Header Page 1 of 16.
THI THỬ CÙNG CHUYÊN KHTN HÀ NỘI
Đề chính thức
ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC - ĐỀ THI SỐ 01
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian đọc đề)
Câu 1 (1 điểm)
Định nghĩa nào sau đây là đúng?
Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố hóa học là
A. số hạt proton
B. số hạt electron
C. số thứ tự trong bảng Hệ thống tuần hoàn
D. số chỉ điện tích dương hạt nhân nguyên tử
Câu 2 (1 điểm)
Biết rằng X và Y là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn.
Tổng số proton trong hai nguyên tử X, Y bằng 32. Hai nguyên tố X, Y đó là
A. Mg và Ca
B. O và S
C. N và Si
D. C và Si
Câu 3 (1 điểm)
Cho hợp chất p-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với lượng dư axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng,
phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%. Sản phẩm tạo ra là
A. CH3-COO-C6H4-CH2OH
B. HO-C6H4-CH2OOC-CH3
C. CH3-COO-C6H4-CH2OOCCH3
D. hỗn hợp gồm tất cả các chất trên
Câu 4 (1 điểm)
Có 4 lọ, mỗi lọ đựng dung dịch một chất đã hòa tan trong cùng một dung môi hỗn hợp etanol/H2O. Đó là
các dung dịch anilin, phenol, rượu benzylic, p-crezol. Cho quì tím vào từng dung d ịch, thì chất không làm
đổi màu quì tím là
A. Anilin.
B. Phenol
C. p-crezol
Footer Page 1 of 16.
Header
2 of 16.
D. tất cả cácPage
chất
Câu 5 (1 điểm)
Cho 7,4 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng vừa hết với Na2CO3 tạo ra 1,12 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn
dung dịch thì số gam muối khan thu được là
A. 10,6 gam
B. 9,6 gam
C. 8,6 gam
D. 7,6 gam
Câu 6 (1 điểm)
Khi hòa tan 30 gam hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 loãng, dư thấy thoát ra 6,72 lít
(đktc) khí NO duy nhất. Hàm lượng % khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,0%.
B. 2,4%.
C. 3,2%.
D. 4,8%.
Câu 7 (1 điểm)
Hợp chất este X mạch hở C4H6O2 khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra sản phẩm không có phản ứng
tráng gương. Vậy X là
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH3-COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH2-CH3
D. Cả 3 chất đều không phải là X
Câu 8 (1 điểm)
Trong số các polime: Polietilen (PE), polivinylclorua (PVC). và thủy tinh hữu cơ, Chất được coi là bền
với tác dụng của kiềm và axit là
A. Polietilen.
B. Polivinylclorua
C. Thủy tinh hữu cơ
D. Tất cả các chất trên
Câu 9 (1 điểm)
Cho m gam hơi rượu etylic đi qua ống sứ chứa CuO đốt nóng, làm lạnh toàn bộ phần hơi đi ra khỏi ống
sứ cho ngưng tụ hết, thu được hỗn hợp lỏng X.Chia X thành hai phần đều nhau. Cho phần 1 phản ứng hết
với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho phần 2 phản ứng hết với AgNO3 trong NH3được 43,2 gam Ag.
Kết quả nào sau đây là đúng:
Footer Page 2 of 16.
Header
3 of 16.
A. m = 27,6Page
gam.
B. m = 13,8 gam
C. Hiệu suất phản ứng oxi hóa rượu là 25%.
D. Hiệu suất phản ứng oxi hóa rượu là 50%
Câu 10 (1 điểm)
Khi bị nung nóng ở nhiệt độ cao, trong số các chất NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 thì chất bị nhiệt
phân là
A. AgNO3.
B. AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. AgNO3 và Cu(NO3)2
D. tất cả các chất
Câu 11 (1 điểm)
Để phân biệt các dung dịch mất nhãn: CuCl2, FeCl3, AlCl3, K2CO3, (NH4)2SO4, NH4NO3, có thể dùng 1 hoá
chất nào dưới đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch nước vôi trong
Câu 12 (1 điểm)
Cho giả thiết là khi sắt tác dụng với H2SO4 thu được:
1) Khí H2S.
2) Khí SO2.
3) Hỗn hợp khí H2S và SO2.
Giả thiết không hợp lí là
A.1
B.2
C.3
D.Cả 3 giả thiết trên
Câu 13 (1 điểm)
Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl3 0,3M trong điều kiện có màng ngăn, điện
cực trơ tới khi ở anot không tạo ra khí Clo nữa.Sau điện phân, lọc lấy kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến
khối lượng không đổi. Số gam chất rắn thu được sau khi nung là
A. 7,65 gam
Footer Page 3 of 16.
Header Page 4 of 16.
B. 5,10 gam
C. 15,30 gam.
D. 10,20 gam
Câu 14 (1 điểm)
Cho amoniac vào từng dung dịch: CH3COONa, C6H5OH, C6H5–NH3Cl, CH3–NH3Cl thì NH3 phản ứng
được với
A. CH3COONa
B. C6H5OH
C. C6H5–NH3Cl
D. CH3–NH3Cl
Câu 15 (1 điểm)
Có 5 hợp chất chứa vòng benzen cùng có công thức C7H8O. Đun nóng mỗi chất với H2SO4đặc ở 1500C,
chất có phản ứng tách nước là
A. C6H5OCH3
B. p-CH3-C6H4-OH
C. o-CH3-C6H4-OH
D. C6H5-CH2-OH
Câu 16 (1 điểm)
Cho các hợp chất: anđehit fomic (X), etilenglicol (Y) glixerin (Z) và propanđiol-1,3 (T). Chất có thể tác
dụng được với Cu(OH)2 là
A. X, Y, Z và T
B. X, Y và Z
C. Y và Z
D. Z và T
Câu 17 (1 điểm)
Cho từng chất: Nước brom (X), [Ag(NH3)2]OH (Y), H2/Ni, t0 (Z), Cu(OH)2 trong môi trường kiềm nóng
(T), tác dụng với glucozơ và fructozơ. Hai monosaccarit đó tạo ra cùng một sản phẩm hữu cơ trong phản
ứng với:
A. X, Y.
B. Y, Z
C. Z
D. Y, Z, T.
Footer Page 4 of 16.
Header
Page 5 of 16.
Câu 18 (1 điểm)
Cho các giá trị thế điện cực chuẩn E0(Mg2+/Mg) = –2,37V; E0(Ag+/Ag) = + 0,80V. Suất điện động chuẩn
của pin Mg–Ag là
A. 3,17V.
B. 3,97V
C. 1,57V
D. 1,985V
Câu 19 (1 điểm)
Cho các phản ứng:
(1) FeCl3 + KI
(2) K2Cr2O7 + KI + H2SO4
(3) Cl2 + KI
Iot có thể được tạo ra trong phản ứng
A. (1).
B. (3).
C. (1) và (3)
D. (1), (2) và (3).
Câu 20 (1 điểm)
Nguyên tử nguyên tố Bo có hai đồng vị B10 và B11. Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,81.
Hỏi có bao nhiêu % theo khối lượng của trong axit boric H3BO3 (M = 61,81)?
A. 14,42%.
B. 17,48%.
C. 15,82%.
D. 19,21%.
Câu 21 (1 điểm)
Photpho trắng, photpho đen, photpho đỏ là những dạng đơn chất khác nhau của photpho. Chúng được gọi
là
A. các đồng vị.
B. các dạng thù hình
C. các đồng phân
D. các đồng khối
Câu 22 (1 điểm)
Cho các phản ứng:
Footer Page 5 of 16.
Header Page 6 of 16.
1). Cu(NO3)2 + H2S
CuS + 2HNO3.
2). Pb(NO3)2 + H2S
PbS + 2HNO3.
3). 2AgNO3 + H2S
Ag2S + 2HNO3.
4). Fe(NO3)2 + H2S
FeS + 2HNO3.
Phương trình phản ứng không đúng là
A. (1)
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Câu 23 (1 điểm)
Trong số các chất: phenol, anilin, anđehit fomic, thì ở điều kiện thường chất ở thể rắn là
A. Phenol.
B. Anilin
C. Anđehit fomic
D. Không có chất nào ở thể rắn
Câu 24 (1 điểm)
Phản ứng thế với HNO3 xảy ra đối với axit thơm C6H5COOH sẽ định hướng vào vị trí nào, xảy ra dễ hơn
hay khó hơn so với phản ứng của benzen?
A. Định hướng vào vị trí octo và para, phản ứng xảy ra khó hơn benzen
B. Định hướng vào vị trí meta, phản ứng xảy ra khó hơn benzen
C. Định hướng vào vị trí octo và para, phản ứng xảy ra dễ hơn benzen.
D. Định hướng vào vị trí meta, phản ứng xảy ra dễ hơn benzen
Câu 25 (1 điểm)
Hợp chất hữu cơ X có công thức dạng CxHyOz và có khối lượng mol phân tử là 74gam. X tác dụng được
với Na kim loại giải phóng H2. Số hợp chất thỏa mãn tính chất của X là
A.5
B.6
C.7
D.9
Câu 26 (1 điểm)
Footer Page 6 of 16.
Header
Page 7 of 16.
Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren trong một cốc thủy tinh. Sau khi ngừng phản ứng thấy hỗn
hợp các chất trong cốc có khả năng làm mất màu hoàn toàn 40ml dung dịch nước brom 0,1M. Vậy số
gam polistiren tạo ra là
A. 5,2gam
B. 4,784gam
C. 4,874gam
D. 4,478gam.
Câu 27 (1 điểm)
Hợp chất Z chỉ chứa C, H, O. Khi cho Z tác dụng với Na hoặc NaHCO3 thu được số mol khí bằng số mol
Z đã phản ứng. Chất có khối lượng phân tử nhỏ nhất thoả mãn các tính chất trên của Z là
A. HOOC-COOH
B. HOCH2-CH2OH
C. HO-CH2-COOH
D. CH3-CHOH-COOH
Câu 28 (1 điểm)
Cho CO2 từ từ đến dư vào 30ml dung dịch ROH 20% (khối lượng riêng d = 1,2 g/ml; R là kim loại kiềm).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 9,54 gam
chất rắn khan. Vậy R là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 29 (1 điểm)
Hòa tan 3,06 gam oxit kim loại MO trong HNO3 dư thu được 5,22 gam muối nitrat. Công thức của oxit
ban đầu là
A. MgO.
B. CaO
C. BaO
D. FeO
Câu 30 (1 điểm)
Cho 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí
H2 (đktc). Xác định % khối lượng của Al trong hỗn hợp X.
A. 34,62%.
Footer Page 7 of 16.
Header
B. 51,92% Page 8 of 16.
C. 77,88%.
D. 17,31%.
Câu 31 (1 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm những lượng bằng nhau về số mol của FeS2 và Cu2S thu được
3,36 lit khí SO2 (đktc). Hoà tan chất rắn còn lại gồm Fe2O3 và CuO vào axit HCl vừa đủ, thu được dung
dịch Y. Điện phân dung d ịch Y tới khi vừa hết ion Cu2+. Tính điện lượng đã tiêu tốn, giả thiết hiệu suất các
phản ứng đều là 100%.
A. 9650
B. 19300
C. 24125
D. 14475
Câu 32 (1 điểm)
Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Cu, Al, Fe vào cốc chứa 30ml dung dịch NaOH 4M. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, ta thu được 2,688 lít khí H2(đktc). Vậy % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 41,54%.
B. 62,30%.
C. 20,77%.
D. 93,46%.
Câu 33 (1 điểm)
Cho 0,1mol este CnH2n+1COOCmH2m+1 vào cốc chứa 30ml dung dịch hiđroxit của kim loại kiềm ROH có
nồng độ 20% (khối lượng riêng d = 1,2g/ml). Sau khi phản ứng xà phòng hóa xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch rồi đốt cháy hết chất rắn khan còn lại. Sau phản ứng cháy ch ỉ thu được 9,54 gam R2CO3 và 8,26
gam hỗn hợp gồm CO2, H2O bay ra.Vậy kim loại kiềm và axit tạo ra este ban đầu là
A. K và HCOOH
B. Na và CH3COOH
C. K và CH3COOH
D. Na và HCOOH
Câu 34 (1 điểm)
Cho các phản ứng sau:
1. CH3CH2OH
2. 3-metyl but -2-ol
3. but- 2-ol
CH2=CH2 + H2O
2- metyl but- 2-en + H2O
but- 2-en + H2O
Footer Page 8 of 16.
Header Page 9 of 16.
4. 2-metyl xiclohexanol
metyl xiclohex-2-en + H2O
Phản ứng viết đúng theo qui tắc Zaixep là
A. (1).
B. (2).
C. (3)
D. (4).
Câu 35 (1 điểm)
Cho nước brom tác dụng vừa đủ với một lượng glucozơ tạo ra dung dịch X.Thêm dung dịch
AgNO3/NH3 vào dung dịch X thấy tạo ra kết tủa.Vậy kết tủa đó là
A. Ag
B. AgBr
C. Bạc gluconat
D. Amoni gluconat
Câu 36 (1 điểm)
Dung dịch saccarozơ có thể phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2
B. [Ag(NH3)2]OH
C. H2/Ni, t0
D. Nước brom.
Câu 37 (1 điểm)
Cho cân bằng sau:
Cr2O72- + H2O
2CrO42- + 2H+.
(Màu da cam)
(Màu vàng)
Thêm axit HCl đặc, dư vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch chuyển thành
A. màu da cam
B. màu vàng
C. màu xanh
D. không màu
Câu 38 (1 điểm)
Cho các phương trình phản ứng sau:
K2Cr2O7 + 2NaOH
K2CrO4 + Na2CrO4 + H2O
Footer Page 9 of 16.
(1)
Header Page 10 of 16.
2K2CrO4 + H2SO4
K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O (2)
Cr(OH)3 + NaOH
Na[Cr(OH)4]
(3)
Phương trình phản ứng đúng là
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (1), (2), (3).
Câu 39 (1 điểm)
Khi hoà tan FeS2 vào HNO3 đặc, nóng tạo ra khí NO2 theo phương trình phản ứng:
1). FeS2 + 18HNO3
Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O.
2). 2FeS2 + 30HNO3
Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 30NO2 + 14H2O.
Theo nguyên tắc thì
A. phản ứng (1) đúng
B. phản ứng (2) đúng.
C. cả (1) và (2) đều đúng
D. cả (1) và (2) đều không đúng.
Câu 40 (1 điểm)
Cho biết công thức đúng của supephotphat kép là
A. hỗn hợp Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. chỉ có Ca(H2PO4)2
C. chỉ có CaHPO4.
D. hỗn hợp (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
Câu 41 (1 điểm)
Trong số các chất C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 và CH3CHO thì chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5OH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. CH3COOC2H5
Câu 42 (1 điểm)
Cho các phản ứng sau:
Footer Page 10 of 16.
Header Page 11 of 16.
(1) CH3COOH + NH3
(2) HCOOH + CH3–NH2
Trong hai phản ứng trên thì:
A. Phản ứng (1) xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng (2).
B. Phản ứng (2) xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng (1).
C. Hai phản ứng xảy ra với tốc độ như nhau
D. Cả hai đều không có phản ứng xảy ra.
Câu 43 (1 điểm)
Có hỗn hợp gồm Al và Na, trong đó tỉ lệ số mol của Al và Na tương ứng là 4 : 5. Cho hỗn hợp vào cốc
nước thì được 1,904 lít khí H2 (đktc). Vậy:
1) Hỗn hợp kim loại đã tan hết.
2) Số gam kim loại đã dùng là 2,23 gam.
3) Phần trăm theo khối lượng của Al và Na tương ứng là 48,43% và 51,57%.
Kết luận đúng là
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (3).
D. (1), (2) và (3).
Câu 44 (1 điểm)
Cho 4,64 gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe3O4, Fe2O3, trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3 tác dụng với
dung dịch HCl 1M vừa đủ. Thể tích dung d ịch HCl cần dùng là
A. 0,16 lít
B. 0,26 lit
C. 0,32 lít
D. 0,08 lít
Câu 45 (1 điểm)
Trong số các dung dịch: AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, dung dịch tạo kết tủa với NH3 dư là
A. Fe(NO3)3.
B. AgNO3, Fe(NO3)3
C. AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3.
D. AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
Footer Page 11 of 16.
Header
Page 12 of 16.
Câu 46 (1 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp gồm kim loại R hóa trị (I) và kim loại M hóa tr ị (II) vào dung d ịch hỗn
hợp HNO3 và H2SO4, sau phản ứng thu được dung dịch X và có 1,344 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm
NO2 và một khí Z.Khối lượng hỗn hợp Y là 2,94 gam. Nếu lấy 1 ít dung dịch X cho tác dụng với lượng dư
bột Cu và H2SO4 loãng thì không có khí thoát ra.Hãy cho biết tổng số gam muối có trong dung d ịch X
(tính ra muối khan)
A. 7,06 gam
B. 6,36 gam
C. 7,34 gam
D. trong khoảng 6,36 đến 7,34 gam
Câu 47 (1 điểm)
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Sau khi làm nguội, lấy hỗn hợp
thu được hoà tan bằng dung dịch HCl loãng dư, thấy thoát ra 11,2 lít khí (đktc). Biết hiệu suất các phản
ứng là 100%. Thành phần % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 20,15%.
B. 40,3%.
C. 59,7%.
D. 79,85%.
Câu 48 (1 điểm)
Chia hỗn hợp X gồm Al, Cu thành hai phần đều nhau. Cho phần 1 vào dung dịch HCl dư thì có 1 gam
không tan. Thêm 4 gam Zn vào phần 2 thì tạo ra hỗn hợp Y.Phần trăm theo khối lượng của Al trong Y nhỏ
thua trong X là 33,33%. Khi ngâm Y trong dung d ịch NaOH thì sau một thời gian thể tích H2 bay ra đo ở
điều kiện tiêu chuẩn đã vượt quá 6 lít. Xác định % khối lượng của Cu trong hỗn hợp X.
A. 16,67%.
B. 83,33%.
C. 50%.
D. 33,33%.
Câu 49 (1 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hợp chất X có công thức HOOC-(CH2)n-COOH, cho sản phẩm cháy vào bình
nước vôi trong thu được 30 gam kết tủa.Y là một rượu no đơn chức khi b ị đun nóng với H2SO4đặc thì tạo
ra olefin. Đốt cháy hoàn toàn một este đa chức tạo bởi X và Y được tỉ lệ khối lượng CO2 :H2O tương ứng
là 176: 63. Vậy n có giá trị bằng:
A. 0
B. 1
C. 2.
D. 3
Footer Page 12 of 16.
Header
Page 13 of 16.
Câu 50 (1 điểm)
Hợp chất đơn chức X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,37 gam X, chỉ tạo ra 0,44 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Hãy cho biết X phản ứng được với những chất
nào trong số các chất:Phenol, C2H5OH, NaOH?
A. Phenol.
B. Phenol, C2H5OH
C. NaOH
D. Phenol, C2H5OH, NaOH
Footer Page 13 of 16.