Tải bản đầy đủ (.doc) (212 trang)

Giáo án sáng lớp 3 Tuần 1 đến Tuần 8 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.79 KB, 212 trang )

Tuần1
Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013
Chào cờ
Tập đọc - Kể chuyện
Cậu bé thông minh

I .Mục tiêu
* Tập đọc
+Đọc đúng ,rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩy và giữa các
cụm từ ; bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu ND bài: Ca ngợi sự thông minh và tài chí của cậu bé (trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK)
+Giáo dục các em học tập đức tính thông minh và tài chí của cậu bé
* Kể chuyện
+ Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ
+Rèn kỹ năng chuyện hay ,tự nhiên,lu loát cho HS
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ bài đọc và và truyện kể trong SGK
Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần HD HS luyện đọc
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
* Tập đọc
A. ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số.
B. Bài cũ
- Kiểm tra sách vở của HS
C. Bài mới
1. Giới thiệu
- Cả lớp mở mục lục SGK
- GV giới thiệu 8 chủ điểm của SGK
- 1, 2 HS đọc tên 8 chủ điểm


Tiếng Việt 3, T1
- GV kết hợp giải thích từng chủ điểm
- GV treo tranh minh hoạ - giới thiệu bài
2. Luyện đọc
* GV đọc toàn bài
+ HS quan sát tranh
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV HD HS giọng đọc
* HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - HS theo dõi SGK, đọc thầm
a. Đọc từng câu
- Kết hợp HD HS đọc đúng các từ ngữ :
+ HS nối nhau đọc từng câu trong
hạ lệnh, làng, vùng nọ, nộp, lo sợ.....
mỗi đoạn
b. Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV HD HS nghỉ hơi đúng các câu sau:
- Ngày xa, / có một ông vua muốn tìm
+ HS nối nhau đọc 3 đoạn trong bài
ngời tài ra giúp nớc. // Vua hạ lệnh cho
1


mỗi làng trong vùng nọ / nộp một con gà
trồng biết đẻ trứng, / nếu không có / thì
cả làng phải chịu tội. // ( giọng chậm
rãi )
- Cậu bé kia, sao dám đến đây làm ầm ĩ?
( Giọng oai nghiêm )
- HS luyện đọc câu
- Thằng bé này láo, dám đùa với trẫm !

( Giọng bực tức)
-Bố ngơi là đàn ông thì đẻ sao đợc(Giọng bực tức)
+ GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ
chú giải cuối bài
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV theo dõi HD các em đọc đúng
+ HS đọc theo nhóm đôi
- 1 HS đọc lại đoạn 1
- 1 HS đọc lại đoạn 2
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
3. HD tìm hiểu bài
- Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm ngời tài?
- Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh
của nhà vua ?

+ HS đọc thầm đoạn 1
- Lệnh cho mỗi làng trong vùng
phải nộp một con gà trống biết đẻ
trứng
- Vì gà trống không đẻ trứng đợc
+ HS đọc thầm đoạn 2- thảo luận
nhóm
- Cậu nói một chuyện khiến vua cho
là vô lí ( bố đẻ em bé )
+ HS đọc thầm đoạn 3
- Yêu cầu sứ giả về tâu Đức Vua rèn
chiếc kim thành một con dao thật
sắc để sẻ thịt chim
- Yêu cầu một việc vua không làm
nổi để khỏi phải thực hiện lệnh của

vua
+ HS đọc thầm cả bài
- Câu chuyện ca ngợi tài chí của cậu


- Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy
lệnh của ngài là vô lí ?
- Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu
cầu điều gì ?
- Vì sao cậu bé yêu cầu nh vậy ?

- Câu chuyện này nói lên điều gì ?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu một đoạn trong bài

+HS nghe, 1- 2 HS luyện đọc.
+ HS chia thành các nhóm, mỗi
nhóm 3 em ( HS mỗi nhóm tự phân
vai : ngời dẫn chuyện, cậu bé, vua)
- Tổ chức 2 nhóm thi đọc chuyện
theo vai

- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn cá
nhân và nhóm đọc tốt
* Kể chuyện
2


1. GV nêu nhiệm vụ
- QS 3 tranh minh hoạ 3 đoạn

truyện, tập kể lại từng đoạn của câu
chuyện
2. HD kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh
+ HS QS lần lợt 3 tranh minh hoạ,
- GV treo tranh minh hoạ
nhẩm kể chuyện.
- 3 HS tiếp nối nhau, QS tranh và kể lại
3 đoạn câu chuyện.
- Nếu HS lúng túng GV đặt câu hỏi
gợi ý
+ Tranh 1
- Quân lính đang làm gì ?
- Đọc lệnh vua : mỗi làng nộp một con
gà trống biết đẻ trứng
- Thái độ của dân làng ra sao khi
nghe lệnh này ?
- Lo sợ
+ Tranh 2
- Trớc mặt vua cậu bé đang làm gì? - Khóc ầm ĩ và bảo : Bố cậu mới đẻ em
bé, bắt cậu đi xin sữa cho em. Cậu xin
không đợc nên bị bố đuổi đi.
- Thái độ của nhà vua nh thế nào ?
- Nhà vua giận dữ quát vì cho là cậu bé
láo, dám đùa với vua
+ Tranh 3
- Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì ?
- Về tâu với Đức Vua rèn chiếc kim
thành một con dao thật sắc để xẻ thịt
chim

- Vua biết đã tìm đợc ngời tài, nên trọng
- Thái độ của nhà vua thay đổi ra
thởng cho cậu bé, gửi cậu vào trờng học
sao ?
- Sau mỗi lần 1 HS kể cả lớp và GV để rèn luyện
nhận xét về ND về cách diễn đạt, về
cách thể hiện
D. Củng cố
- Trong câu chuyện em thích nhân vật nào ? Vì sao ? ( thích cậu bé vì cậu thông
minh, làm cho nhà vua phải thán phục )
- GV động viên, khen những em học tốt
E.Dặn dò
- Khuyến khích HS về nhà kể lại chuyện cho ngời thân
Toán
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

I. Mục tiêu
- Biết cách đọc ,viết ,so sánh các số có ba chữ số
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số
II. Đồ dùng
+GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1
+HS : vở
3


III. Các hoạt động dạy học
A. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
B.Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới
+Giới thiệu bài Ghi bảng

1. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số
* Bài 1( trang 3)
- GV treo bảng phụ
- GV phát phiếu BT

- HS hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

+ Viết ( theo mẫu)
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
phiếu
- Đổi phiếu, nhận xét bài làm của
bạn
- 1 vài HS đọc kết quả(cả lớp theo
dõi tự chữa bài)

+GV cùng học sinh nhận xét chữa bài

* Bài 2( trang 3)
- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT

- Phần a các số đợc viết theo thứ tự nào?
- - Phần b các số đợc viết theo thứ tự nào?
?
2. HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số
* Bài 3( trang 3)
- Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT
- GV HD với trờng hợp 30 + 100 .. 131

Điền luôn dấu, giải thích miệng, không
phải viết trình bày
- GV quan sát nhận xét bài làm của HS
* Bài 4( trang 3)
- Đọc yêu cầu BT

+ Viết số thích hợp vào ô trống
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Nhận xét bài làm của bạn
a) 310, 311, 312, 313, 314, 315,
316, 317, 318, 319.
b) 400, 399, 398, 397, 396, 395,
394, 393, 392, 391.
- Các số tăng liên tiếp từ 310 dến
319.
- Các số giảm liên tiếp từ 400 dến
391.
-HS nêu - Lớp nhận xét bổ xung
+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- HS tự làm bài vào vở
303 < 330
615 > 516
199 < 200

30 + 100 < 131
410 - 10 < 400 + 1
243 = 200 + 40 + 3

+ Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong
các số

- HS tự làm bài vào vở
+HS chữa bài +Lớp nhận xét
- Vì số đó có chữ số hàng trăm lớn
nhất
- Vì số đó có chữ số hàng trăm bé
nhất

-Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ?
- Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ?
* Bài 5( trang 3 HS giỏi làm)
4


+ HS đọc yêu cầu BT
- HS tự làm bài vào vở
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
162, 241, 425, 519, 537, 830.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
830, 537, 519, 425, 241, 162.
- HS đổi vở, nhận xét bài làm của
bạn

- Đọc yêu cầu bài tập

D.Củng cố
+ Hệ thống ND giờ học.
+GV nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò
- Về ôn ND bài.


Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013
( Đ/ c : Hà dạy)
Thứ t ngày 28 tháng 8 năm 2013
Tập đọc
Hai bàn tay em

I .Mục tiêu
-Đọc đúng ,rành mạch ,biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ ,giữa các dòng thơ .
-Hiểu nội dung: Hai bàn tay rất đẹp ,rất có ích ,rất đáng yêu .(trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK;thuộc 2 - 3 khổ thơ trong bài)
- Giáo dục các em biết yêu quý và giữ sạch đôi bàn tay của mình.
II. Đồ dùng
+ GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
+ Bảng phụ viết khổ thơ cần luyện đọc và HTL.
+ HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học
A. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
B.Kiểm tra bài cũ
- 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu
- GV gọi HS kể lại chuyện
- Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm ngời tài ? chuyện Cậu bé thông minh .
- HS trả lời
- Cậu bé đã làm cách nào để nhà vua
- Nhận xét bạn
thấy lệnh của ngài là vô lí ?
- Câu chuyện này nói lên điều gì ?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc bài thơ ( giọng vui tơi, dịu

dàng, tình cảm )
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa - HS nghe
5


từ
* Đọc từng dòng thơ
- Từ ngữ khó : nằm ngủ, cạnh lòng, .....
* Đọc từng khổ thơ trớc lớp
+ GV kết hợp HD HS ngắt nghỉ hơi
đúng:
Tay em đánh răng /
Răng trắng hoa nhài. //
Tay em chải tóc /
Tóc ngời ánh mai. //
+ Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- GV theo dõi HD các em đọc đúng.
* Đọc đồng thanh

+ HS đọc tiếp nối, mỗi em hai dòng
thơ.
- Luyện đọc từ khó.
+ HS nối nhau đọc 5 khổ thơ.

+ HS đọc theo nhóm đôi.
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Cả lớp đọc với giọng vừa phải

3. HD tìm hiểu bài

- Hai bàn tay của bé đợc so sánh với gì?
+ HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Đợc so sánh với những nụ hoa hồng,
ngón tay xinh nh những cánh hoa.
- Buổi tối hoa ngủ cùng bé, hoa kề
bên má, hoa ấp cạnh lòng.
. Buổi sáng, tay giúp bé đánh răng,
chải tóc.
. Khi bé học, bàn tay siêng năng làm
cho những hàng chữ nở hoa trên giấy.
. Những khi một mình, bé thủ thỉ tâm
sự với đôi bàn tay nh với bạn.
- HS phát biểu

- Hai bàn tay thân thiết với bé nh thế
nào ?

- Em thích nhất khổ thơ nào ? Vì sao ?
4. HTL bài thơ
- GV treo bảng phụ viết sẵn 2 khổ thơ
- GV xoá dần từ, cụm từ giữ lại các từ
đầu dòng thơ.

+ HS đọc đồng thanh
+ HS thi học thuộc lòng theo nhiều
hình thức :
- Hai tổ thi đọc tiếp sức
- Thi thuộc cả khổ thơ theo hình thức
hái hoa.
- 2, 3 HS thi đọc thuộc cả bài thơ.


- GV và HS bình chọn bạn thắng cuộc.

D. Củng cố:
- Cho HS nêu ND bài.
- GV nhận xét tiết học.
E. Dặn dò
- Về nhà tiếp tục HTL cả bài thơ, đọc thuộc lòng cho ngời thân nghe.
Âm nhạc
Học H át : Bài Quốc ca Việt NaM (lời 1)

I. Mục tiêu
-Biết hát theo giai điệu và lời 1 . Biết tác giả là nhạc sĩ Văn Cao.
6


- Có ý thức nghiêm trang khi chào cờ .
II. Đồ dùng
- Nhạc cụ gõ
- Băng bài hát Quốc ca Việt Nam
- Gv hát chuẩn xác bài hát
III. Các hoạt động dạy học
A. ổn định tổ chức : Hát 1 bài
B.Kiểm tra bài cũ
- KT sách của HS
C. Bài mới:
Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )

7



*Hoạt động 1:Dạy hát Quốc ca Việt
Nam.
a)Giới thiệu bài hát.
- Quốc ca là bài hát trong lễ chào cờ.
Khi hát hoặc cử nhạc Quốc ca phải

- HS nghe.

đứng trang nghiêm và hớng nhìn Quốc
kì.
- Giới thiệu hình ảnh Quốc kì và lễ

- HS quan sát

chào cờ.
- Cho HS nghe băng bài Quốc ca Việt

- HS nghe

Nam .
- GV cho HS đọc lời ca trong sách, giải

- HS đọc lời ở SGK,nghe giải thích

thích từ khó .
b) Dạy hát:
- GV dạy hát từng câu, nối tiếp đến hết

- HS hát theo GV theo lối móc xích


lời 1( sau mỗi câu GV theo dõi, sửa

truyền khẩu đến hết bài hát

sai)
- Cho HS luyện hát

- HS hát theo dãy,bàn , nhóm nhiều

* Gv lu ý cho HS những tiếng ngân và

lần.

nghỉ 3 phách, những chỗ có chấm rôi.
* Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi
- GV nêu câu hỏi

- HS (khi chào cờ)

+ Bài Quốc ca đợc hát khi nào ?

( nhạc sĩ Văn Cao)

+ Ai là tác giả bài hát ?

( nghiêm trang)

+ Khi chào cờ và hát Quốc ca, chúng
ta phảo có thái độ nh thế nào?

D. Củng cố:
- Cả lớp đồng thanh hát lại bài hát.
E. Dặn dò:
- VN hát lại cho thuộc.
8


Toán
Luyện tập

I. Mục tiêu:
- Biết cộng , trừ các số có ba chữ số(không nhớ)
- Biết giải toán về Tìm x, giải toán có lời văn (có một phép trừ).
II. Đồ dùng:
GV : 4 hình tam giác nh BT 4
HS : 4 hình tam giác nh BT 4
III. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định tổ chức : Hát 1 bài
B. Kiểm tra bài cũ
- Tính nhẩm
650 - 600 = ..... 300 + 50 + 7 = ..... - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
C. Bài mới
* Bài 1:( trang 4)
- Đọc yêu cầu BT
+ Đặt tính rồi tính
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn

* Bài 2:( trang 4)
- Đọc yêu cầu bài toán
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả
của phép tính x - 125 = 344
- Muốn tìm SBT ta làm thế nào ?
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả
của phép tính x + 125 = 266
- Muốn tìm SH cha biết ta làm thế
nào ?

* Bài 3:( trang 4)
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi 1 HS tóm tắt bài toán( bảng
phụ)

+ Tìm x
- HS nêu
- Lấy hiệu cộng với số trừ
- HS nêu

- Lấy tổng trừ đi SH đã biết
- HS làm bài vào vở
x - 125 = 344
x + 125 = 266
x = 344 + 125 x = 266 - 125
x = 469
x
= 141
- Chữa bài, nhận xét

+ HS đọc BT, cả lớp đọc thầm
- Đội đồng diễn có 285 ngời, trong đó
có 140 nam
- Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu
nữ
- HS tóm tắt rồi làm vào vở
Bài giải
Số nữ có trong đội đồng diễn là :
9


- HS tự giải bài toán vào vở.
* Bài 4:(HS khá, giỏi)
- Đọc yêu cầu bài tập.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.

285 - 140 = 145 ( ngời )
Đáp số : 145 ngời
+ Xếp 4 hình tam giác thành con cá.
- HS tự xếp theo nhóm 2

D. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
- GV khen những em có ý thức học tốt.
E. Dặn dò:
- Nhắc HS về xem bài.
Luyện từ và câu
Ôn về từ chỉ sự vật.So sánh

I. Mục tiêu

- Xác định đợc các từ ngữ chỉ sự vật(BT1).
-Tìm đợc những sự vật đợc so sánh với nhau trong câu văn cău thơ(BT2).
- Nêu đợc hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao mình thích hình ảnh
đó(BT3).
II. Đồ dùng
Bảng phụ viết sẵn ND trong BT1.
Bảng phụ viết sẵn câu văn câu thơ trong BT2.
Tranh minh hoạ cảnh biển xanh bình yên.
III. Các hoạt động dạy học
A. ổn định tổ chức : Hát 1 bài
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nói về tác dụng của tiết LTVC
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1:( trang 8)
+ Tìm các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ
- Đọc yêu cầu của bài
thơ.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 3, 4 HS lên bảng gạch chân dới từ
ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ:
Tay em đánh răng
- Cả lớp và GV nhận xét
Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai.
* Bài tập 2:( trang 8)
- Đọc yêu cầu bài tập

+ Tìm từ chỉ sự vật đợc so sánh với
nhau trong các câu thơ, câu văn.
- HD làm mẫu phần a
Hỏi:
- Hai bàn tay của bé đợc so sánh với
a. Hai bàn tay em đợc so sánh với hoa
10


gì?

đầu cành
+ cả lớp làm bài
- 3 HS lên bảng gạch dới những sự vật
đợc so sánh với nhau.
b.Mặt biển tấm thảm khổng lồ
c.Cánh diều dấu á
d. Dấu hỏi vành tai nhỏ

* T.nêu câu hỏi để HS hiểu vì sao các
sự vật đó đợc so sánh với nhau.
- Vì sao hai bàn tay em đợc so sánh
với hoa đầu cành ?
- Vì sao nói mặt biển nh một tấm thảm
khổng lồ ? Mặt biển và tấm thảm có gì
giống nhau ?
- Màu ngọc thạch là màu ntn?
- Vì sao cánh diều đợc so sánh với dấu
á?
- Vì sao dấu hỏi đợc so sánh với vành

tai nhỏ ?

- Hai bàn tay nhỏ bé xinh nh hoa.
- Đều phẳng , êm và đẹp.
- Xanh biếc, trong sáng,
- Cánh diều cong cong võng xuống.
- Dấu hỏi cong cong....
+Cả lớp chữa bài vào vở
+ Tìm những hình ảnh so sánh ở BT2,
Em thích hình ảnh nào ? Vì sao ?
- HS nối tiếp nhau phát biểu.

* Bài tập 3:( trang 8)
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
D. Củng cố :
- GV nhận xét tiết học, tuyên dơng những HS học tốt.
E. Dặn dò
- Về nhà QS những vật xung quanh xem có thể so sánh chúng với những gì.



.
Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013
Toán
Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần )
I.Mục tiêu
-Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số(có nhớ một sang hàng chục
hoặc hàng trăm).
-Tính đợc độ dài đờng gấp khúc.

II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết BT 4
HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học
- KT sĩ số
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra:
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
- Đặt tính rồi tính
11


25 + 326
456 - 32
C. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng
435 + 127 =?
-?Nhận xét phép cộng?

nháp.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-Số có ba chữ số cộng với số cú ba chữ
số.
+HS nêu
+HS tho luận tìm kết quả, 1nhóm làm
bảng phụ .
+ 435
127
562
Vậy 435 + 127 = 562


?Nêu cách đặt tính , cách tính?
+GV hớng dẫn chữa

b.Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng
256+162
- HDHS thực hiện nh ở phần a
( lu ý ở hàng đơn vị không có nhớ, ở
hàng chục có nhớ)

+ HS đặt tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính
+ 256
162
428 Vậy 256 + 126 = 418

? Em có nhận xét gì về 2 phép tính vừa
thực hiện?(có nhớ)
c. HĐ3 : Thực hành
* Bài 1:( trang 5)
+ Tính
- Đọc yêu cầu BT
- GV lu ý phép tính ở cột 4 có 6 cộng
4 bằng 10, viết 0 nhớ 1 sang hàng chục - HS vận dụng cách tính phần lý
thuyết để tính kết quả vào vở
* Bài 2:( trang 5)
+ Tính
- Đọc yêu cầu bài tập
- Tơng tự bài 1, HS tự làm vào vở
- GV lu ý phép tính ở cột 4, khi cộng ở - Đổi vở cho bạn, nhận xét

hàng chục có 7 cộng 3 bằng 10, viết 0,
nhớ 1 sang hàng trăm
* Bài 3:( trang 5)
- Đọc yêu cầu BT
+ Đặt tính rồi tính
- GV quan sát, nhận xét bài làm của
- 1 em lên bảng, cả lớp tự làm bài vào
HS
vở
+ 256 + 452
182
361
438
813

* Bài 4:( trang 5) GV treo bảng phụ
- Đọc yêu cầu BT
- Tính độ dài đờng gấp khúc làm thế
nào ?

+ 375
136
508

+ Tính độ dài đờng gấp khúc ABC
- Tổng độ dài các đoạn thẳng
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm
Bài giải


- GVcùng HS chữa ,chốt kết quả.
12


Độ dài đờng gấp khúc ABC là :
126 + 137 = 263 ( cm )
Đáp số : 263 cm
* Bài 5:( trang 5HS giỏi làm)
- Đọc yêu cầu BT
- GV t nhận xét bài làm của HS

+ Điền số vào chỗ chấm
- HS nhẩm rồi tự ghi kết quả vào chỗ
chấm
- HS nối tiếp phát biểu.

D. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học
- Khen những em có ý thức học tốt
E. Dặn dò

- Về xem lại bài tập.
Tập làm văn
Nói về Đội T.N.T.P. Điền vào giấy tờ in sẵn
I. Mục tiêu
-Trình bày đợc một số thông tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh(BT1)
- Điền đúng nội dung vào mẫu Đơn xin cấp thẻ đọc sáchBT2)
II. Đồ dùng
GV : Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách ( phô tô phát cho từng HS )
HS : VBT

III. Các hoạt động dạy học
A.ổn định tổ chức :
B. Bài cũ : KT vở, vở bài tập
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- HS nghe
- GV nêu yêu cầu và cách học tiết
TLV
2. HD làm BT
* Bài tập 1:( trang 11)
- Nói những điều em biết về Đội
- Đọc yêu cầu BT
Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
- GV giảng : Tổ chức Đội Thiếu niên
- HS nghe
tiền phong Hồ Chí Minh tập hợp trẻ
em thuộc cả độ tuổi nhi đồng ( 5 đến
9 tuổi - sinh hoạt trong các Sao Nhi
đồng ) lẫn thiếu niên ( 9 đến 14 tuổi sinh hoạt trong các chi đội Thiếu niên
Tiền phong.
- HS trao đổi nhóm để trả lời
- Đội thành lập ngày nào ? ở đâu ?
- Những đội viên đầu tiên của Đội là
- Đội TL ngày 15/5/1941 tại Pác
ai ?
Bó,Cao Bằng. Có 5 đội viên đầu tiên
là : Nông Văn Dền( bí danh Kim
Đồng)là đội trởng,Nông Văn Thàn
13



- Đội đợc mang tên Bác Hồ khi nào ?
(Đội TNTP- HCM : 30/1/1970)
- GV nhận xét, bổ xung
* Bài tập 2 :( trang 11)
- Đọc yêu cầu BT
- GV theo dõi, nhận xét

- ( Cao Sơn), Lí Văn Tịnh(Thanh
Minh), Lí Thị Mì(Thuỷ Tiên), Lí Thị
Xậu( Thanh Thuỷ).
+ Chép mẫu đơn, điền các ND cần
thiết vào chỗ trống
- HS làm bài vào vở
- 2, 3 HS đọc lại bài viết của mình.
- Nhận xét bài làm của bạn.

D. Củng cố:
- GV tóm tắt lại về lịch sử Đội
- GV nhận xét tiết học. Khen những em học tốt.
E. Dặn dò
- Ghi nhớ nội dung bài học.
Tiếng anh
(Đ/ c Tâm dạy )
Chính tả ( nghe - viết )
Chơi chuyền

I. Mục tiêu
- Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Điền đúng các vần ao/ oao vào chỗ trống(BT2)

- Làm đúng(BT3) a/b hoặc BTCT phơng ngữ
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết 2 lần ND BT2
HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học
A.ổn định tổ chức :
B. Bài cũ : KT vở + Làm bài tập
- GV đọc từng tiếng : lo sợ, rèn luyện, - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn
siêng năng, nở hoa.
- Đọc thuộc lòng đúng thứ tự 10 tên
chữ đã học ở tiết chính tả trớc
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn nghe - viết
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc 1 lần bài thơ
- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ HS đọc thầm khổ thơ 1
- Khổ thơ 1 nói lên điều gì?
- Khổ thơ tả các bạn đang chơi
chuyền
- Khổ thơ 2 nói điều gì ?
+ HS đọc thầm khổ thơ 2
- Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt,
14


nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai
lớn lên làm tốt công việc trong dây

- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết nh thế nào chuyền nhà máy
- 3 chữ
?
- Viết hoa
- Những câu thơ nào trong bài đặt
trong ngoặc kép ? Vì sao ?
- HS nêu các câu thơ
- Đặt trong ngoặc kép vì đó là những
câu các bạn nói khi chơi trò chơi này
- Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
+ Viết từ ngữ dễ sai : hòn cuội, lớn lên, - Viết vào giữa trang
dẻo dai, que chuyền, .....
+ HS viết bảng con
b. GV đọc cho HS viết
- GV theo dõi, uốn nắn
- HS viết bài vào vở
3. Hớng dẫn HS làm BT chính tả
- Soát bài
* Bài tập 2:( trang 10)
- GV treo bảng phụ
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Điền vào chỗ trống ao hay oao.
- 2 HS lên bảng thi điền vần nhanh
- Cả lớp làm vào VBT : ngọt ngào,
- GV theo dõi, nhận xét bài làm của
mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán
HS
* Bài tập 3:( trang 10) ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu BT phần a

+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng
l/n
- Cả lớp làm bài vào bảng con.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- HS làm bài vào VBT.
D. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
- Khen những HS có ý thức học tốt.
E.Dặn dò:
- Làm các phần còn lại vào VBT
Tự nhiên và xã hội
Nên thở nh thế nào ?

I. Mục tiêu
-Hiểu đợc cần thở bằng mũi, không nên thở bằng miệng, hít thở khônh khí trông
lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh.
- Nếu hít thở không khí có nhiều khói bụi sẽ có hại cho sức khoẻ.
II. Đồ dùng
GV : Hình vẽ SGK trang 6, 7, gơng soi nhỏ đủ cho các nhóm.
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học
- Hát
A.ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra:
- Mũi, khí quản, phế quản, hai lá phổi
15


- Kể tên các bộ phận của cơ quan hô
hấp

C. Bài mới:
a. HĐ1 : Thảo luận nhóm
* Mục tiêu : Giải thích đợc tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng
miệng
* Cách tiến hành
- HD học sinh lấy gơng ra soi QS phía - HS lấy gơng ra soi, QS lỗ mũi của
tronglỗ mũi của mình.
mình
-Các em nhìn thấy gì trong mũi?
- HS trả lời
- Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy ra +Phía trong mũi có nhiều lông mũi.
từ hai lỗ mũi ?
+Nớc mũi chảy ra.
- Hằng ngày dùng khăn sạch lau phía
trong mũi, em thấy trên khăn có gì ?
+Bụi bẩn
- Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở
bằng miệng?
+Vì trong mũi có nhiều lông để cản
bụi, ngoài ra có nhiều tuyến tiết dịch
nhầy, nhiều mao mạch ...
* GVKL : Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khoẻ, vì vậy chúng ta nên
thở bằng mũi.
b. HĐ2 : Làm việc với SGK
* Mục tiêu : Nói đợc ích lợi của việc hít thở không khí trong lành và tác hại của
việc hít thở không khí có nhiều khói bụi đối với sức khoẻ.
* Cách tiến hành
- QS hình3, 4, 5 theo cặp, thảo luận
+ Bớc 1 : Làm việc theo cặp
- Bức tranh nào thể hiện không khí

+hình 4, 5 thể hiện không khí có
trong lành, bức tranh nào thể hiện
nhiều khói bụi.
không khí có nhiều khói bụi ?
+hình 3thể hiện không khí trong lành.
- Khi đợc thở ở không khí trong lành
+HS nêu.
bạn cảm thấy thế nào ?
- Nêu cảm giác của bạn khi phải thở
không khí có nhiều khói bụi ?
- Đại diện nhóm lên trình bày.
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp
- Thở không khí trong lành có lợi gì ?
- Thở không khí có nhiều khói bụi, có
hại gì ?
*GVKL : Không khí trong lành là không khí chữa nhiều khí ô - xi, ít khí các - bô
- níc và khói bụi, ...... Khí ô - xi cần cho hoạt động sống của cơ thể. Vì vậy, thở
không khí trong lành sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh. Không khí chứa nhiều khí cac
- bô - níc, khói, bụi, .... là không khí bị ô nhiễm. Vì vậy, thở không khí bị ô
nhiễm sẽ có hại cho sức khoẻ.
D. Củng cố:
- HS đọc ghi nhớ ở SGK
- Nhận xét giờ học.
E. Dặn dò:
- Học bài cũ và chuẩn bị giờ sau.
16


Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2013
Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm )
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết tóm tắt BT3
HS : vở
III Các hoạt động dạy học:
- HS hát
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính
256 + 70
C. Bài mới
* Bài 1( trang 6)
- Đọc yêu cầu BT

- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
nháp
- Nhận xét bài làm của bạn

333 + 47

+ Tính
- HS tự tính kết quả mỗi phép tính
+ 367 + 487
+ 85
+ 108

120
302
72
75
487
789
157
183
- GV lu ý HS phép tính 85 + 72( tổng
hai số có hai chữ số là số có ba chữ số) Đổi chéo vở để chữa từng bài
* Bài 2( trang 6)
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét - chữa bài
* Bài 3( trang 6)
- GV treo bảng phụ viết tóm tắt bài
toán

+ Đặt tính rồi tính
- HS tự làm nh bài 1
+ HS đọc tóm tắt bài toán
- HS nêu thành bài toán

- Muốn tìm cả hai thùng có bao nhiêu
lít dầu làm phép tính gì ?

- Tính cộng
- HS tự giải bài toán vào vở
Bài giải
Cả hai thùng có số lít dầu là :
125 + 135 = 260 ( l dầu )

Đáp số : 260 l dầu
+ Tính nhẩm
- HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào
mỗi phép tính
+ Vẽ hình theo mẫu
- HS vẽ theo mẫu hình ảnh con mèo

* Bài 4( trang 6)
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV theo dõi nhận xét
* Bài 5 trang 6(HS giỏi làm thêm )
- Đọc yêu cầu BT
17


- HS tô mầu con mèo
D. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học
- Khen những em có ý thức học tốt
E. Dặn dò
- Về tự cộng thêm ở nhà.
Tập viết
Ôn chữ hoa A

I. Mục tiêu
-Viết đúng chữ hoa A(1 dòng )V,D(1 dòng); Viết đúng tên riêng :Vừ A Dính (1
dòng) và câu ứng dụng :Anh em nh thể chân tay / rách lành đùm bọc dở hay đỡ
đần bằng chữ cỡ nhỏ
- Chữ viết rõ ràng ,tơng đối đều nét và thẳng hàng ;bớc đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng

+Rèn ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng
+GV : Mẫu chữ viết hoa A, tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ
+HS : Vở TV, bảng con
III. Các hoạt động dạy học
A. ổn định tổ chức :
B. Bài cũ :
- Kiểm tra vở viết.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- HS nghe
- GV nêu yêu cầu, mục đích của tiết
học
2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- A, V, D
- Tìm các chữ hoa có trong tên riêng
- HS quan sát
+Treo mẫu chữ A
- GV viết mẫu ( vừa viết vừa nhắc lại
- HS viết từng chữ V, A, D trên bảng
cách viết từng chữ )
con
b. Viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Vừ A Dính
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu Vừ A Dính là một
thiếu niên ngời dân tộc Hmông, anh đã -HS nghe giải thích.
- HS tập viết trên bảng con : Vừ A
anh dũng hi sinh trong cuộc kháng

Dính
chiến......
c Luyện. viết câu ứng dụng
Anh em nh thể chân tay
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
- GV giúp HS hiểu câu tục ngữ : anh
em thân thiết, gắn bó với nhau nh chân (HS nghe)
với tay, lúc nào cũng phải yêu thơng,
18


đùm bọc nhau.

- HS tập viết trên bảng con : Anh,
Rách

+GV uốn nắn sửa sai cho học sinh
3. HD viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV nhắc nhở HS ngồi đúng t thế.
- HS viết bài vào vở
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
-Hs nghe nhân xét.
D. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học
E. Dặn dò:
- Nhắc những HS cha viết xong bài về nhà viết tiếp..

- Khuyến khích HS về nhà HTL câu ứng dụng.
Thể dục: BI 2
I HèNH I NG
TRề CHI NHểM BA NHểM BY
I. Mc tiờu:
- ễn mt s k nng i hỡnh i ng ó hc lp 1; 2 ng nghiờm, ng ngh,
Yờu cu: Thc hin ng tỏc nhanh chúng trt t, theo ỳng i hỡnh tp luyn.
- Chi trũ chi Nhúm ba nhúm by.
Yờu cu: HS bit cỏch chi v cựng tham gia chi ỳng lut.
II. a im v phng tin:
- a im: sõn trng dn v sinh an ton ni tp
- Phng tin: 1 cũi .
III. Ni dung v phng phỏp lờn lp.
Ni dung
Phng phỏp t chc
1 .M u:
*
- GV nhn lp ph bin ni dung yờu
* * * * * * *
cu gi hc
* * * * * * *
- Nhc nh HS thc hin ni quy
* * * * * * *
chnh n li trang phc tp luyn,
- Trũ chi.
- GV nhn lp ph bin ni
Tỡm ngi ch huy
dung gi hc
- ng ti ch gim chõn v m to
- Cho hc sinh K

theo nhp 1.2.
- Chy nh nhng theo mt hng dc
trờn a hỡnh t nhiờn.
- Chi trũ chi Lm theo hiu lnh
2.C bn:
a.ễn tp i hỡnh i ng:
- Tp hp hng doc, dúng hng, im - GV nờu ni dung tp nhc li
s,
cỏch tp sau ú Cho HS tp GV
- ng nghiờm, ng ngh.
nhn xột
19


- Quay phi, quay trỏi
- Dn hng, dn hng.
- Cỏch cho bỏo cỏo,
- Xin phộp ra vo lp.
b. Chi trũ chi:
- GV nhc li cỏch chi sau ú
Nhúm ba, nhúm by.
cho HS chi
3. Kt thỳc:
- ng vũng trũn v tay v hỏt.
- GV nhn xột kt qu gi hc.
- GV cựng hc sinh h thng bi
- GV giao bi tp v nh.
- GV nhn xột kt qu gi hc.
- ễn 2 ng tỏc i hai tay chng
hụng, hai tay dang ngang.

Sinh hoạt tập thể
Sơ kết tuần

I. Mục tiêu
- Sơ kết trong tuần học đầu tiên : HS thấy đợc u khuyết điểm của mình và của lớp
trong tuần qua từ đó có hớng phấn đấu trong tuần tới.
- Phơng hớng hoạt động của tuần 2
- Nhắc nhở h/s chuẩn bị họp phụ huynh đầu năm (sáng thứ 7)
II. Nội dung sinh hoạt
+GV HD lại HS cách xếp hàng ra vào lớp
- GV xếp chỗ ngồi cho HS
+ Phân công lớp trởng, lớp phó, tổ trởng, tổ phó
- Chia lớp thành 3 tổ
- HD HS cách ngồi học
1. Sơ kết tuần qua:
* Lớp trởng nhận xét lớp:
- Những bạn nào hay đi muộn:
- Những bạn còn thiếu sách, vở, đồ dùng học tập qua tuần học đầu này.
- Những bạn nào còn lời học bài, lời làm bài tập .
* Giáo viên nhận xét:
+ Mặc dù mới học đợc một tuần nhng đẫ có một số bạn đợc điểm tốt:
Giang , Thịnh, Linh..
+ Một số ban đọc rất tốt, cần phát huy
+ Đa số lớp đã chuẩn bị tốt cho năm học mới nh : Sách, vở, đồ dùng học
tập. Nhng vẫn còn một số bạn cha đủ sách giáo khoa. Đồ dùng học tập còn thiếu
nhiều.
2. Phơng hớng tuần tới:
- Tuyệt đối không đợc ai đi học muộn, ốm nghỉ học phải có giấy phép của
gia đình.
- Đến lớp phải có đủ sgk, đồ dùng học tập, vở ghi theo quy định, 1 quyển

vở nháp.
20


- Ngồi trong lớp phải trật tự, chú ý nghe ngảng, phát biểu ý kiến xây dựng
bài, ghi bài đầy đủ.
- Các cán bộ lớp phải theo dõi mảng việc mình đợc phân công, các tổ trởng theo dõi tổ mình.
- Phải mặc đồng phục sáng thứ hai, t, sáu theo qui định của đội.
3. Kết thúc:
+GV cho học sinh vui văn nghệ
- Nhắc nhở h/s thực hiện tốt.



.
Tuần 2
Thứ hai ngày 2 tháng 9 năm 2013
Chào cờ
Tập đọc - Kể chuyện
Ai có lỗi ?

I. Mục tiêu :
* Tập đọc :
+Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ ;bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
+Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi
trót c xử không tốt với bạn (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
+Giáo dục cho HS biết nhận lỗi khi có lỗi
* Kể chuyện :
.+Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

+Rèn kĩ năng kể chuyện hay lu loát,tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể .
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn .
III. Các hoạt động dạy học :
Tập đọc
A. ổn định tổ chức: KT sĩ số.
B. Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS đọc bài: Hai bàn tay em
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc
21


* GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc
* GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
a, Đọc từng câu:
GV viết bảng Cô - rét ti, En - ri cô
GV theo dõi, uấn nắn thêm cho HS
đọc đúng các từ ngữ.
b, Đọc từng đoạn trớc lớp:

- HS chú ý nghe
- HS quan sát tranh minh hoạ SGK
- HS theo dõi
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- 2 - 3 HS nhìn bảng đọc, lớp đọc.

+HS luyện đọc thêm một số từ khó

- HS nêu đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn + giải
nghĩa từ.
c, Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS luyện đọc theo nhóm
+ Ba nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT các
đoạn 1, 2, 3.
GV cùng cả lớp nhận xét khen nhóm - Hai HS nối tiếp nhau đọc đoạn 4, 5
đọc tốt.
3. Tìm hiểu bài:
+ HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời:
+ Hai bạn nhỏ trong truyện tên gì?
- En-ri-cô và Cô-rét-ti.
+ Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?
- Cô-rét-ti vô ý chạm khửu tay vào
En-ri-cô....
- Lớp đọc thầm Đ3 và trả lời:
+ Vì sao En-ri-cô hối hận và muốn xin - Sau cơn giận En-ri-cô bình tĩnh lại,
lỗi Cô-rét-ti?
nghĩ là bạn ấy không cố ý....
+1 HS đọc lại đoạn 4 lớp đọc thầm.
+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao? - Tan học thấy Cô-rét-ti theo mình
En-ri-cô nghĩ là bạn định đánh.....
+GV nhận xét
+ HS đọc thầm đoạn 5 - trả lời câu
hỏi.
- Bố đã trách mắng En-ri-cô nh thế - Bố mắng En-ri-cô là ngời có lỗi.
nào?

- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng - HS trả lời +Lớp nhận xét bổ xung .
khen?
4. Luyện đọc lại:
- GV chọn đọc mẫu 1,2 đoạn lu ý HS
- HS chú ý nghe
về giọng đọc ở các đoạn
- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em ) đọc
phân vai
- Lớp nhận xét, bình chọn những cá
nhân, nhóm đọc hay nhất.
- GV nhận xét chung, ghi điểm động
viên HS.
22


*Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể
chuyện hôm nay, các em sẽ thi kể lại
lần lợt 5 đoạn câu chuyện ai có lỗi
bằng lời của em dựa vào trí nhớ và
tranh minh ho
2. Hớng dẫn kể chuyện theo tranh.

- HS nghe.

- Lớp đọc thầm mẫu trong SGK và
quan sát 5 tranh minh hoạ.
- Từng HS tập kể cho nhau nghe
- GV mời lần lợt 5 HS nối tiếp nhau kể - 5 học sinh thi kể 5 đoạn của câu
chuyện dựa vào 5 tranh minh hoạ.

+ Nếu có HS không đạt yêu cầu, GV - Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
mời HS khác kể lại đoạn đó.
GV nhận xét ghi điểm.
D. Củng cố :
- Em học đợc gì qua câu chuyện này?
- Bạn bè phải biết nhờng nhịn nhau,
yêu thơng, nghĩ tốt về nhau....
- GV nhận xét giờ học
E. Dặn dò:
- Dặn dò giờ học sau.
Toán
Trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần )
I. Mục tiêu:
+ Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục
hoặc ở hàng trăm )
+ Vận dụng vào giải toán có lời văn (có một phép trừ)
+ Rèn kĩ tính toán cho học sinh.
II. Đồ dùng:
- Thớc kẻ.
III. Các hoạt động dạy học:
A.ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra:
- HS lên bảng làm BT3 (1HS)
- Lớp + GV nhận xét.
C. Bài mới:
1.Hoạt động1: Giới thiệu các phép
tính trừ
a. Giới thiệu phép tính 432 - 215 = ? - HS đọc phép trừ.
- GV nêu yêu cầu:Thảo luận theo - HS đặt tính vào bảng con theo nhóm
nhóm 2 tìm kết quả?

2
- 1nhóm trình bày trên bảng.
23


- 432
215
217
- GVcùng các nhóm, nhận xét chốt
kết quả.
? Nêu cách trừ các số có ba chữ số?
+ 2-3 HS nhắc lại cách tính .
? Nhận xét đặc điểm của phép trừ?
- Có nhớ 1 lần ở hàng chục
b. Giới thiệu phép trừ 627- 143 = ?
+ HS đọc phép tính
- HS đặt tính vào bảng con.
- Gọi 1 HS thực hiện phép tính trên
- 627
bảng, nêu lại cách tính.
143
484
-GV cùng cả lớp nhận xét, chốt kết - Vài HS nhắc lại qui tắc trừ.
quả.
* GV lu ý HS: phép trừ có nhớ sang
hàng trăm.
2. Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS làm cột 1,2,3
+ Tính.
-HS đọc yêu cầu.

- GV quan sát HD thêm HS yếu.
- HS làm vào sách , nối tiếp nêu kết
quả.
- 422
- 564
- 541
127
114
215
414
308
349
- GV chốt kết quả đúng.
Bài 2: Yêu cầu tơng tự bài 1.
+ Tính.
- HS nêu yêu cầu BT
- GV nêu yêu cầu HS làm cột1,2,3
- Vài HS lên bảng làm + lớp làm vào
vở.
- 627
- 746
- 516
443
251
342
184
495
174
- Lớp nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét sửa sai.

Bài 3:
- 2 HS đọc bài.
-HD phân tích bài toán.
- HS phân tích bài toán
? Bài toán cho biết gì ?
- Nêu cách giải.
? Bài toán hỏi gì?
- 1HS lên tóm tắt, giải
- Lớp làm vào vở.
Giải
Bạn Hoa su tầm đợc số tem là:
335 - 128 = 207 (tem)
Đáp số: 207 tem
24


-GV chấm chữa , nhận xét.
Bài 4: (HS giỏi làm thêm)
Tóm tắt
Đoạn dây dài: 243 cm
Cắt đi
: 27 cm
Còn lại
:.......? cm

- GV chốt kết quả đúng.
D. Củng cố :
- Nhắc nhở HS lu ý phép trừ có nhớ.
- Nhận xét giờ
E.Dặn dò

-Dặn dò : VN làm BT 2,3 cột 3,4

- HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu bài toán theo tóm tắt.
-HS tự giải vào vở.1HS chữa trên bảng.
Giải
Đoạn dây còn lại dài :
243 - 27 = 216 (cm)
Đáp số: 216 cm

Thứ ba ngày 3 tháng 9 năm 2013.
( Đ/ c : Hà dạy)
Thứ t ngày 4 tháng 9 năm 2013.
Tập đọc
Cô giáo tí hon
I.Mục tiêu:
+Đọc đúng ,rành mạch.Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm ,dấu phẩy và giữa
các cụm từ.
+Hiểu nội dung : Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ ,bộc lộ
tình cảm yêu quý cô giáo và mơ ớc trở thành cô giáo (trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK)
+Giáo dục các em biết yêu quý cô giáo
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK .
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
A.ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ :
3 HS đọc học thuộc lòng bài thơ : Hai bàn tay em
C. Bài mới :

1.Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :
a. GV đọc toàn bài
- HS chú ý nghe
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
25


×