THIẾT KẾ MA TRẬN VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
5.1. Quy trình thiết kế ma trận đề kiểm tra
5.1.1 Cấu trúc ma trận đề:
+ Lập một bảng có hai chiều, một chiều là nội dung hay mạch kiến thức chính
cần đánh giá, một chiều là các cấp độ nhận thức của học sinh theo các cấp độ: Nhận
biết; Thông hiểu và Vận dụng (có thể gồm có vận dụng và vận dụng ở mức cao
hơn).
+ Trong mỗi ô là chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình cần đánh giá, tỉ lệ % số
điểm, số lượng câu hỏi và tổng số điểm của các câu hỏi.
+ Số lượng câu hỏi của từng ô phụ thuộc vào mức độ quan trọng của mỗi
chuẩn cần đánh giá, lượng thời gian làm bài kiểm tra và số điểm quy định cho
từng mạch kiến thức, từng cấp độ nhận thức.
5.1.2 Mô tả về các cấp độ tư duy:
Cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức độ cao
hơn
Mơ tả
* Nhận biết có thể được hiểu là học sinh nêu hoặc nhận ra các khái
niệm, nội dung,vấn đề đã học khi được yêu cầu.
(Tóm lại HS nhận thức được những kiến thức đã nêu trong SGK)
* Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản, có khả năng diễn đạt được kiến
thức đã học theo ý hiểu của mình và có thể sử dụng khi câu hỏi được
đặt ra tương tự hoặc gần với các ví dụ học sinh đã được học trên lớp.
* Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử dụng, xử lý các
khái niệm của chủ đề trong các tình huống tương tự nhưng khơng hồn
tồn giống như tình huống đã gặp trên lớp.
Học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết một
vấn đề mới hoặc không quen thuộc chưa từng được học hoặc trải nghiệm
trước đây, nhưng có thể giải quyết bằng các kỹ năng và kiến thức đã
được dạy ở mức độ tương đương.
5.1.3 Xác định cấp độ tư duy dựa trên các cơ sở sau:
* Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình tiểu học:
− Kiến thức nào trong chuẩn ghi là biết được thì xác định ở cấp độ “biết”;
− Kiến thức nào trong chuẩn ghi ở phần kĩ năng thì xác định là cấp độ “vận dụng”.
Tuy nhiên:
− Kiến thức nào trong chuẩn ghi là “hiểu được” nhưng chỉ ở mức độ nhận biết các kiến
thức trong SGK thì vẫn xác định ở cấp độ “biết”;
− Những kiến thức, kĩ năng kết hợp giữa phần “biết được” và phần “kĩ năng” thì được
xác định ở cấp độ “vận dụng”.
* Những kiến thức, kĩ năng kết hợp giữa phần “hiểu được” và phần “kĩ năng” thì
được xác định ở cấp độ “vận dụng ở mức độ cao hơn”.
5.1.4 Các khâu cơ bản thiết kế ma trận đề kiểm tra:
K1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương...) cần kiểm tra;
K2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy;
K3. Quyết định phân phối tỉ lệ % điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...);
K4. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...) tương ứng với tỉ lệ %;
K5. Quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng và điểm tương ứng;
K6. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột và kiểm tra tỉ lệ % tổng số
điểm phân phối cho mỗi cột;
K7. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
5.2. Khung ma trận đề kiểm tra:
5.2.1. Khung ma trận đề kiểm tra theo một hình thức
Tên chủ đề
(nội
dung,chương…)
Chủ đề 1
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Chủ đề 2
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
.............
Nhận biết
Chuẩn KT,
KN cần kiểm
tra
Số câu
Số điểm
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Số câu
Số điểm
Thông
hiểu
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Số câu
Số điểm
Vận dụng
Cộng
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...%
Chuẩn KT,
Chuẩn KT,
KNcần kiểm KNcần kiểm
tra
tra
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...%
...............
Chủ đề n
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Số câu
Số điểm
Chuẩn KT,
Chuẩn KT,
KNcần kiểm KNcần kiểm
tra
tra
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...%
%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5.2.2. Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức
Tên chủ đề
(nội dung,
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TNKQ TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Chủ đề 2
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
.............
...............
Chủ đề n
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
5.3. Ví dụ về các khâu thiết kế ma trận đề kiểm tra Toán Học kì I lớp 2:
Khâu 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội
dung, chương…) cần kiểm tra
Cộng
Số câu
...
điểm=..
.%
Số câu
...
điểm=..
.%
Số câu
...
điểm=..
.%
Số câu
Số
điểm
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
1. Số học và phép
tính
2. Đại lượng và đo
đại lượng
3. Yếu tố hình học
4. Giải bài tốn có
lời văn
Khâu 2. Viết các chuẩn cần đánh
giá đối với mỗi cấp độ tư duy
TL
Cộng
Nội dung kiến
1. Số học và
phép tính
Nhận biết
- Đọc, viết đếm các số
trong phạm vi 100
- Bảng cộng trừ trong
phạm vi 20.
- Kĩ thuật cộng, trừ có
nhớ trong phạm vi 100
2. Đại lượng và - Nhận biết ngày, giờ;
đo đại lượng
ngày, tháng; đề-xi mét,
kg, lớt
3. Yếu tố hình
học
- Nhận biết đường
thẳng, ba điểm thẳng
hàng, hình tứ giác , hình
chữ nhật
4. Giải bài tốn - Nhận biết bài tốn có
có lời văn
lời văn (có 1 bước tính
với phép cộng hoặc trừ;
loại tốn nhiều hơn, ít
hơn) và các bước giải
bài tốn có lời văn.
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
- Thực hiện được
phép cộng, trừ các số
trong phạm vi 100.
- Tìm thành phần và
kết quả của phép
cộng, phép trừ
Vận dụng
- Tìm x trong các bài
tập dạng: x+a=b,
a+x=b,x-a=b, a-x=b.
- Tính giá của biểu
thức số có khơng q
hai dấu phép tính
cộng, trừ khơng nhớ
- Xem lịch để biết
- Xử lý các tình
ngày trong tuần, ngày huống thực tế.
trong tháng.
- Thực hiện các phép
- Quan hệ giữa đề -xi- tính cộng, trừ với các
mét và xăng-ti-mét
số đo đại lượng.
- Nhận dạng các hình
đó học ở các tình
huống khác nhau.
- Vẽ hình chữ nhật,
hình tứ giác .
- Biết cách giải và
trình bày các loại
tốn đã nêu (câu lời
giải, phép tính, đáp
số).
- Giải các bài tốn
theo tóm tắt (bằng lời
văn ngắn gọn hoặc
hình vẽ) trong các
tình huống thực tế.
Khâu 3. QĐ phân phối tỷ lệ %
điểm cho mỗi chủ đề
Nội dung kiến
1. Số học và
phép tính
2. Đại lượng và
đo đại lượng
3. Yếu tố hình
học
4. Giải bài tốn
có lời văn
Tổng số câu
Tổng số điểm
Nhận biết
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
60%
60 %
10 %
10 %
10 %
10 %
20%
20 %
45-50%
25- 30 %
Khâu 4. Tính số điểm cho mỗi
chủ đề tương ứng với %
25%
Nội dung kiến
1. Số học và
phép tính
2. Đại lượng và
đo đại lượng
3. Yếu tố hình
học
4. Giải bài tốn
có lời văn
Tổng số câu
Tổng số điểm
Nhận biết
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
6
điểm
1
điểm
1
điểm
2
điểm
4,5 điểm
3 điểm
Khâu 5. Tính số điểm, số câu
hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
2,5
điểm điểm
Nội dung kiến
1. Số học và
phép tính
Nhận biết
- Đọc, viết đếm các số
1 câu
x 1 =1,0
điểm
trong
phạm
vi 100
- Bảng cộng trừ trong
phạm vi 20.
- 1Kĩcâu
thuật
có
x 2cộng,
= 2,0trừ
điểm
nhớ trong phạm vi 100
2. Đại lượng và - Nhận biết ngày, giờ;
đo đại lượng
ngày, tháng; đề-xi mét,
kg, lít
3. Yếu tố hình
học
- Nhận biết đường
thẳng, ba điểm thẳng
1 câu x 1 =1,0 điểm
hàng, hình tứ giác , hình
chữ nhật
4. Giải bài tốn - Nhận biết bài tốn có
có lời văn
lời văn (có 1 bước tính
với phép cộng hoặc trừ;
loại tốn nhiều hơn, ít
hơn) và các bước giải
bài tốn có lời văn.
Tổng số câu
Tổng số điểm
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
- Thực hiện được
phép cộng, trừ các số
trong phạm vi 100.
- Tìm thành phần và
1câu
3 = phép
3,0 điểm
kết
quảxcủa
cộng, phép trừ
Vận dụng
- Tìm x trong các bài
tập dạng: x+a=b,
a+x=b,x-a=b, a-x=b.
- Tính giá của biểu
thức số có khơng quỏ
hai dấu phép tính
cộng, trừ khơng nhớ
- Xem lịch để biết
- Xử lý các tình
ngày trong tuần, ngày huống thực tế.
trong tháng.
- Thực hiện các phép
- Quan hệ giữa đề -xi- tính cộng, trừ với các
mét và xăng-ti-mét
số đo đại lượng.
- Nhận dạng các hình
đó học ở các tình
huống khác nhau.
- Vẽ hình chữ nhật,
hình tứ giác .
- Biết cách giải và
trỡnh bày các loại
toỏn đã nêu(câu lời
giải, phép tính, đáp
số).
- Giải các bài toỏn
theo túm tắt (bằng lời
1 câu x
văn ngắn gọn hoặc
2=
hình vẽ) trong các
2,0
tình huống thực tế.
điểm
Khâu 6. Điền vào ma trận và tính số điểm và số
câu hỏi cho mỗi cột
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến
Cộng
Nhận biết
1. Số học và
phép tính
TN
TL
- Đọc, viết đếm các số
trong phạm vi 100
- Bảng cộng trừ trong
phạm vi 20.
- Kĩ thuật cộng, trừ có
nhớ trong phạm vi 100
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1
2
2. Đại lượng và - Nhận biết ngày, giờ;
đo đại lượng
ngày, tháng; đề-xi mét,
kg, lít
Số câu hỏi
Số điểm
3. Yếu tố hình
học
1
1
- Nhận biết đường
thẳng, ba điểm thẳng
hàng, hình tứ giác, hình
chữ nhật
Số câu hỏi
1
Số điểm
1
4. Giải bài tốn - Nhận biết bài tốn có
có lời văn
lời văn (có 1 bước tính
với phép cộng hoặc trừ;
loại tốn nhiều hơn, ít
hơn) và các bước giải
bài tốn có lời văn.
Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số câu
3
1
hỏi
Tổng số điểm
3
2
Thông hiểu
TN
TL
- Thực hiện được
phép cộng, trừ các số
trong phạm vi 100.
- Tìm thành phần và
kết quả của phép
cộng, phép trừ
1
3
- Xem lịch để biết
ngày trong tuần, ngày
trong tháng.
- Quan hệ giữa đề -ximét và xăng-ti-mét
Vận dụng
TN
TL
- Tìm x trong các bài
tập dạng: x+a=b,
a+x=b,x-a=b, a-x=b.
- Tính giá trị của biểu
thức số có khơng q
hai dấu phép tính
cộng, trừ khơng nhớ
3
6 điểm
- Xử lý các tình
huống thực tế.
- Thực hiện các phép
tính cộng, trừ với các
số đo đại lượng.
1
1 điểm
- Nhận dạng các hình
đó học ở các tình
huống khác nhau.
- Vẽ hình chữ nhật,
hình tứ giác.
1
1 điểm
- Biết cách giải và
trình bày các loại
tốn đó (câu lời giải,
phép tính, đáp số).
- Giải các bài tốn
theo tóm tắt (bằng lời
văn ngắn gọn hoặc
hình vẽ) trong các
tình huống thực tế.
1
2 điểm
1
1
2
1
3
2
10 điểm
6
HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN
Nội dung kiến
thức
Nhận biết
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Số học và
phép tính
TN
1 câu
1,0 đ
2. Đại lượng và
đo đại lượng
1 câu
1,0 đ
3. Yếu tố hình
học
1 câu
1,0 đ
TL
1 câu
2,0 đ
TN
TL
1 câu
3,0 đ
TN
4. Giải bài tốn
có lời văn
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
3 câu
1 câu
3,0 điểm 2,0 điểm
(30%) (20%)
1 câu
3,0 điểm
(30%)
TL
1 câu
2,0 đ
(20%)
1 câu
2,0 đ
(20%)
Khâu 7. Đánh giá lại ma trận
và có thể chỉnh sửa nếu thấy
cần thiết.
5.4. Ví dụ về các khâu thiết kế ma trận đề kiểm tra tốn giữa Học kì I lớp 4:
Khâu 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội
dung, chương…) cần kiểm tra
3 câu
6,0 đ
(60%)
1 câu
1,0 đ
(10%)
1 câu
1,0 đ
(10%)
1 câu
2,0 đ
(20%)
6 câu
10,0 đ
(100%)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
Cộng
TL
1. Số học và phép
tính
2. Đại lượng và đo
đại lượng
3. Yếu tố hình học
4. Giải bài tốn có
lời văn
Khâu 2. Viết các chuẩn cần đánh
giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Nội dung kiến
1. Số học và
phép tính
Nhận biết
- Đọc, viết, so sánh các
số có đến 6 chữ số.
- Nhận biết hàng trong
mỗi lớp, biết giá trị của
mỗi chữ số theo v trớ
ca nú theo mi s.
- Biết đặt tính và thực
hiện phép cộng, phép trừ
các số có đến sáu chữ số,
không nhớ hoặc có nhớ
không quá ba lợt và
không liên tiÕp.
2. Đại lượng và
đo đại lượng
3. Yếu tố hình
học
NhËn biÕt đợc góc
vuông, góc nhọn, góc
tù, gúc bt; hai ng
Mc nhận thức
Thơng hiểu
Vận dụng
- BiÕt s¾p xÕp bèn sè tù Vn dng vo c
nhiên có không quá 6
gii toỏn
chữ số theo thứ tự từ bé
đến lớn hoặc từ lớn đến
bé.
- Tìm thành phần và
kết quả của phép
cộng, phép trừ
- Chuyển i, thc
hin s o thi gian
ó hc (phút và giây,
thế kỉ và năm).
- Chuyn i, thc
hin s o khi lng
(yn, tạ, tấn, đề -cagam, héc-tô-gam
&gam)
- Biết vẽ 2 đường
Vận dụng để tính
thẳng vng góc, hai diện tích hình chữ
thẳng song song, vng
góc
4. Giải bài tốn - Biết được các phần
có lời văn
của đề tốn và bài giải
bài tốn, biết tóm tắt bài
tốn, viết được lời giải ,
phép tính giải và đáp số.
đường thẳng song.
nhật, hình vng .
BiÕt gi¶i và trình bày
bài giải các bài toán
có đến ba bớc tính với
các số tự nhiên, trong
đó có các bài toán
về : T×m sè trung b×nh
céng; Tìm 2 số khi
biết tổng và hiệu của
2 số đó.
Khâu 3. QĐ phân phối tỷ lệ %
điểm cho mỗi chủ đề
Nội dung kiến
1. Số học và
phép tính
2. Đại lượng và
đo đại lượng
3. Yếu tố hình
học
4. Giải bài tốn
có lời văn
Tổng số câu
Tổng số điểm
Nhận biết
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
60%
60 %
10 %
10 %
10 %
10 %
20%
20 %
45 %
30%
25%
Khâu 4. Tính số điểm cho mỗi
chủ đề tương ứng với %
Nội dung kiến
Nhận biết
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và
phép tính
2. Đại lượng và
đo đại lượng
3. Yếu tố hình
học
4. Giải bài tốn
có lời văn
Tổng số câu
Tổng số điểm
6
điểm
1
điểm
1
điểm
2
điểm
4,5 điểm
3 điểm
2,5 điểm
Khâu 5. Tính số điểm, số câu
hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
Nội dung kiến
1. Số học và
phép tính
Nhận biết
- Đọc, viết, so sánh các
số có đến 6 chữ số.
- Nhận biết hàng trong
mỗi lớp, biết giá trị của
mỗi chữ số theo vị trí
của nó theo mỗi số.
1 câu x 1 =1,0 điểm
2. Đại lượng và
đo đại lượng
Mức độ nhận thức
Thơng hiểu
Vận dụng
- BiÕt s¾p xÕp bèn số tự Vn dng vo c
nhiên có không quá 6
gii toỏn
chữ số theo thứ tự từ bé
đến lớn hoặc từ lớn đến
bé.
- Biết đặt tính và thực
hiện phép cộng, phép
trừ các số có đến sáu
chữ số, không nhớ hoặc
có nhớ không quá ba lợt1cõu
và không
x 3 =liên
3,0tiếp.
im
- Chuyn i, thc
hin s o thi gian
ó hc (phút và giây,
1 cõu
1 và
= 1,0
im
thếxkỉ
năm)
.
- Chuyn i, thc
hin s o khi lng
(yn, t, tn, đề -cagam, héc-tô-gam
1 câu x
2=
2,0
điểm
&gam)
Nhận biết đợc góc
vuông, góc nhọn, góc
1 cõu
1 =1,0
im
tù, gúc
bt;xhai
ng
thng song song, vng
góc
4. Giải bài tốn - Biết được các phần
có lời văn
của đề tốn và bài giải
bài tốn, biết tóm tắt bài
tốn, viết được lời giải ,
phép tính giải và đáp số.
3. Yếu tố hình
học.
- Biết vẽ 2 đường
thẳng vng góc, hai
đường thẳng song.
Vận dụng để tính
diện tích hình ch
nht, hỡnh vuụng .
Biết giải và trình bày
bài giải các bài toán
có đến ba bớc tính với
các số tự nhiên, trong
đó có các bài toán
về : Tìm số trung bình
cộng; Tìm 2 số khi
biết tổng và hiệu của
2 số đó.
1 câu x
2=
2,0
điểm
Khâu 6. Điền vào ma trận và tính số điểm và số
câu hỏi cho mỗi cột
Nội dung kiến
thức
Nhận biết
TN
TL
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
TN
TL
Vận dụng
TN
TL
1. Số học và
phép tính
- Đọc, viết, so sánh các
số có đến 6 chữ số.
- Nhận biết hàng trong
mỗi lớp, biết giá trị của
mỗi chữ số theo vị trí
của nó theo mi s.
- Biết đặt tính và thực
hiện phép cộng, phép trừ
các số có đến sáu chữ số,
không nhớ hoặc có nhớ
không quá ba lợt và
không liên tiếp.
S cõu hi
S điểm
2. Đại lượng và
đo đại lượng
1
1
Số câu hỏi
Số điểm
3. Yếu t hỡnh
hc
Nhận biết đợc góc
vuông, góc nhọn, góc
tù, gúc bt; hai đường
thẳng song song, vng
góc
Số câu hỏi
1
Số điểm
1
4. Giải bài tốn - Biết được các phần
có lời văn
của đề tốn và bài giải
bài tốn, biết tóm tắt bài
tốn, viết được lời giải ,
phép tính giải và đáp số.
Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số câu
hỏi
2
- BiÕt s¾p xÕp bèn sè tù Vận dng vo c
nhiên có không quá 6
gii toỏn
chữ số theo thứ tự từ bé
đến lớn hoặc từ lớn đến
bé.
- Tỡm thành phần và
kết quả của phép
cộng, phép trừ
2
5
- Chuyển đổi, thc
hin s o thi gian
ó hc (phút và giây,
thế kỉ và năm).
- Chuyn i, thc
hin s o khi lng
(yn, t, tấn, đề -cagam, héc-tô-gam
&gam)
1
1
- Biết vẽ 2 đường
Vận dụng để tính
thẳng vng góc, hai diện tích hình chữ
đường thẳng song.
nhật, hỡnh vuụng .
3
6 im
1
1 im
1
1 im
Biết giải và trình bày
bài giải các bài toán
có đến ba bớc tính với
các số tự nhiên, trong
đó có các bài toán
về : Tìm số trung b×nh
céng; Tìm 2 số khi
biết tổng và hiệu của
2 số đó.
1
2
1
2
1
1
2 điểm
6
Tổng số điểm
2
1
5
2
10 điểm
HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN
Nội dung kiến
thức
1. Số học và
phép tính
2. Đại lượng
và đo đại
lượng
3. Yếu tố hình
học
Mức độ nhận thức
Thơng hiểu
Nhận biết
TN
1 câu
1,0 đ
TL
TN
TL
2 câu
5,0 đ
Vận dụng
TN
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
TL
1 câu
1,0 đ
1 câu
1,0 đ
4. Giải bài tốn
có lời văn
2 câu
2,0 điểm
(20%)
1 câu
1 điểm
(10%)
2 câu
5,0 điểm
(50%)
Khâu 7. Đánh giá lại ma trận
và có thể chỉnh sửa nếu thấy
cần thiết.
Cộng
1 câu
2,0 đ
(20%)
1 câu
2,0 đ
(20%)
3 câu
6,0 đ
(60%)
1 câu
1,0 đ
(10%)
1 câu
1,0 đ
(10%)
1 câu
2,0 đ
(20%)
6 câu
10,0 đ
(100%)