Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nắm tổng quát kiến thức thực hành viết bảng dùng sách, dùng vở bài tập, bộ thực
hành Tiếng Việt
b/ Kỹ năng : Thao tác nhanh, cẩn thận
c/ Thái độ : Biết giữ gìn đồ dùng học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Các đồ dùng học tập
b/ Của học sinh : Các đồ dùng học tập
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ổn định lớp
- Chia tổ học tập
- Chia nhóm học tập
- Luyện HS có thói quen ngồi đúng vị trí trong
giờ học và trong lúc học nhóm
Hoạt động 2: Giới thiệu các đồ dùng học tập
môn Tiếng Việt.
Yêu cầu HS trình bày đồ dùng học tập môn
Tiếng Việt lên bàn.
- Đọc tên gọi của mỗi đồ dùng và cho HS nói
theo GV: Đây là sách Tiếng Việt 1, Đây là vở
bài tập 1.
Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng bộ thực hành
Tiếng Việt
+ Bảng chữ cái
+ Cài chữ
+ Thao tác các chữ
Hoạt động 4: Hướng dẫn bảo quản đồ dùng
học tập.
- Bao sách có nhãn vở
- Bảng con có khăn lau
- Bộ thực hành dùng tại lớp, mỗi tuần cho đem
về thực hành tại nhà 2 lần
- Ngồi đúng vị trí
- Ngồi theo tư thế sinh họat nhóm
- Đem đồ dùng lên bàn học
- HS nói theo hướng dẫn của GV
- Sách giáo khoa Tiếng Việt
- Vở bài tập tập 1
- Bảng con
- Vở tập viết tập 1
- Vở số 1
- Bộ thực hành Tiếng Việt
- HS thực hành dùng bảng cài cài chữ
- Ghi nhớ lời GV
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Biết sử dụng SGK: tư thế ngồi đọc, phát âm vừa, rỏ ràng
b/ Kỹ năng : Luyện thói quen đứng, ngồi, cầm sách và phát âm
c/ Thái độ : Tích cực, cẩn thận
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Sách Giáo Khoa
b/ Của học sinh : Sách Giáo Khoa
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ổn định lớp
- Yêu cầu HS ngồi đúng vị trí tổ, nhóm
- Kiểm tra tên gọi của mỗi nhóm
+ Nhóm 1A, 1B
+ Nhóm 2A, 2B
+ Nhóm 3A, 3B
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách sử dụng SGK
- Cầm sách khi đứng đọc: tay trái nâng gáy
sách, tay phải cầm mí sách bên phải
- Gọi 1 HS lên giữa lớp thực hành cầm sách
đọc
- GV chữa sai cho HS và yêu cầu cả lớp nhận
xét
- Yêu cầu cả lớp thực hành cầm sách tư thế
đứng.
Hoạt động 3: Hướng dẫn cách phát âm
- Yêu cầu HS phát âm 1 tiếng a, giọng đọc vừa
rỏ không quá to, không quá nhỏ
- Yêu cầu cả lớp phát âm a
- Sửa sai cho HS nếu có trường hợp hét lớn
hay lí nhí trong miệng.
- HS ngồi ở vị trí của mình
- Các HS nhớ rõ tên gọi của nhóm
mình.
- Theo dõi
- HS 1, 2 lên lớp
- HS cả lớp đứng dậy thẳng người,
cầm sách
- Cả lớp thực hành.
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: CÁC NÉT CƠ BẢN
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc tên các nét cơ bản, viết được các nét cơ bản - / \
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng các nét cơ bản trên.
c/ Thái độ : Chú ý học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Sợi dây màu để hình thành các nét cơ bản trên
b/ Của học sinh : Mỗi em một đoạn dây, bảng con
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
- Nhắc nhở HS ngồi đúng vị trí, tư thế học tập
- Giới thiệu tên bài học: Đây là bài học không
có trong sách Tiếng Việt nhưng trước khi học
chữ ghi âm các em phải biết các nét cơ bản cấu
tạo chữ đó.
Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản được
học hôm nay.
Dùng đoạn dây màu để hình thành các nét.
Nét ngang
Nét sổ
\ Nét xiêng trái
/ Nét xiêng phải
Nét móc xuôi
Nét móc ngược
Nét móc hai đầu
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết các nét cơ bản
trên
Hoạt động 3: Trò chơi
“ Thi đua viết nhanh các nét cơ bản đã học”
Gọi tên nhanh các nét cơ bản đã học
Hoạt động 4: Tổng kết
- Thực hành
- HS đọc: các nét cơ bản
- Đọc tên từng nét
+ Nét ngang
+ Nét sổ
+ Nét xiên trái
+ Nét xiêng phải
+ Nét móc xuôi
+ Nét móc ngược
+ Nét móc hai đầu
- Dùng bản con
- Tham dự chơi mỗi tổ 2 em
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: CÁC NÉT CƠ BẢN (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc tên các nét cơ bản, viết được các nét cơ bản : С O
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng các nét cơ bản trên.
c/ Thái độ : Chú ý học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Sợi dây màu để hình thành các nét cơ bản trên
b/ Của học sinh : Mỗi em một đoạn dây, bảng con
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
Hoạt động 1: Cũng cố tiết 1.
- Gọi 2 em lên đọc tên các nét cơ bản đã học
- Cho viết bản con
- Gọi 2 em viết bảng lớp
Hoạt động 2: Giới thiệu tiếp các nét cơ bản có
dạng cong, dạng thắt
- Dùng dây tạo nét cơ bản và đọc tên các nét
Nét cong hở phải
Nét cong hở trái
Nét cong kín
Nét khuyết trên
Nét khuyết dưới
Nét thắt
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết các nét cơ bản
trên
Hoạt động 4: Trò chơi
- Nêu cách chơi: viết nhanh hoặc đọc nhanh
tên các nét cơ bản.
- 2 HS lên bảng đọc: nét ngang, nét sổ,
nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc...
- Viết - / \
HS đọc tên các nét
+ Nét cong hở phải
+ Nét cong hở trái
+ Nét cong kín
+ Nét khuyết trên
+ Nét khuyết dưới
+ Nét thắt
- Viết bản con
- Tham dự trò chơi mỗi tổ 2 em
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÂM e
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nhận biết chữ ghi âm e. Phân biệt tên chữ cái và đọc âm
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được chữ e.
c/ Thái độ : Quan tâm học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh vẽ : bé , me, xe, ve
b/ Của học sinh : Bảng con
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
- Nhắc nhở HS ngồi đúng vị trí, tư thế học tập
- Cho cả lớp đọc:
Ve vẻ vè ve
Bé vè bé vẽ
Bé vẽ ve ve
Ve ve be bé
Bé bẻ bẹ tre
Bé che ve bé
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
1/ Cho HS xem tranh để nhận biết nội dung
của mỗi bức tranh rồi đọc tên mỗi bức tranh
+ Tranh 1: vẽ em bé
+ Tranh 2: vẽ trái me
+ Tranh 3: vẽ chiếc xe
+ Tranh 4: vẽ con ve
2/ Giới thiệu âm e có trong các tiếng: bé, me,
xe, ve
- Gọi HS chỉ và đọc âm e trong các chữ: bé,
me, xe, ve
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm e
- Nhận diện chữ: nét thắt (dùng sợi dây vắt
chéo)
- Phát âm: môi hở, mở ra hai phía mép
- Hướng dẫn viết
Viết mẫu: quy trình từ dưới hướng lên
- Nhận xét, chữa sai
- Cả lớp vân lời
- Cả lớp cùng đọc
- Đọc “bé”
- Đọc “me”
- Đọc “xe”
- Đọc “ve”
- Vài em lên bảng
- Quan sát
- Phát âm nhiều em
- Dùng bảng con viết chữ e
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÂM e (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc, viết, luyện nói
b/ Kỹ năng : Biết trả lời tự nhiên
c/ Thái độ : Chăm chỉ học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh, sách giáo khoa.
b/ Của học sinh : Vở tập viết
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp
Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi học sinh đọc, phát âm chữ e trong khung
-Chỉ không theo thứ tự cho học sinh đọc.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn qui trình tô chữ e.
- Hướng dẫn cách ngồi, cầm bút
-Hướng dẫn tô chữ e trong vở tập viết
Hoạt động 3: Luyện nói
1/ Giới thiệu tranh cho học sinh nhận xét và trả
lời theo câu hỏi
+ Tranh vẽ gì
+ Tranh 2 nói về loài nào?
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì
+ Các bức tranh giống nhau điều gì
+ Theo em, em có thích đi học không
Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò
- Đọc sách giáo khoa
- Tìm chữ e trong chữ
- Dặn dò cần thiết
- Học sinh đọc: e
- bé, me, xe, ve
- Học sinh đem vở Tập viết
- Học sinh tô chữ e vào vở
- Học sinh trả lời
- Trả lời
Đọc sách giáo khoa và học sinh lên tìm
chữ e.