Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương thử tải đốt k0 cầu đúc hẫng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.39 KB, 4 trang )

Đề CƯƠNG THử TảI Đà GIáO KhốI K0
Dự áN CầU Đng nai
1. Công tác chuẩn bị thử tải.
-

Kiểm tra toàn bộ chi tiết hệ đà giáo K0 :
+ Hình dáng, kích thớc,s lng, v trớ của các thanh.
+ Hình dáng, kích thớc, s lng, v trớ các liên kết, sờn tăng cờng.
+ Chất lợng, chiều cao đờng hàn các chi tiết

-

Việc thử tải hệ đà giáo đợc tiến hành ngay sau khi lắp ráp xong hệ sàn đáy và ván
khuôn trên hệ thống trụ.

-

Do tính chất đối xứng và hệ đà giáo khối đỉnh trụ K0 có 02 đầu mút hẫng làm việc
độc lập nên quá trình chất tảI đợc thực hiện lần lợt từng đầu mút hẫng.

-

Đối trọng gia tải đợc sử dụng là các bó thép tròn 16 .Tng ti trng c tính nh
sau:Q = Q1+Q2+Q3+Q4= 439.3 T.
* Ti trng do trọng lợng bê tông : Q1=121*2.45*1.1 = 326.1T.
Trong đó:
+ Khi lng bê tông phần mút hẫng : V=121 m3
+ Trọng lợng riêng của bê tông : =2.45 T/m3
+ Hệ số vợt tải:n1=1.1
* Ti trng do ngi và thit b thi công :


Q2=20*5*0.2*1.3 = 26T.

Trong đó:
+ TảI trọng phân bố đều do ngời và thiết bị thi công : q=0.2 T/m2
+ Chiều dài diện tích tảI trọng phân bố : L= 5m
+ Bề rộng diện tích tảI trọng phân bố: B=20m
+ Hệ số vợt tải: n2=1.3
* Ti trng do ván khuôn và giáo chng :

Q3=51*5*0.2*1.2 = 61.2T.

Trong đó:
+ TảI trọng phân bố đều do ván khuôn và giáo chống : q=0.2 T/m2
+ Chiều dài diện tích tảI trọng phân bố : L= 5m
+ Bề rộng diện tích tảI trọng phân bố: B=51m
+ Hệ số vợt tải: n3=1.2
+ Ti trng do chn ng m hn hợp bê tông: Q4=20*5*0.2*1.3 = 26T.
Trong đó:
+ TảI trọng phân bố đều do chấn động đầm hỗn hợp bê tông : q=0.2 T/m2
+ Chiều dài diện tích tảI trọng phân bố : L= 5m
+ Bề rộng diện tích tảI trọng phân bố: B=20m
+ Hệ số vợt tải: n4=1.3
-

Kiểm tra toàn bộ hệ thống lắp ghép hệ đà giáo v cao độ hệ đà giáo, hệ liên kết
ngang...


-


Kiểm tra nguồn điện cung cấp v điện áp và an toàn hệ thống đờng dây, cầu dao,
kiểm tra tình trạng máy bơm nớc, đờng ống bơm nớc .

2. Phơng pháp thử tải:
-

Lắp dựng hệ đà giáo K0.

-

Tập kết 23789 cây thép 16, L=11.7m

-

Dùng cẩu kết cht ti lên hệ ván khuôn đáy khi nh tr K0.

-

Quỏ trỡnh cht ti:

+ Tiến hành đo cao độ tại các vị trí quy định trớc khi chất tải (xem bản vẽ).
+ Tng ti trng th bc 1 lên 25%Q 109.8T5947 cây thép 16, L=11.7m. o cao
ti các vị trí qui nh sau khi hoàn thành công tác cht ti và thời gian chờ tảI là
01h.
+ Tng ti trng th bc 2 lên 50%Q 219.6T11894 cây thép 16, L=11.7m. o
cao ti các vị trí qui nh sau khi hoàn thành công tác cht ti và thời gian chờ tảI là
01h.
+ Tng ti trng th bc 3 lên 75%Q 329.5T 17841 cây thép 16, L=11.7m. o
cao ti các vị trí qui nh sau khi hoàn thành công tác cht ti và thời gian chờ tảI là
01h.

+ Tng ti trng th bc 4 lên 100%Q 439.3T 23789 cây thép 16, L=11.7m. o
cao ti các vị trí qui nh sau khi hoàn thành công tác cht ti và thời gian chờ tảI là
04h.
-

Quá trình d ti:

+ Tháo d 100%Q. o cao ti các vị trí qui định sau khi hoàn thành công tác dỡ tải.
-

Sau khi dỡ tải xong, vệ sinh sạch sẽ, kiểm tra lại toàn bộ kết cấu đà giáo.

Lu ý: Nhà thầu có thể sử dụng đối trọng gia tảI bằng các vật t khác có sẵn trên
công trờng nhng vẫn đảm bảo tảI trọng các bớc trong quá trình chất tải.
*Các kết quả thử tải đợc ghi trong bảng. (Xem phụ lục 1)

-

3.Thiết bị thử tải:
TT
1

Cẩu 50

Tên thiết bị

2
3

H ni

Thiết bị đo đạc (cao độ)

Đơn vị
Chiếc
Chiếc
Bộ

Số lợng
1
1
1

Ghi chú

Đồng bộ

4. An toàn:
-

Mọi ngời tham gia tiến hành công tác thử tải phải tìm hiểu kỹ các bớc thử tải .

-

Công nhân phải đeo dây an toàn và tuân thủ qui trình an toàn khi làm việc trên cao.
Không đợc đứng dới tải trọng thử.

-

Khi làm việc mọi ngời phải có đầy đủ trang thiết bị bảo hộ lao động theo quy trình
nh: giầy, mũ, kính vv ... leo lên cao phải thắt dây an toàn.


5. Kết luận:


Sau khi có kết quả đo đạc độ võng của hệ đà giáo K0 ứng với các bc th tải
trọng sẽ so sánh với độ võng tính toán lý thuyết và dùng để xử lý khi điều chỉnh độ vồng
cho hệ đà giáo phc v công tác thi công khối đỉnh trụ K0.

Ngi lp


Phụ lục 1

TT
1
2
3
4
5
6

Tải
trọng
(%)
0
25
50
75
100
0


Bng theo dừi kt qu th ti
Thời
gian
(giờ)

Cao độ tại các điểm (m)
Mặt cắt I - I
Mặt cắt II - II
Mặt cắt III- III
1
2
3
1
2
3
1
2
3
a1
a2
a3
a4
a5
a6

b1
b2
b3
b4

b5
b6

(V trớ mt ct ghi trờn bn v)

c1
c2
c3
c4
c5
c6

d1
d2
d3
d4
d5
d6

e1
e2
e3
e4
e5
e6

f1
f2
f3
f4

f5
f6

g1
g2
g3
g4
g5
g6

h1
h2
h3
h4
h5
h6

i1
i2
i3
i4
i5
i6

Mặt cắt I - I
1
2
3
a1-a2
a2-a3

a3-a4
a4-a5
a6-a1

Chuyển vị tại các điểm
Mặt cắt II- II
1
2
3

b1-b2 c1-c2 d1-d2 e1-e2
b1-b2 c1-c2 d1-d2 e1-e2
a3-a4 b3-b4 c3-c4 e3-e4
b4-b5 c4-c5 d4-d5 e4-e5
b6-b1 c6-c1 d6-d1 e6-e1

f1-f2
f1-f2
f3-f4
f4-f5
f6-f1

1

Mặt cắt III - III
2
3

g1-g2
g1-g2

g3-g4
g4-g5
g6-g1

h1-h2
h1-h2
h3-h4
h4-h5
h6-h1

i1-i2
i1-i2
i3-i4
i4-i5
i6-i1



×