Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt trường tiểu học Minh Chuẩn, Lục Yên năm 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.41 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LỤC YÊN
TRƯỜNG TH&THCS MINH CHUẨN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2016 - 2017
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
1.Đọc:
Đọc được
các vần, từ
ngữ, câu,
đoạn ứng
dụng.

Số
câu
và số
điểm

Mức 1
TN
KQ

TL

Số
câu
Số
điểm



Mức 2
HT
khá
c

TN
KQ

TL

Mức 3
HT
khá
c

TN
K
Q

TL

Mức 4
HT
khác

TN
KQ

TL


Tổng
HT
khác

TNK
Q

TL

HT
khác

3

3

3,0

3,0

2.Viết:
Số
câu

Viết được
các vần, từ
ngữ, câu
ứng dụng.


Số
điểm

2

1

1

1

5

2,0

2,0

2,0

1,0

7,0

5

1

1

1


5

3

5,0

2,0

2,0

1,0

7,0

3,0

Biết nối ô
chữ và điền
âm và vần
vào chỗ
trống.

Tổng

TT

Số
câu
Số

điểm

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
CUỐI NĂM HỌC LỚP 1
Chủ đề
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4

1

Đọc thành tiếng

2

Viết

Số câu
03
Câu số 1,2,3(I)
Số câu
02
Câu số

TS

TS câu

1,2(B)
05

Cộng

4

01

01

01

4

3(B)
01

1(II)
01

2(II)
01

8

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TIẾNG VIỆT
A. Bài kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng:
1- Đọc đúng, to, rõ ràng các vần: in, ay, ot, ôn, ông.

2- Đọc các từ ngữ: công viên, chó đốm, xà beng, củ gừng, cây cầu.
3- Đọc câu - đoạn:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu:
1- Điền vào chỗ trống:
- ng hay ngh:
…….ệ sĩ
……..ã tư
- en hay ên:
mũi t….
con nh….
2- Nối ô chữ cho phù hợp:

B. Kiểm tra viết
1-Viết các vần:
ia, im, ung, at.
2- Viết các từ ngữ:
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà.
3- Viết đoạn thơ:

bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1

Năm học: 2016 - 2017
A. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)

I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần
2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/ từ ngữ.
3- Đọc câu - đoạn (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu
II. Đọc hiểu ( 2 điểm)
1 Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
2. Nối được từ đơn giản (1 điểm)
- Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm/ từ
B. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm)
1-Viết các vần (1 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
2- Viết các từ ngữ (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
3- Viết câu (2 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/1 dòng thơ.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×