Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Sơ đồ tư duy Micro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 22 trang )

Hiệu quả và bình

tất cả những thứ phải mất đi (từ bỏ) để có

Chi phí cơ hội

Khái niệm

đẳng

được một thứ gì đó

Tất cả các quyết định đều liên

Sự gia tăng của mức giá chung trong nền

quan đến đánh đổi

kinh tế

Khái niệm

Chi phí của một thứ

Con người đối mặt

Sự điều chỉnh

Con người duy lý suy

với sự đánh đổi



nhỏ đối với

nghĩ tại điểm cận

kế hoạch

biên

Con
Con người
người ra
ra quyết
quyết định
định như
như thế
thế

Lạm phát

Thay đổi cận

nào?
nào?

biên

Mức sống của một nước
phụ thuộc vào năng lực
sản xuất hàng hóa và dịch

vụ của nước đó.

Khen thưởng

Con người phản ứng
trước các động cơ
khuyến khích

Giá cả tăng khi chính

Mười nguyên lý của kinh tế

phủ in quá nhiều
tiền

Trừng phạt

học
Thương mại có thể
làm cho mọi người
đều được hưởng

Nền
Nền kinh
kinh tế
tế vận
vận hành
hành như
như thế
thế


Khả năng của một chủ thể kinh tế

nào?
nào?

có ảnh hưởng đáng kể lên giá cả tị

Hai bên tham gia kinh
danh đều có lợi

lợi

trường

Bên yếu hơn sẽ được lợi

Con
Con người
người tương
tương tác
tác với
với nhau
nhau như
như thế
thế

nhiều hơn

nào?

nào?

Phân bổ nguồn lực thông qua các
Quyền lực thị trường

quyết định phi tập trung của

Thị trường thường là

doanh nghiệp và hộ gia đình

một phương thức tốt
Đôi khi chính phủ có

Xã hội đối mặt với sự thay

để tổ chức hoạt động

thể cải thiện được kết

đổi ngắn hạn

Ngoại tác

kinh tế

cục thị trường
Quyền sở hữu tài

Nền kinh tế thị


sản

trường

Thị trường tự nó thất bại
Thị trường tự do

trong việc phân bổ nguồn
Thất nghiệp

Khả năng của một cá nhân sở hữu

lực một cách hiệu quả
Lạm phát

Thất bại thị trường

và thực hiện các quyền kiểm soát
nguồn lực khan hiếm

Gồm người mua, người
bán, hàng hóa và dịch vụ


Quan sát

Quan sát nhiều

Lý thuyết


Đơn giản hóa thế

hơn

Vai trò của các giả
định

Sự khác nhau về đánh giá khoa học

Phương pháp khoa học

Khác nhau về gia trị

Nhà kinh tế là nhà khoa học

Tại sao các nhà kinh tế
bất đồng ý kiến

Suy nghĩ như một nhà kinh tế

Nhận thức và thực
tiễn

học
Mô hình kinh tế
học

Phát biểu chuẩn tắc: những phát biểu chỉ ra
sự việc nên diễn ra như thế nào


Nhà kinh tế học như là nhà tư
vấn chính sách
Cá nhà kinh tế ở Washington

Phân tích chuẩn tắc

Phân tích thực chứng

Phát biểu thực chứng: phát biểu mô tả thế giới

giới


Sự phụ thuộc lẫn nhau và lợi
ích từ thương mại
Những ứng dụng

Ngụ ngôn của nền kinh tế hiện đại

Lợi thế so sánh: Động lực của chuyên môn
hóa

Khả năng sản
Chuyên môn hóa và thương mại

xuất

Lợi thế tuyệt đối


Chi phí cơ hội và lợi

Lợi thế so sánh và

thế so sánh

thương mại

Giá cả thương mại

Trao đổi

Dành thời gian đ ể chuyên
tâm làm những gì chúng ta
làm tốt nhất
Khả năng sản xuất một àng
hóa bằng cách sử dụng
nhập lượng ít hơn so với
các nhà sản xuất khác
Lợi ích tiêu dùng

Chi phí cơ hội: bất

Khả năng SX hàng hóa

Thương mại mang lại lợi ích cho mọi người

cứ thứ gì phải mất

với chi phí cơ hội thấp


nhiều hơn vì nó cho phép mọi người chuyên

đi để nhận được

hơn so với những nhà

môn hóa vào các hoạt động mà họ có lợi thế so

thêm một cái gi đó

sản xuất khác

sánh


Thặng dư: lượng cung > lượng

Một nhóm những người mua và người bán của

Thị trường cạnh tranh: một thị trường có nhiều người

một hàng hóa hay dịch vụ cụ thể

bán và người mua, mỗi người không có khả năng ảnh

Thiếu hụt: lượng cầu > lượng

cầu


hưởng đến thị trường

cung

Ba bước phân tích sự thay đổi của
trạng thái cân bằng

Thị trường
Sản lượng cân bằng:
lượng cung và lượng

Cạnh tranh

cầu tại mức ía cân bằng

Cân bằng

Sự
Sự kết
kết hợp
hợp của
của

Các
Các thị
thị trường
trường và


cung

cung và
và cầu
cầu

sự
sự cạnh
cạnh tranh
tranh

Lượng cầu: lượng hàng hóa mà người
mua sẵn lòng và có khả năng mua

Giá cân bằng: mức giá làm cân
bằng lượng cung và lượng cầu
Điểm cân bằng: ở đó giá

Các lực lượng cung và cầu

thị trường làm cho
lượng cung bằng lượng

trên thị trường

cầu

Đường cầu: mối quan hệ

Quy luật cầu: với các

giữa lượng cầu và giá bán


yếu tố khác không

Sang phải: sự

đổi, lượng cầu của

gia tăng cung

Sự dịch chuyển của

một hàng hóa giảm

đường cung

khi giá của nó tăng

Cung
Cung
Cầu
Cầu

Hàng hóa thông thường:

Sang trái: sự giảm xuống
của cung

Đường cung: mối quan hệ

Cung thị trường và cung cá


thu nhập tăng => gia tăng

Cầu thị trường và cầu

về cầu

cá nhân

Cầu thị trường
bằng tổng cầu cá
nhân

giữa mức giá và lượng

nhân

cung
Sự dịch chuyển của
Hàng hóa bổ sung: giá hàng hóa

đường cầu

này tăng => cầu hàng hóa kia giảm

Sang trái: sự giảm
xuống của cầu
Cung thị trường bằng tổng cung của

Quy luật cung: với các yếu tố khác


Lượng cung: lượng hàng hóa mà

tất cả người bán

không đổi, lượng cung của một

người bán có thể và sẵn lòng bán

hàng hóa tăng khi giá của nó tăng

Hàng hóa thứ cấp: thu
nhập tăng => giảm

Hàng hóa thay thế: giá của

lượng cầu

hàng hóa này tăng => tăng
cầu của hàng hóa kia

Sang phải: sự tăng lên
của cầu


Độ co giãn: số đo mức độ phản ứng

Độ co giãn và ứng dụng

của lượng cầu hoặc lượng cung đối với

các yếu tố tác động đến nó

Ba ứng dụng của cung, cầu và độ co giãn

Các
Các độ
độ co
co giãn
giãn

Độ co giãn của cầu

khác
khác của
của cầu
cầu

Tổng
Tổng doanh
doanh thu
thu và

Độ
Độ co
co giãn
giãn của
của cầu
cầu

Sự

Sự đa
đa dạng
dạng của
của

theo
theo giá
giá và
và các
các nhân
nhân
tố
tố ảnh
ảnh hưởng
hưởng

Tính
Tính độ
độ co
co giãn
giãn

Phương
Phương pháp
pháp

của
của cầu
cầu theo
theo giá

giá

trung
trung điểm
điểm

đường
đường cầu
cầu



độ
độ co
co giãn
giãn của
của cầu
cầu
theo
theo giá
giá

Độ co giãn của cung

Độ
Độ co
co giãn
giãn và
và tổng
tổng

doanh
doanh thu
thu dọc
dọc theo
theo
đường
đường cầu
cầu tuyến
tuyến tính
tính

Độ
Độ co
co giãn
giãn của
của cung
cung

Các
Các loại
loại

theo
theo giá
giá và
và các
các yếu
yếu tố
tố


Tính
Tính độ
độ co
co giãn
giãn của
của

ảnh
ảnh hưởng
hưởng

cung
cung theo
theo giá
giá

đường
đường cung
cung

Cầu
Cầu >> 1:
1: co
co

Cung
Cung co
co

giãn

giãn

giãn
giãn

 Cầu
Cầu << 1:
1: không
không
co
co giãn
giãn

 Sự
Sự sẵn
sẵn có
có của
của hàng
hàng
hóa
hóa thay
thay thế
thế gần
gần gũi
gũi

 Hàng
Hàng hóa
hóa thiết
thiết yếu

yếu


Bằng
Bằng phần
phần trăm
trăm
thay
thay đổi
đổi trong
trong

Cầu
Cầu == 1
1 co
co giãn
giãn
đơn
đơn vị
vị

Tổng
Tổng doanh
doanh thu:
thu:

Cung
Cung hoàn
hoàn


lượng
lượng tiền
tiền người
người

Số
Số đo
đo cho
cho biết
biết lượng
lượng

Yếu
Yếu tố
tố quyết
quyết

mua
mua chi
chi trả
trả cho
cho

cung
cung của
của một
một hàng
hàng hóa
hóa


định:
định: khoảng
khoảng

Bằng
Bằng phần
phần trăm
trăm


và hàng
hàng hóa
hóa xa
xa xỉ
xỉ

lượng
lượng cầu
cầu chia
chia

người
người bán
bán một
một

thay
thay đổi
đổi như
như thế

thế nào
nào

thời
thời gian
gian được
được

thay
thay đổi
đổi của
của lượng
lượng

Định
Định nghĩa
nghĩa thị
thị

cho
cho phần
phần trăm
trăm

hàng
hàng hóa,
hóa, được
được

ứng

ứng với
với sự
sự thay
thay đổi
đổi về
về

xem
xem xét
xét

cung
cung chia
chia cho
cho

tính
tính == P*Q
P*Q

giá
giá của
của hàng
hàng hóa
hóa đó
đó



trường

trường
Thời
Thời gian
gian

thay
thay đổi
đổi về
về giá
giá

toàn
toàn
không
không co
co
giãn
giãn

phần
phần trăm
trăm thay
thay

Cung
Cung co
co

đổi
đổi về

về giá
giá

giãn
giãn đơn
đơn vị
vị


Giá trần tác động đến kết quả thị trường như thế

Giá trần là mức giá tối đa được phép bán ra theo luật
định của một hàng hóa

nào?

Kiểm
Kiểm soát
soát giá
giá
Cách thức giá sàn ảnh hưởng đến kết quả thị trường

Cung, cầu và chính

Giá sàn là mức giá tối thiểu được phép bán ra theo
luật định của một hàng hóa

Đánh giá việc kiểm soát giá

sách của chính phủ


Cách thức thuế đánh vào người bán tác động đến kết quả thị trường

Thuế
Thuế
Cách thức thuế đánh vào người mua tác động đến kết quả thị trường

Độ co giãn và phạm vi ảnh hưởng của thuế


Giá sẵn lòng trả là số tiền tối đa mà
người mua sẵn lòng trả để mua một hàng
hóa

Sử dụng đường cầu để đo lường thặng
dư tiêu dùng

Thặng
Thặng dư
dư tiêu
tiêu dùng
dùng
Mức giá thấp hơn làm tăng thặng dư tiêu dùng

Thặng dư tiêu dùng là mức sẵn lòng trả của người tiêu dùng
cho một hàng hóa trừ cho số tiền mà người đó thực tế phải trả

Chi phí là giá trị của những thứ mà người bán phải bỏ

Người tiêu dùng,


ra để sản xuất một hàng hóa

Chi phí và giá sẵn lòng bán

nhà sản xuất và
hiệu quả thị trường

Thặng
Thặng dư
dư sản
sản xuất
xuất

Sử dụng đường cung để đo lường thặng dư sản
xuất

Thặng dư sản xuất là số tiền nhà sản xuất được trả cho việc cung
cấp 1 hàng hóa trừ cho tổng chi phí sản xuất ra hàng hóa đó

Mức giá cao hơn làm tăng thặng dư sản xuất
Hiệu quả: thuộc tính của sự phân bổ nguồn lực theo đó các thành
viên XH đạt được tổng thặng dư cao nhất có thể từ những nguồn
lực khan hiếm
Nhà hoạch định xã hội tốt bụng

Hiệu
Hiệu quả
quả thị
thị trường

trường

Đánh giá cân bằng thị trường

Bình đẳng: tình trạng phân phối sự thịnh vượng kinh tế một cách
bằng nhau giữa các thành viên trong XH.


Ứng dụng: Chi phí của thuế

Tổn
Tổn thất
thất vô
vô ích
ích của
của thuế
thuế

Các
Các yếu
yếu tố
tố ảnh
ảnh hưởng
hưởng đến
đến tổn
tổn thất
thất

Tổn
Tổn thất

thất vô
vô ích
ích và
và doanh
doanh thu
thu thuế
thuế khi
khi mức
mức


vô ích
ích

thuế
thuế thay
thay đổi
đổi bắt
bắt đầu
đầu giảm
giảm

Tổn thất vô ích: phần
giảm sút trong tổng

Thuế tác động đến các bên

thặng dư gây ra bởi

tham gia thị trường


Tổn thất vô ích và lợi ích từ
thương mại
Độ co giãn theo giá của đường cung và

những biến dạng thị

đường cầu

trường

Thuế làm giảm quy mô
Thuế càng cao => tổn
thất vô ích càng lớn hơn

thị trường => doanh
thu thuế không tiếp tục
tăng

Ban đầu doanh thu
thuế tăng lên khi
mức thuế tăng
nhưng thuế đạt đến
1 mức đủ lớn thì
doanh thu thuế bắt
đầu giảm

Phúc lợi khi

Phúc lợi khi


không có thuế

có thuế

Thay đổi

Độ co giãn của cung và cầu càng lớn =>

phúc lợi

phần tổn thất vô ích do thuế gây ra cũng
càng lớn


Ứng dụng: thương mại
quốc tế

bi

• Gia tăng tính đa dạng

Những
Những người
người hưởng
hưởng lợi
lợi và
và những
những người
người bị

bị

Các
Các yếu
yếu tố
tố ảnh
ảnh hưởng
hưởng thương
thương mại
mại

Những
Những lập
lập luận
luận ủng
ủng hộ
hộ hạn
hạn chế
chế

của hàng hóa

tổn
tổn thất
thất từ
từ thương
thương mại
mại






thương
thương mại
mại

Chi phí thấp hơn
Cạnh tranh gia tăng
Tăng cường trao đổi
ý tưởng

Cân
Cân bằng
bằng thị
thị
trường
trường trong
trong
trường
trường hợp
hợp không
không

Giá
Giá thế
thế giới
giới và

lợi

lợi thế
thế so
so sánh
sánh

tồn
tồn tại
tại thương
thương mại
mại

Lợi
Lợi ích
ích và
và tổn
tổn

Lợi
Lợi ích
ích và
và tổn
tổn

thất
thất của
của 1
1

thất
thất của

của 1
1

Tác
Tác động
động

nước
nước xuất
xuất

nước
nước nhập
nhập

thuế
thuế quan
quan

khẩu
khẩu

khẩu
khẩu

Bài
Bài học
học cho
cho
chính

chính sách
sách
thương
thương mại
mại

Lập
Lập luận
luận cạnh
cạnh

Những
Những lợi
lợi ích
ích

tranh
tranh không
không công
công

khác
khác của
của

bằng
bằng

thương
thương mại

mại
quốc
quốc tế
tế

Lập
Lập luận
luận
về
về việc
việc làm
làm

Làm giảm lượng hàng

Giá thế giới là
Giá điều chỉnh đến
mức cân bằng giữa
cung và cầu trên thị
trường trong nước

mức giá phổ

Nhà sản xuất

Lợi ích của

Nhà sản xuất

nhập khẩu và làm thị


biến của một

trong nước sẽ

người hưởng lợi

trong nước sẽ

trường trong nước dịch

hàng hóa trên

có lợi và người

sẽ lớn hơn tổn

bất lợi và người

chuyển gần về mức cân

thị trường thế

tiêu dùng trong

thất của người

tiêu dùng trong

bằng lúc chưa có


giới

nước sẽ bất lợi

bị thiệt hại

nước sẽ có lợi

thương mại

Thương mại

Thuế nhập

Lập
Lập luận
luận

tự do làm

khẩu gây

về
về an
an ninh
ninh

tăng phúc lợi


tổn thất vô

quốc
quốc gia
gia

ích

Lập
Lập luận
luận bảo
bảo hộ
hộ
ngành
ngành công
công
nghiệp
nghiệp non
non trẻ
trẻ

Lập
Lập luận
luận về
về bảo
bảo hộ
hộ
như
như là
là một

một chiến
chiến
lược
lược đàm
đàm phán
phán


Định đề cho rằng nếu các chủ thể tư có thể thương
Ngoại tác là tác động

lượng mà không tốn kém chi ohi1 về sự phân bổ của

Mức tối ưu XH trong thị trường

Nội hóa ngoại tác: làm thay đổi các

thấp hơn mức cân bằng thị trường

động cơ sao cho các cá nhân tính đến

không được bù đắp của

các nguồn lực, họ có thể tự giải quyết vấn đề ngoại tác.

tác động ngoại tác hóa trong hành vi

hành vi 1 người đối với

của họ


phúc lợi của một người
ngoài cuộc

Ngoại tác tiêu cực

Tại sao giải pháp tư không phải lúc nào
cũng thành công

Định lí Coase

Ngoại tác và sự không hiệu
quả của thị trường

Ngoại tác tích
cực

Mức tối ưu xã hội
lớn hơn mức cân
bằng

Giải pháp tư đối với
ngoại tác

Ngoại tác

Các nhóm giải pháp

Chính sách mệnh lệnh và kiểm soát: luật
điều chỉnh


Chính sách công đối với
ngoại tác

Những bất bình đối với phân
tích kinh tế về ô nhiễm

Chính sách dựa vào thị trường 1: thuế và
trợ cấp hiệu chỉnh
Chính sách dựa vào thị trường 2:
giấy phép gây ô nhiễm có thể
chuyển nhượng


Là người thu được lợi ích từ hàng hóa mà không phải trả
Hàng hóa có tính cạnh tranh trong tiêu

Hàng hóa có tính loại trừ nhưng không có

dùng nhưng không có tính loại trừ

tính cạnh tranh trong tiêu dùng





tiền

Quốc phòng

Nghiên cứu
Chống nghèo

Nguồn lực chung
Vấn đề kẻ thụ hưởng miễn
phí
Hàng hóa nhóm
Một số hàng hóa công quan
trọng

Hàng hóa không có tính

Các loại hàng hóa

loại trừ lẫn cạnh tranh
trong tiêu dùng

Hàng hóa công

Hàng hóa công và nguồn lực
chung
Hàng hóa công
Nhiệm vụ khó
khăn của phân
tích chi phí – lợi
Hàng hóa tư

ích

So sánh chi phí và

lợi ích XH trong
việc SX hàng hóa
đó.

Hàng hóa có tính loại trừ và cạnh tranh
trong tiêu dùng

Nguồn lực chung

Không khí sạch và nước
Những con đường tắc nghẽn
Cá voi và các động vật hoang dã khác

Một số nguồn lực chung quan trọng
Bi kịch nguồn lực
chung


Gánh nặng hành chính có thể được giảm thiểu bằng cách đơn

Thuế bóp
Chính quyền liên bang

Chính quyền bang và địa phương

giảm hóa luật thuế

méo các
khuyến khích


Tổn thất vô ích

Thuế suất biên: tiền
Gánh nặng hành chính

thuế tăng thêm khi thu
nhập tăng thêm 1 đôla

Thuế
Thuế và
và hiệu
hiệu quả
quả

Tổng
Tổng quan
quan tài
tài chính
chính của
của chính
chính phủ
phủ Hoa
Hoa
Kỳ
Kỳ

Thuế suất biên
hay thuế suất
trung bình


Thiết kế hệ thống thuế

Thuế đồng nhất

Phạm vi ảnh hưởng và tính
công bằng của thuế
Thuế suất trung
bình: tổng lượng
Công bằng doc: ý

thuế phải nộp chia

tưởng cho rằng những
người có khả năng
đóng thuế cao hơn nên

Thuế thu 1 mức như nhau đối với
tất cả mọi người

Thuế
Thuế và
và công
công bằng
bằng

đóng thuế nhiều hơn

Nguyên lý lợi ích

Nguyên lý khả năng chi trả

Là ý tưởng cho rằng cá nhân nên đóng thuế
dựa trên lợi ích mà họ nhận được từ các
Công bằng ngang: Ý tưởng cho rằng những người
nộp thuế với năng lực đóng thuế như nhau nên
nộp 1 khoản thuế như nhau

dịch vụ của chính phủ

cho tổng thu nhập


Chi phí sổ sách: chi phí

Chi phí ẩn: những chi

Lợi nhuận kinh tế: tổng

cho yếu tố đầu vào đòi

phí đầu vào không đòi

doanh thu trừ đi tổng chi

hỏi DN phải bỏ tiền ra

hỏi DN phải chi tiền ra

phí, gồm chi phí sổ sách và

chi trả


để trả

chi phí ẩn

Lợi nhuận kinh tế:

Hàm SX:mối quan hệ giữa sản lượng đầu vào

tổng doanh thu trừ

được sử dụng để tạo ra hàng hóa và sản

đi tổng chi phí sổ

lụo8ngđầu ra của hàng hóa đó

Sản lượng biên: gia tăng
trong sản lượng do tăng
1 đơn vị đầu vào

sách

Sản lượng biên giảm
Chi phí sử dụng vốn được

Chi phí tính bằng chi phí cơ

Hàm sản xuất


dần: 1 đặc tính thể hiện

xem như 1 loại chi phí cơ hội

hội

mức sản lượng biên
giảm khi số lượng cầu

Lợi nhuận kinh tế

tăng

và lợi nhuận kế

Tổng doanh thu:khoản

toán

thu của DN khi bán SP đầu
ra

Tổng chi phí: giá trị thị
trường của những đầu
vào mà DN sử dụng để SX

Tổng doanh thu,

Sản
Sản xuất

xuất và
và chi
chi phí
phí

Chi
Chi phí
phí sản
sản xuất
xuất là


tổng chi phí và lợi

Từ hàm sản xuất đến

gì?
gì?

nhuận

đường tổng chi phí

Lợi nhuận: tổng doanh

Chi phí cố định:

thu trừ đi tổng chi phí

chi phí không đổi

theo sản lượng

Chi phí sản xuất

Mối quan hệ giữa tổng chi phí

Chi phí cố định và chi

bình quân ngắn hạn và dài hạn

phí biến đổi
Chi phí biến đổi: chi
phí thay đổi theo sản
lượng

Lợi thế kinh tế theo quy

Các đường chi phí

Chi
Chi phí
phí trong
trong ngắn
ngắn hạn
hạn và


mô: tổng chi phí bình

điển hình


trong
trong dài
dài hạn
hạn

quân trong dài hạn giảm

Các
Các đo
đo lường
lường khác
khác nhau
nhau về
về
chi
chi phí
phí

khi sản lượng tăng
Tổng chi phí bình quân: tổng
Chi phí bình quân
và chi phí biên

Chi phí biên tăng
dần

Bất lợi kinh tế theo quy
mô: tổng chi phí bình
quân trong dài hạn tăng

khi sản lượng tăng

chi phí chia cho sản lượng
Chi phí cố định bình quân: chi
phí cố định chia cho sản lượng

Lợi thế và bất lợi kinh tế theo

Lợi thế không đổi theo

Đường chi phí và

quy mô

quy mô: tổng chi phí bình

hình dạng của nó

Chi phí biến đổi bình quân: chi
phí biến đổi chia cho sản lượng
Chi phí biên: phần tăng thêm

quân trong dài hạn không
đổi khi sản lượng thay đổi
Đường tổng chi phí
bình quân hình chữ U

Mối quan hệ giữa chi

trong tổng chi phí khi SX thêm 1


phí biên và tổng chi

đơn vị SP

phí bình quân


Doanh thu bình quân: tổng doanh
thu chia cho tổng sản lượng được

Hàng hóa được nhiều nhà
cung cấp khác nhau bán ra
thị trường phần lớn là như
nhau

Chi phí chìm: những khoản

Doanh thu bình quân: tổng

bán
Có rất nhiều người

doanh thu choia cho tổng

Đường chi phí biên

sản lượng được bán

và quyết định về


mua và người bán

chi phí bỏ ra và không thể

cửa của doanh

thu hồi

nghiệp trong ngắn

đường cung của

trên thị trường

Quyết định đóng

hạn

doanh nghiệp
Doanh thu của một doanh nghiệp
cạnh tranh

Doanh thu biên: thay đổi

Các chi phí chìm

trong doanh thu do tăng 1

khác


đơn vị sản lượng bán ra

Ý nghĩa của
cạnh tranh

Thị
Thị trường
trường cạnh
cạnh tranh:
tranh: là
là thị
thị
trường
trường với
với rất
rất nhiều
nhiều người
người mua
mua

Tối
Tối đa
đa hóa
hóa lợi
lợi nhuận
nhuận và




và người
người bán
bán 1
1 loại
loại hàng
hàng hóa
hóa

đường
đường cung
cung của
của doanh
doanh

đồng
đồng nhất,
nhất, người
người mua
mua và
và người
người
bán
bán đều
đều là
là người
người chấp
chấp nhận
nhận giá
giá


nghiệp
nghiệp cạnh
cạnh tranh
tranh

Doanh nghiệp trên

Quyết định rời khỏi
hay gia nhập thị

thị trường cạnh
DN có thể tự do gia nhập hay rời

trường của DN trong
dài hạn

tranh

khỏi thị trường

Đo lường lợi nhuận trên đồ thị của DN
cạnh tranh

Đường cung trong dài

Đường
Đường cung
cung trên
trên thị
thị trường

trường cạnh
cạnh

hạn có thể dốc lên

tranh
tranh
Trong ngắn hạn: đường cung thị trường
khi số lượng DN không đổi

Sự dịch chuyển của đường cầu
trong ngắn hạn và dài hạn

Tại sao DN vẫn tiếp tục
kinh doanh khi lợi nhuận
bằng không?

Trong dài hạn: đường cung thị trường khi có
sự gia nhập hay rời khỏi thị trường


DN
DN độc
độc quyền
quyền do
do tình
tình huống
huống mà
mà ở
ở đó

đó 1
1 DN
DN có
có thể
thể

Doanh
Doanh nghiệp
nghiệp độc
độc

cung
cung cấp
cấp 1
1 hàng
hàng hóa
hóa hay
hay dịch
dịch vụ
vụ cho
cho toàn
toàn bộ
bộ thị
thị

quyền:
quyền: người
người bán
bán


trường
trường với
với chi
chi phí
phí thấp
thấp hơn
hơn là
là 2
2 hay
hay nhiều
nhiều DN
DN

duy
duy nhất
nhất 1
1 SP
SP cụ
cụ thể
thể




Hiệu
Hiệu ứng
ứng sản
sản lượng
lượng
Hiệu

Hiệu ứng
ứng giá
giá

Doanh
Doanh thu
thu của
của doanh
doanh
nghiệp
nghiệp độc
độc quyền
quyền


mà không
không có
có hàng
hàng
hóa
hóa thay
thay thế
thế gần
gần gũi
gũi
Độc
Độc quyền
quyền

nào

nào

Tối
Tối đa
đa hóa
hóa lợi
lợi


và cạnh
cạnh

nhuận
nhuận

tranh
tranh

Các
Các DN
DN độc
độc quyền
quyền đưa
đưa ra
ra
quyết
quyết định
định về
về sản
sản xuất

xuất và
và giá
giá
Độc
Độc quyền
quyền tự
tự nhiên
nhiên

cả
cả như
như thế
thế nào?
nào?

Độc
Độc quyền
quyền do
do chính
chính phủ
phủ

Lợi
Lợi nhuận
nhuận của
của doanh
doanh

Doanh nghiệp độc


tạo
tạo ra
ra

nghiệp
nghiệp độc
độc quyền
quyền

quyền

Nguyên
Nguyên nhân
nhân của
của
độc
độc quyền
quyền

Độc
Độc quyền
quyền về
về nguồn
nguồn lực
lực

Tổn
Tổn thất
thất phúc
phúc lợi

lợi do
do
độc
độc quyền
quyền gây
gây ra
ra

Phân
Phân biệt
biệt giá
giá
Các
Các ví
ví dụ
dụ về
về hành
hành vi
vi

Giá
Giá vé
vé rạp
rạp chiếu
chiếu phim
phim
Giá
Giá vé
vé máy
máy bay

bay
Phiếu
Phiếu giảm
giảm giá
giá
Hỗ
trợ
Hỗ trợ tài
tài chính
chính
Giảm
Giảm giá
giá theo
theo số
số lượng
lượng

phân
phân biệt
biệt giá
giá

Liệu
Liệu lợi
lợi nhuận
nhuận độc
độc quyền
quyền có
có phải
phải là


Phân
Phân biệt
biệt giá:
giá: hành
hành vi
vi bán
bán 1
1
hàng
hàng hóa
hóa nào
nào đó
đó theo
theo
những
những mức
mức giá
giá khác
khác nhau
nhau
Những
Những phân
phân tích
tích về
về hành
hành vi
vi
phân
phân biệt

biệt giá
giá

cho
cho những
những khách
khách hàng
hàng khác
khác
nhau
nhau

1
1 sự
sự tổn
tổn thất
thất XH?
XH?

Tổn
Tổn thất
thất vô
vô ích
ích


Dư thừa năng lực SX
Cạnh tranh độc quyền: cấu trúc thị

Định giá cao


trường trong đó nhiều DN bán những
SP tương tự nhưng không đồng nhất

Cân bằng trong dài

hơn chi phí

hạn

biên

Doanh nghiệp cạnh

Độc quyền nhóm: cấu trúc

tranh độc quyền trong

Cạnh tranh độc quyền và

ngắn hạn

cạnh tranh hoàn hảo

thị trường mà ở đó chỉ có 1
vài người bán những SP

Giữa
Giữa độc
độc quyền

quyền và
và cạnh
cạnh tranh
tranh

tương tự hoặc đồng nhất

hoàn
hoàn hảo
hảo
Cạnh
Cạnh tranh
tranh bằng
bằng các
các sản
sản
phẩm
phẩm khác
khác biệt
biệt

Cạnh tranh độc quyền và
phúc lợi XH

Cạnh tranh độc quyền

Phê phán quảng cáo

Quảng
Quảng cáo

cáo
Thương hiệu
Tranh luận về quảng cáo

Quảng cáo – một tín hiệu của
chất lượng

Ủng hộ quảng cáo


Hiệu ứng
Cân bằng Nash

Hiệu ứng giá

lượng

DN độc quyền nhóm- 1 loại tình
huống tiến thoái lưỡng nan của
Chiến lược

Cartel

Trạng thái cân

Quy mô của thị

bằng của thị

trường độc quyền


trường độc quyền

nhóm tác động tới

nhóm

kết cục thị trường

thống soái

người tù
tình huống tiến thoái lưỡng nan của
người tù và phúc lợi XH

Tình huống tiến thoái lưỡng nan của
người tù

Lý thuyết trò chơi

Thị trường chỉ có vài

Kinh tế học về sự

người bán

hợp tác

Cạnh tranh, dộc
quyền và cartel

Tại sao mọi người vẫn

Độc quyền nhóm

thỉnh thoảng hợp tác
với nhau

Sự cấu kết
Độc quyền nhóm 1 cấu trúc thị
trường mà trong đó chỉ có 1 số ít
người bán, bán các SP tương tự hoặc
gần như tương tự nhau
Hạn chế của những bộ
luật thương mại và luật

Chính sách công về thị trường
độc quyền nhóm
Cố định giá bán lẻ

Những điểm gây tranh cãi
của chính sách độc quyền

Bán phá giá

Bán kèm SP

chống độc quyền


Giá trị sản lượng biên và


Yếu tố làm cho đường

cầu lao động

cầu lao động dịch

Sự đánh đổi giữa

chuyển

công việc và nhàn

Yếu tố làm cho
đường cung lao động

rỗi

dịch chuyển

Cung
Cung lao
lao
Hàm sản xuất, sản
lượng biên của lao động

động
động

Cầu

Cầu lao
lao động
động

Thị trường và các yếu tố
sản xuất
Doanh nghiệp cạnh tranh tối đa
hóa lợi nhuận

Các
Các yếu
yếu tố
tố SX
SX khác:
khác: đất
đất và


Cân
Cân bằng
bằng trên
trên thị
thị

vốn
vốn

trường
trường lao
lao động

động

Mối liên hệ giữa các
yếu tố sản xuất
Dịch chuyển cầu lao động
Cân bằng trên các thị
trường đất và vốn


Năng lực, nỗ lực và
Vốn con người

Phần chênh lệch về lương bù đắp cho những

cơ hội

thuộc tính phí tiền tệ của những công việc

Chênh lệch lương

khác nhau

Các
Các yếu
yếu tố
tố quyết
quyết

Hiện tượng siêu


định
định mức
mức lương
lương

sao

cân
cân bằng
bằng

Tiền lương và phân biệt đối xử

Phân biệt đối xử do khách hàng

Quan điểm khác về giáo duc: cung

và chính phủ

cấp thông tin

Kinh
Kinh tế
tế học
học về
về
phân
phân biệt
biệt đối
đối

xử
xử
Mức lương trên mức cân bằng: luật mức lương tối thiểu,
công đoàn

Công đoàn

Đo lường phân biệt đối
Phân biệt đối xử của chủ DN

xử trên thị trường lao
động
Mức lương hiệu quả
Đình công


Biến động kinh tế
Chủ nghĩa tự do
Tỷ lệ nghèo

Chủ nghĩa thỏa
dụng

Các vấn đề trong đo lường bất bình
đẳng

Bất bình đẳng thu nhập trên thế
giới
Chủ nghĩa tự do cá


Triết
Triết lílí chính
chính trị
trị về
về tái
tái
Đo
Đo lường
lường bất
bất bình
bình đẳng
đẳng

nhân

phân
phân phối
phối thu
thu nhập
nhập

Bất bình đẳng thu nhập và
nghèo

Luật mức lương tối
thiểu

Chính
Chính sách
sách giảm

giảm nghèo
nghèo

Các chương trình giảm
nghèo và động cơ làm việc

Chuyển nhượng dưới dạng
hàng hóa

Thuế thu nhập âm

Phúc lợi


Tỷ lệ thay thế biên

Hàng hóa thay

Ràng buộc về ngân
Đường bàng quang

sách

thế hoàn hảo

Bốn tính chất của
đường bàng quan

Thể hiện sự yêu thích
bằng đường bàng

Hai trường hợp

quan

đặc biệt của

Giới
Giới hạn
hạn ngân
ngân sách:
sách: khả
khả năng
năng

đường bàng

mua
mua hàng
hàng của
của người
người tiêu
tiêu dùng
dùng

Sự
Sự ưa
ưa thích
thích những
những gì



quang


mà người
người tiêu
tiêu dùng
dùng
muốn
muốn
Hàng hóa bổ sung
hoàn hảo

Lý thuyết về lựa chọn
của người tiêu dùng

Lãi suất tác động lên tiết

Những lựa chọn tối ưu của người

kiệm của hộ gia đình như thế

tiêu dùng

nào?

Tối
Tối ưu
ưu hóa
hóa người

người tiêu
tiêu dùng
dùng

Ba
Ba ứng
ứng dụng
dụng

sẽ
sẽ chọn
chọn gi?
gi?
Tác động thu nhập và tác động thay
thế

Tác động của thay đổi giá
lên hành vi của người tiêu
dùng

Các mức lương ảnh hưởng
đến cung lao động như
thế nào?
Có phải mọi đường cầu

Tác động của thay đổi trong thu

đều dốc xuống?

nhập lên sự lựa chọn của người

tiêu dùng

Xây dựng đường cầu


Cung cấp thông tin để truyền đi thông tin

Thẩm tra để biết thông tin riêng

Định luật bất khả thi Arrow

riêng

Người bầu cử ở trung vị giữa
quyền quyết định

Nghịch lý

Tính chất bị che đậy: “lựa chọn

Condorcet trong

ngược” và “vấn đề về thị trường

bầu cử

xe hơi cũ”

Thông
Thông tin

tin bất
bất cân
cân

Kinh
Kinh tế
tế chính
chính trị
trị

xứng
xứng

Những nhà chính
trị cũng là những
con người

Những hướng nghiên cứu mới
trong kinh tế học vi mô
Hành vi được che đậy: chủ thể, tác nhân
và rủi ro đạo đức

Kinh
Kinh tế
tế học
học hành
hành vi
vi
Con người không phải lúc nào
cũng lý trí


Con người không nhất quán
Con người quan tâm đến sự công bằng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×