Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học An Lạc, Lục Yên năm 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.09 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, LỚP 5 MÔN TOÁN

Năm học: 2016 - 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số thập phân và các
phép tính với số
thập phân.

Mức 1
Số câu và
số điểm

TN
KQ

Số câu
Số điểm

TL

TN
KQ

TL

Số câu
Số điểm

TN
KQ



TL

Mức 4
TN
KQ

Tổng

TL

TN
KQ

TL

1

1

1

1

3

3

2.0


1.0

1.0

2.0

1.0

3.0

4.0

1

1

0.5

0.5

1

1

0.5

0.5

Giải bài toán về tỉ số Số câu
phần trăm.

Số điểm
Tổng

Mức 3

2

Đại lượng và đo đại Số câu
lượng: các đơn vị đo
Số điểm
diện tích.
Yếu tố hình học:
Số câu
diện tích các hình đã Số điểm
học.

Mức 2

1
2.0

2.0

3

2

1

2


1

1

3

5

2.5

1.5

1.0

2.0

2.0

1.0

3.0

7.0

Ma trận câu hỏi môn Toán cuối học kì 1 lớp 5
Mạch kiến thức kĩ
năng

Số câu

và câu
số

Mức 1

Số thập phân và các
phép tính với số
thập phân.

Số câu
Câu số

3
1,2,6

Đại lượng và đo đại Số câu
Câu số
lượng: các đơn vị
đo diện tích.

Mức 2 Mức 3

1
5,7

Mức 4

Cộng

1

9

5
1,2,5,6
7,9

1
4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

1
4


Yếu tố hình học:
chu vi, diện tích,
thể tích các hình đã
học.
Giải bài toán về tỉ
số phần trăm.
Cộng

Số câu

1

1

Câu số


3

3

Số câu

1

1

Câu số
Số câu
Câu số

8
1
8

8
9

5
1,2,3,4,6

PHÒNG GD&ĐT LỤC YÊN
TRƯỜNG TH &THCS AN LẠC

1
9


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I
Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 5

Họ và tên:……………………………
Lớp: 5..

2
5,7

Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

Lời phê của thầy cô giáo.

Điểm

…………………………………………………………..
………………………………………………………….

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:
Câu 1: (1,0đ)
a/ Chữ số 9 trong số 427,098 chỉ:
A. 9 phần nghìn

B. 9 phần mười

C. 9 chục


D. 9 phần trăm

b/ Phép tính 1286,35 + 534,85 có kết quả là:
A. 1821,2
Câu 2: (1,0đ)

B. 3821,2

C. 1781,1

D. 1820,2

a/ ) Tìm chữ số x, biết: 7,5x8 > 7,578
A. x = 7
B. x = 9
C. x = 1
b/ Số bé nhất trong các số : 7,453; 7,345; 7,534; 7,435

D. x = 0

A. 7,453
B. 7,345
C. 7,534
D. 7,435
Câu 3: (0,5đ) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m ,chiều
rộng 15m là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. 80m2

Câu 4: (0,5đ)

B. 357m2
C. 375m2
3kg 6g =…………kg

D. 275m2

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3006

B. 3,06

C. 3,006

D. 3,6

Câu 5: (1điểm) Phép tính (45,6 : 12) - 2,03 có kết quả là:
A. 1,77

B. 24,1

C. 36,97

D. 4,06.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 6. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 82,463 + 613,29


b. 782,13 – 4,871

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

.................................

Câu 7. (2 điểm) Tìm x:
a. x + 3,49 = 9,25

b. 4,75 + x = 6,54

.........................................................

.............................................................

.........................................................

.............................................................


........................................................

..............................................................

…………………………………

………………………………………

c. x × 17,5 = 140

d. 1,8 × x = 12,6

........................................................ ...............................................................
.......................................................

...............................................................

.......................................................

...............................................................

……………………………………

………………………………………

Câu 8.(2 điểm): Một cửa hàng có 160kg gạo, trong đó có 35% là gạo tẻ,
còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
.........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 9.(1 điểm) Tìm y biết:
7,48 : (y – 31,72) = 13,6
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


PHÒNG GD&ĐT LỤC YÊN
TRƯỜNG TH&THCS AN LẠC

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I
Lớp 5

I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau: (4.0đ)

Câu 1: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ)
Câu
A
Đáp án
D
Điểm
0,5
Câu 2: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ)

B
A
0,5

Câu
Đáp án

A
B
0,5
Câu 3: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ)

B
C
0,5

Câu
Đáp án

B
C

0,5

A
C
0,5

Câu 4: (0,5đ) Đáp án C
Câu 5: (0,5đ) Đáp án A
II. TỰ LUẬN :6 điểm
Câu 5. (1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ)
a. 82,463 + 613,29


82, 463
613, 29

b. 782,13 – 4,871


695, 753

782,13
4,871
777, 259

Câu 6. (2 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ)
a. x + 3,49 = 9,25
b. 4,75 + x = 6,54
x = 9,25 - 3,49
x = 6,54 - 4,75

x = 5,76
x = 1,79
c. x × 17,5 = 140
d. 1,8 × x = 12,6
x = 140 : 17,5
x = 12,6 : 1,8
x=8
x=7
Câu 7. (2 điểm)
Bài giải
Giải
Số ki - lô - gam gạo tẻ là:

(0,25đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


160 × 35 : 100 = 56 (kg)
Số ki - lô - gam gạo nếp là:
160 – 56 = 104 (kg)
Đáp số: 104 kg

(0,75đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0, 25đ)

Câu 8. (1 điểm)
y – 31,72 = 7,48 : 13,6

y – 31,72 = 0,55
y
= 0,55 + 31,72
y
= 32,27

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×