Header Page 1 of 16.
THI THỬ CÙNG CHUYÊN KHTN HÀ NỘI
Đề chính thức
ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 07
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian đọc đề)
Câu 1 (1 điểm)
Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây u =
4cos(20πt – πx/3)(mm). Với x đo bằng mét, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá tr ị.
A. 30mm/s
B. 60 m/s
C. 60 cm/s
D. 60mm/s
Câu 2 (1 điểm)
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 3cos(4t +
π/2) cm và x2 = A2cos(4t). Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có
tốc độ
cm/s. Biên độ A2 bằng
A. 1,5 cm
B. 3 cm
C. 3
cm
D. 3
cm
Câu 3 (1 điểm)
Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây:
A. x:
; y:
B. x:
; y:
C. x:
; y:
D. x:
; y:
Câu 4 (1 điểm)
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Footer Page 1 of 16.
Header Page 2 of 16.
A. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể bằng chu kì của dao động riêng
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng
D. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể không bằng chu kì của dao động riêng
Câu 5 (1 điểm)
Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động
A. cưỡng bức.
B. điều hòa
C. duy trì
D. tự do
Câu 6 (1 điểm)
Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng
phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và
B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại
nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là:
A. 40Hz
B. 50Hz
C. 60Hz
D. 100Hz
Câu 7 (1 điểm)
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc
song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C = C0
B. C = 2C0
C. C = 8C0.
D. C = 4C0.
Câu 8 (1 điểm)
Đồng vị
phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân chì. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên
chất. Tại thời điểm t thì t ỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là 7:1. Tại thời điểm
t2 sau thời điểm t1 414 ngày thì tỉ lệ đó là 63:1. Chu kì bán rã của
A. 138 ngày
Footer Page 2 of 16.
là
Header
B. 207 ngàyPage 3 of 16.
C. 621 ngày
D. 828 ngày
Câu 9 (1 điểm)
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m, lấy g = π2. Con lắc dao động điều
hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos(ωt + π/2) (N). Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ
2s lên 4s thì biên độ dao động của vật sẽ:
A. tăng rồi giảm
B. giảm rồi tăng
C. chỉ giảm
D. chỉ tăng
Câu 10 (1 điểm)
Hạt nhân
đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ
và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên
kết riêng của hạt , hạt X và hạt
lần lượt là 7,15 MeV, 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các
hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng:
A. 12,06 MeV
B. 14,10 MeV
C. 15,26 MeV
D. 13,86 MeV
Câu 11 (1 điểm)
Trung điểm O của một dây dẫn điện AB (A, B cố định) chiều dài l đặt trong một từ trường đều sao cho
các đường sức từ vuông góc với sợi dây. Cho một dòng điện xoay chiều tần số f = 16Hz chạy trong sợi
dây dẫn thì trên dây hình thành sóng dừng gồm có 8 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây dẫn v =
2m/s. Chiều dài của sợi dây dẫn là:
A. 40cm
B. 60cm
C. 50cm
D. 30cm
Câu 12 (1 điểm)
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có
điện dung 10-3/π2 (F). Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá tr ị hiệu
dụng nhưng lệch pha nhau π/3 rad. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 10 mH
Footer Page 3 of 16.
Header Page 4 of 16.
B. 10
mH
C. 50 mH
D. 25
mH
Câu 13 (1 điểm)
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao
cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc
rồi thả nhẹ. Lấy
, bỏ qua mọi lực
cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng
A.
B. 0
C.
D.
Câu 14 (1 điểm)
Chọn phát biểu sai về sóng âm:
A. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000 Hz
B. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường lỏng, khí
C. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào khối lượng riêng và độ đàn hồi của môi trường
D. Trong quá trình lan truyền, sóng âm mang theo năng lượng
Câu 15 (1 điểm)
Mức năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n (n = 1, 2, 3…) của khí Hidro được xác định bởi biểu
thức
. Khối khí Hidro đang ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái dừng thứ
5. Tìm tỉ số bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất mà khối nguyên tử này có thể phát ra là
A. 128/3
B. 32/25
C. 100/3
D. 50/3
Footer Page 4 of 16.
Header
Page 5 of 16.
Câu 16 (1 điểm)
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ
sáng tỉ đối của các vạch đó
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 17 (1 điểm)
Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. độ đàn hồi của nguồn âm
B. tần số của nguồn âm
C. biên độ dao động của nguồn âm
D. đồ thị dao động của nguồn âm
Câu 18 (1 điểm)
Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau
đây là đúng khi nói về quan hệ giữa véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ của điện từ trường
đó? Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn
A. cùng tần số, ngược pha và có phương vuông góc với nhau.
B. cùng tần số, ngược pha và có cùng phương với nhau
C. cùng tần số, cùng pha và có phương vuông góc với nhau
D. cùng tần số, vuông pha và có phương vuông góc nhau
Câu 19 (1 điểm)
Mạch R, L, C nối tiếp có L thay đổi. Khi L = L1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại P1 = 300W. Khi
L = L2 thì công suất của mạch là P2 = 225W. Tính hệ số công suất khi L = L2.
D. 0,5
Câu 20 (1 điểm)
Footer Page 5 of 16.
Header
Page 6 of 16.
Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện
trong mạch có cường độ
độ lớn
và đang tăng, sau đó khoảng thời gian
thì điện tích trên bản tụ có
C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5ms
B. 0,25ms
C. 0,5
0,25
Câu 21 (1 điểm)
Cho đoạn mạch AB gồm AM chứa điện trở thuần, MN chứa cuộn cảm thuần L, NB chứa tụ điện C có
điện dung C thay đổi được. Điện áp
(V). Điều chỉnh điện dung C để điện áp
trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp hai đầu mạch là 16a thì
điện áp tức thời hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng:
A. 4R = 3 L.
B. 3R = 4 L.
C. R = 2 L
D. 2R =
L
Câu 22 (1 điểm)
Một anten parabol, đặt tại điểm M trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng
nằm ngang một góc 300 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở
điểm N. Xem mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán kính lần lượt
là
nào nhất sau đây?
và
Bỏ qua sự tự quay của trái đất. Cung MNcó độ dài gần giá trị
A. 360 (km)
B. 345 (km)
C. 335 (km)
D. 375 (km).
Câu 23 (1 điểm)
Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở
Footer Page 6 of 16.
Header
of điện
16.
C. Ngăn cảnPage
hoàn toàn7dòng
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều
Câu 24 (1 điểm)
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay
chiều u = U cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là
f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không
thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
A.
B.
C.
D.
Câu 25 (1 điểm)
Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời
điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức:
.Tại thời điểm t, các vật
cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6cm; 8cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị
sau:
A. 7,8cm
B. 9,0cm
C. 8,7cm
D. 8,5cm
Câu 26 (1 điểm)
Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 80. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với ánh
sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là nđ = 1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một chùm ánh sáng trắng
rất hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của lănh kính theo phương vuông góc với mặt đó. Góc tạo bởi
tia ló màu đỏ và màu tím là
A. 0,057rad
B. 0,57rad
C. 0,0057rad
Footer Page 7 of 16.
Header Page 8 of 16.
D. 0,0075rad
Câu 27 (1 điểm)
Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 400 (nm) vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện có công thoát 2
(eV). Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc lớn nhất rồi cho bay từ A
đến B trong một điện trường mà hiệu điện thế UAB = -5 (V). Tính vận tốc của electron tại điểm B.
A. 1,245.106 (m/s)
B. 1,236.106 (m/s)
C. 1,465.106 (m/s)
D. 2,125.106 (m/s)
Câu 28 (1 điểm)
Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện hiệu
dụng bằng 1A. Biết điện trở trong của động cơ là 35,2Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất
của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng
A. 91%.
B. 86%.
C. 90%.
D. 80%
Câu 29 (1 điểm)
Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào
đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là 20 cm/s. Tốc độ
vo là:
A. 10,47cm/s
B. 14,8cm/s
C. 11,54cm/s
D. 18,14cm/s
Câu 30 (1 điểm)
Dao động cơ điều hoà trên quỹ đạo thẳng đổi chiều khi
A. hợp lực tác dụng lên vật đổi chiều
B. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
C. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn cực tiểu
D. hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
Câu 31 (1 điểm)
Footer Page 8 of 16.
Header
Page 9 of 16.
Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ
điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng
. Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB:
Câu 32 (1 điểm)
Cho một lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp gồm ba ánh sáng
đơn sắc: da cam, lục, chàm, theo phương vuông góc mặt bên thứ nhất thì tia lục ló ra khỏi lăng kính nằm
sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng, tím vào lăng
kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai:
A. gồm hai tia đỏ và vàng.
B. gồm hai tia lam và tím.
C. gồm hai tia vàng và lam.
D. chỉ có tia màu lam.
Câu 33 (1 điểm)
Giới hạn quang điện của một kim loại là:
A. Là bước sóng bắt đầu gây ra hiện tượng phát quang ở kim loại.
B. Là bước sóng bắt đầu bị phản xạ trên bề mặt kim loại.
C. Là bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích bắt đầu xảy ra hiện tượng quang điện
D. Là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích bắt đầu xảy ra hiện tượng quang điện
Câu 34 (1 điểm)
Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng và có công suất không đổi.
Điểm A cách O một khoảng d(m) có mức cường độ âm là LA = 40dB. Trên tia vuông góc với OA lấy điểm
B cách A một khoảng 6 (m). Điểm M thuộc AB sao cho MA = 4,5m sao cho góc MOB có giá trị lớn nhất.
Cần phải đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn nữa để mức cường độ âm tại M là 50 dB?
A. 33
B. 35
Footer Page 9 of 16.
Header Page 10 of 16.
C. 25
D. 15
Câu 35 (1 điểm)
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là
D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe
là a-3Δa thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 36 (1 điểm)
Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật có khối lượng 2 (kg), dao động điều hoà dọc.
Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc
(cm/s). Xác định biên độ.
A. 5 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 10 cm
Câu 37 (1 điểm)
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng?
Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả mạch:
A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch
B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần của đoạn mạch
C. không thay đổi nếu ta mắc thêm đoạn mạch một tụ điện hoặc 1 cuộn dây thuần cảm
D. không phụ thuộc gì vào L và C
Câu 38 (1 điểm)
Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng
Footer Page 10 of 16.
Header Page 11 of 16.
B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng
C. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng
D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có
khả năng hấp thụ
Câu 39 (1 điểm)
Cho biết mFe = 55,927u ; mN = 13,9992u ; mU = 238,0002u ; mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u. Sắp xếp các hạt
nhân sau:
;
;
theo thứ tự có độ bền vững tăng dần
Câu 40 (1 điểm)
Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở
tần số f1= 50 Hz , hệ số công suất đạt cực đại
giá trị
. Ở tần số
, hệ số công suất nhận
. Ở tần số f3 = 100 Hz, hệ số công suất của mạch có giá trị gần bằng:
A. 0,87
B. 0,79
C. 0,62
D. 0,7
Câu 41 (1 điểm)
Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ
vào catôt của một tế
bao quang điện thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có t ỉ
lệ
Footer Page 11 of 16.
, với k bằng:
Header Page 12 of 16.
Câu 42 (1 điểm)
Trong chân không, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có công suất phát sáng không đổi. Lần lượt
thay đổi nguồn sáng tại A là ánh sáng tím bước sóng 380 nm và ánh sáng lục bước sóng 547,2 nm. Dùng
một máy dò ánh sáng, có độ nhạy không đổi và chỉ phụ thuộc vào số phôtôn đến máy trong một đơn v ị
thời gian, dịch chuyển máy ra xa A từ từ. Khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh sáng ứng với
nguồn màu tím và nguồn màu lục lần lượt là r1 và r2. Biết
30 km. Giá trị r1 bằng
A. 150 km
B. 36 km
C. 73,2 km
D. 68,18 km
Câu 43 (1 điểm)
Trong một phản ứng hạt nhân gọi: mt, ms là tổng khối lượng nghỉ các hạt tương tác trước phản ứng và các
hạt sản phẩm sau phản ứng; ∆mt, ∆ms là tổng độ hụt khối của các hạt nhân tương tác trước phản ứng và
các hạt nhân sản phẩm sau phản ứng. Hệ thức mt − ms = ∆ms −∆mt đúng trong trường hợp nào dưới đây?
A. Phóng xạ β+.
B. Phóng xạ α
C. phóng xạ β−.
D. Phóng xạ γ
Câu 44 (1 điểm)
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất
điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá tr ị hiệu dụng
qua mỗi vòng của phần ứng là
V. Từ thông cực đại
mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 400 vòng
Câu 45 (1 điểm)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 1mm, khoảng cách từ 2
khe S1S2 đến màn quan sát là D = 2m, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng
lần lượt là
= 0,6µm và
Footer Page 12 of 16.
chưa biết. Trên bề rộng giao thoa trường 24mm người ta đếm được 33 vân
Header
Page 13 of 16.
sáng trong đó có 5 vân sáng là kết quả từ sự trùng nhau của 2 bức xạ và 2 trong số 5 vân trùng nằm ở phía
ngoài cùng của giao thoa trường. Hãy tính giá tr ị của
.
A. 0,55 µm
B. 0,45µm
C. 0,75µm
D. 0,5µm
Câu 46 (1 điểm)
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá tr ị tương ứng là 40V và 60V. Khi đó
điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là:
A. 20V
B. - 20V
C. 40V
D. - 40V
Câu 47 (1 điểm)
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ
qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của
máy phát quay với tốc độ n1 = 30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có
cùng một giá trị. Hỏi khi rôto của máy phát quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở
mạch ngoài đạt cực đại?
A. 50 vòng/phút
B.
vòng/phút
C.
vòng/phút
D. 24 vòng/phút
Câu 48 (1 điểm)
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức
xạ λ1 = 0,56 μm và λ2 với 0,67μm < λ2 < 0,74μm ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng
màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3
loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ3 = λ2, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu
với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác?
A. 25
B. 23
Footer Page 13 of 16.
Header Page 14 of 16.
C. 21
D. 19
Câu 49 (1 điểm)
Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc
nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-3/π (F).
Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá tr ị 15 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì
điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0bằng
A. 15 V
B. 30 V
C. 15
V
D. 10
V
Câu 50 (1 điểm)
Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp,
N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u =
U0cosωt(V), trong đó U0 có giá trị không đổi, ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng trên tụ
có giá trị cực đại, khi đó uAN lệch pha 1,249rad so với uAB, công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 200W và
hệ số công suất của đoạn mạch AN lớn hơn hệ số công suất của đoạn mạch AB. Khi điều chỉnh ω để công
suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì giá tr ị cực đại đó bằng
A. 400W
B. 200
W
C. 200
W
D. 400
W
Footer Page 14 of 16.