Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

luyện thi THPT quốc gia 2017 - Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.82 KB, 13 trang )

Header Page 1 of 16.

THI THỬ CÙNG CHUYÊN KHTN HÀ NỘI
Đề chính thức

ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC - ĐỀ THI SỐ 03
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian đọc đề)
Câu 1 (1 điểm)
Cấu hình electron của phần tử nào sau đây trùng với cấu hình 1s22s22p63s23p6?
A. S2-.
B. Cl
C. K
D. Ca

Câu 2 (1 điểm)
Cho các phương trình phản ứng điều chế xiclohexen (A)

Phản ứng có thể áp dụng để điều chế là?
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).

Câu 3 (1 điểm)
Cho ba rượu: metylic, etylic và propylic. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của chúng là?
A. metylic, etylic, propylic
B. propylic, etylic, metylic
C. etylic, metylic, propylic
D. metylic, propylic, etylic

Câu 4 (1 điểm)


Cho các phương trình phản ứng sau

Footer Page 1 of 16.


Header Page 2 of 16.

Phản ứng được dùng trong phòng thí nghiệm để điều chế rượu etylic là
A. I
B. II
C. III.
D. I, II và III

Câu 5 (1 điểm)
Hợp chất X chỉ chứa cacbon, hiđro và oxi, Biết X có khối lượng mol phân tử bằng 90 gam. Cho X tác
dụng với NaHCO3 thì có khí bay ra. Cho X tác dụng hết với Na tạo ra số mol H2 bằng số mol X. Số lượng
hợp chất thỏa mãn những tính chất trên của X là
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất

Câu 6 (1 điểm)
Cho glixerin (glixerol) phản ứng este hóa với axit axetic, trong hỗn hợp sản phẩm tạo ra có thể có số
lượng chất thuộc loại este là
A. 1 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất


Câu 7 (1 điểm)
Hợp chất X có chứa vòng benzen, công thức phân tử C8H10. Biết X có thể tạo ra 4 dẫn xuất C8H9Cl. Vậy X

A. Etylbenzen
B. o-Xilen
C. m-Xilen
D. p-Xilen

Câu 8 (1 điểm)
Cho các chất: NaCl, Ca(OH)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2, chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là

Footer Page 2 of 16.


Header
A. NaCl Page 3 of 16.
B. Ca(OH)2.
C. NaHCO3
D. Ca(HCO3)2.

Câu 9 (1 điểm)
Chia một dung dịch NaOH thành hai phần bằng nhau. Cho khí CO2 dư vào phần một được dung dịch X.
Cho phần dung dịch NaOH thứ hai vào dung dịch X thu được dung d ịch Y. Vậy chất tan trong d ịch Y là
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. Na2CO3 và NaHCO3.
D. NaHCO3 và NaOH

Câu 10 (1 điểm)
Natri được điều chế bằng cách

A. Dùng CO, C, H2 khử Na2O ở nhiệt độ cao
B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
D. Dùng Kali đẩy Natri ra khỏi hợp chất

Câu 11 (1 điểm)
Số liệu nào sau đây là hợp lý: Có một dung dịch nước vôi trong với nồng độ mol là
A. 0,015M
B. 0,10M
C. 0,15M
D. 0,20M

Câu 12 (1 điểm)
Cho quì tím vào các dung dịch: CH3COONa, Fe2(SO4)3, Na2S, thì quì tím không bị đổi màu trong dung
dịch nào?
A. CH3COONa và Na2S
B. Fe2(SO4)
C. Tất cả các dung dịch đều không làm quì tím đổi màu
D. Quì tím bị đổi màu trong tất cả 3 dung dịch trên

Câu 13 (1 điểm)

Footer Page 3 of 16.


Header
Page 4 of 16.
Hoà tan hoàn toàn 4,68 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm chính
nhóm II bằng dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được dung d ịch X và 1,54 lít khí CO2 (ở 27,3oC; 0,8 at).
Hai kim loại đó là

A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba

Câu 14 (1 điểm)
Hòa tan m gam bột Fe kim loại bằng dung d ịch H2SO4 đặc, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch X, 672ml khí SO2 (đktc) và 0,56 gam Fe chưa tan hết. Khối lượng muối khan có trong
dung dịch X là
A. 4,0gam
B. 4,56gam
C. 8,56gam
D. 5,46gam.

Câu 15 (1 điểm)
Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ sẽ thu được bao nhiêu kilogam rượu etylic, biết hiệu suất của
mỗi quá trình lên men là 90%.
A. 420kg
B. 462kg
C. 437kg
D. 520kg

Câu 16 (1 điểm)
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Al vào HCl dư thì có 2 gam chất rắn không tan. Nếu trộn thêm 4 gam Mg
vào 0,5m gam X thì được hỗn hợp Y. Hàm lượng % theo khối lượng của Al trong Y nhỏ thua trong X là
33,33%. Khi ngâm Y trong dung dịch NaOH đậm đặc, sau một thời gian thu được nhiều hơn 2 lít
H2 (đktc). Vậy hàm lượng % của Cu trong X có giá trị là
A. 10%
B. 20%
C: 16,67%

D: 50%

Câu 17 (1 điểm)
Cho axit HBr phản ứng cộng với etilen, propilen, 1-buten, isobutilen. Hãy cho biết anken nào dễ phản
ứng cộng với HBr nhất?

Footer Page 4 of 16.


Header
A. isobutilenPage 5 of 16.
B. 1-buten
C. propilen
D. etilen

Câu 18 (1 điểm)
Chỉ cần dùng thêm 1 hóa chất làm thuốc thử có thể nhận ra được 3 lọ chất lỏng bị mất nhãn CH3CH2OH,
CH3CHO, CH3COOH. Thuốc thử đó là
A. Cu(OH)2.
B. NaOH
C. Na2CO3.
D. AgNO3/NH3.

Câu 19 (1 điểm)
Oxi hóa 2,0 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng CuO rồi cho anđehit tan hết vào 100 gam nước.
Biết hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Nồng độ % dung dịch anđehit fomic là
A. 37,8%.
B. 32,4%.
C. 38,2%.
D. 35,8%.


Câu 20 (1 điểm)
Có 4 dung dịch: glucozơ, glixerol, fomalin, etanol b ị mất nhãn. Ch ỉ cần dùng một hóa chất nào dưới đây
có thể nhận ra được từng dung dịch?
A. [Ag(NH3)2]OH
B. Na kim loại.
C. Nước brom
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Câu 21 (1 điểm)
Phản ứng nào sau đây là sai?

A. (NH4)2Cr2O7
B. 2CrO3 + 2NH3

C. 3CuO + 2NH3

Cr2O3 + N2 + 4H2O
Cr2O3 + N2 + 3H2O

3Cu + N2 + 3H2O

Footer Page 5 of 16.


Header Page 6 of 16.
D. Fe2O3 + 6HI

2FeI3 + 3H2O


Câu 22 (1 điểm)
Thủy phân một tetrapeptit thu được Glixin, Alanin, Valin và Phenylalanin. Hãy cho biết có bao nhiêu
peptit thỏa mãn tính chất trên?
A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Câu 23 (1 điểm)
Thủy phân một tetrapeptit thu được Glixin, Alanin, Valin và Phenylalanin. Hãy cho biết có bao nhiêu
peptit thỏa mãn tính chất trên?
A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Câu 24 (1 điểm)
Một dung dịch X chứa 3 loại cation và 1 loại anion. Tiến hành các thí nghiệm sau:


X + Cu + H2SO4 loãng

dung dịch màu xanh và có khí màu nâu bay ra.



X + dung dịch NH4SCN

dung dịch màu đỏ máu.




X + dung dịch NaCl + HNO3

kết tủa trắng, tan trong dung dịch NH3.

X + dung dịch K2Cr2O7 + CH3COOH
kết tủa vàng tươi.
Vậy trong dung dịch X có chứa những ion nào?


A. , Fe3+, Ag+, Ba2
B. , Fe3+, Ag+, Ca2+.
C. , Fe3+, Ag+, Pb2+.
D. , Fe3+, Pb2+, Ca2+.

Câu 25 (1 điểm)
Cacnalit có thành phần là
A. KCl.MgCl2.6H2O
B. KCl.NaCl
C. CaCl2.6H2O
D. 3NaF.AlF6.

Footer Page 6 of 16.


Header
Page 7 of 16.
Câu 26 (1 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau:


Giai đoạn không đúng là giai đoạn
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)

Câu 27 (1 điểm)
Nồng độ dung dịch bão hòa của một hợp chất X ở nhiệt độ toC là 5,66%. Độ tan của X ở nhiệt độ đó là
A. 5,66
B. 6,00
C. 6,50
D. 5,90

Câu 28 (1 điểm)
Có ba ống nghiệm, mỗi ống chứa 1ml anilin, lần lượt cho một mẩu quì tím tẩm ướt vào ống 1, một ít
NH4Cl vào ống 2 và dung dịch HCl dư vào ống 3. Nhận định nào sau đây không đúng
A. Ống 1: quì tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính chất bazơ
B. Ống 2: có NH3 bay ra do anilin có tính bazơ mạnh hơn NH3.
C. Ống 3: Có kết tủa phenylamoni clorua tạo thành
D. Tất cả đều không đúng

Câu 29 (1 điểm)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Benzen + HNO3/H2SO4

X.

X + Fe + H2SO4 loãng, dư
Y + HNO3/H2SO4

Z + NH3

Y.

Z

T

Chất T có khối lượng mol bằng 138 gam. Vậy T là
A. o-nitroanilin
B. m-nitroanilin

Footer Page 7 of 16.


Header Page 8 of 16.
C. p-nitroanilin
D. hỗn hợp gồm o- và p-nitroanilin

Câu 30 (1 điểm)
Cho các oxit: CuO, Fe2O3, Al2O3, PbO, MgO. Số oxit có thể tác dụng được với CO tạo ra kim loại tương
ứng là
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5

Câu 31 (1 điểm)
Phương trình phản ứng nào đúng trong các phương trình sau
A. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH-


2CrO42- + 6Br- + 8H2O

B. 2Cr3+ + 3Br2 + 8H2O

2CrO42- + 6Br- + 16H+

C. 2Cr3+ + 3Br2 + 8H2O

2CrO42- + 6HBr + 10H+

D. 2Cr3+ + 3Br2 + 8H2O

2CrO42- + 6HBr + 2H+

Câu 32 (1 điểm)
Hòa tan 3,32 gam hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic vào nước được 20ml dung dịch X. Cho bột Zn
dư vào X, trộn toàn bộ H2 tạo với 112ml khí etilen rồi dẫn qua ống sứ chứa bột Ni đốt nóng. Giả thiết các
phản ứng là hoàn toàn, thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn thì khí đi ra khỏi ống chiếm thể tích
672ml. Xác định nồng độ mol của dung dịch X.
A. CM = 3M
B. CH3COOH 1M; HCOOH 2M
C. CH3COOH 2M; HCOOH 1M
D. CH3COOH 0,2M; HCOOH 0,1M

Câu 33 (1 điểm)
Cho 9,44 gam hỗn hợp X dạng bột gồm Fe, FeO, Fe2O3. Lấy 1/2 hỗn hợp X cho vào dung dịch CuSO4 dư
đến khi kết thúc phản ứng thu được 4,96 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng của Fe kim loại có
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 35,59%.

B. 30,51%.
C. 33,9%.
D. 23,73%.
Footer
Page 8 of 16.


Header
Page 9 of 16.
Câu 34 (1 điểm)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau

Câu 35 (1 điểm)
Tính chất hóa học nào của phenol được nêu sau đây là không đúng:
1) Phenol tác dụng được với NaOH.
2) Phenol tác dụng được với nước brom.
3) Phenol bị H2 khử khi có mặt Ni đun nóng.
4) Phenol không tác dụng với CH3COOH khi có H2SO4 làm xúc tác
A. (3).
B. (4).
C. (3) và (4)
D. Tất cả đều đúng

Câu 36 (1 điểm)
Hòa tan glucozơ vào lượng dư metanol, sau đó thêm từ từ nước brom vào dung d ịch tới khi glucozơ phản
ứng hết. Sau phản ứng thu được chất hữu cơ X có công thức C7H14O7. Vậy X là
A. Metyl

-glucozit


B. Metyl gluconat

C. Metyl

-glucozit.

Footer Page 9 of 16.


Header Page 10 of 16.
D. Hỗn hợp Metyl

- và

-glucozit

Câu 37 (1 điểm)
Có 4 dung dịch: axit acrilic (X); phenol (Y); axetanđehit (Z) và glucozơ (T). Dung d ịch nào phản ứng
được với nước brom?
A. X và Y.
B. Y và T.
C. X, Y và T
D. X, Y, Z và T

Câu 38 (1 điểm)
Thêm dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm NaCl, NaBr, NaI. lọc lấy kết tủa, rồi cho vào
dung dịch NH3 loãng dư. Chất rắn còn lại không tan trong dung dịch NH3 là
A. AgCl
B. AgCl và AgBr
C. AgCl và AgI.

D. AgBr và AgI

Câu 39 (1 điểm)
Cho CO2 từ từ đến dư vào dung dịch chứa a mol NaOH và a mol Ba(OH)2. Đồ thị sự phụ thuộc của số mol
chất kết tủa vào số mol CO2 được biểu diễn như sau

A. (I).
B. (II).

Footer Page 10 of 16.


Header
Page 11 of 16.
C. (III).
D. (IV).

Câu 40 (1 điểm)
Hợp chất X có công thức tổng quát (CxH4Ox)n thuộc loại axit no đa chức, mạch hở. Giá trị của x và n tương
ứng là
A. 4 và 1.
B. 3 và 2.
C. 2 và 2.
D. 2 và 3.

Câu 41 (1 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam hợp chất X có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 30, sản phẩm tạo ra chỉ gồm
224ml khí CO2 (đktc) và 0,18 gam H2O. Chất X vừa phản ứng được với NaOH, vừa có phản ứng tráng
gương. Vậy X là
A. Axit axetic

B. HOCH2CHO
C. HCOOCH3
D. HOOC-CHO

Câu 42 (1 điểm)
Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nitơ và hiđro bằng phương pháp tổng hợp:
N2(k) + 3H2(k)

2NH3(k)

Phản ứng theo chiều thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Về lý thuyết, cân bằng trên sẽ dịch chuyển về phía tạo
thành amoniac nếu
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 43 (1 điểm)
Hòa tan hết 7,2 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm chính
II bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí Y. Cho toàn bộ khí Y hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)2 dư
thu được 15,76 gam kết tủa. Hai kim loại ban đầu là
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr

Footer Page 11 of 16.


Header
D. Sr và Ba Page 12 of 16.

Câu 44 (1 điểm)
Cho 17,6 gam etyl axetat vào cốc chứa 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan còn lại. Khối lượng chất rắn khan đó bằng
A. 16,4 gam
B. 4 gam
C. 29,6 gam
D. 20,4 gam

Câu 45 (1 điểm)
Trong số các chất: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ thì chất không có nhóm –OH hemiaxetal là
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ

Câu 46 (1 điểm)
Hòa tan hoàn toàn FeS2 vào dung dịch HNO3, có khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Trong dung dịch tạo
ra chỉ chứa 3 loại ion (bỏ qua sự thủy phân và sự phân ly của nước). Phương trình phản ứng nào sau đây
đã viết đúng theo giả thiết?
FeS2 + 18HNO3

Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O

2FeS2 + 30HNO3

Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 30NO2 + 14H2O

(1)
(2)


A. (1) đúng
B. Cả (1) và (2) cùng đúng
C. (2) đúng
D. Cả (1) và (2) cùng sai.

Câu 47 (1 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp gồm kim loại R hóa trị (I) và kim loại M hóa tr ị (II) vào dung d ịch hỗn
hợp HNO3 và H2SO4, sau phản ứng thu được dung dịch X và có 1,344 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm
NO2 và một khí Z. Khối lượng hỗn hợp Y là 2,94 gam. Nếu lấy 1 ít dung dịch X cho tác dụng với dung
dịch Ba(NO3)2 thì không tạo ra kết tủa. Số gam muối khan có trong dung dịch X là
A. 7,06 gam
B. 6,36 gam
C. 7,34 gam
D. trong khoảng 6,36 đến 7,34 gam

Footer Page 12 of 16.


Header
Page 13 of 16.
Câu 48 (1 điểm)

Hỗn hợp X gồm một axit đơn chức, một rượu đơn chức và este tạo bởi axit và rượu đó. Đốt cháy hoàn
toàn 1,55 gam hỗn hợp X thu được 1,736 lít CO2 (đktc) và 1,26 gam H2O. Mặt khác khi cho 1,55 gam hỗn
hợp X tác dụng vừa hết với 125 ml dung dịch NaOH 0,1M tạo ra m gam muối. Sau phản ứng tổng số gam
rượu thu được là 0,74 gam và ứng với 0,01 mol. Vậy số gam m là
A. 1,175g
B. 2,05g
C. 1,22g
D. 1,31g


Câu 49 (1 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam hợp chất X có khối lượng mol nhỏ hơn 100gam, chỉ thu được 0,44 gam
CO2 và 0,18 gam H2O. Biết X là chất rắn ở điều kiện thường. Vậy X có thể là
A. HCHO
B. CH3COOH
C. HO-CH2-CHO
D. CH3-CH(OH)-COOH

Câu 50 (1 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng chỉ có 17,6 gam CO2,
12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả sử không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó N2 chiếm 80% thể tích.
Vậy số gam amin bị đốt cháy là
A. 9 gam
B. 6,2 gam
C. 93 gam
D. 49,6 gam

Câu 51 (1 điểm)
Có một hỗn hợp gồm Al và Fe. Nếu cho hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch NaOH dư thì được 2,688 lít
H2 (đktc), còn khi hòa tan hết hỗn hợp đó vào axit HCl dư thì được 6,048 lít H2(đktc). Xác định thành
phần % của Al trong hỗn hợp ban đầu
A. 20,45%.
B. 27,84%.
C. 79,55%.
D. 72,16%.

Footer Page 13 of 16.




×