S dng trm trn kiu chu k. Trm trn nht thit phi cú trang b mỏy tớnh
v cỏc thit b ch ng ghi v in ra cỏc phiu theo dừi khi lng cỏc thnh phn
vt liu trong mi m trn cng nh nhit mi m trn.
+ Trm trn phi cú thit b iu khin nhm cú th kp thi iu chnh khi
lng mi thnh phn vt liu bo m sai s cho phộp nh yờu cu bng 6
v iu chnh nhit cỏc khõu un, nung sy, trn... nh yờu cu bng 7 (theo
mc 4.4.1-858/Q-BGTVT).
+ Phi cú thit b kim soỏt nhit ti tang sy, phu ct liu núng (hot bin), v
bn cha nha.
+ Trm trn phi cú xi lụ cha bt khoỏng cú th cung cp cho ớt nht 10 ting
liờn tc.
+ trm trn Nh thu s b trớ y cỏc thit b thớ nghim kim tra kp
thi cht lng vt liu, m ct liu (nhm kp thi iu chnh khi lng mi
thnh phn ỏ, cỏt... theo mi m trn khi m ca chỳng thay i) v kim
tra cỏc ch tiờu c lý ca hn hp BTN sn xut ra ti trm trn, trong ú c bit
cn chỳ trng vic mi ca thi cụng u phi ch b mu Marshall xỏc nh khi
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 15
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
lng th tớch o(g/cm3) lm tiờu chun cho vic kim tra cht lu lốn K ca lp
mt BTN ti lý trỡnh thi cụng tng ng (theo mc 4.4.3-858/Q-BGTVT).
+ H sng: cn iu chnh, b sung, thay i h sng ca trm trn cho phự hp
vi tng loi bờ tụng nha cú c ht ln nht danh nh khỏc nhau, sao cho ct
liu sau khi sy s c phõn thnh cỏc nhúm ht bo m cp phi hn hp ct
liu tho món cụng thc ch to hn hp bờ tụng nha ó c xỏc lp. Kớch c
sng trong phũng thớ nghim v kớch c sng chuyn i tng ng ca trm trn
c tham kho ti Ph lc B ca tiờu chun 22TCN 356-06.
+ H thng lc bi: Trm trn phi c trang b mt mỏy hỳt bi cú tỏc dng
thu v hỳt bi v khụng c tn dng lm bt ỏ thu hi.
+ Bn cha vt liu nha: c thit k sao cho cú th kim soỏt vic un núng
nha mt cỏch hiu qu v chớnh xỏc trong mi thi im nhit u nm trong
phm vi cho phộp. Vic un núng nha cú th thc hin bng in hoc cỏc ngun
cp nhit ó c chp nhn vi iu kin khụng cho ngn la tip xỳc trc
tip vi thựng un. Bn cha nha phi cú cỏnh khy hoc cỏc bin phỏp khỏc
chng phõn tng nha ng. H thng lu thụng vi vt liu bitum phi cú kớch
thc thớch hp m bo vic lu thụng c liờn tc v chớnh xỏc trong sut
thi gian vn hnh Thit b cha nha. Sc cha tng cng ca cỏc thựng cha
phi cung cp nha trong 10h hot ng liờn tc ca trm trn. Nu s dng
nhiu hn mt thựng cha thỡ chỳng phi c ni vi h thng lu thụng sao cho
mi thựng cú th ng riờng bit m khụng nh hng n s lu thụng ca bitum
n mỏy trn.
8.3 Sn xut hn hp bờ tụng nha
Hn hp BTNP sn xut ra phi t cỏc ch tiờu k thut theo quy nh.
Thựng nu nha ch c cha y t 75-80% th tớch thựng trong khi nu. Nhit
nu s b nha ng polime v nhit trn ca nha ng polime trong
thựng trn c chn trờn c s cụng b cht lng ca nh sn xut nha ng
polime v c T vn giỏm sỏt chp thun. Nhit trn hp lý ca hn hp
BTNP tng ng vi nht ca nha ng polime vo khong 0.2 Pa.s.
Trng hp nha ng polime cha trong thựng, khi ly nha ng polime ra
khi thựng, khụng c s dng phng phỏp t núng bng la trc tip vo v
thựng trỏnh lm chỏy thnh phn polime cú trong nha ng. Cn s dng
gii phỏp t núng giỏn tip bng ng du gia nhit.
Nhit ca ct liu khi ra khi tang sy cao hn nhit trn khụng quỏ 15C.
Bt khoỏng dng ngui sau khi cõn, c a trc tip vo thựng trn.
Thi gian trn vt liu khoỏng vi nha ng polime trong thựng trn phi tuõn
theo ỳng quy nh k thut vi loi trm trn chu k, trờn c s tham kho ch
dn k thut ca nh sn xut nha ng polime v khụng c nh hn 50
giõy. Thi gian trn c th s c iu chnh phự hp trờn c s xem xột kt qu
sn xut th v ri th.
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 16
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
Nha ng polime thng cú nht ln hn so vi nha ng thụng thng
(nha 60/70 hoc 40/60) nờn yờu cu v cỏc giỏ tr v cỏc giỏ tr nhit ng vi
tng cụng on thi cụng thng cao hn. Khong nhit tng ng vi tng
cụng on thi cụng cho cỏc loi nha ng polime khỏc nhau c tham kho
bng di.
Nh sn xut nha ng polime phi cụng b cỏc s liu v cỏc khong nhit
quy nh ng vi tng cụng on xõy dng lp BTNP lm cn c chp thun
ỏp dng cho cụng trỡnh (theo 22 TCN 319-04). Ni dung cụng b ca nh sn xut
nha ng polime v cỏc giỏ tr nhit c quy nh ti bng sau:
Nhit quy nh ca hn hp bờ tụng nha tng ng vi giai on thi
cụng
TT
1
2
3
4
5
6
Giai on thi cụng
Trn hn hp BTNP trong
thựng trn ti trm trn
X hn hp t thựng trn vo xe
hn hp t xe ti vo mỏy
ri
Ri hn hp
Lu lốn
- Bt u
- Kt thỳc
Thớ nghim mu
- Trn mu thớ nghim Marshall
- m mu thớ nghim Marshall
Khong nhit
tham kho cho
tng loi PMB (0C)
160-185
155-180
Nhit
chp thun
(0C)
Da trờn s liu
cụng b ca
145-170
135-165
130-160
95-140
160-180
150-170
8.4 Cụng tỏc thớ nghim kim tra cht lng hn hp bờ tụng nha trm trn
Ti trm trn sn xut hn hp bờ tụng nha nh thu s trang b y cỏc thit
b thớ nghim cn thit kim tra cht lng vt liu, cỏc ch tiờu c lý ca hn
hp bờ tụng nha ti trm trn.
Ni dung, mt thớ nghim kim tra cht lng vt liu, kim tra cht lng
hn hp bờ tụng nha ti trm trn theo quy nh.
Nu nhit hn hp bờ tụng nha cao hn nhit ln nht quy nh cho cụng
on trn hn hp trong thựng trn, hoc cao hn nhit ln nht khi x hn
hp vo thựng xe ụ tụ thỡ phi loi b.
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 17
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
9. Trin khai thi cụng
9.1 S thi cụng
V sinh mt ng
(lp BTN hin hu)
V sinh mt ng
/Mỏy nộn khớ
Ti nh tng dớnh
bỏm CRS-1P 0.50kg/m2
Xe / Mỏy ti nh
tng
Ri thm v lu lốn lp
BTN
Ri thm BTN
Mỏy thm
Lu s b
Xe lu 2 bỏnh thộp
(8 -10 tn)
Lu th cp
Lu bỏnh lp kt hp
vi lu rung
Lu hon thin
1 Xe lu 2 bỏnh thộp
(10 -12 tn)
Kim tra v nghim
thu
Nghim thu cao
v b mt hon thin
Khoan mu kim tra
cht v chiu dy
9.2 iu kin thi cụng
Ch c thi cụng lp bờ tụng nha khi nhit khụng khớ ln hn 15 0C. Khụng
c thi cụng khi tri ma hoc cú th ma.
Cn m bo cụng tỏc ri v lu lốn c hon thin vo ban ngy. Trng
hp c bit phi thi cụng vo ban ờm, phi cú thit b chiu sỏng m
bo cht lng v an ton trong quỏ trỡnh thi cụng v c T vn giỏm sỏt chp
thun.
9.3 Vn chuyn hn hp bờ tụng nha
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 18
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
Nhit hn hp bờ tụng nha polime khi vn chuyn n cụng trng v chuyn
sang mỏy ri phi tuõn theo cỏc khong nhit trong thi cụng.
Dựng ụ tụ t vn chuyn hn hp bờ tụng nha. Chn ụ tụ cú trng ti 15 tn,
s lng l 10 chic phự hp vi cụng sut ca trm trn, ca mỏy ri v c li
vn chuyn, bo m s liờn tc, nhp nhng cỏc khõu.
Nh thu lp k hoch vn chuyn phự hp cho nhit ca hn hp n ni
ri khụng thp hn 1450C.
Thựng xe vn chuyn hn hp bờ tụng nha phi kớn, sch, c phun u mt
lp mng dung dch x phũng (hoc cỏc loi du chng dớnh bỏm) vo
thnh v ỏy th ựng. Khụng c dựng du mazỳt, du diezen hay cỏc dung
mụi lm ho tan nha ng quột lờn ỏy v thnh thựng xe. Xe phi cú bt
che ph.
Mi chuyn ụ tụ vn chuyn hn hp bờ tụng nha khi ri trm trn luụn
cú phiu xut xng ghi rừ nhit hn hp, khi lng, cht lng hn hp
(ỏnh giỏ bng mt v ng u), thi im xe ri trm trn, ni xe s n, tờn
ngi lỏi xe.
Trc khi hn hp bờ tụng nha vo phu mỏy ri phi kim tra nhit hn
hp bng nhit k. Nu nhit hn hp thp hn nhit nh nht quy nh cho
cụng on hn hp t xe ụ tụ vo phu mỏy ri thỡ phi loi b.
9.4 Ri hn hp bờ tụng nha
on ri th cú chiu di 256m, chiu rng 5.5m (bng 1/2 b rng mt ng
hin ti, ri th ti ln bờn phi tuyn).
Hn hp bờ tụng nha c ri bng mỏy chuyờn dựng, mỏy ri cú h thng iu
chnh cao t ng. Tr nhng ch hp cc b khụng ri c bng mỏy thỡ nh
thu s ri th cụng v tuõn theo quy nh.
H s ri c xỏc nh theo cụng thc: Kr = H ri / H khoan mu
+ Vi H ri : Chiu dy ri lp bờ tụng nha
+ Vi H khoan mu : Chiu dy mu khoan bờ tụng nha sau khi hon thnh ri th
+ H s ri d kin: Kr = 1.23.
Trc khi ri phi t núng tm l, gung xon.
ễ tụ ch hn hp bờ tụng nha i lựi ti phu mỏy ri, bỏnh xe tip xỳc u v
nh nhng vi 2 trc ln ca mỏy ri. Sau ú iu khin cho thựng ben t t
hn hp xung gia phu mỏy ri. Xe s 0, mỏy ri s y ụ tụ t t v phớa
trc cựng mỏy ri. Khi hn hp bờ tụng nha ó phõn u dc theo gung xon
ca mỏy ri v ngp ti 2/3 chiu cao gung xon thỡ mỏy ri tin v phớa trc
theo vt quy nh. Trong quỏ trỡnh ri luụn gi cho hn hp thng xuyờn ngp
2/3 chiu cao gung xon.
Trong sut thi gian ri hn hp bờ tụng nha bt buc phi thanh m (hoc
b phn chn ng trờn tm l) ca mỏy ri luụn hot ng.
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 19
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
Tu b dy ca lp ri v nng sut ca mỏy m chn tc ca mỏy ri cho
thớch hp khụng xy ra hin tng b mt b nt n, b xộ rỏch hoc khụng u
n. Tc ri phi c T vn giỏm sỏt chp thun v phi c gi ỳng
trong sut quỏ trỡnh ri.
Phi thng xuyờn dựng thun st ó ỏnh du kim tra b dy ri, bng
phng bng thc
Khi mỏy ri lm vic, b trớ cụng nhõn cm dng c theo mỏy lm cỏc vic
sau:
+ Ly hn hp ht nh t trong phu mỏy tộ ph ri thnh lp mng dc theo
mi ni, san u cỏc ch li lừm, r ca mi ni trc khi lu lốn;
+ Gt b, bự ph nhng ch li lừm, r mt cc b trờn lp bờ tụng nha mi
ri.
Cui ngy lm vic, mỏy ri phi chy khụng ti ra quỏ cui vt ri khong t
5m-7m mi c ngng hot ng.
Trng hp mỏy ri ang lm vic b hng (thi gian sa cha phi kộo di hng
gi) thỡ phi bỏo ngay v trm trn tm ngng cung cp hn hp bờ tụng nha v
cho phộp dựng mỏy san t hnh san nt lng hn hp bờ tụng nha cũn li.
Trng hp mỏy ang ri gp ma t ngt thỡ:
+ Bỏo ngay v trm trn tm ngng cung cp hn hp bờ tụng nha;
+ Nu lp bờ tụng nha ó c lu lốn trờn 2/3 tng s lt lu yờu cu thỡ cho
phộp tip tc lu trong ma cho n ht s lt lu lốn yờu cu.
phũng tr trng hp gp ma nh trờn, ti cỏc v trớ vt dng thi cụng do tri
ma s to mi ni ngang bng thanh thộp V hoc bng g cú chiu dy ti thiu bng
chiu dy lp bờ tụng nha. Trc khi tin hnh ri tip s g b cỏc thanh thộp V hoc
g , ct gt hon chnh mi ni sau ú dựng nha ti dớnh bỏm quột lờn mi ni m
bo vt ri mi v c dớnh kt tt. Trong trng hp vt dng thi cụng khụng t thộp V
hoc g thỡ trc khi tin hnh ri tip cng s dựng mỏy ct ct vuụng gúc v gn gng
mi ni, ct ớt nht 50cm t u mi ni vo trong m bo ti v trớ mi ni chiu
dy lp bờ tụng nha v cht vn theo yờu cu k thut sau ú dựng nha ti dớnh
bỏm quột lờn mi ni.
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 20
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
Xỏc nh ti Cụng trỡnh cú
th ma
K s Cụng trỡnh bỏo cho
Nh mỏy ngng sn xut
Tp trung thi cụng ht phn
BTN cũn li trờn xe ti.
Cỏc xe cũn li tỡm kim ch
trỳ ma
Xe ch BTNN phi che bt li, di chuyn vo v trớ khụng nh hng bi ma giú,
trỏnh gim nhit ca BTNN trong thựng xe.
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 21
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
Sau khi ngng ma: Kim tra li nhit BTN, nu nhit vn m bo theo tiờu
chun thỡ mi cú th tip tc thm. Lm sch nn, thi nc chun b thi cụng tip.
9.5 Lu lốn hn hp bờ tụng nha
a.
Yờu cu chung
Nh thu s dng lu bỏnh hi cú ti thiu 7 bỏnh, talụng lp nhn ng u v cú
kh nng hot ng vi ỏp lc lp n 0.85 MPa. Mi lp s c bm ti ỏp lc
quy nh v chờnh lch ỏp lc gia hai lp bt k khụng c vt quỏ 0.03
daN/cm2. Phi cú bin phỏp iu chnh ti trng ca lu bỏnh hi sao cho ti
trng trờn mi bỏnh lp cú th thay i t 1.5 tn n 2.5 tn.
Ngay sau khi hn hp bờ tụng nha c ri v lm phng s b, cn phi tin
hnh kim tra v sa nhng ch khụng u. Nhit hn hp bờ tụng nha sau
khi ri v nhit lỳc lu phi c giỏm sỏt cht ch m bo trong gii hn ó
quy nh.
Mỏy ri hn hp bờ tụng nha i n õu l mỏy lu phi theo sỏt lu lốn ngay
n ú. Trong cỏc lt lu s b, bỏnh ch ng s phớa gn tm l ca mỏy ri
nht. Tin trỡnh lu lốn ca cỏc mỏy lu phi c tin hnh liờn tc trong thi gian
hn hp bờ tụng nha cũn gi c nhit lu lốn cú hiu qu, khụng c thp
hn nhit kt thỳc lu lốn.
Vt bỏnh lu phi chng lờn nhau ớt nht l 20 cm. Nhng lt lu u tiờn dnh cho
mi ni dc, sau ú tin hnh lu t mộp ngoi song song vi tim ng v dch
dn v phớa tim ng. Khi lu trong ng cong cú b trớ siờu cao vic lu s tin
hnh t bờn thp dch dn v phớa bờn cao. Cỏc lt lu khụng c dng ti cỏc
im nm trong phm vi 1 một tớnh t im cui ca cỏc lt trc.
Trong quỏ trỡnh lu, i vi lu bỏnh st phi thng xuyờn lm m bỏnh st bng
nc. i vi lu bỏnh hi, dựng du chng dớnh bỏm bụi mt lp vi lt u, khi
lp ó cú nhit xp x vi nhit ca hn hp bờ tụng nha thỡ s khụng xy
ra tỡnh trng dớnh bỏm na. Khụng c dựng nc lm m lp bỏnh hi.
Khụng c dựng du diezel, du cn hay cỏc dung mụi cú kh nng ho tan nha
ng bụi vo bỏnh lu.
Lu rung c s dng trong giai on lu cht, tc t 3-4.5km/h, tn sut chn
ng t 35-50 Hz, biờn chn ng t 0.3-0.8mm.
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 22
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
Khi lu khi ng, i hng tin lựi... phi thao tỏc nh nhng, khụng thay i t
ngt, phi tt chn ng hn hp bờ tụng nha khụng b dch chuyn v xộ
rỏch. Khụng c thay i t ngt hng i ca lu trỏnh hn hp b y tri.
Mỏy lu v cỏc thit b nng khụng c li trờn lp bờ tụng nha cha c lu
lốn cht v cha ngui hn.
Trong khi lu lốn nu thy lp bờ tụng nha b nt n phi tỡm nguyờn nhõn
iu chnh (nhit , tc lu, ti trng lu...).
Nhit khi lu phi phự hp vi quy nh;
b.
Trỡnh t lu c phi hp nh sau:
Giai on lu s b dựng lu bỏnh thộp kt hp bỏnh lp nhn nh 8 tn i 2-4
ln/im, tc lu 1.5-2 Km/h.
Giai on lu cht dựng lu lp kt hp lu rung: Lu lp i 12-16 lt/1im, vn tc
lu 3-5Km/h; Lu rung i 4-6 lt, vn tc 3-4.5 Km/h.
Giai on lu cui dựng lu bỏnh thộp nng 12 tn i 2-4 ln/im, tc lu 4-6
Km/h.
S lu trờn tng on
on
Chiu di(m)
Lu bỏnh st 8 tn
(lt/im)
2 Lu bỏnh lp 25
tn (lt/im)
Lu rung 16 tn
(lt/im)
Lu bỏnh thộp 12T
(lt/im)
Tng s lt
lu/im
on
1:
on
2:
Km2+
401.7
4 -:Km2+
485.0
0
Km2+
485.0
0 -:Km2+
570.0
0
Km2+
570.00
-:Km2+
657.96
83.26
85
87.96
4
4
4
12
14
16
6
6
6
2
2
4
24
26
28
on
3:
S lu thc hin theo kiu tin lựi theo phng song song vi tim tuyn;
Lu t thp lờn cao, t l vo tim, trờn ng cong lu t bng n lng ng
cong;
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 23
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
Cỏc vt lu phi chng lờn nhau t 20cm.
Mỏy ri hn hp bờ tụng nha i n õu l mỏy lu phi theo sỏt lu lốn ngay
n ú.
9.6 Mi ni
Mi ni dc v mi ni ngang trờn ca cỏc lp k nhau phi c t so le cỏc
mi ni khụng chng lờn nhau. Phi b trớ sao cho mi ni dc ca lp trờn cựng nm lõn
cn v trớ ca vch phõn ln xe.
hn ch s lng mi ni ngang, trong mt ngy thi cụng mt mỏy ri ch thc
hin vic ri thm BTN trờn 1 vt ri. Cỏc mi ni dc v ngang s c qua ngy v
x lý trc khi ri tip.
Mi ni ngang:
Mi ni ngang sau mi ngy lm vic phi c sa cho thng gúc vi trc ng.
Trc khi ri tip phn BTNP ti rỡa mi ni c x lý ộp cht li bng li ộp gn kốm
xe lu, sau ú dựng nha ti dớnh bỏm quột lờn vt ộp m bo vt ri mi v c dớnh
kt tt.
Cỏc mi ni ngang ca lp trờn v lp di cỏch nhau ớt nht l 1m.
Cỏc mi ni ngang ca cỏc vt ri lp trờn cựng c b trớ so le ti thiu 25 cm.
Mi ni dc:
Gia cỏc vt ri ca mỏy ri cn b trớ mi ni dc bng thanh thộp V hoc bng g
cú chiu dy ti thiu bng chiu dy lp bờ tụng nha. Khi thi cụng vt ri tip theo tin
hnh g b thanh thộp V hoc g ri ri vt tip theo.
Mi ni dc qua ngy lm vic phi c x lý dựng li ộp gn kốm xe lu
ộp cht phn BTN ti dc rỡa mi ni vt ri c, dựng nha ti dớnh bỏm quột lờn vt ộp
sau ú mi tin hnh ri.
10. Giỏm sỏt, kim tra & nghim thu lp bờ tụng nha
10.1 Yờu cu chung:
Cụng tỏc giỏm sỏt kim tra c tin hnh thng xuyờn trc khi ri, trong khi ri
v sau khi ri lp bờ tụng nha.
10.2 Kim tra hin trng trc khi thi cụng:
Bao gm vic kim tra cỏc hng mc sau:
Tỡnh trng b mt trờn ú s ri bờ tụng nha, dc ngang, dc dc, cao , b
rng;
Tỡnh trng lp nha ti dớnh bỏm hoc dớnh bỏm;
H thng cao chun;
Thit b ri, lu lốn, thit b thụng tin liờn lc, lc lng thi cụng, h t hng m
bo an ton giao thụng v an ton lao ng.
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 24
Dự án đầu t xây dựng công trình QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cờng mặt đờng trên QL1 đoạn Km 215+775 Km
235+885
Gúi thu XL-01: Km0-Km6+520
cng thi cụng ri th Bờ tụng nha polime C12.5
10.3 Kim tra cht lng vt liu
a.
Kim tra chp thun vt liu khi a vo cụng trỡnh:
Cỏc vt liu c thớ nghim ti m, ni cung cp, sn xut, nu t yờu cu mi
c vn chuyn ra cụng trng thi cụng.
Nha ng: kim tra cỏc ch tiờu cht lng theo quy nh ti 22TCN319-2004
cho mi t nhp vt liu;
Vt liu ti dớnh bỏm: kim tra cỏc ch tiờu cht lng ca vt liu ti dớnh bỏm
ỏp dng cho cụng trỡnh cho mi t nhp vt liu;
ỏ dm, bt khoỏng: kim tra cỏc ch tiờu quy nh cho mi t nhp vt liu.
b.
Kim tra trong quỏ trỡnh sn xut hn hp bờ tụng nha:
Kim tra vt liu trong quỏ trỡnh sn xut hn hp bờ tụng nha
Loi vt liu
1. ỏ dm
Ch tiờu kim tra
- Thnh phn ht
- Hm lng ht thoi dt
- Hm lng chung bi,
bựn, sột
Tn sut
2 ngy/ln
hoc
200m3/ln
2 ngy/ln
2. Bt khoỏng
- Thnh phn ht
- Ch s do
3. Nha ng
- kim lỳn
- im hoỏ mm
1 ngy/ln
- n hi (**)
1 ngy/ln
hoc 50 tn
V trớ kim tra
Cn c
Khu vc tp
kt ỏ dm
Kho cha
Thựng nu
nha ng s
b
(*),(**) (Theo mc 2.2.4-22 TCN 319-04) :i vi nha ng polime, tn sut
kim tra cht lng trong quỏ trỡnh thi cụng cũn bao gm:
- nh k 1 thỏng 1 ln k t ngy nha ng polime c sn xut, cn phi
kim tra ớt nht 1 t mu (3 mu) nha ng polime. Vic kim tra bao gm 5 ch
tiờu: nhit húa mm, kim lỳn 25C, n hi 25C, n nh lu tr v
nht 135C theo quy nh ca bng 6.
- Cn hn ch vic s dng nha ng polime cú thi hn quỏ 3 thỏng t ngy
sn xut. Trong trng hp s dng, vt liu ú phi c ly mu thớ nghim li tt
c cỏc ch tiờu ca nha ng polime trong bng 6 v c t vn chp thun.
Liờn danh nh thu CIENCO6 FECON COTECCONS
..
Trang 25