CHƯƠNG I: VÉC TƠ
§ 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
TIẾT 1 Ngày .....tháng ..... năm 2008
I. MỤC TIÊU Lớp 10C5 Sĩ số: /
1. Kiến thức:
Hiểu các khái niệm: Véctơ, Véctơ cùng phương, cùng hướng, độ dài véctơ, hai véctơ bằng nhau, véctơ
không
Biết vận dụng các kiến thức đó vào giải một số dạng bài tập
2. Kĩ năng:
Biết xác định: Điểm gốc (hay điểm đầu) và điểm ngọn(hay điểm cuối ) của véc tơ , giá, phương, hướng
và độ dài của véc tơ, véc tơ bằng nhau, véctơ không
3. Về tư duy, thái độ:
Rèn luyện tư duy lô gíc và trí tưởng tượng không gian. Biết quy lạ về quen
Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận
II. CHUẨN BỊ
1. Học Sinh: -Đồ dùng học tập, SGK, Bảng học tập cá nhân
2. Giáo Viên: Đồ dùng dạy học, giáo án.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
HĐ1: Véc tơ và tên gọi
*Cho HS xét ví dụ
* Các phát biểu trong mỗi câu
đó giống nhau hay khác nhau?
Sự khác nhau đó?
*Từ ví dụ này GV hình thành
khái niệm đoạn thẳng định
hướng từ đó đưa ra khái niệm
véc tơ
*Yêu cầu học sinh tự định nghĩa
véc tơ
*Phát biểu lại đ/n
*Yêu cầu học sinh ghi nhớ các
kí hiệu và tên gọi
*Giúp HS hiểu kí hiệu véctơ
a
r
và
AB
uur
*Củng cố khái niệm thông qua
ví dụ (hoạt động nhóm)
HĐ2: Phương, hướng của véctơ
*GV đưa ra khái niệm giá
của véc tơ
*Thông qua ví dụ GV hình
thành cho HS khái niệm hai véc
tơ cùng phương, hai véc tơ cùng
hướng, hai véc tơ ngược hướng
*Sau khi HS trả lời GV cho HS
biết cặp véc tơ thứ nhất và thứ
hai gọi là cùng phương, còn cặp
thứ ba thì không
*Vậy thế nào là hai véc tơ cùng
phương?
*Chính xác hóa khái niệm
*Từ hai véc tơ cùng phương
GV đưa ra khái niệm hai véc tơ
*Quan sát Ví dụ
*Tìm phương án trả lời
*Câu a khác nhau vì hướng đi,
câu b giống nhau vì đó là khoảng
cách (độ dài) từ nhà đến trường
*Phát biểu theo cảm nhận của
mình
*Phát biểu đ/n
*Ghi nhớ các kí hiệu và tên gọi
*Phân biệt được véctơ
a
r
và véc
tơ
AB
uur
*Cả nhóm cùng tìm lời giải
*Quan sát ví dụ
*Suy nghĩ để tìm lời giải
*Phát biểu khái niệm do mình
cảm nhận được
1. Khái niệm véc tơ
Xét ví dụ:
a)“An đi từ nhà đến trường”
và An đi từ trường về nhà
b)Từ trường đến nhà An là 3km và từ
nhà An đến trường là 3km
Các phát biểu trong mỗi câu đó giống
nhau hay khác nhau? Sự khác nhau
đó?
Định nghĩa: SGK
Kí hiệu:
, ...AB MN
uur uur
hoặc
, , ...a b x
r r r
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC. Hỏi có
bao nhiêu véc tơ có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh của tam giác
2.Véc tơ cùng phương, véc tơ cùng
hướng
*Đường thẳng đi qua điểm đầu và
điểm cuối của véc tơ gọi là giá của
véc tơ đó
Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD. Xét
vị trí tương đối của các giá của các cặp
véc tơ sau:
AB
uuur
và
CD
uur
;
AD
uur
và
BC
uur
;
AC
uur
và
BD
uur
*Đ/n: SGK
*Hai véc tơ cùng hướng, ngược
hướng: SGK
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC, Gọi
M,N là trung điểm của AB,AC.
Những véc tơ nào cùng phương, cùng
hướng với véc tơ
MN
uuur
Gi¸o ¸n H×nh häc 10 Trang N¨m häc 2008-2009
1
cùng hướng, ngược hướng
HĐ3: Củng cố khái niệm
*Cho HS củng cố khái niệm
thông qua ví dụ
*Cho HS đọc nhận xét ở trong
SGK
Củng cố thông qua HĐ3 ở SGK
*Quan sát ví dụ và tìm lời giải:
*Thực hiện HĐ3 SGK
*Nhận xét : SGK
*HĐ3 :SGK
HĐ4: Củng cố
*Thế nào là véctơ? Hai điểm phân biệt xác định được mấy véctơ ?
*Hai véc tơ cùng phương khi nào?Cùng hướng khi nào? Ta chi nói đến hai véctơ cùng hướng hay
ngược hướng khi nào?
BTVN: 1,2 SGK
TIẾT 2
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
HĐ5: Hai véctơ bằng nhau
*Với hai điểm phân biệt A,B cho
ta mấy đọan thẳng và mấy
véctơ?
*Giới thiệu khái niệm độ dài của
véc tơ và véctơ đơn vị
*Cho HS tiếp cận khái niệm
*Giới thiệu hai véc tơ bằng nhau
*Chia nhóm để thực hiện HĐ4
SGK
*Theo dõi HĐ HS theo nhóm và
hỗ trợ khi cần thiết
*Mỗi nhóm trình bày và đại diện
nhóm khác nhận xét lời giải
*Chỉnh sửa và chính xác hóa kết
quả
*Phép dựng véc tơ
*Nêu vấn đề
Cho trước véc tơ
a
r
và điểm O.
Dựng điểm A sao cho
OA a=
uur r
.
Có bao nhiêu điểm A?
*Yêu cầu học sinh giải bài tóan
và nêu nhận xét
*Chính xác hóa và yêu cầu HS
đọc nhận xét SGK
HĐ6: Véc tơ không
*Nếu A và B trùng nhau thì độ
dài và hướng của
AB
uur
như thế
nào?
*GV yêu cầu HS nêu khái niệm
véc tơ không
*GV nhấn mạnh kí hiệu véc tơ
không
*Tính chất của véc tơ
0
r
?
Nêu ví dụ
*Trả lời câu hỏi
*Nhận biết khái niệm mới
*Phát hiện và ghi nhận tri thức
mới
*Đọc hiểu yêu cầu bài toán
*Cùng thảo luận theo nhóm và
tìm lời giải
*Đại diện nhóm trình bày
*Đại diện nhóm nhận xét
*Phát hiện sai lầm và sửa chữa
*Phát hiện vấn đề
*Đọc hiểu yêu cầu bài toán
*Giải bài toán và nêu nhận xét
*Đọc nhận xét trong SGK
*Hiểu câu hỏi và trả lời
*Phát biểu khái niệm
*Nêu các tính chất
*Giải ví dụ
3. Hai véc tơ bằng nhau
*Khái niệm độ dài: SGK
Ví dụ: Cho hình bình hànhABCD.
Nhận xét về phương hướng và độ dài
của các cặp véc tơ sau:
AB
uuur
và
CD
uur
;
AD
uur
và
BC
uur
;
AC
uur
và
BD
uur
*Khái niệm hai véc tơ bằng nhau:
SGK
*HĐ4 SGK
*Chú ý: Ta chỉ xét các véc tơ mà điểm
đầu và điểm cuối lấy trong các điểm
A,B,C,D,E,F,O
*Kết quả:
, ,CB DO EF
uur uur uur
*Bài toán: Cho trước véc tơ
a
r
và
điểm O. Dựng điểm A sao cho
OA a=
uur r
. Có bao nhiêu điểm A?
*Tồn tại duy nhất điểm A
*Nhận xét: SGK
4.Véc tơ –không:
Đ/n: SGK
Kí hiệu:
0 AA BB ...= = =
r uuur uur
Ví dụ:a)Cho
0AB =
uur r
hỏi
BA
uur
có bằng
0
r
hay không?
HĐ7: Củng cố:
Gi¸o ¸n H×nh häc 10 Trang N¨m häc 2008-2009
2
Th no l vộc t?hai vộc t cựng phng?. di vộc t?Hai vộc t bng nhau?Vộc t-khụng
Cỏch cm hai vộc t bng nhau?
Cỏch dng mt vộc t bng mt vộc t cho trc?
CAU HOI VAỉ BAỉI TAP
TIT 3: Ngy .....thỏng ..... nm 2008
I. MC TIấU: Lp 10C5 S s: /
Nm vng cỏc khỏi nim v vộc t
Bit xỏc nh phng, hng, di hai vộc t
Bit so sỏnh phng, hng v di hai vộc t
Bit c hai vộc t bng nhau
II. CHUN B:
1.Giỏo viờn:
Giỏo ỏn, li gii túm tt hoc ỏp ỏn cỏc bi tp SGK
Cú th trỡnh chiu Powerpoint v kt hp vi cỏc phn mm hỡnh hc nh Sketchpatd,
Cambri
2. Hc sinh:
Cỏc kin thc ó hc bi trc
Cỏc bi tp SGK
dựng hc tp
III. TIN TRèNH BI HC
1. Kim tra bi c: a) Hai vộc t bng nhau khi no?
b)Lm bi tp 2 SGK
2. Ni dung bi mi
Bi 1: SGK trang 7
H ca GV H ca HS
*Hai vộc t cựng phng,cựng hng khi no?
*Gi HS lờn bng lm
*Kim tra bi v nh ca HS
*HD cỏc HS yu
*Cho HS nhn xột li gii v HD li cỏc bc lm
*Tr li cõu hi
*Lờn bng lm
*Chỳ ý bi gii ca bn v nờu nhn xột
Bi 3: SGK trang 7
H ca GV H ca HS
*Hỡnh bỡnh hnh l hỡnh nh th no?
* cm mt t giỏc l hỡnh bỡnh hnh ta cú nhng
cỏch no?
*Gi HS lờn bng lm
*HD cỏc HS yu
*Cho HS nhn xột li gii v HD li cỏc bc lm
*Tr li cõu hi
*Lờn bng lm
*Chỳ ý bi gii ca bn v nờu nhn xột
Bi 4: SGK trang 7
H ca GV H ca HS
*Th no l hỡnh lc giỏc u?
*Gi HS lờn bng lm cú HD ca GV
*HD cỏc HS yu
*Cho HS nhn xột li gii v HD li cỏc bc lm
*a giỏc cú 6 cnh bng nhau v 6 gúc bng nhau
*Lờn bng lm
*Chỳ ý bi gii ca bn v nờu nhn xột
Cng c :
Cỏc khỏi nim ca vộc t nh phong, hng, di vộc t
Cỏch xỏc nh phng, hng ca hai vộc t v so sỏnh hai vộc t
Xem li cỏc bi ó lm v lm cỏc bi cũn li
c trc bi hc tip theo
Mt s cõu hi trc nghim
Chn phng ỏn ỳng
Giáo án Hình học 10 Trang Năm học 2008-2009
3
1) Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Ta có
a)
AB CD=
uuur uuur
b.
AO CO=
uuur uuur
c.
OB OD=
uuur uuur
d .
AD BC=
uuur uuur
2) Cho tứ giác ABCD có
AB DC=
uuur uuur
. Tứ giác ABCD là :
a. Hình bình hành b. Hình chữ nhật c. Hình thoi d. Hình vng
3)Cho hình thoi ABCD có
·
0
60BAC =
, AB=1. Độ dài
AC
uuur
là:
a) 1 b.
3
c.
1
2
d.
3
2
§ 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ
TIẾT 4-5 Ngày .....tháng ..... năm 2008
I. MỤC TIÊU: Lớp 10C5 Sĩ số: /
1.Kiến Thức:
HS hiểu cách xác định tổng hiệu hai véc tơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính
chất của tổng hai véc tơ
2.Kĩ năng:
Biết dựng tổng và hiệu của hai véc tơ theo định nghĩa hoặc theo quy tắc hình bình hành
Biết vận dụng các quy tắc: Ba điểm, trung điểm, trọng tâm vào giải tốn
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Các hình vẽ
Một số kiến thức về vật lí
Có thể sử dụng máy chiếu
2. Học sinh:
Các kiến thức bài học trước
Cách dựng véc tơ bằng một véc tơ cho trước
III. KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu hỏi: 1) Định nghĩa hai véc tơ bằng nhau?
2) Cho hai véc tơ
a
r
,
b
r
và điểm A . Dựng điểm B và C sao cho
AB a=
uur r
và
BC b=
uur r
?
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
TIẾT 4
HĐ1: Tổng của hai véc tơ
HĐ của GV HĐ của HS
*Cho HS quan sát hình vẽ ở SGK
*Lực nào làm cho thuyền chuyển động?
*Xuất phát từ bài cũ GV nêu định nghĩa tổng của hai
véc tơ
*Nêu cách dựng tổng của hai véctơ?
*Nhận xét vè đặc điểm của hai véctơ
AB
uur
và
BC
uur
?
*Từ nhận xét GV đặt câu hỏi: Để tìm tổng của hai
véctơ ta phải làm thế nào?
*Tính tổng:
AB BA+
uur uur
?
*GV nêu quy tắc ba điểm và HD cách vận dụng.
*Cho ABCD là hình bình hành. Cmr:
AB AD AC+ =
uur uur uur
?
*GV nêu quy tắc hình bình hành và HD cách áp dụng
*Quan sát hình vẽ SGK
*Lực F làm cho thuyền chuyển động
*Dựng
AB a
=
uur r
,
BC b
=
uur r
khi đó
AC
uur
là tổng của hai
véc tơ
a
r
và
b
r
*Điểm cuối véctơ này trùng với điểm đầu véctơ kia
*Chuyển hai véctơ đó về hai véc tơ mà
Điểm cuối véc tơ này trùng với điểm đầu véctơ kia
*
A 0AB BA A+ = =
uur uur uuur r
*Ta có:
AB AD AB BC AC+ = + =
uur uuur uur uur uuur
HĐ2: Tính chất của tổng các véc tơ
HĐ của GV HĐ của HS
Gi¸o ¸n H×nh häc 10 Trang N¨m häc 2008-2009
4
C
A
B
D
*GV nêu các tính chất ở SGK
*HD HS chứng minh tính chất thứ nhất
*Dựng tổng
a b+
r r
?
*Dựng tổng
b a+
r r
?
*So sánh hai tổng trên?
*GV cho HS liên hệ với t/c tổng của hai số thực.
*Tiếp thu kiến thức
*Dựng hbh ABCD sao cho:
AB a
=
uur r
,
AD b=
uuur r
, khi đó
-
a b AB AD AC+ = + =
r r uur uuur uuur
-
b a AD DC AC+ = + =
r r uuur uuur uuur
-
a b b a+ = +
r r r r
HĐ 3: Hiệu hai véctơ
HĐ của GV HĐ của HS
a) Véc tơ đối:
*Cho HS thực hiện HĐ2 SGK
*Gv đưa ra khái niệm véc tơ đối
*Tìm véc tơ đối của
AB
uur
và
0
r
?
Ví dụ: SGK
Cho HS thực hiện HĐ3 SGK
*Hai véc tơ
AB
uur
và
CD
uur
bằnh nhau về độ dài và
ngược hướng nhau
*Tiếp nhận kiến thức
*Véc tơ đối của
AB
uur
là:
:BA BA AB= −
uur uur uur
*Véc tơ đối của
0
r
là -
0
r
*Thực hiện HĐ3 SGK
HĐ4: Củng cố: Cần nắm được
Cách dựng tổng và hiệu của hai véc tơ
Các quy tắc : ba điểm, hình bình hành
Cách áp dụng các quy tắc trên
Bài tập: 1) Cho ba điểm A,B,C. Tính
AB BC CA+ +
uur uur uur
2) Cmr
FAB BC DE CD EF A+ + + + =
uur uur uuur uur uur uur
?
TIẾT 5
Bài cũ: Nêu định nghĩa véc tơ đối? Tìm véc tơ đối của
AB
uur
và
0
r
?
HĐ 5: Hiệu của hai véc tơ
HĐ của GV HĐ của HS
b) Hiệu của hai véc tơ
* GV nêu đ/n hiệu hai véc tơ
*Với ba điểm A,B,O ta luôn có:
AB = OA - OB
uuur uuur uuur
*Cho HS thực hiện HĐ 4SGK
*Chú ý: SGK
VD2: SGK
*Bài toán thuộc dạng gì? Cách làm?
*Hãy biểu diễn VT và VP qua cùng một số véc tơ
như nhau?
*So sánh hai kết quả đó?
*Tiếp nhận tri thức mới
*Xem ví dụ SGK
*Cm đẳng thức
*VT=VP,VP=VT, hai vế bằng một vế trung gian
*
VT OB OA OD OC= − + −
uuur uuur uuur uuur
VT OD OA OB OC= − + −
uuur uuur uuur uuur
*VT=VP
HĐ6: Áp dụng
HĐ của GV HĐ của HS
Bài toán: Chứng minh rằng
a)I là trung điểm đọan AB khi và chỉ khi
0IA IB+ =
uur uur r
b) G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi:
0GA GB GC+ + =
uur uur uuur r
*Gv hướng dẫn HS làm
a)* Nếu I là trung điểm AB thì mối liên hệ giữa hai
véctơ
IA
uur
và
IB
uur
?
*
0IA IB IA IB= − ⇒ + =
uur uur uur uur r
Gi¸o ¸n H×nh häc 10 Trang N¨m häc 2008-2009
5
*
0IA IB
+ =
uur uur r
thỡ mi liờn h gia hai vộc t
IA
uur
v
IB
uur
l gỡ?iu ú xy ra khi no?
b) Nhc li tớnh cht trng tõm tam giỏc
*GV HD HS chng minh cõu b
Sau khi gii xong bi toỏn GV nờu cỏch ỏp dng bi
toỏn trờn
*
IA
uur
=-
IB
uur
iu ny xy ra khi I l trung im ca
AB
*Tr li cỏc cõu hi ca GV
H7: Cng c
Nm c khỏi nim v cỏch dng hiu ca hai vộc t
Cỏch phõn tớch mt vộc t qua hiu ca hai vộc t v vn dng vo gii toỏn
Cỏc tớnh cht ca trung im v trng tõm
Mt s cõu hi trc nghim : Chn ỏp ỏn ỳng
1) Cho ba im A,B,C. Ta cú:
a) b) c) d)AB AC BC AB AC BC AB BC CB AB BC AB+ = = = =
uur uuur uur uur uuur uur uur uur uur uur uur uur
2) Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD. Ta cú
a.
AB AC DB DC+ = +
uur uuur uur uuur
b.
AB BC DB BC+ = +
uur uur uur uur
c.
AB CB CD DA+ = +
uur uur uur uur
d.
0AC BD+ =
uuur uur r
3) Cho I l trung im ca AB. Ta cú
a.
0IA IB+ =
b.
IA IB=
uur uur
c.
0IA IB+ =
uur uur r
d.
0AI IB+ =
uur uur r
4) Cho bn im A,B,C,D. Ta cú cỏc ng thc sau
a.
AB CD AC BD =
uuur uuur uuur uuur
b.
AB CD AC BD+ = +
uuur uuur uuur uuur
c.
AB CD DA BA= + +
uuur uuur uuur uuur
d.
AB AC DC DB+ = +
uuur uuur uuur uuur
CAU HOI VAỉ BAỉI TAP
TIT 6 Ngy .....thỏng ..... nm 2008
I. MC TIấU: Lp 10C5 S s: /
1. Kin thc:
Nm vng cỏc khỏi nim v phộp cng v phộp tr hai vộc t
Th hin c cỏch dng tng v hiu ca hai vộc t
Cng c c cỏc tớnh cht ca tng v hiu hai vộc t, cỏc quy tc ba im. hỡnh bỡnh
hnh
Nm c cỏc tớnh cht ca trung im v trng tõm
2. K nng:
Dng c tng v hiu ca hai vộc t
Vn dng c cỏc quy tc vo gii mt s dng toỏn vộc t
Vn dng c tớnh cht ca trung im v trng tõm vo gii mt s bi toỏn liờn quan
II. CHUN B:
1.Giỏo viờn:
Giỏo ỏn, li gii túm tt hoc ỏp ỏn cỏc bi tp SGK
Cú th trỡnh chiu Powerpoint v kt hp vi cỏc phn mm hỡnh hc nh Sketchpatd,
Cambri
2. Hc sinh:
Cỏc kin thc ó hc bi trc
Cỏc bi tp SGK
dựng hc tp
III. TIN TRèNH BI HC
1. Kim tra bi c: a. Phỏt biu quy tc ba im, quy tc hỡnh bỡnh hnh?
b. Lm bi tp 2 SGK
2. Ni dung bi mi
Bi 1: SGK trang 12
H ca GV H ca HS
* tỡm tng v hiu ca hai vộc t ta lm th no?
*Gi HS lờn bng lm
*Ta chuyn hai vộc t ú v hai vộc t cú im u
ca vộc t ny trựng vi im cui ca vộc t kia
Giáo án Hình học 10 Trang Năm học 2008-2009
6
*Kiểm tra bài về nhà của HS
*HD các HS yếu
*Cho HS nhận xét lời giải và HD lại các bước làm
*Lên bảng làm
*Chú ý bài giải của bạn và nêu nhận xét
Bài 3: SGK trang 12
HĐ của GV HĐ của HS
*Để chứng minh đẳng thức véc tơ ta làm thế nào?
*Gọi HS lên bảng làm
*HD các HS yếu
*Cho HS nhận xét lời giải và HD lại các bước làm
*Biến đổi VT=VP cuối của véc tơ kia
*Lên bảng làm
*Chú ý bài giải của bạn và nêu nhận xét
Bài 6: SGK trang 12
HĐ của GV HĐ của HS
*Gọi HS lên bảng làm có HD của GV
*HD các HS yếu
*Cho HS nhận xét lời giải và HD lại các bước làm
*Lên bảng làm
*Chú ý bài giải của bạn và nêu nhận xét
Củng cố :
Cách vận dụng các quy tắc và các tính chất vào giải các bài tốn véc tơ
Xem lại các bài đã làm và làm các bài còn lại
Đọc trước bài học tiếp theo
§ 3. TÍCH CỦA VÉC TƠ VỚI MỘT SỐ
TIẾT 7-8 Ngày .....tháng ..... năm 2008
I. MỤC TIÊU: Lớp 10C5 Sĩ số: /
1. Kiến thức:
HS hiểu được định nghĩa tích của véc tơ với một số
Biết các tính chất của tích véc tơ với một số
Biết đk để hai véc tơ cùng phương
Tính chất trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác
2. Kĩ năng:
Xác định được véc tơ
b ka=
r r
khi cho biết k và
a
r
Diễn đạt được khái niệm ba điểm thẳng hàng, trung điểm ,trọng tâm ,hai điểm trùng nhau
bằng ngơn ngữ véc tơ
Sử dụng được các tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác vào giải một
số bài tốn hình học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Giáo án, SGK, Thước kẻ
Hình vẽ biểu diễn các hình trong SGK
Các câu hỏi trắc nghiệm
2. Học sinh:
Các kiến thức đã học ở bài trước
III. KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho tam giác ABC. Gọi M,N là trung điểm của AB và AC
1) Nhận xét về độ dài và hướng của các cặp véc tơ sau:
MN
uuuur
và
BC
uuur
;
BA
uuur
và
AM
uuuur
2) Cmr:
AM CN NM+ =
uuuur uuur uuuur
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Tiết 7
HĐ 1: Định nghĩa
HĐ của GV HĐ của HS
*Từ VD hỏi bài cũ GV cho HS biết người ta viết
1
2
MN BC=
uuuur uuur
;
BA AM= −
uuur uuuur
*Từ đó GV hướng HS định nghĩa
*Tích của véc tơ với một số thực là gì?
*Chú ý nghe giảng
*Phát biểu cảm nhận của mình
Gi¸o ¸n H×nh häc 10 Trang N¨m häc 2008-2009
7
*Véc tơ đó được xác định như thế nào? (Độ dài và
hướng)
*Chính xác hoá khái niệm
*Cho HS đọc khái niệm SGK
*GV nhấn mạnh các kí hiệu ở đ/n, phân biệt độ dài
véc tơ và trị tuyệt đối
VD:(Củng cố và thể hiện khái niệm)
1)Cho hình bình hành ABCD có tâm O
Khẳng định nào sau đây là đúng
a.
2AC OC=
uuur uuur
b.
2AC OA=
uuur uur
c.
2BO BD=
uur uur
d.
1
2
BO DB=
uur uur
2) VD 1: SGK
*Hãy nêu mỗi quan hệ về độ dài và hướng của các
cặp véctơ:
GA
uur
và
GD
uuur
;
AD
uuur
và
GD
uuur
;
DE
uuur
và
AB
uur
?
*Hãy biểu diễn mỗi quan hệ giữa các cặp véctơ đó?
*Độ dài
| | | || |ka k a=
r r
Hướng: cùng khi k>0, ngược khi k<0
*Đọc đ/n SGK
*Tìm phương án trả lời
*Trả lời câu hỏi
HĐ2: Tính chất
HĐ của GV HĐ của HS
* Cho HS nêu các tính chất ở SGK
*GV liên hệ với tính chất phép nhân các số thực
*Cho HS thực hiện HĐ 2 SGK
*Nhắc lại khái niệm véc tơ đối?
*Nêu các tính chất ở SGK
*Thực hiện HĐ 2
*Nhắc lại khái niệm
HĐ3: Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
HĐ của GV HĐ của HS
*Cho HS nêu tính chất ở SGK
*Cho HS thực hiện HĐ3 SGK
*Nhắc lại tính chất của trung điểm và trọng tâm đã
học ở bài 2?
*HD HS thực hiện HĐ
*Chỉnh sửa lại những chỗ chưa hợp lí
*Củng cố lại tính chất của trung điểm và trọng tâm
*Nêu tính chất ở SGK
*Thực hiện HĐ3
*Nhắ c lại tính chất
*Chú ý nghe giảng
HĐ4: Điều kiện để hai véc tơ cùng phương
HĐ của GV HĐ của HS
*Cho HS nêu tính chất ở SGK
*GV củng cố lại tính chất và nêu ứng dụng của tính
chất vào giải những dạng toán nào
*A,B,C thẳng hàng khi nào?
* Mối quan hệ giữa các véc tơ
AC
uuur
và
AB
uuur
?
*ĐK để ba điểm thẳng hàng?
*Cho HS nêu nhận xét ở SGK
*Nêu tính chất ở SGK
*Chú ý nghe giảng
*A,B,C cùng nằm trên một đường thẳng
* Cùng phương nên
AB k AC=
uur uuur
*Tồn tại k:
AB k AC
=
uur uuur
*Nêu nhận xét
HĐ 6: Phân tích một véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương
HĐ của GV HĐ của HS
* Gv trình bày cách phân tích một véc tơ theo hai véc
tơ không cùng phương cho trước
* Nhắc lại quy tắc hình bình hành?
*Để sử dụng quy tắc hình bình hành ta phải làm gì?
*Chú ý tiếp nhận tri thức mới
*
AC AB AD= +
uuur uuur uuur
Gi¸o ¸n H×nh häc 10 Trang N¨m häc 2008-2009
8
*T cỏch dng trờn GV cho HS nờu kt lun
*Chớnh xỏc hoỏ kt lun v cho hc sinh c kt lun
SGK
*Cú hỡnh bỡnh hnh
*Nờu iu cm nhn c
H 7: Vớ d cng c v rốn luyn k nng
Bi toỏn: SGK
H ca GV H ca HS
*HD HS s dng quy tc ba im gii cõu a
& T kt qu cõu a GV cho HS nhn xột v mi quan
h gia hai vộc t
*Gii bi toỏn
*Nờu nhn xột
H8: Cng c: Qua bi hc cn nm c
Khỏi nim tớch ca vộc t vi mt s, cỏch xỏc nh tớch ú
Cỏc tớnh cht tớch ca vộc t vi mt s
Cỏc tớnh cht trung im v trng tõm
iu kin hai vộc t cựng phng v ba im thng hng
Lm cỏc bi tp SGK v c trc mc cũn li
CAU HOI VAỉ BAỉI TAP
TIT 8 Ngy .....thỏng ..... nm 2008
I. MC TIấU Lp 10C5 S s: /
1. Kin thc:
Hiu khỏi nim tớch ca mt s thc vi mt vộct
Nm c cỏc tớnh cht ca tớch s thc k vi vộct
2. K nng
Xỏc nh c tớch ca s thc vi mt vộct
Vn dng cỏc tớnh cht ca tớch s thc vi mt vộct
Phõn tớch c mt vộc t qua hai vộc t khụng cựng phng
II. CHUN B
1. Giỏo viờn:
Cõu hi trc nghim kim tra bi c
Bi tp rốn luyn k nng
2. Hc sinh
Cỏc kin thc ó hc trong bi
Lm cỏc bi tp SGK
III. TIN TRèNH BI HC
1.Bi c: Nờu nh ngha tớch ca s thc vi vộc t
2. Bi mi
H 1: bi 1 SGK trang 17
H ca GV H ca HS
*Bi toỏn ó cho thuc dng no?
*Cỏch gii?
*Gi Hs lờn bng lm
*Kim tra BTVN ca HS
*HD HS yu
*Nhn xột li gii
*Cng c li cỏch lm
*Chng minh ng thc
*VT=VP, VP=VT
*lm theo yờu cu ca GV
*Nhn xột li gii
*Chỳ ý nghe ging
H 2: Bi 3 SGK trang 17
H ca GV H ca HS
*GV HD cỏch lm
*Gi Hs lờn bng lm
*HD HS yu
*Nhn xột li gii
*Chỳ ý nghe ging
*Lm theo yờu cu ca GV
*Nhn xột li gii
Giáo án Hình học 10 Trang Năm học 2008-2009
9
*Cng c li cỏch lm *Chỳ ý nghe ging
H 3: Bi 6 SGK trang 17
H ca GV H ca HS
*GV HD cỏch lm
*Gi Hs lờn bng lm
*HD HS yu
*Nhn xột li gii
*Cng c li cỏch lm
*Chỳ ý nghe ging
*Lm theo yờu cu ca GV
*Nhn xột li gii
*Chỳ ý nghe ging
H 4: lm bi trc nghim khỏch quan
H 5:Cng c v dn dũ
Nm c cỏch xỏc nh tớch ca s thc vi vộc t
Cỏch phõn tớch mt vộc t qua hai vộc t khụng cựng phng
Lm cỏc bi tp cũn li
Cõu hi TNKQ
Chn phng ỏn ỳng
Cõu 1: Vộc t i ca vộc t
3 5x a b=
r r r
l
a)
3 5a b +
r r
b)
3 5x a b=
r r r
c)
( 3 5 )a b
r r
d)
3 5a b+
r r
Cõu 2: Cho tam giỏc ABC. Trờn BC ly M sao cho BC=3BM. S k tho món:
CM k BM=
uuur uuur
l
a. 3 b. -1/3 c. 1/2 d. -2
Cõu 3: Cho tam giỏc ABC. M l trung im BC. Khi ú G l trng tõm khi
2
) 2 b) c) 2 d)
3
a AG AG GA GB GC GA GM AM AG= + = = =
uuur uuur uur uur uuur uur uuur uuur uuur
Cõu 4: Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD, tõm O. Khi ú ta cú
) 2 b) 2 c) 3 d) 2a AB DA OA AB BC CO AB BC CD AO AB AD AO+ = + = + + = + =
uur uur uur uur uur uur uur uur uur uuur uur uuur uuur
Đ 4. HE TRUẽC TOẽA ẹO
TIT 10 Ngy .....thỏng ..... nm 2008
I.MC CH Lp 10C5 S s: /
HS bit biu din cỏc im, vộc t trờn mp ta khi bit ta ca chỳng
HS bit xỏc nh ta ca im, vộc t
HS bit tỡm to ca cỏc vộc t
; ; u v u v ku+
r r r r r
khi bit ta ca
u
r
,
v
r
v
k R
Bit s dng cụng thc ta trung im ca an thng v ta trng tõm ca tam giỏc
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
1.Chun b ca giỏo viờn:
Giỏo ỏn, SGK, thc k, compa
Cỏc hỡnh v minh ha hoc trỡnh chiu Powerpoint v cỏc phn mm hỡnh hc Khỏc nh Sketchpad,
Cambri
2.Hc sinh:
Cỏc kin thc v phộp cng, phộp tr, nhõn vộc t vi mt s
Phõn tớch mt vộc t theo hai vộc t khụng cựng phng cho trc
III. TIN TRèNH BI HC
Tit 10
H1: Trc v di i s trờn trc
H ca GV H ca HS
*Gv trỡnh by cỏc khỏi nim: trc ta
Trc ta c xỏc nh khi no?
*Ta ca im trờn trc
k c xỏc nh nh th no?
* di i s
*Tip nhn kin thc mi
Khi bit gc v vộc t n v
k OM=
Giáo án Hình học 10 Trang Năm học 2008-2009
10
• Cách xác định a?
• Sự khác nhau giữa độ dài đại số và độ dài đoạn
thẳng?
*Gv nêu nhận xét
Các ví dụ nhận dạng và thể hiện khái niệm:
i
OB
C
A
VD 1: Cho trục
( ; )O e
r
và các điểm A,B,C như hình vẽ.
Xác định tọa độ của A,B,C?
VD 2: Cho trục
( ; )O e
r
.Hãy xác định các điểm M có tọa
độ -1, N có tọa độ 3; điểm P có tọa độ -3
VD3: Cho trục
( ; )O e
r
và A có tọa độ a, B có tọa độ b.
Cmr
AB b a= −
•
a AB=
• Độ dài đại số có thể âm
Ta có:
5
; 2 ; 2
2
OA i OB i OA i= − = − =
uur r uur r uur r
Ta có:
; 3 ; 3OM i ON i OA i= − = = −
uuur r uuur r uur r
Ta có:
; OA ai OB bi= =
uur r uur r
nên
( )AB OB OA bi ai b a i= − = − = −
uur uur uur r r r
HĐ2: Hệ trục tọa độ
Cho HS thực hiện HĐ 1 SGK
HĐ của GV HĐ của HS
*Để xác định được vị trí của các quân cờ ta cần biết gì?
*Hãy chỉ ra vị trí quân xe và quân mã?
*Sau khi thực hiện xong HĐ1 SGK ,Gv cho HS biết ý
nghĩa của việc nghiên cứu hệ trục tọa độ
a) Định nghĩa:
*GV nêu đ/n hệ trục và cho HS đọc lại Đ/n ở SGK
* GV nhấn mạnh các tên gọi và kí hiệu
b) Tọa độ của véc tơ:
*Cho HS thực hiện HĐ2 SGK
*Gv hình thành khái niệm tọa độ của véc tơ và thể hiện
nó trên hệ trục
*GV chỉ ra cách biểu diễn và xác định tọa độ của véc tơ
trên mp tọa độ
*Hãy xác định tọa độ của các véc tơ
a
r
và
b
r
trong HĐ2
SGK?
*Hãy xác định tọa độ của véc tơ
0
r
?
c) Tọa độ của một điểm:
* GV hình thành khái niệm tọa độ của một điểm thông
qua tọa độ của véc tơ
*HD HS cách biểu diễn một điểm trên mp tọa độ khi
biết tọa độ của nó và xác định được tọa độ của nó khi
biết vị trí của nó trên mp tọa độ
*Cho HS thực hiện HĐ3 SGK
*Các điểm nằm trên trục Ox (Oy)thì tung độ (hoành độ)
là bao nhiêu?
*Tìm tọa độ của gốc tọa độ O?
*Cho A(-1;2), B(4;3), C(0-2). Hãy biểu diễn chúng trên
mp tọa độ?
d)Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của véc tơ
trong mp:
*Nêu kết quả ở SGK
*HD cách tính tọa độ của véc tơ khi biết tọa độ đ iểm
đầu và điểm cuối
Cho HS thực hiện HĐ3 SGK
*chỉ ra quân cờ đó nằm ở dòng nào, cột nào?
*Xe: cột dòng 3; Mã: cột f dòng 6
*Tiếp nhận kiến thức mới
*Thực hiện HĐ 2 theo yêu cầu của GV
5 2 ; 0 4a i j b i j= + = −
r r r r r r
*Tiếp nhận kiến thức
*
(5;2), (0; 4)a b = −
r r
*
0 (0;0)=
r
*Tiếp nhận tri thức mới
y
x
3
4
2
-1
-2
B
A
O
*Thực hiện HĐ 3
* Bằng 0
* O(0;0)
*Theo dõi và tiếp nhận kiến thức mới
Gi¸o ¸n H×nh häc 10 Trang N¨m häc 2008-2009
11
VD: Cho A(2;0), B(0;-2), C(1;1)
a) Tìm tọa độ
, ,AB AC CB
uur uuur uur
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình
hành?
GV gợi ý lời giải câu b
*Thực hiện hoạt động3
HĐ3 : Củng cố: Qua bài học cần nắm được
Khái niệm tọa độ của điểm, của véc tơ
Cách xác định tọa độcủa điểm, véc tơ,điều kiện hai véc tơ bằng nhau..
Cách biểu diễn điểm trên mp tọa độ khi biết tọa độ của nó
Công thức tìm tọa độ của véc tơ khi biết tọa độ hai điểm
Bài tập: Cho A(2;1), B(-1;0), C(1;0), D(2m-1;m+2)
a)Tìm tọa độ các véc tơ
, , ,AB AC CB BD
uur uuur uur uur
b) Tìm m để ABDC là hình bình hành
TIẾT 11 Ngày .....tháng ..... năm 2008
HĐ4 : Tọa độ của các véc tơ:
, ,u v u v ku+ −
r r r r r
Lớp 10C5 Sĩ số: /
HĐ của GV HĐ của HS
* Nêu ra các công thức
VD:Cho
( 1;1), (2;3), (0;4)a b c= − = =
r r r
a) Tìm tọa độ của các véc tơ:
, , 5a b b c a+ − −
r r r r r
b) Tìm tọa độ của
2 3u a b c= − +
r r r r
c) Biểu diễn véc tơ
(4;8)x =
r
qua
a
r
,
c
r
*GV HD cách làm các bài trên
*Nêu nhận xét ở SGK
* Tiếp nhận kiên thức
*
(1;4), (2; 1), 5 (5; 5)a b b c a+ = − = − − = −
r r r r r
*
( 5; 3)u = − −
r
*Giả sử
x ka lc= +
r r r
ta có
0 4 4
4 8 3
k l k
k l l
− + = = −
⇔
+ = =
Vậy
4 3x a c= − +
r r r
HĐ5: Tọa độ trung điểm. Tọa độ trọng tâm
HĐ của GV HĐ của HS
*Nhắc lại tính chất của trung điểm
* Hãy biểu diễn
OI
uur
qua
OA
uur
và
OB
uur
với I là trung điểm
của AB?
*Nếu A(x
A
;y
A
), B(x
B
;y
B
) thì tọa độ của trung điểm I là
bao nhiêu?
*Cho HS thực hiện HĐ5 SGK
*Từ HĐ5 cho HS nêu công thức tọa độ của trọng tâm
tam giác
VD: Cho A(2;1), B(-1;0), C(1;0)
a) Cmr: A,B,C không thẳng hàng
b) Tìm tọa độ trung điểm I của AB và tọa độ trọng
tâm G tam giác ABC
* A,B,C thẳng hàng khi nào?
*I là trung điểm AB
0IA IB⇔ + =
uur uur r
*
1
( )
2
OI OA OB= +
uur uur uur
*
( ; )
2 2
A B A B
x x y y
I
+ +
*Thực hiện HĐ5
*
1
( )
3
OG OA OB OC= + +
uuur uur uur uuur
* A,B,C thẳng hàng khi
AB
uur
và
AC
uuur
cùng phương
* I(1/2;1/2), G(2/3;1/3)
HĐ 6:Củng cố: Cần nắm
Công thức tọa độ của
, - ,u v u v ku+
r r r r r
Công thức tọa độ trung điểm và tọa độ trọng tâm
Bài tập: Cho A(2;3), B(1;-2) C(-3;-2)
a) Tìm tọa độ trung điểm AC và tọa độ trọng tâm tam giác ABC
b) Tìm tọa độ M thỏa mãn:
2 3MA MB MC AB− + =
uuur uuur uuur uur
CÂU HỎI & BÀI TẬP
TIẾT 12 Ngày .....tháng ..... năm 2008
Gi¸o ¸n H×nh häc 10 Trang N¨m häc 2008-2009
12
I. MỤC TIÊU: Lớp 10C5 Sĩ số: /
1. Về kiến thức:
• Học sinh nắm được định nghĩa trục cà các khái niệm trên trục.
• Nắm được tọa độ của điểm, của vectơ trên trục.
• Giúp học sinh nắm được định nghĩa hệ trục toạ độ Decac vuông góc
• Nắm được tọa độ 1 điểm, tọa độ vectơ tính độ dài vectơ
2. Về kỹ năng:
• Học sinh áp dụng được lý thuyết vào bài tập. Đồng thời rèn kỹ năng trình bày lời giải một bài toán
hình học bằng phương pháp vectơ
3. Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy: Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Chuẩn bị sẵn 1 số câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh: Soạn trước bài.
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ: Trong lúc làm bài tập
HĐ 1: Bài 2/26
Cho mặt phẳng tọa độ, các mệnh đề sau là đúng hay sai
a.
( ) ( )
a = -3; 0 & i = 1; 0
r r
là 2 vectơ ngược hướng b.
( ) ( )
a = 3; 4 & b = -3; - 4
r r
là 2 vectơ đối nhau
c.
( ) ( )
a = 5; 3 & b = 3; 5
r r
là 2 vectơ đối nhau
d. Hai vectơ bằng nhau khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
a. Đúng b. Đúng
c. Sai d. Đúng
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét trả lời cho học sinh.
3. Bài mới:
HĐ2:Bài 3/26
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
a.
( )
a = 2; 0
r
b.
( )
b = 0; 2
r
c.
( )
c = 3;- 4
r
d.
( )
d = 0,2; 3
r
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Trong mặt phẳng Oxy cho
r
u
tùy ý. Khi đó, có 1 cặp
số (x;y) sao cho
u = xi + y j
r r r
(x;y) là tọa độ của
vectơ
r
u
- Nhận xét trả lời cho học sinh.
HĐ3: Bài 4/26
Trong mặt phẳng Oxy. Các khẳng định sau là đúng hay sai
a. Toạ độ điểm A trên hệ toạ độ là toạ độ
OA
uuur
b. Toạ độ điểm A trên trục hoành có tung độ bằng 0
c. Toạ độ điểm A trên trục tung có hoành độ bằng 0
d. Hoành độ và tung độ điểm A bằng nhau khi và chỉ khi A nằm trên đường phân giác của góc
phần tư thứ nhất
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
a. Đúng
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
Gi¸o ¸n H×nh häc 10 Trang N¨m häc 2008-2009
13
A
O
b. Đúng
c. Đúng
A
O x
d. Đúng y A
O x
- Nhận xét trả lời cho học sinh.
HĐ 4: Bài 5/26
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
ABCD là hình bình hành
AB = DC
4 - x = 4 x = 0
-1- y = 4 y = 5
⇔
⇔ ⇔
uuur uuur
Điều kiện để hai vectơ bằng nhau?
x = x'
u = v
y = y'
⇔
r r
4. Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
5. Rèn luyện:
Làm câu hỏi và bài tập cuối chương.
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I
TIẾT 13 Ngày .....tháng ..... năm 2008
I. MỤC TIÊU Lớp 10C5 Sĩ số: /
1. Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm đã học ở trong chương
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên
*Đáp án các bài tập trắc nghiệm SGK trang 28,29,30
2. Học sinh
*Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Bài cũ
2. Bài mới
Cho HS làm các câu trắc nghiệm SGK trang 28, 29, 30
*GV cho HS đứng tại chỗ trả lời những câu đơn giải, những câu khó cho HS lên bảng trình bày lời
giải để chọn đáp án
* Chú ý cho HS những lưu ý khi làm bài trắc nghiệm
Củng cố và Dặn dò
* Làm các bài tập tự luận SGK & Xem nội dung bài học tiếp theo
CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 1:GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ
TIẾT 14 Ngày .....tháng ..... năm 2008
I. MỤC TIÊU Lớp 10C5 Sĩ số: /
1. Kiến thức:
Gi¸o ¸n H×nh häc 10 Trang N¨m häc 2008-2009
14
A
O
A B
C
D
Khỏi nim giỏ tr lng giỏc ca mt gúc bt kỡ t 0
0
n 180
0
Cỏc tớnh cht ca giỏ tr lng giỏc
Bng giỏ tr lng giỏc ca cỏc gúc c bit
Khỏi nim gúc gia hai vộc t
2. K nng:
HS bit xỏc nh giỏ tr lng giỏc ca gúc
HS bit vn dng cỏc tớnh cht gii mt s bỏi toỏn c bn v nh bng giỏ tr lng
giỏc cỏc gúc c bit
HS bit xỏc nh gúc gia hai vộc t
3.T duy: Bit quy l v quen
II. CHUN B
1.Giỏo viờn:
Bi ging son trờn phn mm Sketchpad
Phiu hc tp cho HS
2. Hc sinh:
Cỏc kin thc v t s lng giỏc ó hoc lp 9 v cỏc kin thc v h trc ta
III. TIN TRèNH BI HC
H 1: Bi c
Cõu hi 1,2 SGK trang 35
H ca GV H ca HS
*GV trỡnh chiu cõu hi
*Gi HS lờn bng tr li
* l ln gúc no?c gn vo tam giỏc vuụng
no?
*Theo nh ngha t s lng giỏc thỡ
sin, cos, tan, cot=?
*Xem cõu hi
*
ã
1
AOM =,AMM
.
sin , cos
k
h h
= =
ủ
.
T vớ d bi c GV t vn nghiờn cu t s lng giỏc ca mt gúc bt kỡ t 0
0
n 180
0
suy
ra ni dung bi hc
2. Bi mi
H 2: nh ngha
H ca GV H ca HS
*Cho H quan sỏt hỡnh v t nh ngha
*Cho M di ng trờn na ng trũn n v v cho
hin th honh , tung ca M
*Cho HS c nh ngha SGK
*Trờn na ng trũn ly M sao cho
ã
0
135xOM =
,
khi ú
ã
0
45yOM =
. Tỡm to ca M?
*T ú suy ra sin135
0
,cos135
0
, tan135
0
, cot135
0
=?
*Da vo hỡnh trỡnh chiu, cho bit du ca cos,
sin, tan, cot?
*Cho M di ng n cỏc im
0 0 0
0 , 90 , 180
= = =
*Quan sỏt hỡnh v
*c nh ngha
*
2 2
M(- ; )
2 2
*
0 0
0 0
2 2
sin135 , os135 ,
2 2
tan135 1,cot135 1
c= =
= =
*
sin 0
Giáo án Hình học 10 Trang Năm học 2008-2009
15
*
cos 0,sin 0
α α
= =
khi nào?
*
tan ,cot
α α
xác định khi nào?
Chú ý: SGK
*
0 0
0 0
cos 0 0 90
cos 0 90 180
khi
khi
α α
α α
> < <
< < <
*
0
0
0
cos 0 90
0
sin 0
180
α α
α
α
α
= ⇔ =
=
= ⇔
=
*tanα xác định
0
0
0
180
α
α
≠
⇔
≠
*cotα xác định
0
90
α
⇔ ≠
HĐ 3: Tính chất
HĐ của GV HĐ của HS
*Tính sin45
0
, cos45
0
?
*So sánh sin45
0
v à sin135
0
, cos45
0
và cos135
0
?
*Nhận xét gì về hai góc 45
0
và 135
0
?
*Trong TH tổng quát tính chất trên còn đúng không?
*GV cho M chuyển động để HS thấy được các giá trị
sin bằng nhau còn cos thì đối nhau
*GV nêu tính chất
*
0 0
2
sin 45 cos 45
2
= =
*
0 0 0 0
sin 45 sin135 ;cos45 cos135= = −
*135
0
+45
0
=180
0
*Chú ý tiếp nhận tri thức mới
HĐ 4: Bảng giá trị lượng giác các góc đặc biệt
HĐ của GV HĐ của HS
*GV hướng dẫn cách ghi nhớ bảng giá trị lượng giác
các góc đặc biệt
*Cho M chạy đến các vị trí đặc biệt và cho hiển thị
các toạ độ của M
*Chú ý tiếp nhận tri thức mới
*Quan sát chuyển động
HĐ 5: Củng cố và dặn dò
• Nắm được khái niệm giá trị lượng giác
• Các tính chất của các giá trị lượng giác
• Bảng gí trị lượng giác các góc đặc biệt
TIẾT 15 Ngày .....tháng ..... năm 2008
HĐ 6: GÓC GIỮA HAI VÉCTƠ Lớp 10C5 Sĩ số: /
HĐ của GV HĐ của HS
*GV nhắc lại khái niệm góc giữa hai tia, hai đoạn
thẳng và hai đường thẳng
*Bằng cách chuyển hai véc tơ bất kì về hai véc tơ có
chung điểm đầu, khi đó sẽ xuất hiện góc giữa hai đoạn
thẳng từ đó đưa ra khái niệm góc giữa hai véctơ
*Cho HS đọc định nghĩa SGK
*Nếu
( , ) ( , ) ?a b b a
α
= ⇒ =
r r r r
*Chú ý tiếp nhận tri thức mới
*Đọc định nghĩa SGK
*
( , )b a
α
=
r r
Gi¸o ¸n H×nh häc 10 Trang N¨m häc 2008-2009
16