Danh sách tính từ N5
Biên soạn: BiKae (www.bikae.net)
(1) Tính từ đuôi -i
ひろ
Phần 1
広い
おお
大 きい
To, lớn
ちい
小 さい
Level 3
たか
Nhỏ, bé
高い
Cao
Đắt
ひくい
Thấp
たか
高い
Rộng
やすい
なが
Rẻ
長い
Dài
Mới, tươi
おもい
Nặng
古い
Cũ, cổ
かるい
Nhẹ
いい
Tốt, đẹp
つよい
Mạnh, khỏe
わるい
Xấu, tồi
よわい
Yếu
むずかしい
Khó
くらい
Tối
やさしい
Dễ
あかるい
Sáng
とおい
Xa
あかるい
Vui tươi, sáng sủa
近い
Gần
かわいい
Đáng yêu
おいしい
ngon
Phần 4
まずい
Chán (không ngon)
あまい
Ngọt
いそがしい
Bận rộn
からい
Cay
あつい
Dày
安い
あたら
新 しい
ふる
ちか
Phần 2
あつい
Nóng
うすい
Mỏng
さむい
Lạnh (nhiệt độ)
うすい
Nhạt
つめたい
Lạnh (đồ ăn, đồ vật)
ふとい
Béo
あたたかい
Ấm
ほそい
Gầy
すずしい
Mát
わかい
Trẻ
おもしろい
Thú vị, vui
Phần 5
つまらない
Nhàm chán, tẻ nhạt
せまい
すく
少ない
おお
Hẹp
多い
Ít
Nhiều
1/4
いたい
Đau
きたない
Bẩn thỉu
あぶない
Nguy hiểm
うるさい
Ồn
たのしい
Vui
ほしい
Muốn
Các tính từ khác
あおい
Xanh
あか
赤い
Đỏ
きいろい
Vàng
くろい
Đen
しろ
白い
Trắng
ちゃいろい
Nâu
ぬるい
Âm ấm
まるい
Tròn
おお
大 きな+ Noun
ちい
小 さな + Noun
To, lớn.
Nhỏ, bé
【Lưu ý】
おお
① 大 きな + Danh từ
ちい
② 小 さな + Danh từ
おお
ちい
「 大 きな」、「 小 さな」không phải là tính
từ đuôi -na
おお
Thỉnh thoảng、「 大 きな+ Danh từ」 được
おお
dùng thay cho 「 大 きい+ Danh từ」
ちい
「 小 さな + Noun」 được dùng thay cho
ちい
「 小 さい+ Noun」
2/4
(2) Tính từ đuôi -na
Phần 1
きれい
Các tính từ khác
いっ
Đẹp, sạch
一 しょうけんめい
Chăm chỉ, cần cù
有名
Nổi tiếng
きけん
Nguy hiểm
ていねい
Lịch sự
ざんねん
Tiếc, không may
すき
thích, yêu thích
しんぱい
Lo lắng
きらい
Ghét, đáng ghét
じゆう
Tự do
ゆうめい
しずか
じゅうぶん
Yên lặng, yên tĩnh
十 分
Đủ
だい
ひま
Rảnh rỗi
Nhộn
nhịp,
大 すき
Cực thích
sống
にぎやか
động
てきとう
Phù hợp, thích hợp
べんり
Tiện lợi
とくべつ
Đặc biệt
げん気
Khỏe
ねっしん
Nhiệt huyết
いろいろ
Nhiều
ひつよう
Cần thiết
き
Nghiêm túc, đứng
Phần 2
だい
まじめ
đắn
大 じょうぶ
Không sao
まっすぐ
Thẳng
じょうぶ
Khỏe
むり
Không thể
大 へん
Khó, vất vả
りっぱ
Tuyệt vời
らく
Tiện, dễ
いや
Khó chịu, đáng ghét
たい
たい
大 せつ
Quan trọng
じょう ず
上手
Giỏi
へ た
下手
Dốt, kém
3/4
【Lưu ý】
① おなじ: giống, tương tự
か
VD. おなじペンを 買いました。(Mua một cái bút tương tự)
これと これは おなじです。(Cái này với cái này giống nhau)
②
ちがう + danh từ = khác
か
ex. ちがうペンを 買いました。(Mua một cái bút khác)
これと これは ちがいます。(Cái này với cái này khác nhau)
「ちがう」là thể từ điển của 「ちがいます」(khác, khác nhau)
4/4