Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

luyện thi THPT quốc gia 2017 - Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.62 KB, 13 trang )

Header Page 1 of 16.

THI THỬ CÙNG CHUYÊN KHTN HÀ NỘI
Đề chính thức

ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC - ĐỀ THI SỐ 02
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian đọc đề)
Câu 1 (1 điểm)
Định nghĩa nào sau đây là đúng?
Đồng vị là
A. các nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
B. các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số nơtron
C. các nguyên tử có cùng vị trí trong bảng HTTH.
D. các nguyên tử có cùng số hạt electron

Câu 2 (1 điểm)
Điều nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron
B. Nhiều chu kỳ đều mở đầu bằng một kim loại kiềm và tận cùng bằng một khí hiếm
C. Trừ chu kỳ 1, trong mỗi chu kỳ số electron lớp ngoài cùng tăng lần lượt từ 1 đến 8 theo chiều từ trái sang phải.
D. Nguyên tố ở chu kỳ nào thì nguyên tử của nó có bấy nhiêu lớp electron, nguyên tố ở chu kì 8 thì vỏ nguyên tử có 8 lớp eletron

Câu 3 (1 điểm)
Tập hợp hệ số hợp thức nào dưới đây theo thứ tự từ trái sang phải được xem là đúng trong phản ứng oxi
hóa khử sau:

Al + HNO3

Al(NO3)3 +

A. 1, 4, 1, 1, 2


B. 8, 30, 8, 3, 15
C. 8, 30, 8, 3, 9
D. 4, 14, 4, 1, 5

Câu 4 (1 điểm)
Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
Có các hợp chất HF, HCl, HBr, HI. Từ trái sang phải
A. tính axit tăng dần.
B. độ phân cực tăng dần.
C. tính khử tăng dần
D. bán kính anion tăng dần

Footer Page 1 of 16.

NH4NO3

+ H2O


Header
Page 2 of 16.
Câu 5 (1 điểm)

Định nghĩa nào sau đây đúng?
A. Bậc của rượu bằng số lượng nhóm –OH có trong phân tử rượu.
B. Bậc của amin bằng số lượng gốc hiđrocacbon liên kết trực tiếp với nitơ
C. Bậc của amin bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm –NH 2
D. Bậc của rượu bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm –OH

Câu 6 (1 điểm)

Có bao nhiêu amin ứng với công thức C4H11N?
A.2
B.4
C.6
D.8

Câu 7 (1 điểm)
Hợp chất C9H8O2 cộng với brom trong nước theo tỉ lệ mol 1:1, tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra 2
muối và nước. Khối lượng mol mỗi muối đều lớn hơn 82 gam. Vậy công thức của chất là
A. CH2=CHCOOC6H5
B. HCOOC6H4CH=CH2
C. C6H5COOCH=CH2
D. C6H5CHCOOCH3

Câu 8 (1 điểm)
Khi so sánh xenlulozơ với tinh bột có những nhận xét sau:
1) Xenlulozơ có mạch thẳng, tinh bột có dạng mạch thẳng và dạng mạch nhánh.
2) Tinh bột tạo màu xanh với I2, còn xenlulozơ không có tính chất này.
3) Một mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH tự do, tinh bột không có qui luật đó.
Nhận xét đúng là
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (1), (2), (3).

Câu 9 (1 điểm)
Khi oxi hoá 4 gam một rượu đơn chức X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp sản phẩm có khối
lượng 5,6 gam bao gồm anđehit, rượu dư và nước. Vậy

Footer Page 2 of 16.



Header
A. X là rượuPage
metylic. 3 of 16.
B. X có thể là bất cứ rượu nào.
C. X là rượu etylic.
D. chưa đủ cơ sở để kết luận về X

Câu 10 (1 điểm)
Một hỗn hợp gồm 2 anđehit là hai đồng đẳng liên tiếp thuộc dãy đồng đẳng của anđehit fomic (không
phải là HCHO). Đốt cháy hoàn toàn p gam hỗn hợp 2 anđehit trên thu được 3,96 gam CO2. Mặt khác khi
cho p gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag kết tủa.
Vậy p có giá trị là
A. 1,90 gam
B. 2,18 gam
C. 1,76 gam
D. 2,32 gam

Câu 11 (1 điểm)
Tính chất hóa học cơ bản chung của kim loại là
A. dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, kéo dài và dát mỏng được
B. tác dụng với phi kim, với axit và với muối của kim loại yếu hơn.
C. tính khử
D. tính oxi hóa.

Câu 12 (1 điểm)
Trong số các dung dịch: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, dung dịch phản ứng được với H2S là
A. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2

Câu 13 (1 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 1,92 gam Cu kim loại bằng 100ml dung dịch hỗn hợp chứa HNO3 1M; H2SO4 0,4M;
HCl 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng, cô cạn dung d ịch thu được muối khan là
A. Cu(NO3)2
B. CuSO4
C. hỗn hợp Cu(NO3)2 và CuSO4
D. hỗn hợp Cu(NO3)2, CuSO4, CuCl2

Footer Page 3 of 16.


Header
Page 4 of 16.
Câu 14 (1 điểm)
Cho sơ đồ sau

Giai đoạn không đúng là
A.(1)
B.(2)
C.(3)
D.(4)

Câu 15 (1 điểm)
Hòa tan hoàn toàn cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng và vào dung dịch
H2SO4 loãng thì thể tích khí NO2 thu được gấp 3 lần thể tích H2 đo ở cùng điều kiện. Số gam muối sunfat
tạo ra chỉ bằng 62,81% số gam muối nitrat. Vậy R là
A.Al

B.Zn
C.Fe
D.Cu

Câu 16 (1 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 4,48 gam kim loại R vào lượng dư HNO3 loãng thu được 604,8 ml (đktc) hỗn hợp khí
X gồm N2O và N2, không có các sản phẩm khử khác. Tỉ khối hơi của X so với H2bằng 18,45. Kim loại R

A.Al
B. Fe
C.Mg
D.Zn

Câu 17 (1 điểm)
Tiến hành phản ứng este hóa giữa CH3COOH và C2H5OH. Để thu được este với hiệu suất cao, ta có thể
A. dùng dư axit CH3COOH
B. dùng dư rượu etylic
C. chưng cất thu lấy este trong quá trình phản ứng
D. dùng cả 3 cách trên

Câu 18 (1 điểm)
Trong số các chất NH3, CH3–NH2, C2H5–NH2 thì chất nào là chất khí ở điều kiện thường?
A. NH3

Footer Page 4 of 16.


Header Page 5 of 16.
B. CH3–NH2
C. NH3 và CH3–NH2

D. Cả 3 chất đều là khí

Câu 19 (1 điểm)
Cho các phương trình phản ứng sau:
CuO + Cu
4CuO

Cu2O

(I)

2Cu2O + O2

2Cu2S + 3O2

(II)

2Cu2O + 2SO2

2Cu(OH)2 + CH3CHO + NaOH

(III)
Cu2O + CH3COONa + 3H2O (IV)

Phương trình phản ứng đúng là
A. (IV).
B. (II) và (III).
C. (III) và (IV)
D. (I), (II), (III) và (IV)


Câu 20 (1 điểm)
Phản ứng nào sau đây là đúng:

A. Cl2 + 2NaOH

NaCl + NaClO + H2O

B. 3Cl2 + 6KOH

5KCl + KClO3 + 3H2O.

C. 4KClO3

KCl + 3KClO4

D. PbS + 2HCl

PbCl2 + H2S

Câu 21 (1 điểm)
Hiđrocacbon C6H14 khi phản ứng với Clo có chiếu sáng tạo ra hỗn hợp 2 đồng phân C6H13Cl. Hợp chất
C6H14 đó là
A. n-hexan
B. 2-metylpentan
C. 2,2-đimetylbutan
D. 2,3-đimetylbutan

Câu 22 (1 điểm)

Footer Page 5 of 16.



Header
Page 6 of 16.
Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có t ỉ khối hơi so với H

2 bằng 37, tan trong nước tạo ra dung d ịch X có
pH < 7, tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag kim loại. Số lượng chất hữu cơ thỏa mãn các tính
chất trên là

A.1
B.2
C.3
D.0

Câu 23 (1 điểm)
Cho dòng khí Hiđro (dư) đi qua ống sứ chứa Al2O3, FeO, CuO và MgO khi nung nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, thì chất rắn trong ống sứ chứa hỗn hợp gồm
A. Al, Fe, Cu và Mg
B. Al, Fe, Cu và MgO
C. Al2O3, Fe, Cu và MgO
D. Al2O3, Fe, Cu và Mg

Câu 24 (1 điểm)
Cho các phản ứng nhiệt phân sau:
2KMnO4
2KClO3
CaCO3

K2MnO4 + MnO2 + O2


(I)

2KCl + 3O2
CaO + CO2

2Fe(OH)3

Fe2O3 + 3H2O

Phản ứng thuộc loại oxi hóa khử là
A. (I).
B. (I) và (II).
C. (II), (III) và (IV)
D. (I), (II), (III) và (IV)

Câu 25 (1 điểm)
Cho các công thức cấu tạo sau:

Công thức cấu tạo của tơ enang là
A.A

Footer Page 6 of 16.

(II)
(III)
(IV)


Header

Page 7 of 16.
B.B
C.C
D.D

Câu 26 (1 điểm)
Có một cốc nước chứa 0,01mol Na+; 0,02mol Cl- ; 0,01mol Mg2+; 0,02 mol Ca2+ và 0,05 mol HCO3-. Nước
trong cốc thuộc loại
A. nước mềm
B. nước cứng tạm thời
C. nước cứng vĩnh cửu
D. nước cứng toàn phần

Câu 27 (1 điểm)
Câu 27: Hòa tan 5,6 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,92 gam chất rắn không tan và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Biết rằng trong hỗn hợp
ban đầu Cu chiếm 60% về khối lượng. Hãy tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng
A. 0,07 lít
B. 0,08 lít
C. 0,12 lít.
D. 0,16 lít

Câu 28 (1 điểm)
Hòa tan 5,6 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 3,92 gam chất rắn không tan và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Biết rằng trong hỗn hợp ban đầu
Cu chiếm 60% về khối lượng. Hãy tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng
A. 0,07 lít
B. 0,08 lít
C. 0,12 lít.
D. 0,16 lít


Câu 29 (1 điểm)
Cho 0,1 mol Cu tác dụng với 100ml dung dịch HNO3 1M thu được x lít khí NO. Cho 0,1 mol Cu tác dụng
với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được y lít khí NO. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Tỷ số x : y là
A. 1
B. 2
C. 0,5
D. 0,25
Footer
Page 7 of 16.


Header
Page 8 of 16.
Câu 30 (1 điểm)

Cho anilin tác dụng với nước brom được kết tủa X. Cho X tác dụng với HNO2 ban đầu ở 00C ¸ 50C, sau đó
đun nóng nhẹ được kết tủa Y. Vậy Y là
A. Axit picric
B. Muối của X với HNO2
C. Anilin
D. Tribromphenol

Câu 31 (1 điểm)
Hòa tan Cr2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH, sau đó thêm brom vào dung d ịch đủ để phản ứng hết với
hợp chất của crom. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung d ịch X có màu gì?
A. Vàng
B. Da cam
C. Xanh tím

D. Không màu.

Câu 32 (1 điểm)
Phát biểu định luật Avogadro
A. Ở đktc 1mol khí chiếm thể tích 22,4 lít và chứa 6,02.1023 phân tử
B. Thể tích mol phân tử của một chất khí là thể tích chiếm bởi 1 mol khí đó
C. Ở những điều kiện nhiệt độ, áp suất như nhau, những thể tích bằng nhau của mọi chất khí đều chứa cùng một số phân tử
D. Những thể tích khí bằng nhau thì có số mol bằng nhau

Câu 33 (1 điểm)
Hiđrocacbon có công thức đơn giản (C2H3)n không làm mất màu dung dịch KMnO4 và dung dịch nước
brom. Vậy hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng đã học là
A. ankan
B. xicloankan
C. đồng đẳng của benzen
D. không có hiđrocacbon thỏa mãn

Câu 34 (1 điểm)
Metylamin có tính chất bazơ là do
A. Metylamin tác dụng được với HCl tạo ra muối
B. Metylamin tan được trong nước tạo ra anion OH−.
C. Metylamin làm xanh được quì tím

Footer Page 8 of 16.


Header
Page
9 oftử16.
D. Metylamin

chứa nguyên
nitơ còn 1 cặp electron tự do
Câu 35 (1 điểm)
Hoà tan một oxit sắt vào lượng dư dung dịch HCl được dung dịch X. Cho một ít dung dịch KMnO4 vào X
thì màu của KMnO4 bị mất đi. Vậy oxit sắt đã dùng là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. một trong số các oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4

Câu 36 (1 điểm)
Nước cứng tạm thời là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ ở dạng muối hiđrocacbonat. Không thể dùng
chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. Na2CO3

Câu 37 (1 điểm)
Cho dòng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,12 mol hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO khi đốt nóng, phản ứng tạo ra
3,0912 lít khí CO2 (đktc). Hỗn hợp chất rắn còn lại trong ống nặng 14,352 gam và gồm 4 chất. Hòa tan hết
hỗn hợp 4 chất này vào lượng dư dung dịch HNO3 chỉ có NO là sản phảm khử duy nhất. Số lít khí NO đo
ở đktc là
A. 6,8544 lít
B. 0,224 lít
C. 0,672 lít
D. 2,2848 lít

Câu 38 (1 điểm)
Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức đồng đẳng liên tiếp tác dụng với natri vừa đủ thu được 2,18

gam chất rắn. Hai rượu đó là
A. C5H11OH và C4H9OH.
B. C4H9OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C2H5OH
D. C2H5OH và CH3OH

Câu 39 (1 điểm)
Hợp chất X có công thức phân tử C8H16O2, khi phản ứng với LiAlH4 tạo ra hỗn hợp 2 chất Y và Z. Khi đốt
cháy cùng một lượng mol như nhau của Y và Z thì lượng CO2 tạo ra là bằng nhau. Vậy chất X là

Footer Page 9 of 16.


Header
Page
10 of 16.
A. C H –O –C
H
4

9

2

4

9

B. HO–C3H6–CH=CH–C3H6–OH
C. C3H7CO2C4H9

D. C4H9CO2C4H9

Câu 40 (1 điểm)
Cho 1 gam fomalin tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ % của
fomalin là
A. 18,75%.
B.37,5%.
C. 75%.
D. 40%.

Câu 41 (1 điểm)
Chuyển hóa anilin theo sơ đồ sau:
Anilin + H2SO4 (đặc)

X

Y

Z.

Vậy Z là
A. p-nitroanilin
B. o-nitroanilin
C. m-nitroanilin
D. hỗn hợp p- và o-nitroanilin

Câu 42 (1 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat của một kim loại hoá tr ị I và của một kim loại
hoá trị II vào lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch
thu được số gam muối khan bằng

A. 9,0 gam
B. 10,0 gam
C. 11,0 gam
D. 12,0 gam

Câu 43 (1 điểm)
Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm rượu propylic và đồng đẳng M của nó tác dụng với natri dư thu được 2,24
lít khí (đktc). Công thức phân tử của rượu M là
A. CH3OH
B. C2H5OH

Footer Page 10 of 16.


Header Page 11 of 16.
C. C4H9OH
D. C5H11OH

Câu 44 (1 điểm)
Hợp chất X có công thức C2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng tạo
ra khí Y, khí này khi tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl tạo ra khí đơn chất Z. Vậy chất
X là chất nào dưới đây?
A. Amoni axetat
B. Metylamoni fomiat
C. Alanin
D. H4N–CH2–COOH

Câu 45 (1 điểm)
Cho các phương trình phản ứng:
4CrCl2 + 4HCl + O2


4CrCl3 + 2H2O

(1)

2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH

2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O

(2)

2CrCl3 + 3Cl2 + 14NaOH

Na2Cr2O7 + 12NaCl + 7H2O

(3)

Phương trình phản ứng không đúng là
A. (1).
B. (2).
C. (3)
D. Tất cả đều đúng

Câu 46 (1 điểm)
Chia hỗn hợp bột gồm Fe và Al thành hai phần đều nhau:
Phần 1: Hòa tan hết bằng dung dịch HCl thu được 896 ml khí (đktc).
Phần 2: Hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 dư thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng hỗn
hợp ban đầu là
A. 1,1gam
B. 1,2gam

C. 2,2 gam
D. 3,2gam

Câu 47 (1 điểm)
Cho m gam hơi rượu etylic đi qua một ống sứ chứa CuO đốt nóng, làm lạnh toàn bộ phần hơi đi ra khỏi
ống sứ cho ngưng tụ hết, thu được chất lỏng X. Chia X thành hai phần thật đều nhau.


Phần 1 cho phản ứng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).

Footer Page 11 of 16.


Header
Page 12 of 16.
• Phần 2 cho phản ứng hết với dung d ịch AgNO

trong amoniac, thu được 43,2 gam Ag.
Nếu hiệu suất phản ứng oxi hóa rượu tăng lên 20% thì thể tích khí H2 thoát ra ở thí nghiệm trên có giá tr ị
3

A. lớn hơn 3,36 lít
B. nhỏ hơn 3,36 lít
C. bằng 2,24lít
D. vẫn bằng 3,36 lít

Câu 48 (1 điểm)
Cho hai phương trình phản ứng sau:
CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH


CH3COOH + C2H5OH (I)
CH3COONa + C2H5OH

(II)

Sự khác nhau quan trọng giữa hai phản ứng đó là
A. Phản ứng (I) tạo ra axit và rượu còn phản ứng (II) tạo ra muối và rượu
B. Phản ứng (I) cần dùng axit làm xúc tác còn phản ứng (II) không cần xúc tác
C. Phản ứng (I) là phản ứng thủy phân còn phản ứng (II) là phản ứng xà phòng hóa.
D. Phản ứng (I) có tính chất thuận nghịch còn phản ứng (II) bất thuận nghịch

Câu 49 (1 điểm)
Cho 0,01mol a–aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung d ịch sau phản
ứng thu được 1,835 gam muối. Khối lượng phân tử (đvC) của X là
A. 150
B. 147
C. 140
D. 160

Câu 50 (1 điểm)
Xà phòng hoá hoàn toàn 1,1 gam một este no đơn chức M với dung dịch KOH dư, thu được 1,4 gam
muối. T ỉ khối hơi của M so với CO2 bằng 2. Vậy công thức của M là
A. HCOOC4H9
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3

Câu 51 (1 điểm)
Cho 100ml rượu etylic 920 tác dụng hết với Na kim loại thu được khí hiđro. Biết rằng khối lượng riêng

của rượu etylic nguyên chất d = 0,8g/ml. Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là

Footer Page 12 of 16.


Header Page 13 of 16.
A. 17,92 lít
B. 19,48lít
C. 22,4lít
D. 22,898lít

Footer Page 13 of 16.



×