Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

bai tap DNA nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 24 trang )






Bài
1.
M
ột phân tử AND d
ài 102000
Ǻv
à có X= 18000. Trên m
ột mạch của phân tử AND n
ày có A=
10000, G= 5000. AND trên nhân đôi m
ấy đợt biết rằng số nu loại G môi tr
ư
ờng nội b


ào cung c
ấp cho
quá trình nhân
đôi là 126000.< bài này nó cho s
ố nu loại G môi tr
ư

ng n
ội b
ào cung c
ấp th


ì xài
công
th
ức:
(2

1)
N đc không> sao t
ớl
àm không ra s
ố nguy
ên j h
ết???
Bài
2.
M
ột gen có hiệu số giữa A vối một loại nu khác bằng 300, c
òn tích s
ố của chúng bằng
54.10
0
a) Tính s
ốl
ư
ợng từng loại nu do môi tr
ư
ờng nội b
ào cung c

p cho gen nhân đôi 3 l

ần.
b) M
ỗi gen con h


ình thành phiên mã 5 l
ần. Tính số li
ên k
ết cộng hoá trị đ
ư
ợc h
ình thành gi
ữa các
r
i
nucleotit ?
Bài
3
.M
ột gen d
ài 3368,4
Ǻ, có 2739 li
ên k
ết hidro. Gen tái sinh đ
ãt
ạo ra một mạch đ
ơn l
ấy từ các
nu c
ủa môi tr

ư
ờng n
ội b
ào, trong đó có 149 A và 247 X đ
ể góp phần h
ình thành m
ột gen con.
a) Tính t
ỉ lệ phần trăm v
às
ốl
ư
ợng từng loại nu của gen.
b) Gen đó phiên m
ã
đ
òi h
ỏi môi tr
ư
ờng nội b


ào cung c
ấp 500 U, th
ìs
ốl
ư
ợng từng loại nu của mỗi
phân t
ừ mARN l

à bao nhiêu?
c)
Quá trình d
ịch m
ãc
ần 11550 aa chức năng th
ì trung bình m
ỗi phân tử mARN đ
ư
ợc tổng hợp từ quá
trình phiên mã nói trên
đ
ã
đ
ể cho bao nhi
êu lư
ợt riboxom tr
ư
ợt qua?
Bài
4.
Ngư
ời ta d
ùng 2 lo
ại ribonuleotit Adenin v
à Uraxin đ
ể tổng hợp một phân tử mARN nhân tạ
o.
t
ốc độ li

ên k
ết l
à 10 ribonucleotit sau 4 giây. Phân t
ử protein t
ương
ứng đ
ư


ợc tổng hợp chứa 500 aa v
à
g
ồm 5 loại aa: phenylalanyl (UUU), asparazyl (AAU), Tirozin (UAU), isoleuxin
(AUA), leuxin
(UUA) v
ới tỉ lệ t
ương
ứng 10%, 15%, 20%, 25%, 30%. Hạy xác
đ
ịnh:
a) S
ố kiểu bộ ba đối m
ã (antico
đon), b
ộ ba m
ãg
ốc(triplet) đ
ư
ợc tạo th
ành t

ừ các kiểu bộ ba m
ã sao(
côdon) tương
ứng nói tr
ê
n
b) Th
ời gian tổng hợp xong 1 phân tử mARN
c) S
ốl
ư
ợng từng loại nu t
ương
ứng trong các bộ ba m
ãg
ốc v
à các b
ộ ba đối m
ã
đư
ợc
s
ử dụng để m
ã


hoá các aa ch
ức năng nói tr
ên
Bài 5

.
Trong quá trình gi
ảm phân, những c
ơ ch
ến
ào t
ạo ra các loại giao tử có các NST khác nhau.
Trao đ
ổi chéo (tiếp hợp theo chiều dọc v
à 2 NST kép tương đ
ồng trao đổi các đoạn bị đứt với nhau)
Cơ ch
ế phân
li c
ủa các NST kép v
à NST đơn :
+
ở GP1 th
ì các NST kép trong c
ặp NST kép t
ương đ
ồng phân li về 2 cực của tế b
ào .
+
ở Gp2 th
ì các NST kép tách nhau
ở tâm động v
à các NST đơn phân li đ
ều về cực của tế b
ào .

Bài 6
.
Cà đ
ộc đ
ư
ợc có bộ NST l
ư
ỡng bội 2n
=


24.
Ngư
ời ta phân tích tế b
ào sinh dư
ỡng của 1 cây c
à
đ
ộc d
ư
ợc thấy có 48 NST. Đó l
àđ
ột biến g
ì? Nêu c
ơ ch
ếh
ình thành.
Cà đ
ộc đ
ư

ợc có bộ NST l
ư
ỡng bội 2n=24. Ng
ư
ời ta phân tích tế b
ào sinh dư
ỡng của 1 cây c
àđ
ộc

ợc thấy có 48 NST. Đó l
àđ
ột biến g
ì? Nêu c
ơ
ch
ếh
ình thành.
Đ
ột biến số l
ư
ợng NST , thể đa bội .
Cơ ch
ế:
là do s


ự kết hợp của 2 giao tử đột biến có bộ NST l
à 2n => 2n + 2n =4n
Ho

ặc do sự kết hợp của 2 giao tử 2n của cây 4n từ tr
ư
ớc .
Do trong quá trình nguyên phân không có s
ự phân li của các NS
t th
ếl
à sau nguyên phân t
ạo ra 1 tế
bào ko có NST và 1 t
ếb
ào có b
ộ NST l
à 4n
Do s
ự kết hợp của giao tử 2n + 4n = 6n.sau đó 6n giảm phân cho giao tử 3n ,sau đó
lấy 3n + n = 4n
c
ứ cộng v
ào ki
ểu kia thế n
ào c
ũng đc..ngồi liệt k
ê kho
ảng 1 tiếng th
ìh
ết

i7
.

Gen B có 2400 nucleotit có hi
ệu A với nucleotit khác l
à 30%
a. Xác đ
ịnh chiều d
ài gen B.
b.Quá trình t
ự sao của gen B diễn ra li
ên ti


ếp 3 lần, h
ãy xác
đ
ịnh số nu từng loaị trong tổng số gen
m
ới đ
ư
ợc tạo th
ành
ở đợt cuối c
ùng.
a. Chi
ều d
ài B : (2400 :
2 )x 3,4 = 4080 A
b.2A + 2G = 2400 => A + G = 1200
%A + %G = 100%
%A
%G = 30%

=> %A = 65%
G% = 100%
65% = 35 %
=> A = 780 =T
G = 420 =X
=> sau 3 l
ần nhân đôi có : nu A = T = 2^3 x 780 = 6240 nu
Sau 3 l
ần tự nhân đôi có nu G = nu X = 2^3 x 420 = 3
360 nu
Bài 8
.
B
ộ NST 2n của ng
ư
ời bằng 46. Tổng số tế b
ào sinh ra trong các th
ế hệ nguy
ên phân liên ti
ếp từ
1t
ếb
ào lư
ỡng bội ban đầu l


à 62. Xác đ
ịnh số NST có trong thế hệ tế b
ào cu
ối c

ùng
ở trạng thái ch
ưa
nhân đôi
B
ộ NST 2n của ng
ư
ời bằng 46. Tổng số
t
ếb
ào sinh ra trong các th
ế hệ nguy
ên phân liên ti
ếp từ 1 tế
bào lư
ỡng bội ban đầu l
à 62. Xác đ
ịnh số NST có trong thế hệ tế b
ào cu
ối c
ùng
ở trạng thái ch
ưa nhân
đôi
62 x 46 =2852
Bài
9
: Hai gen đ
ều có tỉ lệ Nu A đều bằng 30%
a. Có th

ể kết luận 2 gen tr
ê
n có s
ố Nu từng loại giống (bằng) nhau đ
ư
ợc không? Tại sao?
b. Gi
ả sử mỗi gen đều có chiều d
ài 2040 A (Amt), xác đ
ịnh số l
ư


ợng Nu mỗi lo
ài c
ủa 1 gen.
a, Có th
ể kết luận đ
ư
ợc hai gen có số Nu từng loại bằng nhau v
ìt
ỉ lệ các loại Nu X =G có thể xác
đ
ịnh.
b,
T
ổng số Mu của 1 gen = 2040 :3,4 x 2 = 1200 ( Nu)
=> S
ố Nu loại A =T= 1200 x 30% = 360 ( Nu) => Số loại Nu loại X=G= (1200
360x2) :2 = 240 (

Nu)
Bài
10
:
a. M
ột phân tử Pr có 300 acid amin, tính chiều d
ài c
ủa gen quy định cấu trúc phân tử protein nói tr
ê
n.
b. M
ột gen có X = 700, T = 800. Nếu khi bị đột biến, gen đột biến có X = 699, T =
800, đó l
àđ
ột biến
gì ?
a, S
ố Nu của gen = 300 : 3 +2 = 102 ( Nu)
=> Chi
ều d
ài c
ủa gen = 102 :2 x3,4= 173,4 A
b, Đây là d
ạng đột biến mất 1 cặp Nucleotit.
Bài 1
1
:


a. M

ột
gen
ở vi khuẩn có chiều d
ài 0,51
m và có 3600 liên k
ết Hidr
o xác đ
ịnh số l
ư
ợng từng lo
ài Nu
c
ủa gen v
àt
ỉ lệ % của chúng.
b. Xét v
ề cấu tạo hoá học, các gen khác nhau phân biệt nhau ở những điểm n
ào ?
c. N
ếu trong quá tr
ình t
ự nhân đôi của ADN có sự cặp đ
ôi nh
ầm (ví dụ A với G) th
ìs

d
ẫn đến hậu
qu
ảg

ì?
a, ta có:
0,51
\
mum = 5100 ATR=> t
ổng số Nu trong gen = 5100 :3,4 x 2 = 3000 Nu
Ta có: 2A+3G= 3600 mà 2A+2G= 3000
( gi
ải hệ pt) => G = 600 ( nu)
=> X=G = 600 nu => A=T = 900 Nu
b, Gen khác nhau phân bi
ệt ở tr
ình t
ự phân bố các Nu, th


ành ph
ần cấu tạo các Nu, v
às
ốl
ư
ợng các
Nucleotit.
c, S
ẽ dẫn đến hậu quả: l
àm r
ối loạn tính h
ài hoà đc th
ể hiện trong tính chất bổ sung của các mạch
ADN v

ới nhau.
=> làm thay đ
ổi thông tin di truyền => mARN thay đổi=> chuỗi a.a=> protein. Tóm
l
ại l
à làm thay đ
ổi tính trạng của c
ơ th
ể...
Bài
1
2:
Gen A có chi
ều d
ài 2550 Å, gen B có 96 vòng xo
ắn. Hai gen nhân đôi với số lần không bằng
nhau t
ạo 20 gen con. Biết gen A có số lần nhân đôi nhiều h
ơn gen B. H
ãy xác
đ
ịnh:
1, S
ốl
ư
ợng nucl
êôtit c
ủa mỗi gen.
2, S
ố lần nhân đôi của mỗi gen.

3. S


ốl
ư
ợng nucl
êôtit c
ủa to
àn b
ộ các gen con.
1, S
ố nucl
êôtit c
ủa gen A
N= (2L : 3,4 A^0) = ( 2.2550 : 3,4) = 1500 nu
S
ố nucl
êôtit c
ủa gen B: 96.2.10 = 1920 nu
2, N
ếu gọi x l
às
ố lẩn nhân đôi của gen, ta có tổng số gen con bằng 2^x, có thể l
à:
2^1=2; 2^2=4;
2^3=8; 2^4=16...
Hai gen A và B nhân đôi t
ạo tổng số 20 gen con, ta có:
20 = 4 + 16 = 2^2 + 2^4
V

ậy x = 2 v
à x = 4.Gen A có s
ố lần nhân đôi nhiều h
ơn nên gen A nhân đôi 4 l
ần v
à gen B nhân đôi 2
l
ần.
3,
S
ố nucl
êôtit có trong gen A: 2^4 .
1500 = 24000 nu
S
ố nucl


êôtit có trong gen B: 2^2 . 1920 = 7680 nu
(nh
ớ đóng góp ý kiến cho m
ình nhá)
T
ổng số nucl
êôtit trong toàn b
ộ các gen con: 24000 + 7680 = 31680 nu
Bài 1
3
:
M
ột gen có 75 chu k

ì xo
ắn
1. Tính chi
ều d
ài phân t
ử ADN đ
ư
ợc tổng hợp từ gen tr
ên.
2. N
ếu đ
ột biến l
àm m
ất 1 cặp Nu v
à ch
ỉ li
ên quan đ
ến 1 bộ ba m
ã hoá thì v
ị trí đột biến xảy ra ở bộ
ba nào c
ủa gen.
Bài
14
:
Ở một lo
ài sinh v
ật, trong quá tr
ình phát sinh giao t
ử có khả năng tạo ra 1048576 số loại giao

t


ử (khi không xảy ra sự trao đổi chéo v
à khô
ng x
ảy ra đột biến ở các cặp NST).
N
ếu các tinh b
ào b
ậc 1 v
à noãn bào b
ậc 1 của lo
ài sinh v
ật n
ày có s
ốl
ư
ợng bằng nhau c
ùng ti
ến h
ành
gi
ảm phân đ
ãt
ạo ra
các tinh trùng và tr
ứng chứa tất cả 1600 NST. Các tinh tr
ùng và tr
ứng tham gia

th
ụ tinh tạo ra 12 hợ
pt
ử.
Hãy xác
đ
ịnh:
1. B
ộ NST 2n của lo
ài.
2. Hi
ệu suất thụ tinh của trứng v
àc
ủa tinh tr
ùng.
3. S
ố NST m
à môi trư


ờng cung cấp cho mỗi tế b
ào m
ầm sinh dục đực v
àm
ầm sinh dục cái để tạo ra
s
ố tinh tr
ùng và s
ố trứng tr
ên.

1/ s
ố tb sinh tinh = 1048576/4 = 26
2144 ==> b
ộ NST l
à 2n = 3145728/ 262144 =12
2/ NP ak? là : hic...... 2^n = 262144
--> n= ??
-->s
ố NST mtcc cho NP của tb mầm l
à: (2^n
1)*12
Bài 15
:
M
ột tế b
ào tr
ứng của một cá thể động vật đ
ư
ợc thụ tinh với sự tham gia của 1048576 tinh
trùng. S
ố tinh n
guyên bào sinh ra s
ố tinh tr
ùng này có 3145728 NST đơn
ở trạng thái ch
ưa nhân đôi.
Các tinh nguyên bào này đ
ều có nguồn gốc từ một tế b
ào m
ầm.

1. Các xác đ
ịnh bộ NST l


ư
ỡng bội của loại.
2. Môi trư
ờng nội b
ào đ
ã cung c
ấp nguy
ên li
ệu để tạo ra bao nhi
êu NST
đơn cho quá tr
ình nguyên
phân c
ủa tế b
ào m
ầm ?
3. H
ợp tử đ
ư
ợc tạo th
ành t
ừ kết quả thụ tinh của tế b
ào tr
ứng nói tr
ên nguyên phân liên ti
ếp 3 đợt đ

ã
l
ấy nguy
ên li
ệu từ môi tr
ư
ờng nội b
ào đ
ể tạo ra 91 NST đ
ơn.
a) Gi
ải thích c
ơ ch
ếh
ình thành h
ợp tử.
b) Xác
đ
ịnh số l


ư
ợng NST ở trạng thái ch
ưa nhân đôi c
ủa thế hệ tế b
ào cu
ối c
ùng.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×