Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

99 câu trắc nghiệm nguyên hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.58 KB, 10 trang )

Toán Học

99 Câu trắc nghiệm Nguyên Hàm

Luyện thi THPT Quốc Gia

Câu 1: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) 

4
1

5
1  3x 2 x

4
ln 1  3x  x  5x
3
4
D. ln 1  3x
3

4
ln 1  3x  5x
3
4
C. ln 1  3x  x
3
A.

B.


1

Câu 2: Nguyên hàm của hàm số: J     x  dx là:
x


A. F(x) = ln x  x 2  C

1
B. F(x) = ln x  x 2  C
2

1
C. F(x) = ln  x   x 2  C
2
Câu 3: Chọn khẳng định sai?

D. F(x) = ln  x   x 2  C
B.  ln xdx 

A.  sin xdx   cos x  C
C.

1

 sin

2

x


1
C
x

D.  2xdx  x 2  C

dx   cot x  C

Câu 4: Một nguyên hàm của hàm số y  sin 3 x.cos x là:

sin 4 x
1
4
cos 2 x cos 4 x
C. F  x  

2
4

sin 4 x cos 2 x
4
2
2
cos x cos 4 x
D. F  x   

2
4


A. F  x  

B. F  x  

1

Câu 5: Nguyên hàm của hàm số: y =
3

A.

7
3
1  4x  3  C
7

B.

1  4x 

10

7
12
1  4x  3  C
7

là:
C.


7
3
1  4x  3  C
28

D. 

7
3
1  4x  3  C
28

Câu 6: Tính  (3cos x  3x )dx , kết quả là:

3x
C
A. 3sin x 
ln 3

3x
C
B. 3sin x 
ln 3

Câu 7: Một nguyên hàm của hàm số: y 
A. x 2  x 2
Câu 8: Tìm

x3
2  x2


1
B.  x 2 2  x 2
3

3x
C
C. 3sin x 
ln 3

3x
C
D. 3sin x 
ln 3

là:
C. 

1 2
x  4 2  x 2

3

D. 

1 2
x  4 2  x 2

3


 x cos 2xdx là:

1
1
1
1
x sin 2x  cos 2x  C
B. x sin 2x  cos 2x  C
2
4
2
2
2
x sin 2x
C
C.
D. sin 2x  C
4
Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số f (x)  2sin 3x.cos3x là
A.


A.  cos3x.sin 3x

B.

1
4

1

cos 2x
4

1
D.  cos 6x
6

C.  sin 2x

Câu 10: Tìm  (cos 6x  cos 4x)dx là:

1
1
sin 6x  sin 4x  C
6
4

A. 6sin 6x  5sin 4x  C

B.

1
1
C.  sin 6x  sin 4x  C
6
4

D. 6sin 6x  sin 4x  C

Câu 11: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   ax 

f 1  0 . F  x  là biểu thức nào sau đây

b
x2

 x  0  , biết rằng F  1  1, F 1  4 ,

1
2
x
x2 1 7
D. F  x  
 
2 x 2

1
4
x
x2 1 5
C. F  x  
 
2 x 2

B. F  x   x 2 

A. F  x   x 2 

Câu 12: Một nguyên hàm của hàm số: f (x)  x sin 1  x 2 là:
A. F(x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2


B. F(x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2

C. F(x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2

D. F(x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2

Câu 13: Nếu  f (x)dx  ex  sin 2x  C thì f (x) bằng
A. ex  cos 2x

1
C. e x  cos 2x
2

B. ex  cos 2x

D. ex  2cos 2x

Câu 14: Xác định a, b, c sao cho g(x)  (ax 2  bx  c) 2x -3 là một nguyên hàm của hàm số

20x 2 - 30x  7
trong khoảng
2x - 3
A. a  4, b  2, c  2
C. a  2, b  1, c  4

f (x) 

Câu 15: Tính nguyên hàm

1

A.  ln 1  2x  C
2

3

 ;  
2


B. a  1, b   2, c  4
D. a  4, b  2, c  1

1

 1  2xdx ta được kết quả sau:
B.

2
C
(1  2x) 2

C. ln 1  2x  C

D. 2ln 1  2x  C

Câu 16: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x là:
A. sin5x + C

B. cos5x + C


C.

1
sin 5x + C
5

D.

1
sin 6x + C
6

Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số: I   sin 4 x cos xdx là:
A. I 

sin 5 x
C
5

B. I 

Câu 18: Nguyên hàm của hàm số

cos5 x
C
5

C. I  

sin 5 x

C
5

D. I  sin5 x  C

x
 xe dx là
2

2

ex
A.
C
2

B. ex  C
2

Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f (x)  2e x 
A. 2ex + tanx + C

B. ex + tanx + C

C. xex  C
2

D. x  ex

2


1
là:
cos 2 x
C. Kết quả khác

D. ex(2x -

Câu 20: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  sin 2x

e x
)
cos 2 x


B. 2cos 2x

A. 2cos 2x

C.

1
cos 2x
2

D.

1
cos 2x
2


Câu 21: Kết quả nào sai trong các kết quả sau:
A.

2
 tan xdx  tan x  x  C

C.

x2
1 x 1
 1  x 2 dx  2 ln x  1  x  C

x 4  x 4  2
1
dx  ln x  4  C
3

x
4x
x 1
x 1
2 5
1
1
D. 
dx 
 x
C
x

x
10
5.2 .ln 2 5 .ln 5
B.

Câu 22: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
1
1
A. cos3 x  C
B.  cos3 x  C
C.  cos3 x  C
3
3
Câu 23: Tính

D.

1 3
sin x  C
3

 sin(3x 1)dx , kết quả là:

A. Kết quả khác

1
B.  cos(3x  1)  C
3

C.


1
cos(3x  1)  C
3

D.  cos(3x  1)  C

Câu 24: Họ nguyên hàm của f (x)  x 2  2x  1 là
1
A. F(x)  x 3  2  x  C
B. F(x)  2x  2  C
3
1
1
C. F(x)  x 3  x 2  x  C
D. F(x)  x 3  2x 2  x  C
3
3
Câu 25: Hàm số F  x   ex  tan x  C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào?

1
1
1
B. f (x)  e x 
C. f (x)  e x  2
2
2
cos x
sin x
sin x

Câu 26: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
1
x 1
A.  dx  ln x  C
B.  x  dx 
 C (  1)
x
 1
1
ax
x
dx

tan
x

C
C. 
D.
a
dx

 C (0  a  1)

cos 2 x
ln a
A. f (x)  e x 

Câu 27: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) 


1
A.  ln 2x  2016
2

B. 2 ln 2x  2016

C.

2x 4  3
Câu 28: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  
x2
2x 3 3
 C
A. F  x  
3
x
3
C. F  x   3x 3   C
x

1
ln 2x  2016
2

 x  0

D. Kết quả khác

1
2x  2016

D. ln 2x  2016



x3 3
 C
3 x
2x 3 3
 C
D. F  x  
3
x
B. F  x  

Câu 29: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  ex  cos x
A. ex  sin x

B. ex  sin x

D. ex  sin x
x(2  x)
Câu 30: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x) 
(x  1) 2
x2
x2  x 1
x2  x 1
x2  x 1
A.
B.
C.

D.
x 1
x 1
x 1
x 1
Câu 31: Hàm số nào là một nguyên hàm của sin2x
A. sin 2 x
B. 2cos2x
C. -2cos2x
D. 2sinx
dx
Câu 32: Tìm  2
là:
x  3x  2
C. ex  sin x


x2
C
x 1
x 1
C. ln
C
x2

B. ln

A. ln

D. ln(x  2)(x  1)  C


Câu 33: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai
A.  f (x)  g(x) dx  f (x)dx  g(x)dx
C.

B.  kf (x)dx k  f (x)dx (k là hằng số)

 f (x).g(x) dx  f (x)dx. g(x)dx

Câu 34: Tìm

1
1
 ln
C
x2
x 1

D.  f '(x)f 2 (x)dx 

dx

 3x  1 ta được

A. ln  3x  1  C

B. 

3


 3x  1

2

C

C. ln 3x  1  C

D.

Câu 35: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x) 
A.

f 3 (x)
C
3

1
co t(2x  1)
2

B.

1
tan(2x  1)
2

C.

1

sin (2x  1)
2

1
ln 3x  1  C
3

1
cos (2x  1)
1
D.
2
sin (2x  1)
2

Câu 36: Nguyên hàm của hàm số: I   (x 2  3x  1)dx là:

3
1
B. F(x)  x 3  x 2  x  C
2
2
1 3 3 2
D. F(x)  x  x  x  C
3
2

1
3
A. F(x)  x 3  x 2  C

3
2
1 3 3 2
C. F(x)  x  x  x  C
3
2
Câu 37: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x 

 x  1


3
1
 2 C
x 2x
3
1
C. F  x   x  3ln x   2  C
x 2x

3

x3

 x  0



3
1

 2 C
x 2x
3
1
D. F  x   x  3ln x   2  C
x 2x

A. F  x   x  3ln x 

B. F  x   x  3ln x 

Câu 38: Hàm số F  x   e x là nguyên hàm của hàm số
2

A. f  x   2x.e

2

x2

B. f  x   e

2x

ex
C. f  x  
2x

D. f  x   x 2 .ex  1
2


Câu 39: Nguyên hàm của hàm số f(x) = ex (2  e x ) là:
A. 2ex  x  C

B. 2ex  x  C

C. 2ex  2x  C

D. e x  e x  C

Câu 40: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  4x 3  3x 2  2 trên R thoả mãn điều kiện F(1)  3 là
A. x 4  x3  2x  4

B. x 4  x3  2x  3

C. x 4  x3  2x  4

Câu 41: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f  x  
A.

x2  x 1
x 1

B.

x2  x 1
x 1

C.


x2  x 1
x 1

D. x 4  x3  2x  3
x 2  x

 x  1

2

D.

x2
x 1

Câu 42: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  x 3  3x 2  2x  1
1
1
A. x 4  x 3  x 2
B. 3x 2  6x  2
C. 3x 2  6x  2
D. x 4  x 3  x 2  x
4
4
Câu 43: Nguyên hàm của hàm số f (x)  1  x  x 2 là
A. 1  2x  C

B. 

x 2 x3

 C
2
3

C. x 

x 2 x3
 C
2 3

D. x  x 2  x 3  C


Câu 44: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
11
1

A.  sin 6x  sin 4x 
B. sin6x
26
4

1  sin 6x sin 4x 
C. cos6x
D.  


2 6
4 
Câu 45: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x

1
1
A.  cos 5x  cos x  C
B. cos 5x  cos x  C
5
5
C. 5cos5x  cos x  C
D. Kết quả khác
Câu 46: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5
A. x2 + x + 3
B. x2 + x - 3
C. x2 + x
D. Kết quả khác
Câu 47: Một nguyên hàm của hàm số: y = sinx.cosx là:
1
1
A. cos8x + cos2x+C
B.  cos 2x +C
C.  cos x.sin x +C
D.  cos 2x +C
4
2
1
dx ta được kết quả sau:
Câu 48: Tính nguyên hàm 
2x  1
1
1
A.  ln 2x  1  C
B. ln 2x  1  C

C. ln 2x  1  C
D.  ln 2x  1  C
2
2
Câu 49: Tính

 tan

2

xdx , kết quả là:

A. x  tan x  C

B. x  tan x  C

C. x  tan x  C

D.

1 3
tan x  C
3

Câu 50: Tìm nguyên hàm  (1  sin x)2dx

2
1
2
1

x  2cos x  sin 2x  C
B. x  2cos 2x  sin 2x  C
3
4
3
4
2
1
2
1
C. x  2cos x  sin 2x  C
D. x  2cos x  sin 2x  C
3
4
3
4
Câu 51: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
1
1
(I)  sin x sin 3xdx  (sin 2x - sin 4x)  C
4
2
1
(II)  tan 2 xdx  tan 3 x  C
3
x 1
1
(III)  2
dx  ln(x 2  2x  3)  C
x  2x  3

2
A. Chỉ (II) và (III)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (I) và (II)
D. Chỉ (III)
A.

Câu 52: Tính: P   x.e x dx
A. P  x.e x  e x  C
B. P  x.e x  e x  C
Câu 53: Lựa chọn phương án đúng:
A.  cot xdx  ln sin x  C
C.

1

x

2

dx 

1
C
x

D. P  e x  C

B.  sin xdx  cos x  C
D.  cos xdx   sin x  C


Câu 54: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x 
A. Kết quả khác

C. P  x.e x  C

B. x 2 

3
C
x2

3
là :
x2
C. x 2  3ln x 2  C

Câu 55: Nguyên hàm của hàm số f (x)  (1  2x)5 là:

D. x 2 

3
C
x


A. 5(1  2x)4  C

B. 5(1  2x)6  C


1
D.  (1  2x)6  C
2

C. (1  2x)6  C

Câu 56: Trong các hàm số sau:
(II) f (x) 

(I) f (x)  tan 2 x  2

2
cos 2 x

(III) f (x)  tan 2 x  1

Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số g(x) = tanx
A. (I), (II), (III)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (II), (III)
1 1
Câu 57: Nguyên hàm của hàm số f (x)   2 là :
x x
1
1
A. lnx - + C
B. ln|x| +
+C
C. ln x  ln x 2  C
x

x
4

Câu 58: Tìm nguyên hàm   3 x 2  dx
x

5
A. 3 x 5  4ln x  C
3
3
C. 3 x 5  4ln x  C
5

B. 
D.

D. Chỉ (III)

D. Kết quả khác

33 5
x  4ln x  C
5

33 5
x  4ln x  C
5

Câu 59: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 4 x  x và f(4) = 0
8x x x 2 40

8x x x 2 40
A.
B. Kết quả khác
C.
 
 
3
2
3
3
2
3
Câu 60: Nguyên hàm của hàm số: y =

8 x x 2 40
 
3
2
3

D.

1 2x x
e e C
2

ex
là:
2x


ex
C
B.
(1  ln 2)2x

ex
C
A. x
2 ln 2
C.

D.

ex
C
x.2x

D.

e x ln 2
C
2x

Câu 61: Nguyên hàm của hàm số f (x)  e2x  ex là:
B. 2e2x  e x  C

A. ex (ex  x)  C

C. Kết quả khác


Câu 62: Một nguyên hàm của hàm số y  x 1  x 2 là:





2
x2
1 x2
2
2
1
1 x2
C. F  x  
3

A. F  x  



1
2
1
D. F  x  
3
B. F  x  



Câu 63: Một nguyên hàm của hàm số y 

ln 2 x
A. F  x  
2

 
 1 x 
1 x2
2

2

3

2ln x
là:
x

B. F  x   ln x 2

C. F  x   ln 2 x

D. F  x   2ln 2 x

1
C.  sin 3x  C
3

D. 3sin 3x  C

Câu 64: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x là:

A.  sin 3x  C

B.

1
sin 3x  C
3

Câu 65: Tính: P   (2x  5)5 dx
A. P 

(2x  5)6
C
6

B. P 

(2x  5)6
C
2


C. P 

(2x  5)6
C .
5

1 (2x  5)6
D. P  .

C
2
6

Câu 66: Nguyên hàm của hàm số f (x)  (2x  1)3 là:
B. (2x  1)4  C

A. Kết quả khác

C.

Câu 67: Nguyên hàm của hàm số f (x)  x là
3
1
C
A.
B. x x  C
2
2 x

1
(2x  1)4  C
2

C.

x C

D. 2(2x  1)4  C


D.

2
x x C
3

Câu 68: Hàm số F(x)  ex  t anx  C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào ?
1
1
1
1
A. f (x)  e x  2
B. f (x)  e x 
C. f (x)  e x 
D. f (x)  e x  2
2
2
sin x
cos x
cos x
sin x
Câu 69: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  e3x 3
1
A. 3 e 3x  3
B. -3 e 3x  3
C. e3x 3
D. e 3x  3
3
Câu 70: Một nguyên hàm của hàm số y  3x.ex
A. F  x   3e x


3 2
B. F  x   e x
2

2

2

là:
C. F  x  

Câu 71: Một nguyên hàm của hàm số y  2x  ex  1 là:

3x 2 x 2
e
2

D. F  x  

A. F  x   2ex  x  1  x 2

B. F  x   2ex  x  1  4x 2

C. F  x   2ex 1  x   4x 2

D. F  x   2ex 1  x   x 2

Câu 72: Tìm


 (sin x 1)

3

x 2 x3
e
2

cos xdx là:

sin 4 x
(sin x  1) 4
(cos x  1) 4
3
C
C
A.
B. 4(sin x  1)  C
C.
D.
C
4
4
4
Câu 73: Một nguyên hàm của hàm số y  x sin 2x là:
x
1
x
1
A. F  x   cos 2x  sin 2x

B. F  x    cos 2x  sin 2x
2
2
2
4
x
1
x
1
C. F  x    cos 2x  sin 2x
D. F  x    cos 2x  sin 2x
2
2
2
4
ln 2x
Câu 74: Một nguyên hàm của hàm số y  2 là:
x
1
1
A. F  x     ln 2x  2 
B. F  x    ln 2x  2 
x
x
1
1
C. F  x     ln 2x  2 
D. F  x     2  ln 2x 
x
x


Câu 75: Tìm hàm số y  f (x) biết f (x)  (x 2  x)(x  1) và f (0)  3
A. y  f (x)  3x 2  1

x4 x2
 3
C. y  f (x) 
4
2

x4 x2
 3
4
2
4
x
x2
 3
D. y  f (x) 
4
2
B. y  f (x) 

Câu 76: Nguyên hàm của hàm số y  (t anx  cot x)2 là:
1
A. F  x   (t anx  cot x)3  C
B. F  x   t anx-cot x  C
3
1
1

C. F  x   2(t anx  cot x)( 2  2 )  C
D. F  x   t anx+cot x  C
cos x sin x


Câu 77: Nguyên hàm của hàm số: y =
A. t anx.cot x  C

1
là:
cos x sin 2 x
2

B.  t anx-cot x  C

Câu 78: Tìm hàm số f(x) biết rằng f '(x)  ax+

x2 1 5
A.
 
2 x 2

C. t anx-cot x  C

2

 x  0


3


 x3

 x
B. F  x    3 2   C
 x 


 2 
x3 1
D. F  x     2x  C
3 x

x3
x
A. F  x   3 2  C
x
2
3
x 1
C. F  x     2x  C
3 x

1
(x  sin x)  C
2

x2 1 5
D.
 

2 x 2

C. Kết quả khác

 x2 1 
Câu 79: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   

 x 

x
là:
2

1
x
1
(1  cosx)  C
C. cos  C
2
2
2
cos x
Câu 81: Một nguyên hàm của hàm số: y =
là:
5sin x  9
1
1
A. ln 5sin x  9
B. ln 5sin x  9
C.  ln 5sin x  9

5
5
A.

1
x
sin  C
2
2

b
, f '(1)  0, f (1)  4, f (1)  2
x2

x2 1 5
B.
 
2 x 2

Câu 80: Nguyên hàm của hàm số: y = cos 2

D.

B.

D.

1
x
sin  C .

2
2

D. 5ln 5sin x  9

Câu 82: Cho f (x)  3x 2  2x  3 có một nguyên hàm triệt tiêu khi x  1. Nguyên hàm đó là kết quả nào
sau đây?
A. F(x)  x 3  x 2  3x  2
B. F(x)  x 3  x 2  3x 1
C. F(x)  x 3  x 2  3x  1
D. F(x)  x 3  x 2  3x
Câu 83: Trong các hàm số sau:
(I) f (x)  x 2  1

(II) f (x)  x 2  1  5

(III) f (x) 

1
x2 1

(IV) f (x) 

1
x2 1

-2

Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F(x)  ln x  x 2  1
A. Chỉ (I)


B. Chỉ (III)

Câu 84: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x +
A. x3  3x 2  ln x  C
C.

x 3 3x 2 1

 2 C
3
2
x

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (III) và (IV)

1
là:
x
x 3 3x 2

 ln x  C
B.
3
2
x 3 3x 2
D.


 ln x  C
3
2

Câu 85: Nếu f (x)  (ax 2  bx  c) 2x -1 là một nguyên hàm của hàm số g(x) 
1

khoảng  ;   thì a + b + c có giá trị là
2

A. 3
B. 0

Câu 86: Tìm

  2x  1 dx
5

ta được

C. 4

D. 2

10x 2 - 7x  2
trên
2x -1


A. 5  2x  1  C

4

B.

1
6
 2x  1  C
6

C.  2x  1  C
4

Câu 87: F(x) là nguyên hàm của hàm số f  x  

2x  3
x2

D.

1
6
 2x  1  C
12

 x  0  , biết rằng F 1  1 . F(x) là biểu thức nào

sau đây
A. F  x   2ln x 
C. F  x   2x 


3
2
x

B. F  x   2ln x 

3
4
x

D. F  x   2x 

3
4
x

3
2
x

Câu 88: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x)  x 2  k với k  0?
1 2
x
x 2
k
x  k  ln x  x 2  k
x  k  ln x  x 2  k
A. f (x) 
B. f (x) 
2

2
2
2
k
1
C. f (x)  ln x  x 2  k
D. f (x) 
2
2
x k
2

1 

Câu 89: Một nguyên hàm của hàm số f (x)   3 x 
 là hàm số nào sau đây:
x


3
12
A. F(x)  x 3 x 2  6 x 5  ln x
5
5



C. F(x)  x 3 x  x




2

3

1
1 
B. F(x)   3 x 

3
x
3
12
D. F(x)  x 3 x 2  ln x  5 x 6
5
5

Câu 90: Xét các mệnh đề
x
x

(I) F(x)  x  cos x là một nguyên hàm của f (x)   sin - cos 
2
2


2

x4
3

 6 x là một nguyên hàm của f (x)  x 3 
4
x
(III) F(x)  tan x là một nguyên hàm của f (x)  -ln cos x
(II) F(x) 

Mệnh đề nào sai ?
A. (I) và (II)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (II)
Câu 91: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?

D. Chỉ (I) và (III)

1
1
xdx
1
 ln(x 2  4)  C
II)  cot xdx  - 2  C (III)  e2cos x sin xdx  - e2cos x  C
2
2
sin x
x 4 2
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (I) và (II)
D. Chỉ (I) và (III)
(I) 


Câu 92: Tìm hàm số F(x)  ex 2 (a tan 2 x  b tan x  c) là một nguyên hàm của f (x)  ex
  
khoảng   ; 
 2 2
1
A. F(x)  e x 2 ( tan 2 x 
2
1
C. F(x)  e x 2 ( tan 2 x 
2

2
2
tan x 
)
2
2
2
1
tan x  )
2
2

Câu 93: Một nguyên hàm của hàm số f(x) =
A.

e t anx
cos 2 x

B. et anx  t anx


1
B. F(x)  e x 2 ( tan 2 x 
2
1
D. F(x)  e x 2 ( tan 2 x 
2

tan 3 x trên

2
1
tan x  )
2
2
2
2
tan x 
)
2
2

e t anx
là:
cos 2 x
C. e t anx

2

D. et anx .t anx



Câu 94: Một nguyên hàm của hàm số: y =
A.

1
ln 7x 3  1
7

B. ln 7x 3  1

x2
là:
7x 3  1

C.

1
ln 7x 3  1
21

D.

1
ln 7x 3  1
14

Câu 95: Tính nguyên hàm  sin 3 x cos xdx ta được kết quả là:
A.


1 4
sin x  C
4

1
C.  sin 4 x  C
4

B. sin 4 x  C

D.  sin 4 x  C

ex
là:
ex  2
B. ln(ex  2) + C
C. ex ln(ex  2) + C

Câu 96: Một nguyên hàm của hàm số: y =
A. 2 ln(ex  2) + C

D. e 2x + C

Câu 97: Tính: P   sin 3 xdx
A. P  3sin 2 x.cos x  C

1
C. P   cos x  cos3 x  C
3


Câu 98: Nguyên hàm của hàm số: J    2x  3x  dx là:
2x 3x

C
ln 2 ln 3
2x
3x
C. F(x) =

C
ln 2 ln 3
x
dx là:
Câu 99: Kết quả của 
1 x2
1
A. 1  x 2  C
B.
C
1 x2

A. F(x) =

1
B. P   sin x  sin 3 x  C
3
1
D. P  cosx  sin 3 x  C
3


B. F(x) =

2x
3x

C
ln 2 ln 3

D. F(x) = 2x  3x  C

C.

1
1 x

2

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

C

D.  1  x 2  C



×