Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi thử môn vật lý trường THPT chuyên lương văn tụy có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.67 KB, 14 trang )

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi khoa học tự nhiên;Môn : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút không kể thời gian
phát đề
Mã đề thi 357

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

SỞ GSĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN TỤY
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
(Đề thi có 4 trang )

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 1 : Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trính x =Asinwt. Nếu chọn gốc
tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở biên âm
B. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương trục Ox


iL

ie

C. ở vị trí biên dương

Ta

D. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương trục Ox

A.

up

s/

Câu 2: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai bụng sóng
liền kề nhau là
B. 



C. 2 

D.



2
v


2

C.

.c

2

 x 2  A2

ok

B.

v2

 x 2  A2

D.

bo

A.

om

/g

ro


4
2
Câu 3 : Một vật dao động điều hịa có phương trình x  A cos(t   ) . Gọi v là vận tốc của vật.
Hệ thức đúng là

v2

2
v2





x2

2

 A2

 x 2  A2

ce

Câu 4 : Cơ năng của một vật dao động điều hịa

.fa

A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật


w

w

w

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
Câu 5: Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằng ngang là
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

k
m

B. f 

2

k
m




C. f 

1
2

m
k

D. f 

1
2

k
m


f

 2

B. T 

2

C. wT =π

D. T 




1
f

ai

A.

H
oc

Câu 6 : Cho T,f,w lần lượt là chu kỳ , tần số, tần số góc của một dao động điều hịa. Cơng thức
nào sau đây là sai

uO
nT
hi
D

Câu 7 : Trong một dao động điều hòa pha của dao động
A. Khơng phụ thuộc vào cách kích thích dao động
B. Biến thiên điều hòa theo thời gian
C. là hàm bậc nhất của thời gian

ie

D. Không phụ thuộc vào thời gian


Ta

iL

Câu 8: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC
mắc nối tiếp

s/

A. Tổng trở của mạch có giá trị cực đại

up

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại

ro

C. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch

/g

D. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại

.c

om

Câu 9 : Cường độ dịng điện tức thời ln sớm pha so với điện áp xoay chiều ở đoạn mạch khi
đoạn mạch


ok

A. Chỉ có cuộn cảm L

C. Gồm R nối tiếp C
D. Gồm R nối tiếp L

bo

B. Gồm L nối tiếp C

ce

Câu 10. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng  . Hai điểm M,N đối xứng nhau
qua một nút sóng và cách nút đó một khoảng d =  /8. Kết luận nào sau đây sai

.fa

A. Dao động tại M lệch pha π/2 so với dao động tại N

w

w

w

B. M và N dao động với cùng biên độ
C. M và N ln có cùng tốc độ
D. M và N luôn ngược pha nhau


>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

A. f  2

Page 2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. tăng lên 2 lần

B. tăng lên 4 lần

D. giảm đi 4 lần

H
oc

A. giảm đi 2 lần

01

Câu 11 : Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì chu kỳ dao động của vật sẽ

Câu 12 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng


C. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới
D. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới

uO
nT
hi
D

B. Sóng phạ xạ ln ngược pha với sóng tới ở thời điểm phản xạ

ai

A. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở thời điểm phản xạ

A. Z = R + ZL – ZC

C. Z = R2 + (ZC - ZL)2

B. Z = R2

Ta

iL

ie

Câu 13 : Chọn công thức đúng về tổng trở của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp ( cuộn
dây thuần cảm)


s/

D. Z  R 2  (ZC  Z L )2

ro

up

Câu 14 : Cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện năng đi
xa là

/g

A. tăng điện áp tức thời

om

B. giảm điện áp tức thời tại trạm phát

C. tăng điện áp hiệu dụng tại trạm phát

ok

.c

D. giảm điện áp hiệu dụng tại trạm phát

bo

Câu 15 : Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây sai

A. Sóng siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ

ce

B. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz

.fa

C. Trong cùng một mơi trường, sóng siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của sóng hạ âm

w

w

w

D. Sóng siêu âm truyền được trong chất rắn
Câu 16 : Một dây đàn hồi có chiều dài 1,2m được căng thẳng nằm ngang với hai đầu cố định.
Bước sóng lớn nhất của sóng dừng có thể tạo ra là

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 2,4m


B. 4,8 m

C. 0,6m

D. 1,2m

C. cường độ âm

B. tần số âm

D. công suất nguồn âm

H
oc

A. mức cường độ âm

01

Câu 17 : Độ cao của âm phụ thuộc vào

ai

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos100 t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường

A.440 W

B. 220 W


C. 110 2 W

uO
nT
hi
D

độ dòng điện chay qua mạch là i  2cos(100 t  0,5 )( A) . Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó

D . 220 2 W

Câu 19 : Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, vận tốc biến đổi điều hòa

C. lệch pha π/2 so với li độ

B. cùng pha với gia tốc

D. ngược pha so với li độ

iL

ie

A. ngược pha với gia tốc

A. 4πHz

s/

Ta


Câu 20 : Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(4πt + 0,5π). Tần số dao
động là
C. 0,5 Hz

D. 2Hz

up

B. 4Hz

ro

Câu 21 : Đối với máy phát điện xoay chiều một pha, phát biểu nào sau đây đúng

/g

A. Phần cảm là roto

om

B. Phần ứng là nam châm

C. Phần cảm là các nam châm
D. Phần cảm là stato

C. f1, f2 ,f3

bo


A. f2, f3 , f1

ok

.c

Câu 22 : Ba con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 = 75cm, l2 = 100cm và l3 = 83cm dao động
điều hòa tại cùng một điểm trên mặt đất. Gọi f1, f2 và f3 lần lượt là tần số dao động của chúng.
Chọn sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần về độ lớn

D. f3, f2, f1

ce

B. f1, f3 , f2

.fa

Câu 23 : Đơn vị của cường độ âm là
B. B

C. A

D. J/m2

w

w

w


A. W/m2

Câu 24 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở dai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là
sai
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. Tần số của hệ dạo động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

01

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức

H
oc

D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ

B. 48

C.125


D. 12

uO
nT
hi
D

A. 24

ai

Câu 25 : Một cỗ máy của nhà máy thủy điện hịa bình có roto quay đều với tốc độ 125
vòng/phút. Số cặp cực từ của máy phát điện của tổ máy là

Câu 26 : Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. bước sóng của nó khơng thay đổi

C. bước sóng của nó giảm

B. tần số của nó khơng thay đổi

D. chu kỳ của nó thay đổi

iL

A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh

ie

Câu 27 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần


Ta

B. Trong dao động tắt dần, thì cơ năng giảm dần theo thời gian

s/

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

up

D. Dao động tắt dần là dao động có li độ giảm dần theo thời gian

/g

ro

Câu 28: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1  3cos(2 t  1 )cm và x2  4cos(2 t  2 )cm , biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá

om

trị nào sau đây
A. 5 cm

B. 12 cm

C. 1 cm

D. 7 cm


.c

Câu 29 : Con lắc lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m được treo thẳng đứng. Cho con

ce

bo

ok

lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 2 cm. Biết trong một chu kỳ dao
động thời gian lò xo bị dãn bằng 3 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = 10m/s2 =π2m/s2. Tốc độ
trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kỳ bằng
A. 22,76 cm/s

B. 45,52 cm/s

C. 4 cm/s

D. 23,43 cm/s

w

w

w

.fa


Câu 30 : Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh gốc tọa độ O với


phương trình lần lượt là x1  4cos(4t  )(cm) và x2  4 2 cos(4t  )(cm) , trong đó t tính
3
12
bằng giây. Độ lớn vận tốc tương đối giữa hai điểm sáng có giá trị cực đại là
A. 16

2 cm/s

B. 16 cm/s

C. 4 cm/s

D. 16 5 cm/s

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 5


A. 9m

B. 1m

C.1/9m


D. 11/3m

H
oc

Câu 31 : Trong môi trường đẳng hướng, khơng hấp thụ âm, có một nguồn âm ( coi như một chất
điểm) với công suất phát âm không đổi. Tại điểm M có mức cường độ âm 60dB. Dịch chuyển
nguồn âm này một đoạn 11 m theo hướng ra xa điểm M thì mức cường độ âm tại M lúc này là 20
dB. Để mức cường độ âm tại M là 40 dB thì phải dịch chuyển nguồn âm theo hướng ra xa diemr
M so với vị trí ban đầu một đoạn

uO
nT
hi
D

ai

Câu 32 : Hai con lắc đơn được treo lên trần một toa xe, toa xe chuyển động theo phương nằm
ngang. Gọi T1,T2,T3 lần lượt là chu kỳ con lắc đơn khi toa xe chuyển động thẳng đều, chuyển
động nhanh dần đều và chuyển đọng chậm dần đều với cùng độ lớn gia tốc a. So sánh T1,T2,T3
A. T3
B. T2 = T3 >T1

C. T1> T2 = T3

D. T2
C. 28 dB


iL

B. 47 dB

ie

Câu 33 : Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so
với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tai trung điểm M của AB lần lượt là 50 dB và 44
dB. Mức cường độ âm tại B gần giá trị nào nhất
A. 36 dB

D. 38 dB

ro

up

s/

Ta

Câu 34 : Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm lõ xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng
m1. Khi m1 cân bằng ở O thì lị xo dẫn 10 cm. Đưa vật nặng tới vị trí giãn 20 cm, gắn thêm vào
m1 vật nặng có khối lượng m2 = 0,25m1 rồi thả nhẹ cho hệ dao động. Bỏ qua ma sát lấy g =
10m/s2. Khi hai vật về đến O thì m2 tuột khỏi m1. Biên độ dao động của m1 su khi m2 tuột khỏi
nó gần với giá trị nào sau đây nhất
B. 5,76 cm

/g


A. 6,71 cm

C. 6,32 cm

D. 7,16 cm

bo

ok

.c

om

Câu 35 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao
động với phương trình u1 = u2 = acos40πt tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét đoạn
thẳng CD = 6cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Trên đoạn CD có đúng 5
điểm dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến điểm AB gần giá trị nào
nhất.
A. 5,12 cm

B. 5,76 cm

C. 5,49 cm

D. 13,86 cm

w


.fa

ce

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng khơng tại hai thời điểm
liên tiếp t1 = 1,625s và t2 = 2,375s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Ở thời
điểm t = 0, vận tốc v0 (cm/s) li độ x0 (cm) của vật thỏa mãn hệ thức

w

w

A. x0v0 = 12π 3

B. x0v0 = -12π 3

C. x0v0 = 4π 3

D. x0v0 = -4π 3

Câu 37 : Sóng dừng tạo trên sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu cố định. Người ta thấy
trên dây những điểm dao động với cùng biên độ a1 cách đều nhau một khoảng l1 và những điểm
dao động với cùng biên độ a2 cách đều nhau một khoảng l2 (với a2>a1). Tìm hệ thức đúng
>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Page 6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. l2 = 4l1; a2 = 2a1

C. l2 = 4l1; a2 =

B. l2 = 2l1; a2 =

D. l2 = 2l1; a2 = 2a1

A. 9

B. 16

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

Câu 38 : Tại hai điểm A và B trên mặt chát lỏng cách nhau 16cm có hai nguồn sóng kết hợp dao



động theo phương trình u1  a cos(40 t  )(mm) và u2  b cos(40 t  )(mm) . Tốc độ truyền
2
2
sóng trên mặt chất lỏng 40 cm/s. Tìm số cực đại trên cạnh CD của hình chữ nhật ABCD với BC
= 12 cm

01

2 a1

2 a1

C. 8

D. 7

Câu 39 : Một sợi dây đàn hồi dài 2m, được căng ngang với hai đầu A, B cố định. Người ta tạo ra
sóng trên sợi dây với tần số 425 Hz và tốc độ truyền sóng là 340 m/s. Trên dây, số điểm dao
động với biên độ bằng một phần ba biên độ dao động của bụng sóng là
B. 10

C. 5

ie

A. 20

D. 3


Ta

iL

Câu 40 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ Ox với biên độ 10cm. Pha
dao động của vật phụ thuộc thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
C. x = 10cos(πt+π/3) cm

s/

A. x = 10cos(πt-π/3) cm

D. x = 10cos(2πt+π/3) cm

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c


om

/g

ro

up

B. x = 10cos(2πt-π/3) cm

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 7


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Đáp án
25.A
26.B
27.D
28.B
29.D
30.B

31.B
32.C

33.A
34.C
35.A
36.A
37.B
38.C
39.B
40.D

ai

17.B
18.B
19.C
20.D
21.C
22.A
23.A
24.D

uO
nT
hi
D

9.C
10.A

11.D
12.B
13.D
14.C
15.C
16.A

ie

1.B
2.D
3.A
4.D
5.D
6.C
7.C
8.A

H
oc

BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com

iL

Lời giải chi tiết

Ta

Câu 1 : Đáp án B


s/

Câu 2 : Đáp án D

up

Câu 3: Đáp án A

ro

Câu 4: Đáp án D

/g

Khi vật tới vị trí cân bằng thì tốc độ của vật max, khi đó động năng sẽ bằng cơ năng

om

Câu 5 : Đáp án D

ok

Câu 7 : Đáp án C

.c

Câu 6: Đáp án C

bo


Câu 8 : Đáp án A

ce

A sai vì khi đó tổng trở của mạch đạt cực tiểu

.fa

Câu 9 : Đáp án C

w

w

w

Khi R nối tiếp với C thì u ln trễ pha hơn i
Câu 10 : Đáp án A
Trong sóng dừng, hai điểm đối xứng nhau qua 1 nút thì dao động ngược pha nhau
Câu 11 : Đáp án D
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 8


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


m
m giảm 8 lần, k tăng 2 lần vật T giảm 4 lần
k

Câu 12 : Đáp án B

H
oc

Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định thì tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ ln
ngược pha với sóng tới

uO
nT
hi
D

ai

Tần số của sóng phản xạ bằng tần số của sóng tới
Câu 13: Đáp án D
Câu 14 : Đáp án C

Để giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện năng đi xa người ta
thường sử đụng phương pháp tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát

ie

Câu 15 : Đáp án C


Ta

iL

C sai vì sóng siêu âm có tần số lớn hơn sóng hạ âm nên bước sóng tương ứng của chúng phải
nhỏ hơn

s/

Câu 16: Đáp án A

2l
 max  2l  2, 4m
k

ro

2

  

/g



up

Với hai đầu cố định thì bước sóng lớn nhất của sóng dừng tạo ra trên dây là
lk


om

Câu 17 : Đáp án B

ok

U0 I0
cos   220V
2

bo

P  UI cos  

.c

Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm
Câu 18: Đáp án B

ce

Câu 19: Đáp án C

w

w

w

.fa


Câu 20 : Đáp án D
f 

01

T  2


 2 Hz
2

Câu 21 : Đáp án C

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 9


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trong máy phát điện xoay chiều 1 pha thì phần cảm là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu
và là phần tạo ra từ trường

1
 f 2  f3  f1
l


H
oc

f 

01

Câu 22: Đáp án A

ai

Câu 23 : Đáp án A

uO
nT
hi
D

Cường độ âm được xác định là năng lượng được sóng âm truyền pha một đơ vị điện tích đặt
vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian có đơn vị là W/m2
Câu 24: Đáp án D

ie

D sai vì chỉ khi dao động cưỡng bức khi cộng hưởng thì mới có tần số bằng tần số dao động
riêng của hệ

iL

Câu 25: Đáp án A


Ta

Câu 26 : Đáp án B

up

s/

Khi sóng âm truyền từ khơn khí sang nước chỉ có bước sóng và vận tốc của nó thay đổi còn tần
số vẫn được giữ nguyên

ro

Câu 27 : Đáp án D

/g

D sai vì biên độ giảm dần chứ không phải li độ giảm dần

om

Câu 28 : Đáp án B

ok

Câu 29 : Đáp án D

.c


Ta có |A1-A2|≤ATH ≤ A1+A2 =>1≤ATH ≤ 7, vật nó khơng nhận giá trị 12

bo

Vì tnén +tdãn =T nên theo giả thiết có thể suy ra tnén = T/4 và tdãn =3T/4

ce

Vì khoảng thời gian nến khi mà vật ở trong khoảng từ - A đến l0 và

T
T
A
 2  l0 
 2cm
4
8
2

w

w

w

.fa

tnen 

T  2


l0  5

g
25

Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo nén là

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 10


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2(2 2  2) 8(2 2  2)

.25  23, 43cm / s
T
 5
4

01

vtb 

Câu 31 : Đáp án B
Gọi khoảng cách từ nguồn âm lúc đầu đến M là x (m)


ai

iL

1
9 )  a  1  10  a  1m
 20dB  20 log(
1
9 9
9
a

up

s/

Để LM3  40dB thì LM1  LM 2

ie

x  11
x  11
1
)  (
)  100  x  m
x
x
9


Ta

LM1  LM 2  40dB  20log(

uO
nT
hi
D



v


16sin(4
t

)
1



3
 vtuongdoi  v1  v2  16sin(4t  )  vmax  16cm / s

6
v  16 2 sin(4t   )
2



12

H
oc

Câu 30 : Đáp án B

Câu 32 : Đáp án C

ro

Khi toa xe chuyển động đều thì khơng có gia tốc của xe, khi đó T1 sẽ ứng với gia tốc g

ok

Câu 33 : Đáp án A

.c

Vậy nên T1 > T2 = T3

om

/g

Khi toa xe chuyển động nhanh dần hay chậm dần đều sinh ra gia tốc a, chỉ khác cái là một cái
cùng hướng chuyển động một cái ngược hướng chuyển động của vật , có cùng gia tốc ghd = g2+a2

bo


Đặt OA = 1, OB = x

1 x
x 1
1 
2
2
x 1
LA  LM  6dB  20 log(
)  x  4,99
2
LA  Lb  20 log x  LB  50  20 log(4,99)  36dB

w

w

w

.fa

ce

 OM  AM  OA 

Câu 34 : Đáp án C
Tại thời điểm ban đầu ta có l0 =10 cm
>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Page 11


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đưa vật tới vị trí lị xo dãn 20cm thì có thêm vật m2 = 0,25m1 gắn vào m1 nên khi đó ta có vị trí
cân bằng mới O’ dịch xuống dưới O một đoạn bằng

01

(m1  m2 ) g m1 g m2 g 0, 25m1 g



 0, 25l0  0, 25.10  2,5cm
k
k
k
k

H
oc

OO'=l ' l0 

Tại vị trí đó người ta thả nhẹ cho vật chuyển động nên A’=10 -2,5 = 7,5 cm

uO
nT

hi
D

ai

Khi về đến O thì m2 tuột khỏi m1 khi đó hệ chỉ cịn lại m1 dao động với VTCB O, gọi biên độ khi
đó là A1
Vận tốc tại điểm O tính theo biên độ A’ bằng vận tốc max của vật có biên độ A1
2

ie

10
8
20 10
 2,5 
1 A1   ' A ' 1  

.7,5.
 20 10cm / s  A1 
 2 10  6,32cm

0,125
3
10
 7,5 
0,1

iL


Câu 35 : Đáp án A

s/

Ta

Trên CD có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại nên để khoảng cách từ CD đến AB max
thì C phải nằm trên cực đại số 2
D

H

B

.c

A

om

/g

ro

up

C

bo


ok

CD  CA  4
, ChoCH  h  h2  82  h2  22  4  h  5,12cm

AH

2,
CH

8

Câu 36 : Đáp án A

ce

Từ giả thiết ta được

.fa

T
4
 T  1,5s   
rad / s
2
3
vtb  16cm / s  2 A  16.0, 75  A  6cm

w


w

w

t1  t2  0, 75s 

Thời điểm t  1, 625s 

13T
T
giả sử vật ở biên dương vậy thời điểm t = 0, vật ở vị trí
T 
12
12

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 12


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

H
oc

01



6 3
 3 3cm
 x0 
2
 x0 v0  12 3

v   vmax  4 cm / s
 0
2
Nếu tại thời điểm t = 0 vật ở biên âm kết quả cũng tương tự

ai

Câu 37 : Đáp án B

uO
nT
hi
D

Từ giả thiết ta thấy được




l1  4 , l2  2
 l2  2l1 , a2  2a1

A
a

b
2
a1 


2
2

iL

ie

Câu 38 : Đáp án C

Ta

  vT  2cm, AC  BD  122  162  20cm

s/

2 nguồn A, B dao động ngược pha nên số cực đại thỏa mãn d2  d1  (k  0,5)  2(k  0,5)

ro

up

Số cực đại trên CD thỏa mãn
CB  CA  2(k  0,5)  DB  DA  8  2(k  0,5)  8  4,5  k  3,5

/g


Vậy có 8 cực đại

.c

v

 0,8m  AB  5. , vậy có 5 bó sóng
f
2

ok



om

Câu 39: Đáp án B

bo

Với mỗi bó sóng thì ln có 2 điểm dao động với biên độ 1/3 bụng sóng và đối xứng nhau qua
bụng sóng

ce

Vậy có 2,5 = 10 điểm như vậy

.fa


Câu 40 : Đáp án D

w

w

w

Pha dao động của vật là   t  0 . Dựa vào đồ thị ta có
Tại thời điểm t = 0,025s ta thấy   1,2rad
Tại thời điểm t = - 0,15s ta thấy
>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 13


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H

oc

01

44


 2

1, 2  .0, 025  0


7
Từ đó ta có 

 x  10 cos(2 t  )(cm)
2
0,1  .0,15  0
  73  
0

70 3


>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 14




×