Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

ôn tập cao học hóa hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 41 trang )

BÀI TẬP 1
HIỆU ỨNG-TÍNH ACID-BASE
1. Viết công thức acid liên hợp của các base sau: C6H5NH2; CH3OH; (CH3)2NH; (C2H5)2O; (CH3)2N(-); H2O;
CH3COO(-); CH3O(-); C6H5CH2(-); p-CH3-C6H4-NH2; CH3OCH3; NH2(-); C3H7O(-); CH3-C≡C(-).
2. Viết công thức base liên hợp của các acid sau: CH3NH2; C2H5OH; H2O; C6H5-CH2-C6H5; C6H5NH3(+); H3O(+);
CH3O(+)HCH3; CH3COOH, CH3CH2CH3; CH3-C≡CH.
3. Viết công thức giới hạn có thể có trong các trường hợp sau:

a. H3C C CH C CH 3
OH

c.

b.

O

d.

CHO

H2C CH C CH3

u.

CH3
O

e. H 3C C

l. H2C


n.

NO2

O

CH

o.

g.

f.

NH 2

h. H2C N

i.

N

NO2

k. COOH

N
H
CH


CH

SO 3H

NH2

CH3
CH

p.

CH3

m.

N CH=CH-CH 3

OH

q. OH

COCH3

r.

NH2

s.

NH2


v. CH

OCH3

t.

3

O

NO2

4. Hợp chất hữu cơ có công thức Z-CH2-COOH, trong đó Z là các nhóm thế sau: H, OH, F, Br, OCH3, Cl, CH2=CH,
I, NO2, CH3, C6H5. Dựa vào hiệu ứng điện tử hãy giải thích và sắp xếp độ mạnh tương đối tính acid của dãy hợp
chất trên.
5. Dựa vào hiệu ứng điện tử so sánh độ mạnh tương đối tính acid của dãy hợp chất sau:
a. Nước, phenol, acetylen, acetoaceton, acid carbonic, acid acetic, acid benzoic, acid formic, ethanol, acid
benzen sulfonic, ethyl acetoacetat, acid propionic, alcol benzylic, aceton và acid acetoacetic.
b. p-Cresol, phenol, p-nitrophenol, 2,4-dinitrophenol, m-nitrophenol, p-bromophenol, p-cyanophenol, pmethoxyphenol và o-nitrophenol.
c. o-Nitrophenol, p-nitrophenol, 2,4-dinitrophenol, m-nitrophenol và 2,4,6-trinitrophenol.
d. Acid sailcylic, acid m-hydroxybenzoic và acid p-hydroxybenzoic.
e. Acid o-nitrobenzoic, acid m-nitrobenzoic và acid p-nitrobenzoic.
f. Acid phthalic, acid isophthalic và acid terephthalic.
7. Sắp xếp các hợp chất sau theo tính base tăng dần:
a. Cyclohexylamin; anilin; N-methylanilin; o-nitroanilin; 2,4,6-trinitroanilin, amoniac.
b. p-Methylanilin; isopropylamin; anilin; amoniac; m-methylanilin; N-methylanilin; t-butylamin;
cyclohexylamin, methylamin.



BÀI TẬP 2: ĐỒNG PHÂN
1. Có vài công thức acid lactic, lấy cấu hình a làm chuẩn. Trong các công thức sau, công thức nào giống với a và
công thức nào là đối quang của a.
COOH

COOH

CH 3

c.

b.

a.
H
H 3C

OH

HO
HOOC

2. Xác định cấu hình của ephedrin (R/S)

HO

CH 3

H


H
H3C

COOH

H

C6H5

3. Cho các chất dưới đây:

d.

HO

H

OH

NHCH 3

CH3
H

a. 1-Bromopropen
b. 2,4-Hexadien
c. 1-Bromo-4-cloro-1,3-butadien
d. 1-Iodo-1,3-butadien
e.1,3,5-Hexatrien
f.1,2-Butadien

g. 1,3-Dibromoallen
h. 2,3,4-Hexatrien
i. Azobenzen
j. Butanoxim
k. Benzaldoxim
l. Acid 2,3-dibromopentanoic
m.3,4-Dibromohexan
n.1,2,3-Butantriol
o.4-Methyl-3-hexen-2-ol
p. Clorocyclohexan
q. 2-Aminocyclohexanol
r.1,2-Diclorocyclohexan
s. 3-Ethylcyclohexylamin t. 1,3-Cyclohexandiol
u. Acid 4-hydroxycyclohexan carboxylic
v. Acid bicyclo[2.2.1]heptan-2-carboxylic
x. 1,1'-Binaphthyl-2,2'-diol
y. Acid 6-hydroxy-2'-methyl-6'-nitrobiphenyl-2-carboxylic
* Viết công thức cấu tạo các chất trên. Với hợp chất cyclohexan thì viết hình thể ghế và xác định cấu dạng bền ?
* Các chất trên có các loại đồng phân lập thể nào ? Xác định cấu hình ? Đối với đồng phân quang học thì công
thức nào là các đối quang, đồng phân quang học không đối quang, đồng phân meso ?
5. Hợp chất CH3-CO-CH2-CO-CH3 có thể tồn tại ở dạng nào và dạng nào bền hơn ? tại sao ?
6. Có hợp chất vòng 6 cạnh cyclohexan có CTPT C6H11OCl.
a. Hãy viết các đồng phân có thể có ?
b. Các đồng phân trên có đồng phân hình học không ? Đọc tên các đồng phân đó ?
c. Các đồng phân nào có tính quang hoạt ? Xác định cấu hình ?
d. Viết công thức cấu dạng ghế của các đồng phân trên. Đọc tên cấu dạng đó.
7. Khi cho methyl magne bromid tác dụng với propanal rồi thủy phân cho 2-butanol. Sản phẩm tạo thành có tính
quang hoạt không ? Có bao nhiêu đồng phân quang học 2-butanol được tạo thành ? Mối liên hệ giữa các đồng phân.
8. Cho (R) 2-methylbutanal tác dụng với ethyl magne bromid sau đó thủy phân trong môi trường acid thu được alcol
bậc 2. Có bao nhiêu sản phẩm được tạo thành và mối liên hệ giữa các đồng phân đó.

9. Cho biết cấu hình R/S của acid ascorbic và xylose
OH
CHO

HO
H
HO

O
O
H
CH 2OH

Acid ascorbic
(vitam in C)

H
HO
H

OH
H
OH
CH 2OH
Xylose


BÀI TẬP 3
PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Viết các phản ứng sau:

1. n-Butanol + SOCl2

26. β-Naphthol + p-NaO3S-C6H4-N2+Cl- 


OH-

2. p-Vinylphenol + CH3Br

27. o-Phenylendiamin + HNO2 

3. 1,3-Butadien + diethylbutyndioat 

28. Natri phenolat + CO2 (to, p) 

4. o-Cresol + CHCl3 + KOH 
OH- (đđ)
5. p-Methoxybenzaldehyd

29. p-Tolualdehyd + (CH3CH2CO)2O

CH3CH2COONa

30. Acetophenon + Br2 + KOH 

o

6. 2CH2=CH-CHO

t


31. N, N-Dimethylanilin + NaNO2 + HCl 

7. 3-Cyclopentencarboxamid + Br2 + KOH 
8. Butanal

OH-, to

33. Acetylen

CH3MgBr

9. Allylbenzylceton + NaBH4 

34. Aceton + Mg + I2 

10. Vinylcyclohexylceton + Zn-Hg/ HCl 

35. Toluen + propylen/ H+ 

11. Benzanilid + Br2

Fe

12. Isopren + Ethyl acrylat

36. Ethyl acetat
to
H+


14. Propanal + CH3CH2CH2C≡CNa
15. 5-Methyl-4-hexen-2-ol

C2H5ONa
as

37. Toluen + Br2

13. N-Methylanilin + (CH3CO)2O

H

38. Butanon + HC(OC2H5)3 
+

PCC

39. CH3CH2CH=CH2 + Cl2

41. Benzoyl clorid + H2

17. N-Ethylanilin + NaNO2/ HCl 
1. O3
18. 5-Methyl-4-hexen-2-ol
2. Zn/H2O
1. O3
19. Methylcyclopenten
2. Zn/H2O
20. 2-Methyl-2,3-butandiol
PCC


42. Butyramid

HIO4

500-600 oC

40. 2-Methylpropen + KMnO4 loãng 

16. 1,3-Butadien + p-quinon 

21. 2-Methyl-2,3-butandiol

to

32. Benzanilid + dd NaOH

Pd-BaSO4

P2O5

200-220 OC
43. p-Toluidin + (CH3)2SO4
44. Anhydrid phthalic + 2phenol

OH(-)
H+, to

45. Propylamin + NaNO2 + HCl 
46. 2,3-Dibromobutan + Zn 


22. p-Toluidin + H2SO4 

47. p-Anisaldehyd + phenylhydrazin 

23. p-CH3C6H4N2+Cl- + H2O/to 

48. Acrolein + Al[(CH3)2CH-O]3 

24. p-Ethoxyanilin + (CH3CO)2O 

49. Benzyl clorid + ethyl acetoacetat

25. Isobutylamin + CHCl3 + KOH 

50. Toluen + HCHO + HCl

ZnCl2, to

C2H5ONa


BÀI TẬP 4
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
1. Viết và giải thích cơ chế phản ứng sau:
a. Toluen + Cl2/ askt
b. Toluen + Cl2/ FeCl3
c. Styren + dd Br2
d. Styren + HBr/ peroxyd
2. Khi cho 3,3-dimethyl-1-buten tác dụng với HCl người ta được một hỗn hợp 3-cloro-2,2-dimethylbutan và 2cloro-2,3-dimethylbutan. Giải thích kết quả trên.

3. Giải thích vì sao khi điều chế aspirin từ acid salicylic và acetyl clorid người ta hay dùng pyridin.
4. Giải thích cơ chế của các phản ứng sau:

CH3CHO +

4HCHO/OH- 

(HOCH2)4C

5. Hãy giải thích tại sao khi tác dụng hydroxylamin với p-benzoquinon theo tỉ lệ 1:1 (về số mol) thì cũng nhận được
một chất giống như khi cho phenol tác dụng với acid nitrơ (HNO2).
6. Viết và giải thích cơ chế phản ứng điều chế acid salicylic từ phenol với CO2 ở to, p trong NaOH.
7. Cho p-anisaldehyd phản ứng với KCN trong alcol. Giải thích cơ chế phản ứng.
8. Viết phản ứng giữa p-tolylaldehyd với formaldehyd trong NaOH đặc. Giải thích cơ chế phản ứng.
9. Giải thích cơ chế phản ứng sau (chuyển vị Hofmann): CH3CH2CH2CONH2 + Br2/OH10. Giải thích cơ chế phản ứng giữa acid propionic với t-butanol trong môi trường acid.
11. Giải thích cơ chế phản ứng Reimer-Tieman của p-cresol với CHCl3/KOH.
12. Tổng hợp Gabriel dùng để điều chế amin. Phương pháp này có ưu điểm gì so với các phương pháp khác trong
điều chế amin ? Tổng hợp này dựa trên đặc tính nào của phthalimid ? Hãy điều chế propylamin bằng phương pháp
này. Giải thích cơ chế phản ứng này.
13. Giải thích cơ chế phản ứng Claisen giữa ethylmethylceton với ethyl acetat trong C2H5ONa.
14. Cho p-anisaldehyd phản ứng anhydrid propionic trong propionat natri. Giải thích cơ chế phản ứng.
15. Đun propanal trong môi trường kiềm. Viết phản ứng và giải thích cơ chế phản ứng này.
16. Giải thích cơ chế phản ứng giữa acid valeric với ethanol trong môi trường acid.


BÀI TẬP 5
CHUỔI PHẢN ỨNG
I. Bổ sung và hoàn thành các chuyển hóa sau:
1.


Isopropylmethylethylen (đx)

2.

Benzen

Br 2/FeBr3

O3

Zn/H 2O

A

Mg

A

1. CH 3CHO

B

KMnO4 loãng

CH 2=CH2

4.

3-Phenylpropanol


CuO

[O]

A

Mg

5. Benzylclorid

CuO dư

A

B

PCl5

C

AlCl3

C
H 3O +

B

ClSO 2OH
Br 2


7. Isopentan
Br 2

10. Benzen

A

C6H5COCl

C

NH 3
to

+
12. Nitrobenzen Sn/ H

13. Toluen
14.
15.

2Cl 2

P 2O5

2NaOH

A

as


CH 3CHO + C 6H5CHO
CH 3CH2CH=CH 2

Cl2
500 oC

16. CH 3CH2CH2COOH

CH 3COCl

[H]

C

HOSO2Cl

anhydrid maleic

D

H2O

HBr

NH 3
to

peroxyd
A

A

KCN

B

CHCl 3/KOH

D

2CH 3I, OH -, to

D

2-Aminopyridin

C

B
C

CH 3COOH/H +
to

B

HCN

Br2/KOH


B

2H 2O

D

H+

(1 mol)
to

C

(OH -)

2H2O

H+
NaNO2/HCl
0-5 oC

H 2O

CH2=CHMgBr

A

H 2O
H+


B

D

H2
xt

C

H 2SO 4
180 oC

C
H+
E

D
C

H 3O +
to

O
18.

E

E

Hg 2+ /H +


to
A

E

C + D

LiAlH4

A

H2O

D

C + D

C

NaOH đặc

dd NaOH (l)

Ca(OH) 2

17. Ethyl p -methoxybenzoat

C2H5I


2. H 2O/Zn

B

B

D

2. O 3

B

200-220 o C
A

C

H2SO 4/to

B

100oC

A

2NaOH
alcol

B


[O]
A

C

NaNH 2

B

KOH/ alcol

propen/H +

C

E
D

pyridin

NaOCl
(1 mol)

NaOCl
(1 mol)

Cl 2

B


A

as

11. Acid benzoic

B

alcol
KOH/ alcol

Br 2

9. Isopentan

NH3

NaOH

A

as
8. Buten

A

NaBH 4

D


ether khan
6. Toluen

D

KOH (đđ)

B

CH3CHO

A

[O]

C

2. H 3O +

ether khan
3.

B+C+D

D

D

F



19.
20.

Mg

C 6H5CH2Cl

1. C6H 5CHO

A

ether khan

CO2

A

ether khan
21.

1. CH2=CHMgBr

2-Pentanon

23.

Toluen

KMnO 4


CH3CHO

1. BH3

A

-H 2O
NaOH

A

H 2SO 4

A

2. H2O/H+

180oC

Styren

ClCH2CH 2CH2COOC2H 5
HBr
peroxyd

28. Clorobenzen

29.


30.

HNO3/ H 2SO 4

CH 2(COOC 2H5) 2

o-Nitrophenol

31. Benzen

B

ether khan

A

C2H 5Cl/ AlCl 3

D

KMnO 4

D

C2H5OH

C

D


SOCl 2

B

to

C

AlCl3

C

CuO, to

1. Ethylen oxyd

NaOH

A

Sn/H+

B

300 oC

D

D


B

HNO3/ H 2SO 4

H3O +

C

to
[H]

E

C

to

CH 3NH2

ClCOCH 2Cl

D 1 mol

POCl 3

CH 3CHO

C

Ac2O


D

OH -

B

H2O/H+

B

(C2H5) 2SO 4

C

BrCH 2CH 2CH2Br

A

NaNO2/HCl

A

D

to

2. H3O +

2C2H 5ONa


H 2/Pd

F

to
H3O +

C

H 3O+

H 2O/H +

A

Mg

A

NH 3

Ag2O

AlCl 3
27.

C

O2


B

E

C + D

Al(OR)3

(CH 3)2SO 4

B

o

1. CH 3MgBr

C2H5OH

E

CrO3

B

Br 2, OH-

C

to

B

300 C

25. CH3CHO

NH 3

B

to

A

HO -

H2SO4

24. Toluen

26. Toluen

HCHO

2KOH
alcol

D
to


D

C

2. H 2O 2, OH -

SOCl2

A

[O]

HCl

B

2. H3O +
22.

Br 2

C

2. H 2O/H +

Mg

o-Bromotoluen

H 2SO 4


B

D

Na/ alcol

E

E

H 2/Pt

HNO2

F

OH
NaOH

32.

A

(1:1)

HO
33. CH2(COOC 2H5)2
34. Benzaldehyd
35. Benzaldehyd


H2SO4

B

A

ClCH 2COOC 2H 5

H2O/ H +

A

CH3CHO, NaOH loãng

B
A

(CH 3CO)2O/ H +, to

A

HNO3 đđ

B

KCN
A

[H]


B

CHCl3/KOH

Zn/ CH 3COOH

D

C2H 5OH/ H+

C

H2N-OH

C

to
D

(CH3) 2CHOH

B

C + D

Al(OR) 3

H2O/ OH-


H2SO4 đđ
37. (CH3)2CHCH2Br

to

to
- H 2O

36. Anilin

H2O/ H +

B

CrO3

O3

C

to

(1:2)

C2H 5ONa

C 6H5MgBr

(C 2H5) 2SO 4


C

NaNO2/HCl

to
C

0-5 oC
[H]

D

D

E

D (C 8H14O 4)

F


38.

Benzen

39.

Toluen

CH3I


A

ClSO 2OH

(C 3H 7)2NH

B

KMnO4

C

C2H5COCl

1. CH 3MgI

A

40. Acid p -toluic

NH 3, to

P2O 5

A

200-220 oC

HNO3 đđ

41. Bromobenzen
H2SO4 đđ
42.

p -Nitrophenol

43.

Acetylen

Sn/H+

C, 600 oC

NaNO2/HCl

C

B

Fe/H +

Ac2O/H +

CH3COCl

A

ClCOCH 2Cl


B

1. BH 3

Zn
A

2. H 2O2/OH -

D

2. HCl
D

C

PCC

B

D

H+ , t o

H2N-OH

B

D


1. (C2H 5)2NH

C

AlCl3
1,2-Dibromopropan

Ac2O

C

300 oC

A

D + E

2. H 2O/Zn

0-5 oC

NaOH

A

C

to
[H]


B

1. O3

H2SO4

B

2. H2O/ H +

AlCl3

44.

D

AlCl3

C

Al[(CH 3)2CH-O] 3

D

II. Bổ túc xúc tác phản ứng sau:
a

b

1.


c

OH
d

Br

e

OH

COOH

f
CHO

O

O

C CH3

C CH3

a

2. H C
2
COOC 2H5

Br

a

MgBr

O
CN(CH 3)2

OH

OH

a

4.

(CH3CH 2)2CHCCH 3

COOC 2H5
COOH

b

3.

d

b


(C 2H5) 2C

COCl

c

CH2N(CH3)2

e

b

O

Br

c

MgBr

CH2OH

d

OH

g

CHO
5.


a

O

O

f

HO

c

b
OH

CHO

e

C 2H 5
OH

O
d

C 2H 5


BÀI TẬP 6

CHUYỂN HÓA
I. Nêu 3 phương pháp tổng hợp cumen từ benzen và propen và các hóa chất vô cơ cần thiết khác.
II. Chỉ dùng ethanol và các chất vô cơ khác hãy điều chế diethylmethyl carbinol.
III. Từ propylen và ethylen hãy điều chế isopropylmethylcarbinol, isopropyldimethyl carbinol và hexanol–3.
IV. Phenolphthalein là chất chỉ thị màu. Từ benzen và các chất cần thiết hãy điều chế hợp chất trên.
Giải thích vì sao phenolphthalein lại chuyển sang màu hồng trong môi trường kiềm.
V. Hãy thực hiện chuyển hóa từ CH3CH2OH (hoặc CH3CH2Br hoặc CH3COOH)  CH3CH2CH2COOH qua
phương pháp tổng hợp ester malonat.
VI. Từ toluen điều chế ester methyl của acid p-toluensulfonic và sử dụng ester này để alkyl hóa phenol, anilin và Nmethylanilin.
VII. Từ dẫn xuất halogen tương ứng, điều chế 3-methyl-2-penten và dùng phản ứng ozon hóa để chứng minh cấu
trúc.
VIII. Hợp chất A có công thức C5H10O3 tan trong base loãng có tính quang hoạt. Khi đun nóng trong môi trường
acid, A chuyển thành B có công thức C5H8O2. Ozon giải B thì thu được acid 2-formyl acetic. Oxi hóa mạnh A cho C
có phản ứng haloform. Xác định A, B, C và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
IX. Qua nhiều giai đoạn và các hóa chất cần thiết khác thực hiện chuyển hóa sau:
1. Isobutylamin  2-methylpropen
3. Diethylmalonat  acid dimethylacetic

2. Anhydrid phtalic  acid 2-aminobenzoic
4. Phenol  alcol 2-hydroxy-5-nitrobenzylic

5. Toluen  acid 2-aminobenzoic

6. Toluen  acid 4-bromo-3-nitrobenzoic

7. Acid acetic  ethyl acetoacetat
9. Propylen  2-methyl-2-pentanol

8. Acetylen  aceton
10. Acetylen  2-butanol


11. Acetylen  triethylcarbinol

12. Phenol  methyl 4-isopropyl cyclohexan carboxylat

13. Propen  propanal
15. Acetaldehyd  1,3-butadien

14. Benzen  2,6-Di-t-butyl-4-methylphenol
16. Ethanol  aceton

17. Benzen  vanilin

18. Toluen  p-nitrobenzaldehyd

19. p-Toluidin  m-bromotoluen
21. Nitrobenzen  m-bromophenol

20. Acetylen  Acid 2-hydroxy-2-phenylacetic
22. p-Nitroanilin  1,2,4-tribromobenzen

23. Clorobenzen  paracetamol

24. Benzen  2,4-diamino-4’-sulfonylazobenzen

25. Benzen  acid methylphenyl acetic
27. Phenylethanal  benzaldehyd

26. Benzen  acid 2-bromo-4-nitrobenzoic
28. Isopropylamin  isobutylamin


29. Ethanol  butanol
31. Ethyl acetat  ethyl acetoacetat

30. Acid acetic  acid butyric
32. Phenol  aspirin

33. Acetylen

 p-hydroxyacetphenon

35. Benzaldehyd  p-nitrobenzeldehyd
36. p-Nitroanilin  2,6-dibromophenol

34. Buten  acid 2-methylbutanoic
36. Propen  2,3-Dimethyl-2-butanol.
38. Acid acetic  acetoaceton


MỘT SỐ CƠ CHẾ PHẢN ỨNG THÔNG THƯỜNG
A. Cơ chế phản ứng chung
A.1. Cơ chế phản ứng thế ái nhân
a. Đơn phân tử (SN1):
Thường xảy ra khi nhóm bị thế ở Carbon bậc 3.
CH3

CH3

H 3C C Br
CH3


+

NaOH

H 3C C OH
CH3

NaOH

Na

CH3

CH3

H 3C C Br
CH3

H 3C C
CH3

- Br

+

+

NaBr


OH
CH3

OH

H 3C C-OH
CH3

b. Lưỡng phân tử (SN2):
Thường xảy ra khi nhóm bị thế ở Carbon bậc 1.
CH3Cl

+

NaOH

CH3OH

NaOH

CH3Cl

OH

Na

+

+


NaCl

OH



HO ........ CH3 ........ Cl

CH3OH
- Cl

A.2. Cơ chế phản ứng thế ái điện tử (SE):

Phản ứng alkyl hóa nhân thơm (dẫn xuất halogen với xúc tác acid Lewis) thường có sự chuyển vị.
A.3. Cơ chế phản ứng thế gốc tự do (SR):
Thường xảy ra khi phản ứng có xúc tác là ánh sáng.
Ví dụ:
CH 4
Cl2

+

Cl 2

h

h

CH 3Cl


+

HCl

2Cl

CH 4 +

Cl

CH 3 +

HCl

CH 3 +

Cl2

CH 3Cl + Cl

CH3 +

Cl

CH 3Cl

1


A.4. Cơ chế phản ứng cộng ái điện tử (AE):

- thường xảy ra giữa tác nhân ái điện tử E+ với các hợp chất có nối đôi C=C, C≡C …
Ví dụ:
CH 3-CH=CH2 + HBr

CH3-CHBr-CH3

HBr
CH 3-CH=CH 2

H

H
CH 3-CH-CH3

+

Br

Br
CH3-CHBr-CH3

Sự cộng hợp halogen vào liên kết đôi có tính lập thể, thường sản phẩm tạo thành là trans.
CH 3-CH=CH 2

+ Br2

Br Br
CH 3-CH=CH 2
- Br


Br
H3C CH CH2
Br
Br
Br
Br
H3C CH CH2
H3C CH CH2
Br

A.5. Cơ chế phản ứng cộng ái nhân (AN):
- thường xảy ra giữa tác nhân ái nhân Y- với các hợp chất có nối đôi C=O, C=N, C≡C, C≡N …
Ví dụ:
OH
CH 3-CH=O

+

HCN

H3C

HCN
O
H3C

C
H

H


CH CN
+

CN

O
CN

H3C

C

OH
CN

H

H 3C

CH CN

H

A.6. Cơ chế phản ứng cộng theo cơ chế gốc (AR)
- thường xảy khi cộng HBr/HI với xúc tác peroxyd-hiệu ứng Kharasch

2



B. Cơ chế cho từng phản ứng
B.1. Phản ứng ester hóa
- tùy bậc alcol mà xảy ra theo 1 trong 2 cơ chế dưới đây
Với alcol bậc 1:

Với alcol bậc 3:

B.2. Phản ứng Kolbe
- luôn luôn xảy ra trong môi trường kiềm
OH

ONa
NaOH

OH

O
OH

O
C

OH

+ CO2
O
H

O


p,

to

COOH

OH
O

C

OH
COO

H

COOH

O

Trường hợp phenolat kali thì sản phẩm tạo thành là acid p-hydroxybenzoic.

B.3. Phản ứng Reimer-Tieman

3


B.4. Phản ứng aldol hóa
- phản ứng xảy ra trên H của hợp chất carbonyl


CH3-CH2-CHO

to

OH

CH3-CH2-CH-CH-CHO
OH CH3

CH3-CH-CHO
H

OH
- H2O

CH3-CH-CHO

CH3-CH2-CH=C-CHO
CH3

CH3-CH2-CH=O

CH3-CH2-CH-CH-CHO
O

CH3-CH2-CH=C-CHO
CH3

to


CH3

H2 O
- OH

CH3-CH2-CH-CH-CHO
OH CH3

B.5. Phản ứng ngưng tụ Perkin
- phản ứng xảy ra trên H của anhydrid.
CHO + (CH3CO) 2O

CH3COOCOCH3

CH3COO
- CH 3COOH

CH3COONa

CH CH COOH + CH3COOH

CH

O

CH2COOCOCH3

CH CH2 COOCOCH3
O
CH3COOH

- CH 3COO

CH CH COOH

+ H2O
- CH 3COOH

to

CH CH COOCOCH3

- H 2O

CH CH2 COOCOCH3
OH

B.6. Ngưng tụ benzoin
- xảy ra trên aldehyd thơm

4


B.7. Phản ứng Cannizaro
- xảy ra trên aldehyd thơm hoặc aldehyd không có Hα

B.8. Phản ứng ngưng tụ Claisen (xúc tác là base hữu cơ alcolat)
- Giữa carbonyl và ester: (điều chế hợp chất 1,3-dicarbonyl)
H3C C CH3
O


+

H3C C OR
O

R'O

H 3C C CH2 C CH3
O
O

H 3C C OR
H3C C CH 3
O

O

R'O

ROH

OR
H3C C CH2 C CH3
O
O

H3C C CH2
O

+


- RO
H3C C CH2 C CH3
O
O

- Giữa 2 ester: (điều chế hợp chất β-cetoester)
R'O

2 H 3C C OC 2H5
O

H3C C CH 2 C OC2H 5
O
O

H3C C OC 2H5
H 3C C OC 2H5
O

R'O

O

H 2C C OC 2H5
O

+

C 2H5OH


OC2H 5
H 3C C CH2 C OC 2H5
O
O

- C 2H5O

H3C C CH2 C OC 2H5
O
O

B.9. Phản ứng tổng hợp Gabriel
- để điều chế amin bậc nhất
O
N H

O
OH

N

- H2O
O

O
RX

NR


COO
RNH 2

+
COO

-X
O

H2O/OH

O

5


B.10. Phản ứng chuyển vị Hoffman
- để điều chế amin giảm đi một Carbon

B.11. Phản ứng Diels-Ander

Với R là nhóm hút như -NO2, -COOH, -COCH3, …
B.12. Phản ứng Wittig
- để điều chế alken đi từ dẫn xuất halogen, carbonyl (aldehyd hoặc ceton) xúc tác là triphenylphosphin và
base hữu cơ.
+

R-CHO
R'
(C6H 5)3P


+

R"-CH2-X

R"-CH2-X

(C6H 5)3P, base

-X

R-C=CH-R"
R'

(C6H 5)3P-CH-R"
H

base

+

(C6H 5)3P=O

(C6H5)3P

CH-R"
R-CH=O
R'

R-C=CH-R"

R'

- (C6H5)3P=O

(C6H5)3P CH-R"

(C6H5)3P

CH-R"

O C R

O C R

R'

R'

6


Lưu ý một số xúc tác
OH

OH
CHO

CHCl3/ KOH

* CHCl3 + KOH: phenol  salicylaldehyd

amin bậc nhất  isonitril
* Xúc tác AlCl3:

R-NH 2

CHCl 3/ KOH

R-N

C

ester, to  chuyển vị Fries (bài phenol)
Friedel-Crafts: R-X (aklyl hóa), RCOX (acyl hóa) (bài hydrocarbon thơm)
HCl + HCN/AlCl3 (Phản ứng Gatterman) (bài hydrocarbon thơm)
CO + HCl/AlCl3 (Phản ứng Gatterman-Kock) (bài hydrocarbon thơm)

Phản ứng alkyl hóa nhân thơm thường kèm theo sự chuyển vị
CH 3CH2CH 2CH 2Cl/AlCl3
H 3C CHCH2CH 3

* X2/OH- (XO-):

methyl ceton  haloform

R-C-CH 3

amid  amin (chuyển vị Hofmann)

O
R-C-NH2


Br 2/ OHhoac BrO hoặc

R-COO - + CHBr 3
R-NH 2

O

* Khử hóa nhóm carbonyl và amid:
R-CHO

Zn-Hg/H +

R-C-R'

NH2-NH 2/OH -

O

Br2/ OH R-CH 3

* Halogen hóa Hα của alken

R-CH 2-R'

CH 3CH2CH=CH 2

R-C-NH 2
O


Cl 2
500-600 oC

* Cộng HBr, HI vào alken có và không có xúc tác peroxyd.

* Cộng boran (B2H6) vào alken đầu mạch điều chế alcol bậc 1.

* Cộng boran (B2H6) vào alkyn đầu mạch để điều chế aldehyd.

R-NH2

hoac BrOhoặc
LiAlH 4

R-CH 2-NH2

CH 3CHCH=CH 2
Cl













×