10/18/2016
BỆNH TỦY SỐNG
TS BS NGUYỄN BÁ THẮNG
Mục tiêu bài giảng
1. Mô tả được giải phẫu tủy theo chiều dọc và
chiều ngang (khoanh tủy)
2. Mô tả giải phẫu chức năng các bó vận động và
cảm giác
3. Trình bày được cách xác định vị trí tổn thương
tủy sống theo chiều dọc
4. Trình bày được các hội chứng tổn thương tủy
theo chiều ngang
5. Kể được các nguyên nhân phổ biến gây tổn
thương tủy và mô tả đặc điểm chính của chúng
1
10/18/2016
Giải phẫu tủy sống
Cột sống có 30 đốt
Tủy sống có 31 khoanh
(7C, 12T, 5L, 5S, 1Co)
(8C, 12T, 5L, 5S, 1Co)
◦ Có 31 cặp rễ thần kinh tủy
◦ Mỗi rễ tủy được tạo thành từ rễ trước và rễ sau
Tủy sống nằm trong ống sống, ngắn hơn ống sống, kết thúc ở
ngang đốt sống L2
Các rễ tủy thoát ra ở lỗ liên hợp phía dưới đốt sống cùng tên, trừ
các rễ cổ C1-C7 thoát ra phía trên đốt sống cùng tên, và rễ C8
thoát ra dưới đốt C7
Dưới L2 không còn tủy, chỉ còn các rễ thắt lưng-cùng, tạo thành
chùm đuôi ngựa
Giải phẫu tủy sống
Khoanh tủy gồm chất xám và chất trắng
◦
◦
◦
◦
Chất xám ở giữa: sừng trước, sừng bên (ngực), sừng sau
Chất trắng: cột trước, cột bên, cột sau
Rễ trước đi ra từ sừng trước, chức năng vận động;
Rễ sau đi vào sừng sau, chức năng cảm giác
Mỗi khoanh tủy, tương ứng là mỗi cặp rễ tủy, chi phối cảm giác
cho một vùng da nhất định trên cơ thể, gọi là khoanh da
(dermatome)
Mỗi khoanh tủy và rễ tủy cũng chi phối vận động các cơ nhất
định, gọi là myotome
2
10/18/2016
Giải phẫu tủy sống
Chức tủy sống
◦ Dẫn truyền lên xuống: bó vỏ gai, bó thon - bó chêm (cột sau), bó gai
đồi thị (hệ thống trước bên) – Tổn thương sẽ gây mất chức năng (vận
động, cảm giác) dưới nơi tổn thương (# triệu chứng của bó dọc)
◦ Trung tâm của các cung phản xạ: phản xạ gân cơ (stretch reflex),
phản xạ duy trì trương lực cơ, phản xạ da, phản xạ bệnh lý
Tưới máu tủy
◦ Động mạch tủy sống trước: một động mạch, chi phối 2/3 trước tủy
◦ Động mạch tủy sống sau: hai động mạch, chi phối 1/3 sau tủy
Tủy sống và tương quan với cột sống
3
10/18/2016
Tủy sống và cột sống trên MRI
GP cắt ngang khoanh tủy
4
10/18/2016
GP cắt ngang khoanh tủy
Tủy sống trong ống sống
5
10/18/2016
Các bó dẫn truyền lên xuống
Đường vận động: bó tháp
6
10/18/2016
Đường cảm giác
Các đường cảm giác vào tủy
7
10/18/2016
Các đường vào tại khoanh tủy
Tái phân bố rễ - dây
thần kinh
8
10/18/2016
Phân bố khoanh cảm giác
Phản xạ gân cơ
Cung px duy trì TLC
9
10/18/2016
Các cung phản xạ tủy +
Clinical Neuroanatomy
Định vị tổn thương tủy
◦
◦
◦
◦
◦
◦
◦
◦
◦
Định vị tổn thương theo chiều dọc: tổn thương nằm tại
mức nào của tủy? dựa vào:
Liệt tứ chi hay liệt hai chi dưới
Triệu chứng cảm giác theo khoanh
Triệu chứng rễ (đau, mất cảm giác, teo cơ: theo rễ)
Triệu chứng tại cột sống: đau, gù vẹo…
Định vị tổn thương theo chiều ngang
Tổn thương tủy hoàn toàn (cắt ngang)
Tổn thương 2/3 trước tủy
Tổn thương cột sau
Tổn thương nửa tủy
Tổn thương trung tâm tủy
10
10/18/2016
Triệu chứng vận động
CHIỀU DỌC:
1.
C1-C4 : Nhóm Cơ Cổ Và Cảm Giác
2.
C4 : Cơ Hoành
3.
C5-D2 Cảm Giác- Vận Động Chi Trên
4.
D3-D12-L1 : Vùng Thân(liên Sườn)
5.
L2-L5,S1,S2 : Chi Dưới
6.
S3-S5 : Vùng Đáy Chậu Và Bàng Quang Tiết Niệu
7.
C8 Và D1 : Trung Tâm Mi Gai (Horner)
Tổn thương tủy tồn bộ
Tổn thương tồn bộ tủy:
◦ NN: Viêm tủy, chấn thương tủy,
chèn ép tủy
◦ Mất tồn bộ cảm giác
◦ Liệt hồn tồn
◦ RL thần kinh thực vật, RL cơ vòng
11
10/18/2016
Tổn thương
trung tâm tủy
Hội chứng trung tâm tủy
◦ U nội tủy, Rỗng ống tủy
◦ Mất cảm giác treo và phân ly (chỉ
mất cảm giác đau-nhiệt)
◦ Không bất thường vận động
Tổn thương nửa tủy
HC Brown - Sequard
U tủy, chèn ép tủy, chấn
thương
Cùng bên: liệt, mất cảm
giác sâu
Đối bên: mất cảm giác
đau – nhiệt
12
10/18/2016
Tổn thương 2/3 trước tủy
Nhồi máu ĐM tủy sống trước
Liệt hai chi dưới/tứ chi
Mất cảm giác đau-nhiệt
Không mất các cảm giác khác
Tưới máu tủy sống
13
10/18/2016
HC chóp tủy
HC chùm đi ngựa
1. Chóp Tuỷ
- Liệt Nhẹ +(-)Babinsky
- Mất Cảm Giác hội âm
- Đau Cs. D12-l1
2. H/c Đuôi Ngựa
- Babinsky ( - )
- Liệt Mềm Đồng Đều
- Mất cảm giác hội âm
- Đau Rễ Tk (+++)
Các bệnh tủy
thường gặp
14
10/18/2016
PHÂN LOẠI BỆNH TUỶ
1. CHÈN ÉP RỄ VÀ TUỶ SỐNG
(Spinal cord and root compression)
1.1 chèn ép ngoài màng cứng
1.2 chèn ép trong màng cứng
- Trong màng cứng ngoài tuỷ
- Trong màng cứng trong tuỷ
2. BỆNH TUỶ KHÔNG DO CHÈN ÉP
BỆNH TUỶ SỐNG VÀ RỄ DO CHÈN ÉP
1.
Lâm sàng:
- Hội chứng tại nơi tổn thương
- Hội chứng dưới nơi tổn thương
- Hội chứng cột sống
2.
Cận lâm sàng
- Dòch não tuỷ: Đạm tăng
- Xq cột sống:
- MRI, MRA, chụp mạch máu tuỷ
15
10/18/2016
PHAN LOAẽI U TUY THEO Về TR
1. U ngoi mng cng ( extradural compression)
- U ct sng (metastatic)
- Chn thng ct sng
- Thoỏi hoỏ ct sng
2. U trong mng cng
- trong mng cng ngoi tu: u neurofibromas,
Meningiomas
- Trong tu :astrocytoma, ependymoma
Haemangioblastoma, u nh ri rỏc tuy
3. Chốn ộp vựng uụi nga:chốn ộp tu v r.
Khi xut hin cp tinh chỳ ý thoỏt a m, ỏp xe
16
10/18/2016
ĐIỀU TRỊ
QUAN NIỆM :
-Chẩn đoán sớm ngay giai đoạn dưới lâm sàng.
-Chỉ đònh cận lâm sàng: phù hợp và đúng
Vò trí cho chỉ đònh mri
ĐIỀU TRỊ :
-Nằm nghỉ, tránh làm việc nặng
-Điều trò theo nguyên nhân
-Điều trò theo chỉ đònh phẫu thuật
* Mổ phía trước (anterior)
* Mổ phía sau (laminectomy)
* Endoscopic
BỆNH TUỶ SỐNG KHƠNG DO CHÈN ÉP
XÁC ĐỊNH CHẨN ĐỐN:
1. Lâm sàng:
- Khởi phát (bán cấp hay cấp tính)
- Nhiễm trùng, đau cấp, khơng đau)
- Hội chứng ép tuỷ (có thể khơng đủ)
2. Cận lâm sàng:
- XQ cột sống, CT cản quang, MRI, MRA
- DNT
- Huyết thanh chẩn đốn: virus, giang mai, HIV
17
10/18/2016
BỆNH TUỶ CẮT NGANG
(ACUT TRANSVERSE MYELOPATHY)
LÂM SÀNG :
- Rối loạn cảm giác tai nơi và dưới tổn thương
- Rối loạn cơ vòng bàng quang.
- Mất vận động tự chủ, tiếp theo là liệt cứng
1.
Nhiễm siêu vi (viral)
2.
Bệnh tự miễn (autoimmune disease)
3.
Sau nhiễm trùng
4.
Sau tiêm vaccin
5.
Bệnh hệ thống
Hình ảnh viêm tủy cổ
18
10/18/2016
U nguyên bào mạch
máu trong tủy sống cổ.
Hình ảnh MRI trường hợp u
trong tủy sống A1= T1, A2=T1 đối
quang từ. A3 = T2
ĐIỀU TRỊ
1. Chăm sóc và phòng ngừa biến chứng:
loét, nhiễm trùng tiểu, hô hấp.
2.
Điều trò nguyên nhân nếu có
3.
Vấn đề sử dụng corticoid?
4.
Vận động liệu pháp
19
10/18/2016
BỆNH MẠCH MÁU TUỶ
1. GIẢI PHẪU SINH LÝ TUỶ
2. NHỒI MÁU TUỶ
3. XUẤT HUYẾT MÀNG TUỶ TUỶ
4. DỊ DẠNG ĐỘNG TĨNH
MẠCH
20
10/18/2016
GIẢI PHẪU SINH LÝ TƯỚI MÁU TUỶ
1. 2 Đ/ M Sống Sau
2. Đ/m Sống Trước
3. Nhánh Tận Trung Tâm
4. 2/3 Trước Tuỷ Đm Sống
Trước
5. 1/3 Sau Tuỷ Đm Sống
Sau.
6. 5 Nhánh Động Rễ Đm
Sống .
7. Đm Adamkiewicz
NHỒI MÁU TUỶ
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG:
1.
VỊ TRÍ:
-
Đm Tuỷ Trước> ĐM Tuỷ sau
-
T8-l2 Do ĐM Adamkiewicz nuôi.
-
Bệnh Cột Sống Cổ.
2. LÂM SÀNG :
-
Liệt nềm sau chuyển liệt cứng
-
có thễ sảy ra đột ngột
-
Rối loạn chủ yếu là vận động
3. ĐIỀU TRI : Điều trò theo nguyên nhân
Corticoid, tăng tuần hoàn
21
10/18/2016
XUẤT HUYẾT TUỶ- MÀNG TUỶ
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG:
- Xuất hiện đột ngột sau hoạt động
- Đau dữ dội vùng xuất huyết
- Xh ngoài màng cứng chèn ép vào tuỷ cấp (hội
chứng dưới tổn thương)
- Xh khoang nhện, tổn thương lan toả gây đau gáy,
màng não
NGUYÊN NHÂN :
- Rối loạn động máu, thuốc kháng đông
- Dò dạng vỡ : avm, aneuruysm, dò dạng TM
DỊ DẠNG ĐỘNG TĨNH MẠCH
(ARTERIOVENUS MALFORMATION.AVM)
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG:
- Bệnh thường bẩm sinh phát triển
Chậm
- Có thể diễn tiến như u tuỷ
- Có thể như nhồi máu tuỷ có phục hồi
- Có thể như xuất huiyết tuỷ
- Vò trí thương tuỷ lứng cao (D3-D5- D8)
Chẫn đoán dựa vào MRI,MRA, chụp mạch máu
tuỷ chọn lọc
- Điều trò ; phẫu thuật
22
10/18/2016
MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN HIẾM GẶP
1. BỆNH TUỶ SỐNG DI TRUYỀN:
- Teo cơ tuỷ (spinal muscular atrophy.SMA)
-
Liệt cứng di truyền (hereditary spastic paraparesis)
- Priedreich œataxia (teo tiểu não - tuỷ)
2. NHIỄM TRÙNG KHÔNG CHÈN ÉP TUỶ:
- Giang mai (syphilis
- HIV (AIDS)
- HTLV -1(liệt cứng nhiệt đới)
3. THOÁI HOÁ TUỶ BÁN CẤP : THIỀU VITAMIN B12
Cảm ơn các bạn!
23