BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG HALOGEN
Đề 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên thí sinh…………………….………
Lớp:………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Đổ dung dịch chứa 8,1g HBr vào dung dịch chứa 4g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím có
màu:
A. đỏ
Câu 2: cho các phát biểu sau:
B. không màu
C. xanh
(a) Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF thu được kết tủa.
(b) Người ta dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch axit flohiđric.
D. tím
(c) Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
(d) Tính oxi hóa của các đơn chất halogen giảm theo thứ tự I 2, Br2, Cl2, F2
Phát biểu đúng: A. (b)
B. (c)
C. (a)
D. (d)
Câu 3: cho 4,3g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu
được: A. 18,50g
B. 11,40g
C. 1,85g
D. 1,14g
Câu 4: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được
8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%.
B. 41,8%.
C. 52,8%.
D. 47,2%.
Câu 5: Cho 47,4g KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V:
A. 33,6 lít
B. 2,69 lít
C. 6,72lít
D. 16,80 lit
Câu 6: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất:
A. NaCl, NaClO, H2O
B. HCl, HClO, Cl2,H2O C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
Câu 7: Dung dịch A chứa 11,7g NaCl tác dụng với dung dịch B chứa 51g AgNO 3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m:
A. 28,70g
B. 43,05g
C. 2,87g
D. 4,31g
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Axit flohiđric là một axit yếu,có tính chất ăn mòn thủy tinh.
B. Trong hợp chất, các halogen (F,Cl,Br,I) đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7
C. Iot tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh
D. Thành phần của nước clo gồm HCl, HClO, Cl2 và H2O
Câu 9: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong 11,2 lít khí Cl2 vừa đủ thu được 53,9g hỗn hợp muối. Giá trị của m:
A. 89,40g
B. 8,94g
C. 36,15g
D. 18,40g
Câu 10: Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr. Br2 đóng vai trò là chất:
A. khử
B. bị khử
C. bị oxi hóa
D. không oxi hóa khử
Câu 11: Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4 (đậm đặc) →NaHSO4 + HX(khí)
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là:
A. HCl, HBr và HI
B. HBr và HI
C. HF và HCl
Câu 12: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Na2SO3 khan
C. CaO
D. HF, HCl, HBr và HI
D.dung dịch NaOH đặc
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Thí sinh dùng bút chì chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:
1.
5.
9.
2.
6.
10.
3.
7.
11.
4.
8.
12.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: (1đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có)
MnO2→ Cl2→ NaCl → H2 → HBr
Câu 2: (1,5đ) Viết phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa của Cl 2 > Br2 > I2
Câu 3: (1đ) Trình bày phương pháp hóa học thu khí hiđro clorua từ hỗn hợp khí clo và hiđro clorua
Câu 4: (1đ) Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp electron:
a, PbO2
+ HCl
→ PbCl2 + Cl2 + H2O
b, K2Cr2O7 + HCl
→ CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Câu 5: (2,5đ) Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl 2M (lấy dư 10 % so với lượng cần dùng) sau
phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy m gam X trong khí clo dư thu được 48,7g hỗn hợp muối.
a, Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b, Tính m và phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X
c, Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
1D-2B-3A-4B-5D-6A-7A-8B-9D-10B-11C-12A
Câu 4: giả sử cả NaX và NaY đều tạo kết tủa AgX và AgY, khi đó gọi công thức chung của NaX và NaY là Na M
Na M + AgNO3 → Ag M ↓ + NaNO3
6,03g
8,61g
∆m↑ = 8,61-6,03 = 2,58g
∆M↑ = 108 – 23 = 85
nNa M =
6,03
2,58
= 0,03 mol→ M Na M = 0,03 = 201→ M
85
X,Y
= 201 – 23 = 178
mà X, Y thuộc nhóm VIIA : F (M=19) , Cl (M = 35,5), Br (M= 80) ,I (M = 127) nên loại
nên kết tủa chỉ có thể là AgX hoặc AgY, mà X, Y ở 2 chu kì liên tiếp và Z X < ZY
→ X chỉ có thể là flo, NaX = NaF và Y là clo , NaY = NaCl, kết tủa là AgCl vì AgF không kết tủa.
n AgCl =
8,61
= 0,06 mol
143,5
NaF + AgNO3 → không xảy ra
NaCl + + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3
0,06
←0,06
→ m NaCl = 0,06. 58,5 = 3,51g → m NaF = 6,03 – 3,51 = 2,52g
→ %NaX = % NaF =
2,52.100%
= 41,8%
6,03
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu 4b:
-1
+6
0
+3
K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2
+6
+3
Cr2 + 6e → 2Cr
-
+ KCl + H2O
x1
0
2Cl → Cl2 + 2e
x3
-
2x3 = 6Cl → có 6HCl đóng vai trò là chất khử
Chỗ nào có Cl2 cho số 3
K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + 3Cl2
+ KCl + H2O
Cr x 1 nên không đưa hệ số vào nhưng vế trái có 2Cr và 2K nên cho 2CrCl 3 và 2KCl
K2Cr2O7 + HCl → 2 CrCl3 + 3Cl2
+ 2KCl + H2O
Tính tổng Cl bên vế phải là 14Cl nên cho 14HCl
K2Cr2O7 + 14HCl → 2 CrCl3 + 3Cl2
+ 2KCl + H2O
14 : 2 = 7H2O
K2Cr2O7 + 14HCl → 2 CrCl3 + 3Cl2
+ 2KCl + 7H2O
Vậy trong 14HCl tham gia phản ứng chỉ có 6 HCl đóng vai trò là chất khử còn 8 phân tử HCl tham gia tạo muối
Nên nếu đề hỏi tỉ số giữa số phân tử HCl đóng vai trò là chất khử trên số phân tử HCl tham gia phản ứng =
Câu 5: m= 18,88g, %mCu= 40,68%; VHCl = 0,22 lít
6 3
=
14 7