Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

trắc nghiệp thanh toán quốc tế mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.44 KB, 26 trang )

Nguyễn Ngọc Nam Chinh

Thanh toán quốc tế
100 câu hỏi trắc nghiệm: nghiệp vụ chuyển tiền
Câu 1.Các bên tham gia trong phương thức chuyển tiền bao gồm:
A.Người trả tiền – người mua, người mắc nợ – hoặc người chuyển tiền –
người đầu tư, kiều bào chuyển tiền về nước, người chuyển kinh phí ra nước ngoài
– là người yêu cầu ngân hàng chuyển tiền ra nước ngoài.
B.Người trả tiền – người mua, người mắc nợ – hoặc người chuyển tiền –
người đầu tư, kiều bào chuyển tiền về nước.
C.Các bên tham gia trong phương thức chuyển tiền bao gồm Người trả tiền –
người mua, người mắc nợ – hoặc người chuyển tiền – người đầu tư.
D.Người mắc nợ – hoặc người chuyển tiền – người đầu tư, kiều bào chuyển
tiền về nước, người chuyển kinh phí ra nước ngoài – là người yêu cầu ngân hàng
chuyển tiền ra nước ngoài.
Câu 2.Trình tự thực hiện nghiệp vụ chuyển tiền:
A. Giao dịch thương mại,Người chuyển tiền viết đơn yêu cầu chuyển tiền
(bằng thư hoặc điện) cùng Ủy nhiệm chi (nếu có tài khoản mở tại Ngân
hàng),Ngân hàng nhận chuyển tiền ra lệnh cho ngân hàng đại lý của nó ở nước
ngoài chuyển tiền cho người hưởng lợi.
B.Giao dịch thương mại,Người chuyển tiền viết đơn yêu cầu chuyển tiền
(bằng thư hoặc điện) cùng Ủy nhiệm chi (nếu có tài khoản mở tại Ngân
hàng),Ngân hàng đại lý chuyển tiền cho người hưởng lợi
C. Giao dịch thương mại,Người chuyển tiền viết đơn yêu cầu chuyển tiền
(bằng thư hoặc điện) cùng Ủy nhiệm chi (nếu có tài khoản mở tại Ngân
hàng),Ngân hàng nhận chuyển tiền ra lệnh cho ngân hàng đại lý của nó ở nước
ngoài chuyển tiền cho người hưởng lợi,Ngân hàng đại lý chuyển tiền cho người
hưởng lợi
D. Giao dịch thương mạiNgười chuyển tiền viết đơn yêu cầu chuyển tiền
(bằng thư hoặc điện) cùng Ủy nhiệm chi (nếu có tài khoản mở tại Ngân hàng)


Câu 3.Đối với ngân hàng có hai nghiệp vụ là:


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

A.chuyển tiền đi và chuyển tiền đến.
B.chuyển tiền đi và chuyển tiền cho khách
C.chuyển tiền đivà chuyển tiền qua bưu điện
D.chuyển tiền qua bưu điện và chuyển tiền qua tài khoản
Câu 4.Khi chuyển tiền đi, nghiệp vụ ngân hàng diễn ra theocác bước là:
A. tiếp nhận hồ sơ xin chuyển tiền;Kiểm tra hồ sơ chuyển tiền đi;Lập điện
chuyển tiền
B. tiếp nhận hồ sơ xin chuyển tiền;Kiểm tra hồ sơ chuyển tiền đi;Hạch toán –
Lưu hồ sơ
C. Kiểm tra hồ sơ chuyển tiền đi;Lập điện chuyển tiền và Hạch toán – Lưu hồ

D. tiếp nhận hồ sơ xin chuyển tiền; Kiểm tra hồ sơ chuyển tiền đi;Lập điện
chuyển tiền và Hạch toán – Lưu hồ sơ
câu 5.Khi chuyển tiền đến, ngân hàng thực hiện thanh toán theo ba bước:
A.Tiếp nhận lệnh chuyển tiền; Thanh toán cho người hưởng lợi
B.Tiếp nhận lệnh chuyển tiền và Lưu hồ sơ.
C. Tiếp nhận lệnh chuyển tiền;Thanh toán cho người hưởng lợi và Lưu hồ
sơ.
D.Thanh toán cho người hưởng lợi và Lưu hồ sơ.
Câu 6.Muốn chuyển tiền ra nước ngoài phải có giấy phép của:
A.Bộ chủ quản và hoặc Bộ Tài chính
B.bộ chủ quản và bộ công thương
C.bộ tài chính và bộ công thương
D.bộ tài chính và bộ ngoại giao
Câu 7.Chuyển tiền thanh toán trong ngoại thương phải có các giấy tờ sau

đây:
A.Hợp đồng mua bán ngoại thương,Giấy phép kinh doanh xuất nhập
khẩu,Ủy nhiệm chi ngoại tệ và phí chuyển tiền
B.Hợp đồng mua bán ngoại thương,Bộ chứng từ gửi hàng của người xuất
khẩu gửi đến,Ủy nhiệm chi ngoại tệ và phí chuyển tiền
C.Hợp đồng mua bán ngoại thương,Bộ chứng từ gửi hàng của người xuất
khẩu gửi đến,Giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

D.Hợp đồng mua bán ngoại thương,Bộ chứng từ gửi hàng của người xuất
khẩu gửi đến,Giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu,Ủy nhiệm chi ngoại tệ và phí
chuyển tiền
Câu 8.Người chuyển tiền cần viết đơn chuyển tiền gửi đến ngân hàng thương
mại được phép thanh toán quốc tế, trong đơn cần ghi đủ:
A.Tên địa chỉ của người hưởng lợi, số tài khoản nếu người hưởng lợi yêu
cầu,Số ngoại tệ xin chuyển cần ghi rõ bằng số và bằng chữ, loại ngoại tệ,Lý do
chuyển tiền,Những yêu cầu khác,Ký tên, đóng dấu
B.Tên địa chỉ của người hưởng lợi, số tài khoản nếu người hưởng lợi yêu
cầu,Số ngoại tệ xin chuyển cần ghi rõ bằng số và bằng chữ, loại ngoại tệ,Những
yêu cầu khác,Ký tên, đóng dấu
C.Tên địa chỉ của người hưởng lợi, số tài khoản nếu người hưởng lợi yêu
cầu,Số ngoại tệ xin chuyển cần ghi rõ bằng số và bằng chữ, loại ngoại tệ,Lý do
chuyển tiền,Ký tên, đóng dấu
D.Tên địa chỉ của người hưởng lợi, số tài khoản nếu người hưởng lợi yêu
cầu.Số ngoại tệ xin chuyển cần ghi rõ bằng số và bằng chữ, loại ngoại tệ.Lý do
chuyển tiền.Những yêu cầu khác
Câu 9.hồ sơ chuyển tiền phải bao gồm
A. bảng thông báo chi phí học tập hoặc viện phí từ phía nước ngoài;giấy phép

xuất ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước và các chứng từ khác có liên quan.
B. đơn xin chuyển tiền;bảng thông báo chi phí học tập hoặc viện phí từ phía
nước ngoài;giấy phép xuất ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước và các chứng
từ khác có liên quan.
C.đơn xin chuyển tiền;giấy phép xuất ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước
và các chứng từ khác có liên quan.
D. đơn xin chuyển tiền; bảng thông báo chi phí học tập hoặc viện phí từ
phía nước ngoài;
Câu 10.Chuyển tiền có thể thực hiện dưới hai hình thức:
A.chuyển bằng thư (Mail transfer – M/T) và chuyển tiền bằng điện
(Telegraphic transfer – T/T).
B.chuyển bằng mail và chuyển qua tin nhắn
C.chuyển qua tin nhắn và chuyển qua cuộc gọi
D.chuyển bẳng thư và chuyển bằng số tài khoản


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

Câu 11.Cách phổ biến nhất để chuyển tiền liên ngân hàng hiện nay là:
A.qua số tài khoản.
B.qua tin nhắn
C.qua gmail
D.qua bưu điện
Câu 12.Khái niệm chuyển tiền?
A. Chuyển tiền là phương thức thanh toán, trong đó khách hàng (người
chuyển tiền) yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho
người khác (người hưởng lợi) theo một địa chỉ nhất định và trong một thời gian
nhất định.
B. Chuyển tiền là phương thức thanh toán, trong đó khách hàng (người
chuyển tiền) yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho

người khác (người hưởng lợi) không theo một địa chỉ nhất định và trong một thời
gian nhất định.
C. Chuyển tiền là phương thức thanh toán, trong đó khách hàng (người
chuyển tiền) yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho
người khác (người hưởng lợi) chỉ theo một địa chỉ nhất định
D. Chuyển tiền là phương thức thanh toán, trong đó khách hàng (người
chuyển tiền) yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho
người khác (người hưởng lợi) chỉ trong một thời gian nhất định.
Câu 13: Nghiệp vụ chuyển tiền có mấy đặc điểm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: chọn câu trả lời sai:
Đặc điểm của nghiệp vụ chuyển tiền là:
A. Chuyển tiền là phương thức đơn giản.
B. Người chuyển tiền và người nhận tiền tiến hành thanh toán trực tiếp với
nhau.
C. Ngân hàng chuyển tiền là người trung gian thanh toán theo ủy nhiệm để
hưởng hoa hồng và có trách nhiệm ràng buộc với hai bên.


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

D. Việc thanh toán phụ thuộc vào thiện chí của người mua. Nên nó thường
được sử dụng khi hai bên tin cậy nhau.
Sửa: Ngân hàng chuyển tiền là người trung gian thanh toán theo ủy nhiệm để
hưởng hoa hồng và không có trách nhiệm ràng buộc với hai bên.
Câu 15: Các hình thức ra lệnh chuyển tiền của khách hàng là?
A. Lệnh chuyển tiền bằng chứng từ điện tử

B. Lệnh chuyển tiền bằng chứng từ giấy
C. Cả A và B
Câu 16: chọn câu trả lời đúng: Lệnh chuyển tiền bằng chứng từ điện tử ?
A. Được ghi bằng mực in hoặc viết tay, không dùng mực đỏ, không tẩy xóa,
sữa chữa, phải có đầy đủ chữ ký trên các liên (nếu có nhiều liên).
B. Chuyển tiền qua hệ thống E-bank: áp dụng cho người chuyển tiền có ký
thỏa thuận sử dụng dịch vụ E-bank với ngân hàng.
C. Không dùng mẩu ngân hàng, nhưng phải có đầy đủ các nội dung như mẫu
của ngân hàng.
D. Nếu là tổ chức thì lệnh chuyển tiền phải có đủ chữ ký hợp pháp, dấu của
pháp nhân đó.
Câu 17:Chọn câu trả lời sai: lệnh chuyển tiền bằng chứng từ giấy:
A. Không theo mẫu in sẵn của ngân hàng.
B. Không dùng mẩu ngân hàng, nhưng phải có đầy đủ các nội dung như mẫu
của ngân hàng.
C. Được ghi bằng mực in hoặc viết tay, không dùng mực đỏ, không tẩy xóa,
sữa chữa, phải có đầy đủ chữ ký trên các liên (nếu có nhiều liên).
D. Nếu là tổ chức thì lệnh chuyển tiền phải có đủ chữ ký hợp pháp, dấu của
pháp nhân đó.
Sửa: Theo mẫu in sẵn của ngân hàng

Câu 18: Các bên tham gia nghiệp vụ chuyển tiền
A. Người chuyển tiền hay người trả tiền (Remitter)


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

B. Người thụ hưởng (Beneficiary)
C. Ngân hàng chuyển tiền (Remitting Bank): là ngân hàng phục vụ người
chuyển tiền và Ngân hàng trả tiền (Paying Bank): là ngân hàng trả tiền cho người

thụ hưởng và thường là ngân hàng đại lý của ngân hàng chuyển tiền.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19: Có mấy bước thực hiện nghiệp vụ chuyển tiền?
A. 3
B.4
C. 5
D. 6
Câu 20: Các hình thức chuyển tiền:
A. Chuyển tiền thư
B.Chuyển tiền điện
C. Chuyển tiền bằng séc ngân hàng
D.Cả A, B, C

Câu 21: chuyển tiền thư có những nội dung gì?
A. Số tiền phải trả cho người thụ hưởng
B. Họ tên, địa chỉ, mã số tài khoản của người thụ hưởng
C. Cách thức ngân hàng chuyển tiền, bồi hoàn lại tiền thanh toán cho ngân
hàng trả tiền.
D. Số tiền phải trả cho người thụ hưởng, Họ tên, địa chỉ, mã số tài khoản của
người thụ hưởng, Cách thức ngân hàng chuyển tiền, bồi hoàn lại tiền thanh toán
cho ngân hàng trả tiền.

Câu 22: Chọn đáp án đúng: chuyển tiền điện là:


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

A . Là hình thức chuyển tiền mà lệnh thanh toán của ngân hàng chuyển tiền
gửi đến ngân hàng trả tiền dưới hình thức một bức điện qua phương tiện mạng
SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications).

B. Là hình thức chuyển tiền mà lệnh thanh toán của ngân hàng chuyển tiền
gửi đến ngân hàng trả tiền dưới hình thức một bức điện qua phương tiện telex
C. Là hình thức chuyển tiền mà lệnh thanh toán của ngân hàng chuyển tiền
gửi đến ngân hàng trả tiền dưới hình thức một bức điện qua phương tiện telex hoặc
mạng SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications).
D. Là hình thức chuyển tiền mà lệnh thanh toán của ngân hàng chuyển tiền
gửi đến ngân hàng trả tiền dưới hình thức một bức điện qua phương tiện telex hoặc
hệ thống E-BANK
Câu 23: Chọn câu trả lời sai: Chuyển tiền bằng séc ngân hàng:
A. Séc ngân hàng là một mệnh lệnh thanh toán, do một ngân hàng ký phát
cho một ngân hàng khác, để thanh toán ngay một số tiền nhất định cho người thụ
hưởng.
B. Séc ngân hàng là một mệnh lệnh thanh toán, do một ngân hàng ký phát
cho một ngân hàng khác, để thanh toán ngay một số tiền nhất định cho người thụ
hưởng.
C. Người thụ hưởng séc ngân hàng có thể xuất trình tại các ngân hàng đại lý
để rút tiền hoặc để được ghi Có vào tài khoản.
D. Trường hợp cả 2 ngân hàng đều là thành viên SWIFT hoặc có quan hê
trao đổi dữ liệu điện tử (EDI-Electronic Data Interchange) với nhau thì chỉ thị
chuyển tiền sẽ được gửi qua mạng liên lạc. Các chỉ thị đều được chuẩn hóa và bảo
mật.

Câu 24:Khái niệm về chuyển tiền điện tử ?


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

a. Thanh toán liên hàng điện tử hay chuyển tiền điện tử (CTĐT) là phương
thức thanh toán vốn giữa các đơn vị liên hàng trong cùng một hệ thống
bằng chương trình phần mềm chuyển tiền điện tử với sự trợ giúp của hệ

thống máy tính và hệ thống mạng truyền tin nội bộ.
b. Thanh toán liên hàng điện tử hay chuyển tiền điện tử (CTĐT) là phương
thức thanh toán vốn giữa các đơn vị liên hàng trong cùng một hệ thống
bằng chương trình phần mềm chuyển tiền điện tử với sự trợ giúp của hệ
thống máy tính và hệ thống mạng truyền tin nội bộ.
c. Thanh toán liên hàng điện tử hay chuyển tiền điện tử (CTĐT) là phương
thức thanh toán vốn giữa các đơn vị liên hàng trong nhiều hệ thống bằng
chương trình phần mềm chuyển tiền điện tử với sự trợ giúp của hệ thống
máy tính và hệ thống mạng truyền tin nội bộ.
d. Thanh toán liên hàng điện tử hay chuyển tiền điện tử (CTĐT) là phương
thức thanh toán lãi giữa các đơn vị liên hàng trong nhiều hệ thống bằng
chương trình phần mềm chuyển tiền điện tử với sự trợ giúp của hệ thống
máy tính và hệ thống mạng truyền tin nội bộ.
Câu 25:Chuyển tiền điện tử áp dụng phương thức nào ?
a. Chuyển tiền điện tử áp dụng theo phương thức tự do ,
b. Chuyển tiền điện tử áp dụng theo phương thức người dùng tự kiểm tra
hàng gửi,vì thế các thao tác gửi tiền diễn ra rất nhanh gọn
c. Chuyển tiền điện tử áp dụng phương thức “Kiểm soát tập trung, đối chiếu
tập trung”. Do việc kiểm soát và đối chiếu được tập trung tại TTTT và kết thúc
ngay trong ngày nên đảm bảo tất cả các chuyển tiền được kiểm soát trước khi trả
tiền cho khách hàng, từ đó đảm bảo an toàn tài sản.
d. Chuyển tiền điện tử áp dụng theo phương thức” đối chiếu mở rộng ,tầm
kiểm soát lớn “.Rất thuận tiện cho việc kiểm tra chuyển tiền

Câu 26 : vai trò của thanh toán chuyển tiền điện tử trong nghiệp vụ chuyển
tiền là gì ?


Nguyễn Ngọc Nam Chinh


a. Thanh toán giữa các ngân hàng qua chuyển tiền điện tử có vai trò quan
trọng trong quá trình luân chuyển tiền vốn an toàn, nhanh chóng và hiệu
quả, giúp thực hiện việc thanh toán hộ cho khách hàng chính xác, an
toàn, nhanh chóng và hiệu quả
b. Thanh toán điện tử thực hiện điều hoà vốn một cách nhanh chóng trong
nội bộ hệ thống giữa các ngân hàng và góp phần củng cố, phát triển mối
quan hệ giữa các ngân hàng, ,
c. Tăng nhanh tốc độ tập trung thanh toán của ngân hàng đối với nền kinh
tế quốc dân và phát huy vai trò giám đốc đối với nền kinh tế. chóng
trong nội bộ hệ thống giữa các ngân hàng và góp phần
d. Cả a,b,c
Câu 27:Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch là :
a) Đúng
b) Sai
Đáp án : a) ,vì sử dụng thẻ thanh toán có thể rút tiền ở nhiều nơi , vào bất
cứ thời gian nào mà không cần phải thông qua ngân hàng .Mặt khác thẻ
được là bằng công nghệ cao , mã hóa nên tránh được tình trạng mất cắp ,
ngoài ra KH còn được hưởng nhiều dich vụ ưu đái khi sử dụng thẻ thanh
toán
Câu28 : Trong các bên tham gia chuyển tiền,người chuyển tiền hay người
trả tiền được gọi là gì?
a) Remitter
b) Beneficiary
c) Paying Bank
d) Remitting Bank
Câu 29: Ngân hàng chuyển chứng từ (Remitting Bank), phải kiểm tra nội
dung các chứng từ liệt kê trong giấy nhờ thu nhận đươc từ người XK là :
a) Đúng
b) Sai
Câu 30: Trong thương mại quốc tế , nhà XK nên sử dụng loại séc nào?

a) Theo
b) Đích danh
c) Gạch chéo


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

d) Xác nhận
Câu 31: Trong thương mại QT, loại séc nào được sử dụng phổ biến ?
a) Đích danh
b) Vô danh
c) Theo lệnh
d) Xác nhận
Câu 32:Trong quan hệ thương mại QT, khi các bên tin tưởng lẫn nhau thì
nên chọn phương thức thanh toán nào?
a) Chuyển tiền
b) Mở tài khoản ghi sổ
c) Nhờ thu trơn
d) Tín dụng chứng từ
Câu 33: NH nước A muốn chuyển tiền thanh toán nợ cho NH nước B nhưng
hai NH này chưa thiết lập quan hệ đại lý hỏi việc thanh toán có thực hiện được
ko?
a) Có
b) Không
c) Tùy thuộc NH A
d) Tùy thuộc NH B
Câu 34:Một KH có 1 tờ séc 20.000 USD muốn đổi sang HKD . Biết tỉ giá
USSD/HKD=6,8514/20. Hỏi KH sẽ nhận được bao nhiêu HKD?
a) 137.038
b) 137.028

c) 137.048
d) 137.040
Câu 35: Một du khách có 2000 EUR muốn đổi sang VND với NH , biết tỷ
giá mua 1 EUR=20.240 VND .Hỏi khách hàng sẽ nhận được bao nhiêu VND?
a) 40.520.000
b) 40.480.000
c) 40.620.000
d) 40.500.000


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

Câu 36: Một KH đến NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu thu được 200.000 SGD .
Họ đề nghị đổi sang JPY
Biết tỷ giá USD/ SGD=1,1612/20
USD/JPY=112,24/321
Hỏi KH sẽ nhận được số tiền bằng JPY là bao nhiêu ?
a) 13.354.735,15
b) 13.361.884,37
c) 13.346.016,65
d) 13.350.210,50

Câu 37: Khái niệm “ chuyển tiền “ trong nghiệp vụ chuyển tiền là gì ?
a) Chuyển tiền là phương thức thanh toán, trong đó khách hàng (người
chuyển tiền) yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất
định cho người khác (người hưởng lợi) theo một địa chỉ nhất định trong
một thời gian nhất định.
b) Chuyển tiền là phương thức thanh toán đơn giản ,người chuyển tiền và
người nhận tiền tiến hành thanh toán trực tiếp với nhau
c) Chuyển tiền là phương thức thanh toán phức tạp , trong đó cả người

chuyển tiền và người nhận tiền đều phải có mặt tại NH để giao dịch
d) Chuyển tiền là hình thức giao dịch của ,người chuyển tiền và người nhận
tiền.
Câu 38: Có những hình thức ra lệnh chuyển tiền nào KH được áp dụng
trong nghiệp vụ chuyển tiền ?
a) Chỉ có lệnh chuyển tiền bằng chứng từ điện tử được áp dụng
b) Chỉ có lệnh chuyển tiền bằng chứng từ giấy được áp dụng
c) Bao gồm chuyển tiền bằng chứng từ điện tử và lệnh chuyển tiền bằng
chứng từ giấy được áp dụng
d) Không áp dụng lệnh nào , KH được nhận trực tiếp


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

Câu 39 : hãy cho biết những quy định cần thiết trong lệnh chuyển tiền
bằng chứng từ điện tử ?
a) Chữ ký điện tử, ký hiệu, mã khóa bảo mật trên lệnh chuyển tiền,
mẫu và cấu trúc của lệnh chuyển tiền phải đúng quy định của ngân
hàng
b) Nội dung đầy đủ ,đúng quy cách của NH
c) Yêu cầu người gửi cho biết đầy đủ thông tin cá nhân và gia đình
d) Yêu cầu người nhận cho biết đầy đủ thông tin cá nhân và gia đình
Câu 40: Nếu là tổ chức thì lệnh chuyển tiền trong chứng từ giấy cần có yêu
cầu gì?
a) Cần ghi rõ tên tổ chức và thành phần trong ban tổ chức trong
chứng từ giấy
b) Phải là tổ chức lớn mới được tham gia chuyển tiền trong chứng từ
giấy
c) Phải có người đứng đầu trong tổ chức đó
d) Nếu là tổ chức thì lệnh chuyển tiền phải có đủ chữ ký hợp pháp,

dấu của pháp nhân đó

Câu 41: Có những bên nào tham gia nghiệp vụ chuyển tiền ?
a) Người chuyển tiền hay người trả tiền (Remitter),Người thụ hưởng
(Beneficiary)
b) Người thụ hưởng (Beneficiary), Ngân hàng chuyển tiền (Remitting
Bank): là ngân hàng phục vụ người chuyển tiền
c) Người chuyển tiền hay người trả tiền (Remitter, Ngân hàng trả tiền
(Paying Bank
d) Gồm có : Người chuyển tiền hay người trả tiền (Remitter),Người
thụ hưởng (Beneficiary), Ngân hàng chuyển tiền (Remitting Bank)


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

,Người chuyển tiền hay người trả tiền (Remitter, Ngân hàng trả tiền
(Paying Bank)
Câu 42 : Chuyển tiền thư có ưu/nhược điểm gì?
a) có ưu điểm chi phí rẻ nhưng tốc độ chuyển chậm
b) có ưu điểm an toàn nhanh chóng nhưng chi phí cao
c) có ưu điểm chi phí rẻ nhưng độ an toàn bảo mật không cao
d) có nhiều ưu điểm như chi phí rẻ, độ an toàn cao , hoàn toàn không có
nhược điểm
Câu 43 : Thế nào là chuyển tiền điện tử ?
A : Là chuyển nợ từ ngân hàng này qua ngân hàng khác thông qua mạng
máy tính.
B : Là lệnh chuyển có từ ngân hàng này qua ngân hàng khác thông qua
mạng máy tính.
C : Gồm A, lệnh chuyển có từ ngân hàng này qua ngân hàng khác.
D.Là quá trình xử lý một khoản tiền qua mạng máy tính kể từ khi nhận

được lệnh chuyển tiền của người phát lệnh đến khi hoàn tất việc thanh toán cho
người thụ hưởng ( đối với lệnh chuyển có ) hoặc thu nợ từ người nhận lệnh
( đối với lệnh chuyển nợ )

Câu 44 : Trong chuyển tiền điện tử người phát lệnh là ai ?
A : Là cá nhân tổ chức là khách hàng gửi lệnh đến TCTD, kho bạc nhà
nước ( gọi chung là ngân hang ) để thực hiện việc chuyển tiền.
B : Là cá nhân gửi lệnh đến NHTM để thực hiện việc chuyển tiền.
C : Là cá nhân gửi lệnh đến kho bạc nhà nước để thực hiện việc chuyển
tiền.
D : Gồm C, là các cá nhân gửi lệnh đến NHTM để thực hiện việc chuyển
tiền.
Câu 45 : Trong chuyển tiền điện tử người nhận lệnh là ai?
A: Là các TCTD


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

B : Là kho bạc nhà nước và NHTM
C : Gồm B, là các tổ chức
D : Là cá nhân tổ chức ( khách hàng) hưởng khoản tiền ( nếu là lệnh chuyển
Có ) hoặc là cá nhân, tổ chức phải trả tiền ( nếu là lệnh chuyển nợ)
Câu 46 : Như thế nào là thực hiện lệnh chuyển tiền ?
A : Là quá trình hoàn tất một lệnh chuyển tiền từ ngân hàng A đến ngân
hàng B
B : Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có
liên quan đến chuyển tiền.
C : Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có
liên quan đến lệnh chuyển tiền.
D : Gồm A, và hoàn tất việc hạch toán khoản tiền đó ở ngân hàng B

Câu 47 : Phát biểu nào dưới đây về bức điện chuyển tiền là phù hợp ?
A : Là hình thức thể hiện nội dung của lệnh chuyển tiền hay thông báo về
việc chuyển tiền điện tử.
B : Là lệnh chuyển tiền từ ngân hàng A đến ngân hàng B.
C : Gồm A và được truyền qua mạng máy tính giữa các ngân hàng thay cho
việc chuyển chứng từ hoặc thông báo liên quan đến việc chuyển tiền điện tử.
D : Gồm B và chuyển tiền từ ngân hàng A đến ngân hàng B
.
Câu 48 : Thế nào là xác nhận bức điện ?
A : Là thủ tục quy định giữa các ngân hàng nhằm xác định rằng lệnh
chuyển tiền hoặc thông báo đã đượ chuyển tiền tới ngân hàng B.
B : Gồm A và thông tin không bị đổi trên đường truyền.
C : Là việc xác định của ngân hàng A đã chuyển bức điện.
D : Là việc xác định của ngân hàng B đã chuyển bức điện.
Câu 49 :Phát biểu nào dưới đây về thời gian thực hiện qui định của một lệnh
chuyển tiền là đúng ?


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

A : Thời gian thực hiện quy định là thời gian quy định theo chế độ làm việc
thực hiên một lệnh chuyển tiền, bắt đầu từ ngân hàng A nhận được lệnh chuyển
tiền cho đến khi ngân hàng B thực hiện xong lệnh đó.
B : Là thời gian quy định bắt đầu từ ngân hàng A nhận được lệnh chuyển
tiền cho đến khi ngân hàng B nhận được lênh.
C : Là thời gian bắt đầu từ người phát lệnh đến khi ngân hàng B nhận được
lệnh.
D : Gồm C, là thời gian qui định bắt đầu từ ngân hàng A phát lệnh đến
ngân háng B nhận được lệnh.
Câu 50: Phát biểu nào về một lệnh chuyển tiền được coi là chấp nhận sau đây là

phù hợp nhất ?
A : Khi ngân hàng nhận lệnh chấp nhận lệnh chuyển tiền để thực hiện,
chuyển tiếp, hoặc trong phạm vi thời gian chấp nhận qui định, ngân hàng nhận
lệnh không tra soát, hoặc trả lại ngân hàng gửi lệnh.
B : Khi ngân hàng phát lệnh đã phát đi có hiệu lực.
C : Gồm A hoặc ngân hàng chấp nhận lệnh đã hạch toán vào tài khoản của
người nhận lệnh, hoặc đã thông báo cho người nhận lệnh, hoặc tra soát lại ngân
hàng gửi lệnh.
D : Gồm B hoặc ngân hàng nhận lệnh đang chuyển tiếp lệnh

.
Câu 51 : Phát biểu nào sau đây về phạm vi chuyển tiền điện tử là phù hợp nhất ?
A : Gồm các lệnh chuyển tiền Có, chuyển tiền Nợ ( theo quy chế hiện hành
NHNN ) bằng tiền đồng hoặc ngoại tệ trong cùng một hệ thống hoặc khác hệ
thống. Các chuyển tiền bằng ngoại tệ phải thực hiện đúng qui định về quản lý
ngoại hối của NHNN Việt nam.
B : Gồm các chuyển tiền được ủy quyền và chuyển tiền nợ được ủy quyền
bằng tiền đồng hoặc ngoại tệ.
C : Gồm chuyển tiền Có và chuyển tiền Nợ bằng nội hoặc ngoại tệ.
D : Gồm chuyển tiền Có và chuyển tiền Nợ có ủy quyền bằng nội tệ.


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

Câu 52 : Điều kiện để các thành viên tham gia than toán điện tử liên ngân hàng là
gì ?
A : Có tư cách pháp nhân, có quyết định thành lập, giấy phép hoạt đọng về
dịch vụ thanh toán, mở tái khoản tiền gửi tại NHNN.
B : Gồm A và tiền gửi tại NHNN có đủ số dư để thanh toán. Có quá trình
chấp hành chế độ thanh toán tốt, có cam kết thự hiện nghiêm các qui định về

thanh toán điện tử, các tiêu chuẩn cần thiết về kỹ thuật, máy tính, xây dựng
được các phần mềm thích ứng để hòa nhập trong hệ thống.
C : Gồm A và có cam kết thực hiện nghiêm các qui định về thanh toán.
D : Gồm A và có các tiêu chuẩn ký thuật về máy tính.
Câu 53 : Khi nào một lệnh chuyển tiền được thực hiện ?
A : Khi ngân hàng A nhận được lệnh chuyển tiền hợp lệ từ người phát lệnh
và người phát lệnh đã trả đủ số tiền trên lệnh chuyển tiền đó cho ngân hàng A.
B : Khi ngân hàng A chuyển tiền cho ngân hàng B.
C : Khi người phát lệnh chuyển tiền cho ngân hàng B
D : Gồm B, khi người phát lệnh chuyển tiền cho ngân hàng B.
Câu 54: Phát biểu nào dưới đây về sự hoàn tất lệnh chuyển tiền Có là đầy đủ nhất ?
A : Khi ngân hàng B chuyển tiền Cho ngân hàng A
B : Khi ngân hàng B đã thanh toán đầy đủ tiền cho người nhận, hoặc đã bị
ngân hàng B trả lại cho ngân hàng A vì bất cứ lý di gì, hoặc bởi một lệnh hủy
hợp lệ.
C : Khi ngân hàng B đã thanh toán đủ tiền cho người nhận, hoặc đã bị ngân
hàng B trả lại cho ngân hàng A.
D : Khi ngân hàng B đã thanh toán đủ tiền cho ngân hàng A, hoặc bởi 1
lệnh hủy hợp lệ.

Câu 55: Một lệnh chuyển Nợ chỉ khi nào được thực hiện ?
A : Khi ngân hàng A nhận được lệnh chuyển tiền hợp lệ do người phát lệnh
nộp vào và ký hợp đồng.


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

B : Khi người nhận lệnh có tài khoản tại ngân hàng B.
C : Gồm A, khi người nhận lệnh có tài khoản tại ngân hàng B.
D : Gồm A, Khi người nhận lệnh có tài khoản tại ngân hàng B.

Câu 56 : Phát biểu nào dưới đây về sự hoàn tất một lệnh chuyển tiền Nợ là đầy đủ
nhất ?
A : Khi ngân hàng nhận lệnh trả đủ tiền cho ngân hàng phát lệnh.
B : Khi người nhận lệnh trả đủ tiền cho ngân hàng phát lệnh.
C : Gồm A, Khi người nhận lệnh trả đủ tiền cho ngân hàng phát lệnh.
D : Khi người nhận lệnh đã thanh toán đủ số tiền trên lệnh chuyển Nợ và số
tiền phạt và số tiền phạt ( nếu có ) hoặ bị ngân hàng B trả lại cho ngân hàng A
vì bất cứ lý do nào, hoặc bị hủy bởi một lệnh hợp lệ.
Câu 57 : Phương thức truyền dữ liệutrong thanh toán tiền điện tủ đượ thực hiện
như thế nào ?
A : Lệnh chuyển tiền người phát lệnh lập, nộp vào ngân hàng A có thể là
chứng từ giấy hay chứng từ điện tử. Ngân hàng A chuyển các chứng từ đó theo
qui định, mã hóa và bảo mất các chứng từ trước khi truyền qua mạng máy tính
hoặc viền thông.
B : Ngân hàng B khi nhận được lệnh, gửi giấy báo hoặc thông báo điện tử
cho người nhận.
C : Gồm A, ngân hàng B nhận được lệnh gửi giấy báo hoặc thông báo điện
tử cho người nhận.
D : Gồm A và ngân hàng B không gửi giấy báo hoặc không thông báo cho
người nhận.
Câu 58 : Sai sót lệnh chuyển tiền điện tử được xử lý như thế nào tại ngân hàng A ?
A : Chứng từ do người lập sai thì người trả lại cho người phát lệnh và yêu
cầu người phát lệnh lặp lại.
B : Nếu sai do bộ phận kế toán lập chứng từ ban đầu sai thì bộ phận kế toán
lập lại chứng từ khác thay thế và lập lệnh hủy lênh sai. Sai ở khâu nào, yếu tó
nào thì sửa sai, điều chỉnh ở khâu đó yếu tố đó.
C : Gồm B, chứng từ do người lập sai thì trả lại cho người phát lệnh và yêu
cầu người phát lệnh lặp lại.



Nguyễn Ngọc Nam Chinh

D : Gồm A và chỉ cần điều chỉnh, sửa sai, lặp lệnh khác thay thế mà không
cần lặp lệnh hủy lệnh lập sai.
Câu 59 : Về xử lý sai sót lệnh chuyển tiền điện tử được xử lý như thế nào tại ngân
hàng B ?
A : Khi phát lệnh sai lầm mà chưa thực hiện lệnh chuyển tiền thì ngân hàng
B phải trả lại ngân hàng gửi lệnh để xác nhận hoặc hủy lệnh. Nếu phát hiện sau
khi thực hiện lệnh chuyển tiền thì ngân hàng B phải có biện pháp ngăn chặn
thiệt hại có thể sảy ra, đồng thời phải tra soát lại ngân hàng gửi lệnh.
B : Khi phát hiện sai lầm chưa thực hiện lệnh chuyển tiền thì ngân hàng B
trả lại lệnh cho nơi gửi tiền.
C : Khi đã thực hiện chuyển tiền mà phát hiện sai lầm thì không gửi trà soát
đến ngân hàng gửi lệnh.
D : Gồm B, Khi đã thực hiện chuyển tiền mà phát hiện sai lầm thì không
gửi trà soát đến ngân hàng gửi lệnh.
Câu 60 : Đối với lệnh chuyển Có khi thiếu khả năng thanh toán, ngân hàng A xử lý
như thế nào ?
A : Ngân hàng A báo cho người phát lệnh nộp đủ tiền để thực hiện lệnh
chuyển đến. Sau thời gian qui định mà người phát lệnh không nộp đủ tiền thì
ngân hàng A trả lại lệnh cho người phát lệnh.
B : Ngân hàng A không cần thông báo để người phát lệnh nộp đủ tiền mà
trả lại lệnh cho người phát lệnh.
C : Ngân hàng A có thể ứng tiền để thực hiện thanh toán và đòi người phát
lệnh nộp tiền sau.
D : Gồm A, Ngân hàng A có thể ứng tiền để thực hiện thanh toán và đòi
người phát lệnh nộp tiền sau.
Câu 61 : Đối với người phát lệnh có ủy quyền tại ngân hàng B xử lý như thế nào về
thiếu khả năng thanh toán ?
A : Ngân hàng B thông báo cho người nhận lệnh chuyển tiền để thực hiện

lệnh chuyển Nợ và thông báo cho ngân hàng gửi lệnh biết.
B : Sau thời gian qui định, người nhận không nhận đủ tiền thì ngân hàng B
truyền trả lệnh chuyển tiền cho ngân hàng gửi lệnh và trả lệnh chuyển tiền cho
ngân hang gửi lệnh, nói rõ lý do.


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

C : Gồm B, ngân hàng B thông báo cho người nhận lệnh chuyển tiền để
thực hiện lệnh chuyển nợ và thông báo cho ngân hàng gửi lệnh biết.
D : Nếu người nhận tiền không nhận đủ tiền thì ngân hàng B trả lại ngân
hàng chuyển tiền đó.

Câu 62.Một trong những phương thức thanh toán giữa các ngân hàng là:
A.Thanh toán bù trừ khác hệ thống
B.Thanh toán ngoài hệ thống
C.thanh toán qua chuyển khoản
D.thanh toán nhiều lần qua tài khoản của các ngân hang nhà nước.
Câu 63.Nợ quá hạn phát sinh liên tiếp mấy lần thì ngân hang trủ chì đình chỉ
tham gia thanh toán bù trừ của thành viên đó:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 64.Các nghiệp vụ thanh toán thu hộ,chi hộ được hạch toán vào:
A.tài khoản ngân hang ủy nhiệm
B.tài khoản thu hộ,chi hộ
C.Tài khoản ngân hang nhận ủy nhiệm
D.tất cả đều sai
Câu 65.Thanh toán điện tử liên ngân hàng gồm 2 phân hệ là:

A.Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng và hệ thống thanh toán bù trừ
điện tử liên ngân hang.
B.Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hang.
C.hệ thống thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hang.
D.Hệ thống thanh toán qua bưu điện.
Câu 66.Các hình thức chuyển tiền:
A.Chuyển tiền bằng séc ngân hàng (Bank Cheque):
B.Chuyển tiền thư (Mail Transfer):


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

C.Chuyển tiền điện (Telegraphic Transfer):
D.cả 3 phương án trên
Câu 67.Thư chuyển tiền thường có những nội dung sau:
A.Số tiền phải trả cho người thụ hưởng ,Họ tên, địa chỉ, mã số tài khoản của
người thụ hưởng,Cách thức ngân hàng chuyển tiền, bồi hoàn lại tiền thanh toán cho
ngân hàng trả tiền.
B. Số tiền phải trả cho người thụ hưởng,Họ tên, địa chỉ, mã số tài khoản của
người thụ hưởng,
C. Cách thức ngân hàng chuyển tiền, bồi hoàn lại tiền thanh toán cho ngân
hàng trả tiền.
D.Họ tên, địa chỉ, mã số tài khoản của người thụ hưởng
Câu 68.Các bên tham gia nghiệp vụ chuyển tiền:
A.Người chuyển tiền hay người trả tiền (Remitter)
B.Người thụ hưởng (Beneficiary)
C.Ngân hàng chuyển tiền (Remitting Bank): là ngân hàng phục vụ người
chuyển tiền,Ngân hàng trả tiền (Paying Bank): là ngân hàng trả tiền cho người thụ
hưởng và thường là ngân hàng đại lý của ngân hàng chuyển tiền.
D.CẢ 3

Câu 69. Lệnh chuyển tiền bằng chứng từ giấy:
A.Theo mẫu in sẵn của ngân hàng.
b.tự viết tay.
C.gửi qua gmail.
D.cả 3 đềusai
Câu 70.Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ thường được sử dụng:
A.trong giao dịch thương mại quốc tế có giá trị nhỏ
B.trong giao dịchthương mại quốc tế có giá trị lớn
C.trong giao dịch thương mại có giá trị trung bình
D.cả 3 đề đúng
Câu 72.Chuyển tiền trả sau là:
A.hình thức người mua (NK) trả tiền cho người xuất khẩu sau khi nhận
hang.


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

B.hình thức người mua (NK) lập lệnh cho người xuất khẩu sau khi nhận
hang
D.cả 3 đềuđúng.

câu 73 : Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích tiết kiệm tiền mặt , an toàn , đơn
giản linh hoạt là :
A: Hối phiếu
C:Séc
B:Lệnh phiếu
D: Thẻ
Câu 74:Có mấy loại hình thức chuyển tiền của khách hàng ?
A:1
C:3

B:2
D:4
Câu 75:Lệnh chuyển tiền bằng chứng từ điện tử có thể chuyển tiền qua những hệ
thống nào?
A: Hệ thống Swift hay Telex
B: Hệ thống EBank
C: Hệ thống chữ kí điện tử , ký hiệu mã khóa bảo mật trên lệnh chuyển tiền
D: hệ thống Swift hay Telex, E bank, chữ kí điện tử kí hiệu mã hóa bảo mật trên
lệnh chuyển tiền
Câu 76:Các bên tham gia nghiệp vụ chuyển tiền gồm có :
A: Remitter, Beneficiary
B: Remitting Bank,Playing Bank
C: Playing Bank, Beneficiary
D:Remitter,Beneficiary,Remitting Bank,Playing Bank
Câu 77:Các hình thức chuyển tiền gồm có :
A: Chuyển tiền thư ( Mail Transfer), chuyển tiền điên(Telegraphic Transfer)
B: Chuyển tiền điện ( Telegraphic Transfer)Chuyển tiền bằng Séc Ngân hàng
( Bank Cheque)
C: Chuyển tiền bằng Séc Ngân hàng ( Bank Cheque)Số tiền phải trả cho người thụ
hưởng
D: Chuyển tiền thư ( Mail Transfer), chuyển tiền điên(Telegraphic Transfer),
Chuyển tiền bằng Séc Ngân hàng ( Bank Cheque)
Câu 78:Thư chuyển tiền gồm có những nội dung nào?


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

A: Số tiền phải trả cho người thụ hưởng
B:Họ tên , địa chỉ , số tài khoản của người thụ hưởng
C: Cách thức NH đền , bồi hoàn lại tiền thanh toán cho NH trả tiền

D::Họ tên , địa chỉ , số tài khoản của người thụ hưởng , Cách thức NH đền , bồi
hoàn lại tiền thanh toán cho NH trả tiền ,Số tiền phải trả cho người thụ hưởng
Câu79:Chuyển tiền bằng Séc ngân hàng ( Bank Cheque ) gồm mấy đặc điểm ?
A: 1
B:2
C:3
D:4
Câu 80:Trong cấc hình thức chuyển tiền thì chuyển tiền thư được hiểu như thế
nào ?
A: Là hình thức chuyển tiền mà lệnh thanh toán của NH chuyển và gửi đến NH trả
tiền qua đường bưu điện dưới hình thức 1 bức thư
B: là hình thức chuyển tiền mà lệnh thanh toán của Nh chuyển và gửi đến NH trả
tiền qua hòm thư điện tử
C : là hình thức chuyển tiền mà lệnh thanh toán của Nh chuyển và gửi đến NH trả
tiền qua tài khoản cá nhân
D: là hình thức chuyển tiền mà lệnh thanh toán của Nh chuyển và gửi đến NH trả
tiền qua tài khoản cá nhân và bưu điện
Câu 81.Trong thương mại quốc tế người yêu cầu sử dụng hình thức thanh toán
chuyển tiền là ai?
A,người NK
B,người XK
C,NH bên NK
D, NH bên XK
Câu 82. Vì sao trong thanh toán phi mậu dịch tại Nh,tỷ giá mua ngoai tệ tiền mặt
lại thấp hơn tỷ giá mua chuyển khoản?
A, Nh không thích nhận tiền mặt
B, Nh thích nhận bằng chuyển khoản
C,Cung ngoại tệ tiền mặt nhiều
D,CF cho tiền mặt cao
Câu 83. Tài khoản NOSTRO là tài khoản tiền gửi của 1 Nh mở ở đâu?

A, Nh ở nước ngoài bằng nội tệ
B,Nh nước ngoài bằng ngoại tệ
C,NH trong nước bằng ngoại tệ
D, Nh trong nước bằng nội tệ


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

Câu 84. NH nước a muốn trả tiền cho Nh nước B nhưng giữa 2 NH này chưa thiết
lập quan hệ đại lí. Hỏi việc thanh toán có thể thực hiện được không?
A, có
B, không
C, tùy thuộc NH A
D, Tùy thuộc NH B
Câu 85: Nghiệp vụ mà trong đó khách hàng (người trả tiền) yêu cầu Ngân
hàng của mình chuyển một số tiền nhất định cho một người khác (người hưởng lợi)
ở một địa điểm nhất định, được gọi là:
A. Chuyển tiền
B. Trả tiền lấy chứng từ
C. Nhờ thu
D. Tín dụng thư
Câu 86: Nghiệp vụ chuyển tiền có mấy đối tượng tham gia?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chọn C. Có 4 đối tượng tham gia vào nghiệp cụ chuyển tiền: người chuyển
tiền, ngân hàng nước người chuyển tiền, ngân hàng nước người nhận tiền và người
nhận tiền.
Câu 87: Thanh toán chuyển tiền gồm mấy loại?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chọn A. Có 2 loại chuyển tiền: chuyển tiền bằng điện và chuyển tiền bằng
thư.


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

Câu 88: Đâu là ưu điểm của phương thức chuyển tiền bằng điện?
A. Chi phí thấp
B. Tốc độ nhanh
C. Chuyển được lượng tiền lớn
D. Độ an toàn cao
Câu 89: Đâu là nhược điểm của phương thức chuyển tiền bằng điện?
A. Tốc độ chậm
B. Giới hạn số tiền chuyển
C. Không an toàn
D. Chi phí cao
Câu 90: Đâu là ưu điểm của phương thức chuyển tiền bằng thư?
A. Tốc độ nhanh
B. Chuyển được lượng tiền lớn
C. Chi phí thấp
D. Độ an toàn cao
Câu 91: Đâu là nhược điểm của phương thức chuyển tiền bằng thư?
A. Tốc độ chậm
B. Chi phí cao
C. Không an toàn
D. Giới hạn số tiền chuyển

Câu 92: Sử dụng phương thức chuyển tiền nào thì người chuyển tiền không
bị động vốn lâu ngày?
A. Bằng điện
B. Bằng thư
Chọn A. Vì chuyển tiền bằng điện tốc độ nhanh nên tiền sẽ được lưu thông
liên tục, giúp cho người chuyển tiền luôn chủ động sử dụng vốn.
Câu 93: Tỉ giá ngoại tệ trong điện hối cao hơn tỉ giá ngoại tệ trong thư hối,
khẳng định này:
A. Đúng
B. Sai
C. Lúc đúng lúc sai


Nguyễn Ngọc Nam Chinh

D. Không có cơ sở nào để so sánh.

Câu 94: Phương thức chuyển tiền ít được sử dụng trong thanh toán:
A. Tiền đặt cọc
B. Tiền thanh toán hàng hóa ngoại thương
C. Tiền ứng trước
D. Tiền bồi thường
Chọn B. Vì phương thức chuyển tiền rất đơn giản, ít ràng buộc, chủ yếu dựa
trên sự tin tưởng của 2 bên nên ít đc dùng trong thanh toán lớn và phức tạp như
thanh toán hàng hóa ngoại thương.
Câu 95: Trong thanh toán chuyển tiền, đối tượng nào không bị ràng buộc
trách nhiệm?
A. Người chuyển tiền
B. Người nhận tiền
C. Ngân hàng

D. Cả 3 đều sai
Chọn C. Vì trong thanh toán chuyển tiền, ngân hàng chỉ đóng vai trò trung
gian thực hiện thanh toán theo ủy nhiệm hưởng hoa hồng, ko bị ràng buộc về trách
nhiệm.


×