Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Quản lý nội dung các số báo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 38 trang )

BỘ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

----------

ĐỀ TÀI: Quản lí nội dung các số báo của một tòa soạn

Giảng viên hướng dẫn : ThS. Lê Văn Hạnh
Sinh viên thực hiện : Trần Chánh Phát
MSSV
: 113369065
Lớp
: TH11CĐ-TH

TP.HCM 12/2013


Mục Lục
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN ............................................................................i
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................ ii
I. PHẦN TỔNG QUAN ..................................................................................................1
II. NỘI DUNG CHÍNH ...................................................................................................1
1. Mô tả hoạt động hiện trạng của bài toán tương ứng với từng vai trò ......................1
1.1. Sơ đồ tổ chức của tòa soạn ...............................................................................1
1.2. Hoạt động hiện trạng của bài toán tương ứng với từng vai trò ........................2
2. Phân tích chức năng .................................................................................................6
3. Thiết kế hệ thống ...................................................................................................12
3.1 Mô hình chức năng ..........................................................................................12
3.2 Mô hình dòng dữ liệu DFD .............................................................................14
3.3 Mô hình thực thể kết hợp ................................................................................18


4. Thiết kế giao diện ..................................................................................................26
4.1. Sơ đồ màn hình ............................................................................................... 26
4.2 Mô tả các form.................................................................................................26
Lời cảm ơn .....................................................................................................................34


Lời nhận xét của giảng viên

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
TPHCM, ngày… tháng… năm…

Giảng viên nhận xét

ThS. Lê Văn Hạnh

i


Lời nói đầu

LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay cùng với sự phát triển về mọi mặt của xã hội, ngành Công nghệ thông tin đã
trở thành một nhu cầu không thể thiếu trong đời sống con người. Là một ngành khoa
học kĩ thuật xây dựng trên những hệ thống xử lý dữ liệu tinh xảo. Nền khoa học máy
tính ngày nay đang giữ một vị trí trung tâm trong hầu hết các lĩnh vực của xã hội.
Trong thời đại Công nghệ thông tin bùng nổ trên toàn cầu thì các quốc gia trên thế giới
dù là phát triển hay đang phát triển đều cố gắng áp dụng tin học vào mọi mặt của đời
sống xã hội. Tin học luôn có mặt mọi lúc, mọi nơi nhằm hỗ trợ cho các ngành nghiên
cứu đạt được những thành tụ to lớn cũng như để hiện tại hóa quy trình quản lý sản xuất
kinh doanh nhằm đạt hiệu quả kinh tế cao nhất. Chính vì vậy, trong thời gian gần đây
mọi ngành nghề đã chú trọng đến việc xây dựng các phần mềm ứng dụng tin học trong
các công tác quản lý.
Với những lợi ích hiển nhiên do Công nghệ thông tin mang lại, các nhà quản lý đã kịp
thời đưa ra những ứng dụng tin học nhằm phục vụ cho các công tác quản lý. Tùy thuộc
vào quy mô, mục đích thị trường, mức độ phục vụ, quyền sở hữu mà ta phân tích thiết
kế sao cho người quản lý nắm được nhanh chóng chính xác đồng thời giảm được các
chi phí, các thao tác thủ công và đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.

ii



GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh

SVTH: Trần Chánh Phát

QUẢN LÍ NỘI DUNG CÁC SỐ BÁO CỦA MỘT TÒA SOẠN
I. PHẦN TỔNG QUAN

Mô tả nội dung đề tài
- Hệ thống cần xây dựng để: “Quản lí nội dung các số báo của 1 tòa soạn (nhật báo,
tuần báo, v.v…)”. Là một hệ thống nhằm tin học hóa việc quản lí các nội dung các số
báo cho các nghiệp vụ của toàn soạn. VD: lên kế hoạch, sắp xếp các chuyên mục, nội
dung cần xuất bản; sửa chữa nội dung; quản lí các bài viết đã xuất bản, quản lí các
thông tin cơ bản của một bài viết như tiêu đề, tác giả, tác quyền của bài báo và quản lí
các bài viết không được đăng v.v… Chương trình này được ứng dụng cho các toàn
soạn báo và hơn nữa là có thể mở rộng cho các trung tâm báo mạng và các đơn vị có
liên quan đến việc xuất bản báo. Giúp cho các công việc quản lý trở nên dễ dàng hơn
bao giờ hết so với việc quản lý bằng thủ công như trước kia.
- Qui trình hình thành một tác phẩm in lên báo được trải qua các khâu: các tin, bài,
ảnh do các phóng viên đi tác nghiệp, hay cộng tác viên gửi về tòa soạn với số lượng rất
lớn, tất cả các nội dung đều được phân loại theo các chuyên mục, chuyên trang, rồi các
trưởng, phó phòng có nhiệm vụ biên tập lại, chuyển lên cho phòng thư ký kiểm soát và
cuối cùng tổng, phó tổng biên tập duyệt bài đưa đến bộ phận lên trang, trình bày, đưa
sang nhà in, xuất bản. Nội dung các số báo cần được quản lí một cách hợp lí để quá
trình xuất bản diễn ra nhanh chóng.
* Trong phần báo cáo này, tập trung quản lí phần nội dung các số báo đã được
duyệt và được phép xuất bản.

II. NỘI DUNG CHÍNH

1. Mô tả hoạt động hiện trạng của bài toán tương ứng với từng vai trò

1.1. Sơ đồ tổ chức của tòa soạn
BAN LÃNH ĐẠO

CÁC PHÒNG
CHUYÊN MÔN

CÁC BỘ PHẬN
HÀNH CHÍNH –
DỊCH VỤ

CÁC BỘ PHẬN
BÊN NGOÀI
TÒA SOẠN

Sơ đồ tổ chức của tòa soạn
1


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh

SVTH: Trần Chánh Phát

 Ban lãnh đạo bao gồm:
o Tổng biên tập
o Phó Tổng biên tập
o Thư kí tòa soạn
 Các phòng chuyên môn:
o Phòng Công tác Đảng, công tác chính trị
o Phòng Quốc phòng – An ninh
o Phòng Kinh tế - Đời sống

o Phòng Văn hóa – Thể thao
o Phòng Bạn đọc
o Phòng Thời sự Quốc tế
(Đứng đầu các phòng là trưởng phòng)
 Các bộ phận hành chính dịch vụ
o Văn phòng
o Ban tư liệu
o Tài vụ
o Quảng cáo và phát hành
o Bảo vệ
(Đứng đầu các phòng là trưởng phòng)
 Các bộ phận bên ngoài tòa soạn
o Nhà in
o Khu thể thao
o Các văn phòng đại diện
1.2. Hoạt động hiện trạng của bài toán tương ứng với từng vai trò
Phòng chuyên môn (bao gồm tất cả các phòng chuyên môn):
 Nhận nội dung bài viết từ phóng viên hoặc các cộng tác viên gửi về, xác nhận
thông tin bài viết. Nhập nội dung vào máy tính để xử lí và quản lí.
 Phương pháp nhận liệu bằng tay, hoặc sao chép từ các bài được gửi về.
 Với tuần suất thường xuyên khi nhận được các bài viết.
 Khối lượng thông tin vài viết cần nhập khá nhiều.
2


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh

SVTH: Trần Chánh Phát

 Độ phức tạp của công việc không cao.

 Không gian làm việc tại phòng chuyên môn của tòa soạn.
 Thời gian mọi lúc khi nhận được bài viết gửi về.
Phòng Văn phòng:
 Kiểm tra các bài viết khi có khiếu nại, giải quyết các thắc mắc có liên quan.
 Tìm kiếm các nội dung đã đăng được lưu trữ.
 Tuần suất không nhiều, khoảng 1-2 lần/ngày.
 Khối lượng thông tin cần giải quyết không nhiều.
 Công việc phức tạp đòi hỏi cần xử lí tốt và nhanh chóng.
 Cần chính xác để giải quyết các khiếu nại và vấn đề có liên quan.
 Giải quyết các vấn đề tại văn phòng của tòa soạn.
 Ngay khi nhận được khiếu nại thắc mắc.
Ban tư liệu:
 Tìm kiếm thông tin, tổng hợp các bài viết, lưu trữ để làm tư liệu sau này.
 Phương pháp nhập liệu bằng tay, và sao lưu các nội dung được lưu trữ.
 Tuần suất thường xuyên từng ngày, từng giờ để làm tư liệu cho các phóng viên,
cộng tác viên lẫn biên tập viên viết và chỉnh sửa bài.
 Khối lượng thông tin là rất lớn đều đặn mỗi ngày.
 Công việc không quá phức tạp nhưng có nhiều thông tin cần được xử lí.
 Không gian làm việc trong khu vực lưu trữ của tòa soạn.
 Thời gian làm việc trong giờ hành chính của tòa soạn.
Tài vụ:
 Dự vào lượng thông tin mà tính lương cho các phóng viên, trả tiền nhuận bút
cho các cộng tác viên của tòa soạn.
 Sử dụng máy tính quản lí để tính lương thông qua các nội dung bài viết.
 Tuần suất khá ít đối với việc tính lương, trung bình cỡ 1 lần/tháng.
 Khối lương thông tin dự vào bài viết không nhiều.

3



GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh

SVTH: Trần Chánh Phát

 Độ phức tạp không cao.
 Cần sự chính xác trong vấn đề tài chính, tránh sai sót gây tổn thất cho tòa soạn.
 Công việc được thực hiện trong phòng tài vụ.
 Thời gian thường vào cuối mỗi tháng.
Phòng quảng cáo và phát hành:
 Nhận thông tin quảng cáo, viết quảng cào và phát hành thông tin.
 Sử dụng máy tính để tạo các thông tin quảng cáo.
 Thường xuyên có các thông tin quảng cáo cho mỗi ngày.
 Khối lượng thông tin không lớn chỉ có vài mẫu tin thông báo.
 Độ phức tạp khá lớn do phải thiết kế quảng cáo.
 Cần chính xác những thông tin của sản phẩm.
 Công việc có thể thực hiện tại phòng quảng cáo của tòa soạn.
 Thường xuyên vào tất cả các ngày.
Thư kí tòa soạn:
 Nhận bài viết từ các phòng chuyên môn, phòng quản cáo và cả phát hành để
kiểm duyệt nội dung. Thiết kế và bày trí trang báo
 Thông qua các dữ liệu được các phòng gửi trên máy để xử lí
 Thường xuyên mỗi ngày khi cho ra số báo mới
 Công việc cần làm khá lớn
 Độ phức tạp khá cao, chọn và xem xét các bài viết
 Đòi hỏi độ chính xác cao để tránh đưa những bài viết không chất lượng
 Công việc có thể thực hiện mọi lúc mọi nơi thông qua dữ liệu được gửi về
 Thường là vào cuối ngày khi các phòng gửi bài viết về
Tổng và Phó Tống Biên tập:
 Duyệt nội dung bài viết từ thư kí tòa soạn
 Các bài viết được gửi qua máy tính từ thư kí

 Thường xuyên mỗi ngày khi ra số báo mới

4


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh

SVTH: Trần Chánh Phát

 Mức độ công việc không lớn lắm
 Độ phức tạp không cao do được thư kí kiểm tra trước đó
 Độ chính xác cần thiết để tránh rủi ro
 Công việc được thực hiện mọi lúc có thể
 Thường là sau khi thư kí toàn soạn kiểm tra

Nhà in:
 Nhận thiết kế báo được xuất bản
 Thông qua file được gửi từ tòa soạn
 Thường xuyên khi có số báo mới
 Mức độ công việc không lớn
 Độ phức tạp của công việc không cao
 Cần chính xác và kiểm tra trong việc lấy thông tin in ấn
 Công việc được thực hiện ở nhà in
 Thường là trước ngày số báo được xuất bản một ngày

5


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh


SVTH: Trần Chánh Phát

2. Phân tích chức năng

Bảng tổng hợp các yêu cầu chức năng
Tên chức
năng

Nguồn
phát sinh

Thời điểm
phát sinh

Thêm loại
báo

Không
thường
xuyên

Chỉnh sửa
loại báo

Không
thường
xuyên

Xóa loại
báo


Không
thường
xuyên

Tìm kiếm
loại báo

Không
thường
xuyên

Không
gian
Tại
phòng thư
kí tòa
soạn
Tại
phòng thư
kí tòa
soạn
Tại
phòng thư
kí tòa
soạn
Tại các
phòng
chuyên
môn


Cách thức
tiếp nhận
thông tin

+ Loại báo xuất bản
vào ngày nào
+ Gồm các chuyên
mục nào
+ Chỉnh sửa thông
tin cần cập nhật, sai
sót

Thư kí tòa
soạn

Nội dung
thông tin
cần tiếp
nhận
Thông tin
về loại
báo sẽ
phát hành
Thông tin
cần chỉnh
sửa của
loại báo
Loại báo
cần xóa


Nhân viên
các phòng
chuyên môn

Thông tin
loại báo
cần tìm

+ Trình bày các số
báo, các chuyên
mục, lẫn bài viết

Người/ Bộ
phận thực
hiện
Thư kí tòa
soạn

Thư kí tòa
soạn

Cách thức xử lí yêu
cầu

Kết xuất

Đích
đến


+ Hủy thông tin loại
báo cần xóa

6


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh
Thêm số
Thường
báo
xuyên khi
lên kế
hoạch phát
hành số
báo tiếp
theo
Chỉnh sửa
Không
số báo
thường
xuyên, chỉ
khi có sai
sót
Xóa số
Không
báo
thường
xuyên, khi
có số báo
mới cần

được phát
hành trước
Tìm kiếm
Thường
số báo
xuyên

Thêm
chuyên
mục

Không
thường
xuyên

SVTH: Trần Chánh Phát
Các
phòng
chuyên
môn

Tại
phòng thư
kí tòa
soạn

Thư kí tòa
soạn

Thông tin

số báo
mới ra
ngày nào

+ Số báo
+ Ngày ra
+ Loại báo

Tại
phòng thư
kí tòa
soạn

Thư kí tòa
soạn

Thông tin
số báo bị
sai lệch

+ Chỉnh sửa nội
dung thông tin số
báo bị sai lệch.

Tại
phòng thư
kí tòa
soạn

Thư kí tòa

soạn

+ Hủy thông tin số
báo cần hủy bỏ

Tại tòa
soạn

Tất cả các
bộ phận có
liên quan

Tại
phòng thư
kí tòa
soạn

Thư kí tòa
soạn

+ Hiện thị thông tin
số báo
+ Các bài viết nằm
trong số báo đó
+ Thông tin chuyên
mục

Thông tin
chuyên
mục mới


Các
phòng
chuyên
môn

Số báo cần
tìm kiếm

Các
phòng
chuyên
môn

7


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh
Tìm kiếm
Không
chuyên
thường
mục
xuyên
Xóa
chuyên
mục

Không
thường

xuyên

Tìm kiếm
chuyên
mục

Thường
xuyên

Thêm
chuyên đề

Không
thường
xuyên

Chỉnh sửa
chuyên đề

Không
thường
xuyên

Xóa
chuyên đề

Không
thường
xuyên


SVTH: Trần Chánh Phát
Tại
phòng thư
kí tòa
soạn
Tại
phòng thư
kí tòa
soạn
Tất các
phòng
ban liên
quan
Tại các
phòng
chuyên
môn, thư

Tại các
phòng
chuyên
môn, thư

Phòng
Thư kí

Thư kí tòa
soạn

Thư kí tòa

soạn

Thông tin
chuyên
mục cần
chỉnh sửa
Thông tin
chuyên
mục đề
cần xóa

Nhân viên
các phòng
ban

+ Chỉnh sửa thông
tin chuyên mục cần
sửa
+ Xóa bỏ chuyên
mục cần hủy

+ Hiển thị thông tin
chuyên mục
+ Tất cả các bài viết
liên quan
+ Thông tin chuyên
đề

Nhân viên
các phòng

ban

Thông tin
chuyên
đề mới

Nhân viên
các phòng
ban

Thông tin
chuyên
đề cần
chỉnh sửa

+ Thông tin cần
chỉnh sửa của
chuyên đề

Thư kí tòa
soạn

Thông tin
chuyên
đề cần
xóa

+ Xóa bỏ chuyên đề
cần hủy


Các
phòng
chuyên
môn

8


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh
Tìm kiếm
Không
chuyên đề
thường
xuyên
Nhập nội
dung bài
viết

Các
phóng
viên, cộng
tác viên
gửi về

Thường
xuyên khi
hoàn thành
bài viết

Chỉnh sửa

bài viết

Không
thường
xuyên

Tìm kiếm
bài viết

Không
thường
xuyên

Thêm hình Hình ảnh
ảnh
từ phóng
viên hoặc
cộng tác
viên gửi
về

Thường
xuyên khi
nhập nội
dung bài
viết

Tất các
phòng
ban liên

quan
Phòng
chuyên
môn của
nội dung

Nhân viên
các phòng
ban
Trực tiếp
hoặc gián
tiếp qua
mail

Các
phòng
ban có
bài bị trả
về
Các
phòng
ban trong
tòa soạn
Các
phòng
chuyên
môn

Trực tiếp
hoặc gián

tiếp qua
mail

Nhân viên
phòng
chuyên môn

Nội dung
bài viết
cần đăng
tải

Nhân viên
các phòng
ban

Nội dung
bài viết
cần chỉnh
sửa

Nhân viên
tòa soạn cần
tìm kiếm bài
viết hay tư
liệu
Nhân viên
Hình ảnh
phòng
cần thêm

chuyên môn vào

SVTH: Trần Chánh Phát
+ Hiển thị thông tin
chuyên đề
+ Tất cả các bài viết
liên quan chuyên đề
+ Ghi nhận tiêu đề
Nội dung
+ Nội dung bài viết
bài viết
+ Hình ảnh
được lưu
+ Các từ khóa có
trữ trong
liên quan
dữ liệu
+ Ngôn ngữ bài viết
+ Tác quyền
+ Chỉnh sửa các bài Bài viết
Thư kí
viết bị trả về
mới được
tòa
chỉnh sửa
soạn

+ Tìm kiếm bài viết
có liên quan từ khóa


Bìa viết

+ Thêm hình ảnh
vào bài viết

Bài viết có
hình ảnh

9


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh
Thay thế
Hình ảnh Không
hình ảnh
từ phóng thường
viên hoặc xuyên chỉ
cộng tác
khi hình
viên gửi
ảnh không
về, hoặc
đạt yêu cầu
các nguồn
khác
Xóa hình
Không
ảnh
thường
xuyên, khi

vài viết
không cần
hình ảnh
Thêm tác
Từ các
Không
giả
bài viết
thường
gửi về
xuyên

Chỉnh sửa
tác giả

Không
thường
xuyên

Các
phòng
chuyên
môn

Trực tiếp
hoặc gián
tiếp qua
mail

Nhân viên

phòng
chuyên môn

Hình ảnh
cần thay
thế

SVTH: Trần Chánh Phát
+ Thay thế hình ảnh Bài viết có
cần thay
hình ảnh
mới thay
thế

+ Xóa bỏ hình ảnh
bài viết

Các
phòng
chuyên
môn

Nhân viên
phòng
chuyên môn
hoặc thư kí
tòa soạn

Các
phòng

chuyên
môn

Nhân viên
các phòng
chuyên môn

Thông tin
tác giả
cần thêm
vào

Các
phòng
chuyên
môn

Nhân viên
các phòng
chuyên môn

Thông tin
tác giả
cần sửa

Bài viết
mới sau
khi xóa
hình ảnh


+ Họ tên
+ Ngày tháng năm
sinh
+ Địa chỉ
+ Số điện thoại
+ Chỉnh sửa các
thông tin sai lệch

10


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh
Xóa tác
Ít khi
giả

Các
phòng
chuyên
môn

Nhân viên
các phòng
chuyên môn

Thông tin
tác giả
cần xóa

SVTH: Trần Chánh Phát

+ Hủy bỏ các thông
tin tác giả cần xóa

Tìm kiếm
tác giả

Thường
xuyên

Các
phòng
chuyên
môn

Nhân viên
các phòng
chuyên môn

Thông tin
tác giả
cần tìm
kiếm

+ Hiện thị các thông
tin tác giả cần tìm
+ Các bài viết của
tác giả

Xuất bài
viết


Thường
xuyên

Các
phòng
chuyên
môn

Nhân viên
các phòng
chuyên môn

Bài viết
cần xuất

+ Bài viết, các hình
ảnh, tên tác giả liên
quan

Thống kê
bài viết
các chuyên
mục

Thường
xuyên

Các
phòng

chuyên
môn

Chuyên
mục mà
phòng
ban chịu
trách
nhiệm

+ Số lượng bài viết
của chuyên mục đó

Thông kê
tác giả

Thường
xuyên

Các
phòng
chuyên
môn, Ban
lãnh đạo

Nhân viên
các phòng
chuyên
môn, Thư
kí, Phó

Tổng hoặc
Tổng biên
tập
Nhân viên
các phòng
chuyên
môn, Thư
kí, Phó

Tác giả
cần thống


+ Số lượng bài viết
của tác giả đó

Bài viết
trên giấy
hoặc dạng
file văn
bản

Nhà in

11


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh

SVTH: Trần Chánh Phát

Tổng, Tổng
biên tập

Thường
xuyên vào
mỗi cuối
tháng

Các số báo
đã xuất
bản

Thư kí, Phó
Tổng hoặc
Tổng biên
tập

Phòng
Thư kí,
Ban Lãnh
đạo

+ Các số báo đã xuất
bản

3. Thiết kế hệ thống
3.1 Mô hình chức năng
a. Các chức năng chính

Quản lí nội dung các số báo

của một tòa soạn (nhật báo,
tuần báo, v.v...)

1. Quản trị hệ
thống

2. Quản lí loại
báo

3. Quản lí số
báo

4. Quản lí
chuyên mục

5. Quản lí tác
giả

6. Quản lí bài
viết

7. Báo cáo Thống kê

12


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh

SVTH: Trần Chánh Phát


b. Các chức năng con
Quản lí nội dung các số báo của một tòa
soạn (nhật báo, tuần báo, v.v...)
1. Quản
trị hệ
thống

2. Quản lí
loại báo

3. Quản lí
số báo

1.1 Người
sử dụng

2.1 Thêm
loại báo

3.1 Thêm
số báo

1.2 Sao
lưu/ phục
hồi dữ
liệu

2.2 Chỉnh
sửa loại
báo


3.2 Chỉnh
sửa số
báo

2.3 Xóa
loại báo

3.3 Xóa số
báo

2.4 Tìm
kiếm loại
báo

3.4 Tìm
kiếm số
báo

1.3 Trợ
giúp
người
dùng

4. Quản lí
chuyên
mục

5. Quản lí
tác giả

5.1 Thêm
tác giả

6.1 Thêm
bài viết

5.2 Chỉnh
sửa tác giả

6.2 Chỉnh
sửa bài
viết

5.3 Xóa
tác giả

6.3 Xóa
bài viết

5.4 Tìm
kiếm tác
giả

6.4 Tìm
kiếm bài
viết

4.1 Thêm
chuyên
mục

4.2 Chỉnh
sửa
chuyên
mục

6. Quản lí
bài viết

4.3 Xóa
chuyên
mục
4.4 Tìm
kiếm
chuyên
mục

7. Báo cáo
- Thống kê
7.1 In bài
viết

7.2 Thống
kê bài viết
7.3 Thống
kê tác giả
7.4 Thông
kê chuyên
mục Chuyên đề

4.5 Quản

lí chuyên
đề
4.5.1
Thêm
chuyên đề
4.5.2
Chỉnh sửa
chuyên đề
4.5.3 Xóa
chuyên đề

4.5.4 Tìm
kiếm
chuyên đề

13


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh

SVTH: Trần Chánh Phát

3.2 Mô hình dòng dữ liệu DFD
a. Sơ đồ DFD tổng quát ở mức 0

Bộ phận Quản trị
hệ thống chương
trình
0


Nhà In

Phần mềm Quản lí
nội dung các số báo
của tòa soạn

Các phòng
chuyên môn
Các bộ phận hành
chính dịch vụ
Ban Lãnh đạo

b. Sơ đồ DFD tổng quát mức 1

14


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh

SVTH: Trần Chánh Phát

c. Sơ đồ DFD mức 2
i. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lí 2

ii. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lí 3

15


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh


SVTH: Trần Chánh Phát

iii. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lí 4

iv. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lí 5

16


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh

SVTH: Trần Chánh Phát

v. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lí 6

vi. Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lí 7

17


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh

SVTH: Trần Chánh Phát

* Sơ đồ DFD mức 3 của ô xử lí 4.5

3.3 Mô hình thực thể kết hợp
i. Xác định thực thể
- LoaiBao:

 Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại báo
 Thuộc tính: MaLB, TenLB, ChuKi
- SoBao:
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một số báo
 Thuộc tính: MaSB,NgayXB
- BaiViet_SoBao:
 Mỗi thực thể tượng trưng cho mối quan hệ giữa bài viết, số báo và chuyên đề
 Thuộc tính: SoDang, SoKi

18


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh
- ChuyenMuc:

SVTH: Trần Chánh Phát

 Mỗi thực thể tượng trưng cho một chuyên mục
 Thuộc tính: MaCM, TenCM
- ChuyenDe:


Mỗi thực thể tượng trưng cho một chuyên đề



Thuộc tính: MaCD, TenCD

- TacGia:



Mỗi thực thể tượng trưng cho một tác giả



Thuộc tính: MaTG, TenTG, NgaySinh, DiaChi,SoDT

- BaiViet:


Mỗi thực thể tượng trưng cho một bài viết



Thuộc tính: MaBV, TenBV, NoiDungBV

- HinhAnh:


Mỗi thực thể tượng trưng cho một hình ảnh



Thuộc tính: MaHA, TenHA,GhiChu

ii. Mô hình ERD

iii. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ

19



GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh

SVTH: Trần Chánh Phát

 LoaiBao (MaLB, TenLB, ChuKi)
 SoBao (MaSB, MaLB, NgayXB)
 ChuyenMuc (MaCM, TenCM)
 ChuyenDe (MaCD, MaCM, TenCD)
 TacGia (MaTG, TenTG, NgaySinh, DiaChi, SoDT)
 Viet (MaBV, MaTG)
 BaiViet_SoBao (SoDang, MaCD, MaSB, MaBV, SoKi)
 BaiViet (MaBV, TenBV, NoiDungBV)
 HinhAnh (MaHA, MaBV, TenHA, GhiChu)

iv. Mô tả chi tiết quan hệ
 LoaiBao (MaLB, TenLB, ChuKi)
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Kích thước (byte)

1

MaLB


Char

10 PK

2

TenLB

Char

30

3

ChuKi

Char

15

Tổng kích thước:

Ghi chú

55

20


GVHD: ThS. Lê Văn Hạnh


SVTH: Trần Chánh Phát

 SoBao (MaSB, MaLB, NgayXB)
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Kích thước (byte)

Ghi chú

1

MaSB

Char

10 PK

2

MaLB

Char

10 FK(LoaiBao)


3

NgayXB

Date

10

Tổng kích thước:

30

 ChuyenMuc (MaCM, TenCM)
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Kích thước (byte)

1

MaCM

Char

10 PK

2


TenCM

Char

30

Tổng kích thước:

Ghi chú

40

 ChuyenDe (MaCD, MaCM, TenCD)
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Kích thước (byte)

Ghi chú

1

MaCD

Char


10 PK

2

MaCM

Char

10 FK(ChuyenMuc)

3

TenCD

Char

30

Tổng kích thước:

50

 TacGia (MaTG, TenTG, NgaySinh, DiaChi, SoDT)
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Kích thước (byte)


1

MaTG

Char

10 PK

2

TenTG

Char

30

3

NgaySinh

Date

10

4

DiaChi

Char


50

5

SoDT

Char

15

Tổng kích thước:

Ghi chú

115

21


×