ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN 9
Năm học : 2016 – 2017
I / Lí thuyết ;
Xem tài liệu SGK
II/ Bài tập :
1/ Rút gọn biểu thức sau:
a/ A =
(
)(
2
3−2 . 3+2
)
2
(
b/ B =
)
2
2 −1 −
3 2 4 2
11
2 +
+ 1 . 2
2
5
25
c/ C = (5 3 + 2 12 − 75 ) : 3
d/ D = ( 5 − 12) 2 +
e/
f/
h/ A =
3 −1
5− 5
:
3 − 5 3 + 5 5 −1
5 3 −3 5
5 −5 3
+
+
i/ B =
15
1− 5
3
E = 72 + 50 − 98
20 + 180 − 45
125
15 − 5
1
F =
−
1
2/ Phân tích thành nhân tử các biểu thức sau:
a/ A = x2 + 2 5 x + 5
b/ B = 3x2 – 5x y + 2y, với y ≥ 0
3/ Giải các phương trình sau :
a/ 4( x + 1) = 8
b/
9( x 2 − 2 x + 1) = 12
4/ Tìm x biết :
a/ x 12 − 27 = x 8 − 18
5/ Cho biểu thức : A =
b/
a
a −2
x 2 − 2x + 1 = 2
4a
:
(a > 0, a ≠ 4)
a + 2 a − 4
a
+
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Khi x = 3+ 2 2 , chứng minh rằng ( A - 2 ) là một số nguyên.
2− x x
2 − x
( với x ≥ 0, x ≠ 2, x ≠ 4 )
+ x .
6/ Cho biểu thức : P =
2− x
2 − x
a/ Rút gọn biểu thức P
b/ Tính giá trị của x khi P = 5
7/ Rút gọn biểu thức sau: P =
8/ Chứng minh đẳng thức :
(
x x + x − x −1
)(
) (vi
x +1 x − 2 x +1
9
(2 − 5 )
9/ Giải hệ phương trình sau đây:
2
−
9
(2 + 5 )
2
≥ 0, x ≠ 1)
= 12
3 x − 2 y = 7
5 x + 2 y = 1
1
mx − y = 1
3 x − 2 y = 2004
10/ Cho hệ phương trình :
a/ Giải hệ phương trình trên với m= 1
b/ tìm các giá trị của m để hệ phương trình trên vô nghiệm
(m + 1) x + 4 y = −1
4 x + 2 y = 2
11/ Cho hệ phương trình :
(1)
a/ Giải hệ phương trình (1) với m = 2
b/ Với giá trị nào của m thì hệ phương trình (1) vô nghiệm?
x − 2 y = 2m + 1
(*) ( m là tham số thực )
x − y = 3m
12/ Cho hệ phương trình :
Giải hệ phương trình (*) khi m = 1.
13/ Cho hàm số y= 2x có đồ thị là (d1) và hàm số y=
1
x − 3 có đồ thị là (d2)
2
a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của
(d1) và (d2)
b/ Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó song song với (d1) và cắt ( d2) tại
một điểm trên trục tung.
14/ Cho hàm số y = - x có đồ thị là đường thẳng (d1) và hàm số
y = -2x – 2 có đồ thị là đường thẳng (d2).
a/ Vẽ đường thẳng (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ .
b/ Vẽ qua điểm M(0; -2) một đường thẳng (d3) song song với trục Ox, khi đó (d3) cắt
(d1) tại điểm N. Tìm tọa độ N
15/ Cho hàm số y = (m – 1) x + 2 có đồ thị là (d)
a/ Tìm m biết (d) đi qua điểm A(2;1) và vẽ đồ thị (d) với m tìm được .
b/ Viết phương trình đường thẳng (d’) đi qua điểm B(1;3) và cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 5. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’)
16/ Cho hai đường thẳng :
y=
2
x+2
5
(d1)
y = 2 – x (d2)
a/ vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ hai đường thẳng (d1) và (d2).
b/ Gọi giao điểm các đường thẳng (d1) và (d2) với trục hoành theo thứ tự là A , B và gọi
giao điểm của hai đường thẳng đó là C . Tính chu vi tam giác ABC ( đơn vị đo trên các trục
tọa độ là cm)
17/ Cho hàm số : y = (m -1)x + 2m – 5 (m ≠ 1) (d)
a/ Tìm giá trị của m để đường thẳng có phương trình (d) song song với đường thẳng y
= 3x + 1
b/ Tìm giá tri của m để đường thẳng có phương trình (d) đi qua điểm M(2; -1)
c/ Vẽ đồ thị của hàm số (d) với giá trị tìm được câu b). Tính góc tạo bởi đường thẳng
vẽ được và trục hoành ( kết quả làm tròn đến phút)
18/ Cho tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH và AB = 3cm , AC = 4cm.
a/ Tính AH, BH và CH.
2
b/ Gọi M là trung điểm của BC . Tính diện tích tam giác ABM.
19/ Cho tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH và AB = 15cm , BH = 9cm.
a/ Tính AC, BC và đường cao AH.
b/ Gọi M là trung điểm của BC . Tính diện tích tam giác AHM.
20/ Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By.
Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax , By
lần lượt ở C và D. Các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N.
a. Chứng minh AC + BD = CD.
b. Chứng minh ∠COD = 900.
AB 2
c.Chứng minh AC. BD = 4 .
d.Chứng minh OC // BM
21/ Cho tam giác cân ABC (AB = AC), I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường
tròn bàng tiếp góc A , O là trung điểm của IK.
a/ Chứng minh B, C, I, K cùng nằm trên một đường tròn.
b/ Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c/ Tính bán kính đường tròn (O) Biết AB = AC = 20 Cm, BC = 24 Cm.
22/ Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bán kính
AH. Gọi HD là đường kính của đường tròn (A; AH). Tiếp tuyến của đường tròn tại
D cắt CA ở E.
a/ Chứng minh tam giác BEC cân.
b/ Gọi I là hình chiếu của A trên BE, Chứng minh rằng AI = AH.
c/ Chứng minh rằng BE là tiếp tuyến của đường tròn (A; AH).
d/ Chứng minh BE = BH + DE.
23/ Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Vẽ đường tròn tâm K đường kính
OB.
a/ Chứng tỏ hai đường tròn (O) và (K) tiếp xúc nhau.
b/ Vẽ dây BD của đường tròn (O) ( BD khác đường kính), dây BD cắt đường tròn (K) tại
M.Chứng minh: KM // OD
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Biểu thức 4x − 3 có nghĩa khi
A. x >
3
4
B. x <
3
4
C. x ≥
3
4
D. x =
3
4
Câu 2: Biết x 2 = 9 , thì x bằng
A. ± 9
B. -9
C. 9
D. 81
Câu 3: Hàm số y = (m2 + 3)x – 2016 (m là tham số) đồng biến khi
A. m > 0
B. m ≤ 0
C. m < 0
D. m ∈ R
Câu 4: Đường thẳng song với đường thẳng y = -2016x + 2 và cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng -3 là
3
A. y = -2016x + 3
B. y = -2016x -1 C. y = -2016x – 3 D. y = 2016x
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, BH = 4; HC = 25. Độ dài AH bằng
A. 10
B. 4
C. 14,5
D. 6,25
Câu 6: Với α là góc nhọn và cos α =
A.
5
9
B.
2
thì sinα bằng
3
5
3
C.
1
3
D.
1
2
Câu 7: Cho đường tròn (O; 1cm) và dây AB = 1cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB
bằng
1
2
A. cm
B. 3cm
C.
3
cm
2
1
cm
3
D.
Câu 8: Cho đường tròn (O; 6cm), M là điểm cách O một khoảng 10cm. Qua M kẻ tiếp
tuyến với (O). Khoảng cách từ M đến tiếp điểm là
A. 4cm;
B. 8cm
C. 2 34 cm
C©u 9: 5 − x cã nghÜa khi:
A. x ≥ - 5;
B. x > -5 ;
Câu 10. Hàm số y = 2 – 5x có hệ số góc
A. 2
B.5
D. 18cm
C. x ≤ 5 ;
C. – 5
Câu 11. Đồ thị hàm số y = -2x + 5 đi qua điểm:
A. ( 1 ; - 3)
B. ( 1; 1)
C. ( 1; -1 )
C©u 12: Cho α =27o và β =42o ta cã:
A. sin β < sin α
B. cos α < cos β
C. cot α < cot β
3x + y = 3
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình
là:
2x − y = 7
A. (2; -3)
B. (1; 0)
C. (-4; 4)
C©u 14:
A. 2
∆ABC cã ¢ = 900, AC =
B.
1
2
D. x <5.
D.
2
5
D. ( 1; 3 )
D. tan α < tan β
D. (1; 1)
1
BC , th× sin B b»ng:
2
C . -2
D. -
1
2
Câu 15: Cho hai đường tròn (O; 5cm) và (O’; 3cm) có vị trí tương đối như thế nào biết:
OO’ = 9cm
A. Tiếp xúc nhau
B. Cắt nhau
C. Nằm trong
D. Không giao nhau
Câu 16: Rút gọn biểu thức: 3a 3 . 12a (a không âm) là:
A. 5a2
B. 6a2
C. 7a2
D. 8a2
4