Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Giải pháp mở rộng cho vay để phát triển nông nghiệp nông thôn tại agribank chi nhánh thống nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 128 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

NGUYỄN BÁ THÀNH

GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY ĐỂ
PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN
TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH THỐNG NHẤT

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

ĐỒNG NAI, NĂM 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

NGUYỄN BÁ THÀNH

GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY ĐỂ
PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN
TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH THỐNG NHẤT

CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
MÃ SỐ: 60620115



LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. LÊ ĐÌNH HẢI

ĐỒNG NAI, NĂM 2016


i

LỜI CẢM ƠN

Qua 2 năm đƣợc học chƣơng trình cao học kinh tế, chuyên ngành kinh tế
nông nghiệp tại trƣờng Đại học Lâm nghiệp, đƣợc các Thầy giáo, cô giáo trong
và ngoài trƣờng giảng dạy, truyền đạt những kiến thức vô cùng quý báu; đến nay
chƣơng trình đào tạo đã hoàn thành.
Tôi xin chân thành cám ơn đến Quý thầy giáo, cô giáo đã trang bị cho tôi
nhiều kiến thức quý báu trong thời gian qua.
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Lê Đình Hải, ngƣời hƣớng dẫn khoa học
của luận văn, đã tận tình giúp tôi tiếp cận thực tiễn, bổ sung kiến thức và thực
hiện hoàn thành luận văn này.
Và sau cùng, tôi xin chân thành cảm ơn đến những ngƣời bạn, những đồng
nghiệp đã tận tình hỗ trợ, góp ý và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập, thu
thập số liệu để tôi hoàn thành khóa luận.
Xin chân thành cảm tạ và ghi ơn.
Tác giả

Nguyễn Bá Thành



ii

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công
trình nghiên cứu nào khác.
Nếu nội dung nghiên cứu của tôi trùng lặp với bất kỳ công trình nghiên cứu
nào đã công bố, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và tuân thủ kết luận đánh giá
luận văn của Hội đồng khoa học.

Đồng Nai, ngày 25 tháng 10 năm 2016
Ngƣời cam đoan

Nguyễn Bá Thành


iii

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

BẢN NHẬN XÉT
Của ngƣời hƣớng dẫn luận văn thạc sĩ
Họ và tên ngƣời hƣớng dẫn: TS. Lê Đình Hải

Họ và tên học viên: Nguyễn Bá Thành
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp
Khóa học: 2014 -2015
Tên đề tài: Giải pháp mở rộng cho vay để phát triển Nông nghiệp - nông thôn, tại
Agribank chi nhánh Thống Nhất
II. Nội dung nhận xét
1. Tinh thần thái độ: Học viên có thái độ nghiêm túc, cầu thị trong thực hiện luận văn tốt
nghiệp theo đúng đề cƣơng mà hội đồng đề cƣơng phê duyệt và thƣờng xuyên trao đổi với
giáo viên hƣớng dẫn về tiến độ thực hiện luận văn.
2. Thực hiện kế hoạch: Học viên tuân thủ đúng theo kế hoạch thực hiện đề tài nghiên cứu
của nhà trƣờng và của giáo viên hƣớng dẫn.
3. Thu thập số liệu, tài liệu: Số liệu học viên thu thập đƣợc tƣơng đối phong phú bao gồm
cả số liệu sơ cấp và thứ cấp. Số liệu và tài liệu thu thập đƣợc của học viên đảm bảo độ tin
cậy cao. Học viên có khả năng tổng hợp và phân t ch số liệu tốt.
4. Kết quả luận văn: Nhìn chung luận văn đạt kết quả tốt. Kết quả nghiên cứu của luận
văn có thể làm tài liệu tham khảo có giá trị cho Agribank chi nhánh Thống nhất.

Đồng ý cho học viên bảo vệ luận văn trƣớc Hội đồng.
ng Nai, ngày 20 tháng 10 năm 2016
Giáo viên hƣớng dẫn

TS. Lê Đình Hải


iv

MỤC LỤC

Đ T VẤN ĐỀ ....................................................................................................................... 1
1. Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu ................................................................................... 1

2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................................... 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 2
4. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................................... 3
5. Kết cấu của luận văn .......................................................................................................... 4
Chƣơng 1 ............................................................................................................................... 5
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TH C TIỄN VỀ MỞ RỘNG CHO VAY PHÁT TRIỂN NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .......................................... 5
1.1. Ngân hàng thƣơng mại và hoạt động cho vay PTNN-NT của NHTM. .......................... 5
1.1.1. Ngân hàng thƣơng mại và hoạt động của ngân hàng thƣơng mại ............................... 5
1.1.1.1. Khái niệm ngân hàng thƣơng mại ............................................................................. 5
1.1.1.2. Các loại hình cho vay vốn của ngân hàng thƣơng mại ............................................. 5
1.1.2. Hoạt động cho vay PTNN-NT của ngân hàng thƣơng mại.......................................... 7
1.1.2.1. Khái niệm cho vay PTNN-NT của ngân hàng thƣơng mại....................................... 7
1.1.2.2. Đặc điểm cho vay để PTNN-NT của ngân hàng thƣơng mại ................................... 8
1.1.2.3. Vai tr cho vay PTNN-NT của ngân hàng thƣơng mại ............................................ 9
1.1.2.4. Phân loại cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn ............................................. 12
1.2. Mở rộng cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn của NHTM. ............................... 12
1.2.1. Khái niệm và ý ngh a của việc mở rộng cho vay PTNN-NT..................................... 13
1.2.1.1. Khái niệm mở rộng cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn ............................ 13
1.2.1.2. Ý ngh a của việc mở rộng cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn .................. 13
1.2.2. Nội dung mở rộng cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn ................................. 14
1.2.2.1. Mở rộng đối tƣợng cho vay .................................................................................... 14


v

1.2.2.2. Đa dạng hóa hình thức cho vay............................................................................... 14
1.2.2.3. Mở rộng l nh vực cho vay ....................................................................................... 15
1.2.2.4. Mở rộng địa bàn cho vay ........................................................................................ 15
1.2.3. Các tiêu ch đánh giá mở rộng cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn .............. 15

1.2.3.1. Các ch tiêu đánh giá tăng trƣởng qui mô cho vay PTNN-NT ............................... 15
1.2.3.2. Tiêu ch nâng cao chất lƣợng dịch vụ ..................................................................... 16
1.2.3.3. Các ch tiêu phản ánh tình hình kiểm soát rủi ro cho vay PTNN-NT..................... 16
1.2.3.3. Các ch tiêu nâng cao kết quả tài ch nh: ................................................................. 17
1.2.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến mở rộng cho vay PTNNNT ........................................... 18
1.2.4.1. Các nhân tố bên trong ............................................................................................. 18
1.2.4.2. Các nhân tố bên ngoài ............................................................................................. 21
1.3. Kinh nghiệm cho vay PTNN-NT của các ngân hàng trên thế giới ............................... 24
1.3.1. Ngân hàng Grameen ở Bangladesh............................................................................ 24
1.3.2. Ngân hàng nông nghiệp và hợp tác xã nông nghiệp Thái Lan (BAAC) .................... 26
1.4. Bài học kinh nghiệm rút ra trong cho vay PTNN-NT đối với các NHTM tại Việt Nam.
............................................................................................................................................. 26
1.5. Tổng quan của các nghiên cứu có liên quan đến vấn đề nghiên cứu ............................ 27
Chƣơng 2 ............................................................................................................................. 29
Đ C ĐIỂM CƠ BẢN CỦA HUYỆN THỐNG NHẤT ...................................................... 29
VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................................. 29
2.1. Đặc điểm cơ bản của huyện Thống Nhất – Đồng Nai .................................................. 29
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ..................................................................................................... 29
2.1.1.1. Vị tr địa lý .............................................................................................................. 29
2.1.1.2. Địa hình, kh hậu và thời tiết .................................................................................. 29
2.1.1.3. Đặc điểm thổ nhƣỡng và phân bố sử dụng đất đai.................................................. 30
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội .......................................................................................... 30


vi

2.1.2.1. Dân số và lao động.................................................................................................. 30
2.1.2.2. Cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật. ............................................................................. 31
2.1.2.3. Tình hình PTNN-NT trên địa bàn huyện Thống Nhất. ........................................... 31
2.2. Thông tin chung về Agribank và Agribank Chi nhánh Thống Nhất ............................ 35

2.2.1. Thông tin chung về Agribank .................................................................................... 35
2.2.2. Thông tin chung về Agribank Chi nhánh Thống Nhất. ............................................. 36
2.2.2.1. Sơ lƣợc sự ra đời và phát triển của Agribank chi nhánh Thống Nhất .................... 36
2.2.2.2. Cơ cấu tổ chức và quản lý....................................................................................... 36
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................................. 39
2.3.1. Chọn điểm nghiên cứu ............................................................................................... 39
2.3.2. Phƣơng pháp thu thập số liệu..................................................................................... 39
2.3.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp, tài liệu ........................................................ 39
2.2.3. Phƣơng pháp xử lý và phân t ch số liệu ..................................................................... 40
2.2.3.1. Phƣơng pháp xử lý số liệu ...................................................................................... 40
2.2.3.2. Phƣơng pháp phân t ch số liệu ................................................................................ 40
2.2.4. Các ch tiêu sử dụng trong đề tài luận văn: ................................................................ 43
2.2.4.1. Các ch tiêu đánh giá tăng trƣởng qui mô cho vay PTNN-NT ............................... 43
2.2.4.2. Các ch tiêu khác: .................................................................................................... 44
Chƣơng 3 ............................................................................................................................. 45
TH C TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY PTNN-NT CỦA AGRIBANK 45
CHI NHÁNH THỐNG NHẤT ............................................................................................ 45
3.1. Những vấn đề chung về thực tế cho vay phát triển, nông nghiệp, nông thôn tại
Agribank chi nhánh Thống Nhất. ........................................................................................ 45
3.1.1. Khái quát chung: ........................................................................................................ 45
3.1.2. Thủ tục vay vốn và quy trình vay vốn ....................................................................... 46
3.1.2.1. Các điều kiện để cho vay ........................................................................................ 46


vii

3.1.2.2. Qui trình cho vay .................................................................................................... 46
3.2. Thực trạng về mở rộng cho vay PTNN-NT của Agribank chi nhánh Thống Nhất. ..... 47
3.2.1. Thực trạng về nguồn vốn huy động: .......................................................................... 47
3.2.2. Thực trạng mở rộng cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn............................... 49

3.2.2.1. Tình hình cho vay theo thành phần kinh tế và thị phần dân cƣ. ............................. 50
3.2.2.2. Tình hình cho vay theo hình thức cho vay. ............................................................. 52
3.2.2.3. Tình hình thực hiện cho vay theo đối tƣợng ........................................................... 55
3.2.2.4. Tình hình thực hiện cho vay theo địa bàn. .............................................................. 55
3.2.2.5. Tình hình thực hiện cho vay thông qua mạng lƣới. ................................................ 55
3.2.2.6. Thực hiện cho vay theo thị phần. ............................................................................ 56
3.2.3. Thực trạng về quản lý rủi ro cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn trong thời
gian qua tại Agribank chi nhánh Thống Nhất. ..................................................................... 59
3.2.3.1. Diễn biến quá hạn, nợ xấu ...................................................................................... 59
3.2.3.2. Cơ cấu nợ xấu ......................................................................................................... 59
3.2.4. Các ch tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng .......................................... 61
3.2.4.1. Hiệu suất sử dụng vốn: ........................................................................................... 62
3.2.4.2. V ng quay vốn t n dụng: ........................................................................................ 62
3.2.5. Kết quả hoạt động tài chính ........................................................................................ 62
3.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc mở rộng cho vay PTNN-NT. .................................... 64
3.3.1. Các nhân tố bên trong ................................................................................................ 64
3.3.1.1. Nguồn lực tài ch nh: ............................................................................................... 64
3.3.1.2. Ch nh sách t n dụng: ............................................................................................... 65
3.3.1.3. Hoạt động Marketing ............................................................................................. 66
3.3.1.4. Cơ sở vật chất, công nghệ ....................................................................................... 67
3.3.1.5. Mạng lƣới chi nhánh ............................................................................................... 68
3.3.1.6. Năng lực và ph m chất của cán bộ t n dụng, giao dịch viên. ................................. 68


viii

3.3.2. Các nhân tố bên ngoài ................................................................................................ 69
3.3.2.1. Điều kiện tự nhiên, xã hội ....................................................................................... 69
3.3.2.2. Môi trƣờng v mô: quan điểm nhà nƣớc đối với cho vay PTNN-NT và cơ chế quản
lý tài ch nh của nhà nƣớc ..................................................................................................... 70

3.3.2.3. Tình hình cạnh tranh giữa các ngân hàng thƣơng mại ............................................ 70
3.3.3. Đánh giá chung về việc thực hiện mở rộng cho vay PTNN-NT của Agribank chi
nhánh Thống Nhất. .............................................................................................................. 73
3.3.3.1. Thành công. ............................................................................................................ 73
b. Hiệu quả của việc đầu tư tín dụng đối với việc phát triển kinh tế của Thống Nhất: ....... 75
c. Hiệu quả của việc đầu tư tín dụng đối với việc phát triển kinh tế của khách hàng:........ 77
3.3.3.2. Những hạn chế. ....................................................................................................... 78
3.4. Những giải pháp mở rộng cho vay của Agribank chi nhánh Thống Nhất nhằm góp
phần phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn tại huyện Thống Nhất, t nh Đồng Nai...... 86
3.4.1. Phƣơng hƣớng, mục tiêu phát triển kinh tế của huyện Thống Nhất giai đoạn 2015 –
2020. .................................................................................................................................... 86
3.4.1.1. Mục tiêu phát triển kinh tế chung. .......................................................................... 86
3.4.1.2. Các ch tiêu về kinh tế : .......................................................................................... 87
3.4.2. Phƣơng hƣớng, mục tiêu phát triển hoạt động kinh doanh của Agribank chi nhánh
Thống Nhất ( giai đoạn 2015 – 2020) .................................................................................. 88
3.4.2.1. Mục tiêu chủ đạo tổng quát: ................................................................................... 88
3.4.2.2. Các ch tiêu cụ thể:.................................................................................................. 88
3.4.3. Các giải pháp cụ thể .................................................................................................. 89
3.4.3.1. Những giải pháp về ph a Agribank chi nhánh Thống Nhất .................................... 89
3.4.3.2. Những giải pháp về ph a khách hàng vay vốn. ....................................................... 99
3.4.3.3. Những giải pháp liên quan chủ thể khác ............................................................... 100
KIẾN NGHỊ . ..................................................................................................................... 103
KẾT LUẬN........................................................................................................................ 105


ix

DANH MỤC VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT


NGUYÊN VĂN CỦA TỪ VIẾT TẮT

ACB

Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Á Châu

AGRIBANK

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam

Agribank chi nhánh
Thống Nhất

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh
huyện Thống Nhất - Đồng Nai

Agribank Đồng Nai

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh
t nh Đồng Nai

BIDV

Ngân hàng đầu tƣ và phát triển Việt Nam

CCKT

Cơ cấu kinh tế

DN


Doanh nghiệp

EXIMBANK

Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Xuất nhập kh u Việt Nam

GDP

Tổng sản ph m trong nƣớc

HDBANK

Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phát triển nhà Thành phố
Hồ Chí Minh

HĐTV

Hội đồng thành viên

HGĐ

Hộ gia đình

HTX

Hợp tác xã

KT - XH


Kinh tế - xã hội

MHB

Ngân hàng TMCP phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long

NHCS-XH

Ngân hàng chính sách – xã hội

NHNN

Ngân hàng nhà nƣớc

NHNo & PTNT

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

NHTM

Ngân hàng thƣơng mại

NHTMCP

Ngân hàng thƣơng mại cổ phần

NQ

Nghị quyết


PGD

Phòng giao dịch

PGS.TS

Phó giáo sƣ – Tiến sỹ

PTNNNT

Phát triển nông nghiệp, nông thôn

QTD

Quỹ tín dụng


x

SACOMBANK

Ngân hàng mại cổ phần Sài G n Thƣơng t n

SXNN - SXPNN

Sản xuất nông nghiệp – Sản xuất phi nông nghiệp

TCTD

Tổ chức tín dụng


TMDV-CN-TTCNNN

Thƣơng mại dịch vụ - Công nghiệp – tiểu thủ công nghiệpnông nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSĐB

Tài sản đảm bảo

VCB

Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại thƣơng Việt Nam


xi

DANH MỤC CÁC BẢNG

Số hiệu bảng
Bảng 2.1
Bảng 2.2
Bảng 2.3
Bảng 3.1

Tên bảng
Giá trị và cơ cấu kinh tế nội ngành nông, lâm nghiệp và

thủy sản
Bảng phân bổ số HGĐ khảo sát tại huyện Thống Nhất
Giải th ch các biến độc lập trong các mô hình phân t ch
hồi qui
Cơ cấu nguồn vốn huy động

Trang
32
40
42
49

Tình hình cho vay theo thành phần kinh tế và cơ cấu dƣ
Bảng 3.2

nợ giai đoạn 2013 – 2015

51

Bảng 3.3

Kết quả cho vay theo hình thức cho vay

53

Bảng 3.4

Kết quả cho vay theo kỳ hạn

54


Bảng 3.5

: Kết quả dƣ nợ cho vay theo đối tƣợng vay; Dƣ nợ theo
địa bàn cho vay và theo mạng lƣới cho vay

55

Bảng 3.6

Dƣ nợ của các TCTD trên địa bàn huyện Thống Nhất

59

Bảng 3.7

Nợ quá hạn và nợ xấu của Agribank Thống Nhất

60

Bảng 3.8

Cơ cấu dƣ nợ nợ xấu

61

Bảng 3.9

Các ch tiêu đánh giá hiệu quả tín dụng


62

Bảng 3.10

V ng quay vốn t n dụng qua các năm

63

Bảng 3.11

Kết quả hoạt động tài chính

64

Bảng 3.12

Huy động vốn của các TCTD trên địa bàn huyện Thống
Nhất

66

Tóm t t kết quả mô hình rút gọn về đánh giá ảnh hƣởng
Bảng 3.13

của các quyết định vay vốn hộ gia đình tại Agribank chi
nhánh Thống nhất

72



1

Đ T VẤN ĐỀ

1. Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu
Sau gần 30 năm thực hiện đƣờng lối đổi mới, dƣới sự lãnh đạo của Đảng,
Nông nghiệp – Nông thôn Việt Nam nói chung và tại huyện Thống Nhất, T nh
Đồng Nai nói riêng đã đạt đƣợc những thành tựu khá toàn diện. Nông nghiệp tiếp
tục phát triển với tốc độ khá theo hƣớng sản xuất hàng hóa. Kinh tế nông thôn
chuyển dịch theo hƣớng tăng công nghiệp, dịch vụ, ngành nghề, các hình thức tổ
chức sản xuất tiếp tục đổi mới. Kết cấu hạ tầng Kinh tế - Xã hội đƣợc tăng cƣờng,
bộ mặt nông thôn ngày đƣợc thay đổi, đời sống vật chất và tinh thần của dân cƣ
nông thôn ngày càng đƣợc cải thiện.
Tuy nhiên, những thành tựu đạt đƣợc chƣa tƣơng xứng với tiềm năng, lợi thế.
Nông nghiệp phát triển chƣa thật sự bền vững, tốc độ tăng trƣởng có xu hƣớng ngày
càng giảm dần, sức cạnh tranh thấp, việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đổi mới
cách thức sản xuất trong nông nghiệp c n chậm, chƣa thúc đ y mạnh mẽ chuyển
dịch cơ cấu kinh tế và lao động ở nông thôn, đời sống vật chất và tinh thần của
ngƣời dân nông thôn c n thấp. Khoảng cách chênh lệch giàu nghèo giữa nông thôn
với thành thị c n lớn, phát sinh nhiều vấn đề xã hội bức xúc.
Để không ngừng phát triển Nông nghiệp, nông thôn và nâng cao cao đời sống
vật chất và tinh thần của nông dân đ i hỏi phải tăng cƣờng các nguồn vốn đầu tƣ.
Trong đó, nguồn vốn huy động tại chỗ để đầu tƣ chuyển dịch kinh tế trong nông
nghiệp, nông thôn của Ngân hàng thƣơng mại có vai tr rất quan trọng.
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện
Thống Nhất - Đồng Nai (viết t t là Agribank Chi nhánh Thống Nhất) là một chi
nhánh loại III trực thuộc NHNo&PTNT Việt Nam. Hoạt động kinh doanh và cung
cấp các dịch vụ Ngân hàng trên địa bàn huyện Thống Nhất, là huyện mà nền sản
xuất chủ yếu là nông nghiệp, nông dân và nông thôn, đời sống của nhân dân cũng
c n nhiều khó khăn. Trong khi nguồn vốn huy động tại chỗ của Agribank Chi



2

nhánh Thống Nhất lại chƣa sử dụng hết để cho vay phát triển kinh tế trên địa bàn.
Chính vì lý do và t nh cấp thiết đó, là một cán bộ quản lý, điều hành tại Agribank
Chi nhánh Thống Nhất, trong quá trình thực tế điều hành kết hợp với những kiến
thức về lý luận đã đƣợc tiếp thu trong thời gian học tập tại Trƣờng và đƣợc sự giúp
đỡ của Quý Thầy giáo. Tôi xin chọn đề tài “Giải pháp mở rộng cho vay để phát
triển Nông nghiệp - nông thôn, tại Agribank chi nhánh Thống Nhất” để làm luận
văn tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
a. Mục tiêu tổng quát
Trên cơ sở đánh giá thực trạng mở rộng cho vay phát triển nông nghiệp, nông
thôn tại Agribank chi nhánh Thống Nhất, từ đó đề ra các giải pháp nhằm mở rộng
cho vay phát triển Nông nghiệp, nông thôn tại huyện Thống Nhất của Agribank chi
nhánh Thống Nhất.
b. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về mở rộng cho vay vốn để phát triển
nông nghiệp nông thôn của ngân hàng thƣơng mại.
- Đánh giá đƣợc thực trạng mở rộng cho vay vốn phát triển nông nghiệp, nông
thôn tại Agribank chi nhánh Thống Nhất.
- Đề xuất một số giải pháp góp phần mở rộng cho vay để phát triển phát triển
nông nghiệp, nông thôn tại Agribank chi nhánh Thống Nhất.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
a. Đối tượng nghiên cứu của đề tài:
Giải pháp mở rộng cho vay để phát triển nông nghiệp, nông thôn tại huyện
Thống Nhất của Agribank chi nhánh Thống Nhất.
b. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
* Phạm vi về nội dung:



3

Phân t ch, đánh giá thực trạng những nguyên nhân hạn chế và đề xuất những
giải pháp mở rộng cho vay vốn để phát triển Nông nghiệp, nông thôn của Agribank
chi nhánh Thống Nhất.
* Phạm vi về không gian:
Đề tài nghiên cứu về cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn tại Agribank
chi nhánh Thống Nhất. Nhƣng qua quá trình thực hiện việc cho vay và tình hình
thực tế tại địa phƣơng, l nh vực cho vay hộ gia đình chiếm tỷ trọng cao so với đối
tƣợng là doanh nghiệp, Hai nữa, qua khảo sát về nhu cầu vốn, t nh chất cạnh tranh
giữa các TCTD trên địa bàn, xét thấy việc tập trung đƣa ra các giải pháp về chiến
lƣợc mở rộng cho vay đối với đối tƣợng hộ gia đình trong thời gian tới của
Agribank chi nhánh Thống Nhất là phù hợp và sẽ mang lại hiệu quả cao. Song song
đó Agribank chi nhánh Thống Nhất cũng lƣu tâm cho việc đầu tƣ mở rộng cho vay
đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa, để song hành cho nhu cầu phát triển nông
nghiệp, nông thôn trên địa bàn huyện.
* Phạm vi về thời gian:
Các số liệu thứ cấp của đề tài đƣợc thu thập từ năm 2013 đến năm 2015. Số
liệu sơ cấp thu thập năm 2016.
4. Nội dung nghiên cứu
- Cơ sở lý luận và thực tiễn về cho vay vốn để phát triển nông nghiệp nông
thôn của các ngân hàng thƣơng mại.
- Nghiên cứu về thực trạng cho vay vốn phát triển nông nghiệp, nông thôn tại
huyện Thống Nhất của Agribank chi nhánh Thống Nhất.
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến việc mở rộng cho vay vốn để phát
triển nông nghiệp, nông thôn của Agribank chi nhánh Thống Nhất.
- Một số giải pháp góp phần mở rộng cho vay vốn để phát triển nông nghiệp,
nông thôn tại Agribank chi nhánh Thống Nhất.



4

5. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, nội dung của luận văn đƣợc trình bày trong 3
chƣơng:
- Chƣơng 1: Cơ sở về lý luận và thực tiễn về cho vay vốn phát triển nông
nghiệp nông thôn tại ngân hàng thƣơng mại.
- Chƣơng 2: Đặc điểm địa bàn nghiên cứu và phƣơng pháp nghiên cứu
- Chƣơng 3: Thực trạng và giải pháp mở rộng cho vay phát triển nông nghiệp,
nông thôn tại Agribank chi nhánh Thống Nhất.


5

Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TH C TIỄN VỀ MỞ RỘNG CHO VAY PHÁT
TRIỂN NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI

1.1. Ngân hàng thƣơng mại và hoạt động cho vay PTNN-NT của NHTM.
1.1.1. Ngân hàng thương mại và hoạt động của ngân hàng thương mại
1.1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại
NHTM là một định chế tài ch nh trung gian có vị tr quan trọng trong nền
kinh tế. Ở Việt Nam, NHTM đƣợc khái niệm là loại ngân hàng giao dịch trực tiếp
với các công ty, x nghiệp, tổ chức kinh tế, hộ gia đình và cá nhân, bằng cách nhận
tiền gửi, tiền tiết kiệm, rồi sử dụng số vốn đó để cho vay, chiết khấu, cung cấp các
phƣơng tiện thanh toán và cung ứng dịch vụ ngân hàng cho các đối tƣợng nói trên.
Luật các tổ chức t n dụng số 47/2010/QH12 đã đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng h a xã
hội chủ ngh a Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 16 tháng 6 năm

2010 đã định ngh a “ tổ chức tín dụng là Doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc
tất cả các hoạt động ngân hàng” . Tổ chức t n dụng bao gồm ngân hàng, tổ chức t n
dụng phi ngân hàng, tổ chức tài ch nh vi mô và quỹ t n dụng nhân dân. NHTM là
loại hình ngân hàng đƣợc thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động
kinh doanh khác theo quy định của Luật các tổ chức t n dụng số 47/2010/QH12
nhằm mục tiêu lợi nhuận.
1.1.1.2. Các loại h nh cho vay vốn của ngân hàng thương mại
Hoạt động cho vay của NHTM có thể đƣợc phân chia thành nhiều loại căn cứ
trên các tiêu chí khác nhau.
Căn cứ vào đối tƣợng khách hàng gồm có các hình thức nhƣ:
(i) Cho vay ch nh phủ là hoạt động cho vay đối với Nhà nƣớc nhằm đáp ứng
nhu cầu chi thƣờng xuyên và phục vụ cho các mục tiêu của ch nh sách tiền tệ quốc
gia, NHTM cho Ch nh phủ vay thông qua việc mua trái phiếu Ch nh phủ, t n phiếu


6

kho bạc; (ii) Cho vay các tổ chức tài ch nh khác nhƣ ngân hàng, công ty tài chính,
quỹ t n dụng …. nhằm đáp ứng nhu cầu thanh khoản; (iii) Cho vay doanh nghiệp là
hoạt động cho vay đối với các doanh nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu về vốn phục vụ
hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tƣ cơ sở hạ tầng, trang bị máy móc thiết bị; (iv)
Cho vay cá nhân và hộ gia đình là hoạt động cho vay đối với khách hàng là các cá
nhân, hộ gia đình nhằm phục vụ cho các nhu cầu vốn sản xuất kinh doanh, tiêu
dùng; (v) Cho vay các tổ chức khác nhƣ HTX, các trƣờng học, bệnh viện…
Căn cứ vào thời hạn cho vay, thƣờng phân loại hoạt động cho vay thành cho
vay ng n hạn (là các khoản vay có thời hạn cho vay đến 12 tháng); cho vay trung
hạn (là các khoản vay có thời hạn cho vay từ trên 12 tháng đến 60 tháng) và cho vay
dài hạn (là các khoản vay có thời hạn cho vay từ trên 60 tháng trở lên).
Căn cứ vào phƣơng thức cho vay, có thể phân loại hoạt động cho vay thành:
(i) Phƣơng thức cho vay từng lần áp dụng đối với khách hàng có nhu cầu vay

vốn từng lần, mỗi lần vay vốn khách hàng và ngân hàng làm thủ tục vay vốn cần
thiết và ký kết hợp đồng t n dụng; (ii) Phƣơng thức cho vay theo hạn mức t n dụng
áp dụng đối với khách hàng vay ng n hạn có nhu cầu vay vốn thƣờng xuyên, kinh
doanh ổn định; (iii) Phƣơng thức cho vay theo dự án đầu tƣ đƣợc áp dụng đối với
các khách hàng vay vốn để thực hiện các dự án đầu tƣ phát triển sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ và các dự án đầu tƣ phục vụ đời sống; (iv) Phƣơng thức cho vay hợp
vốn là phƣơng thức cho vay với hình thức một nhóm tổ chức t n dụng cùng cho vay
đối với một dự án vay vốn hoặc phƣơng án vay vốn của khách hàng, trong đó, có
một tổ chức t n dụng làm đầu mối dàn xếp, phối hợp với các tổ chức t n dụng khác;
(v) Phƣơng thức cho vay trả góp là phƣơng thức cho vay mà khi vay tổ chức t n
dụng và khách hàng xác định và thoả thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ
gốc đƣợc chia ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay; (vi) Phƣơng
thức cho vay theo hạn mức t n dụng dự ph ng là phƣơng thức tổ chức t n dụng cam
kết đảm bảo sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức t n dụng nhất
định, tổ chức t n dụng và khách hàng thoả thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức t n
dụng dự ph ng, mức ph trả cho hạn mức t n dụng dự ph ng; (vii) Phƣơng thức cho


7

vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ t n dụng là phƣơng thức ngân
hàng chấp nhận cho khách hàng đƣợc sử dụng số vốn vay trong phạm vi hạn mức
t n dụng để thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ và rút tiền mặt tại máy rút tiền tự
động hoặc điểm ứng tiền mặt; (viii) Phƣơng thức cho vay theo hạn mức thấu chi là
phƣơng thức ngân hàng thoả thuận bằng văn bản chấp thuận cho khách hàng chi
vƣợt số tiền có trên tài khoản thanh toán của khách hàng; các loại hình cho vay theo
các phƣơng thức khác tùy theo nhu cầu của khách hàng và thực tế phát sinh, ngân
hàng sẽ xem xét cho vay theo các phƣơng thức khác phù hợp với đặc điểm hoạt
động trong từng thời kỳ và không trái với quy định của pháp luật của mỗi quốc gia.
Căn cứ vào mục đ ch sử dụng vốn, hoạt động cho vay của ngân hàng chủ yếu

để tài trợ cho hai mục đ ch ch nh là cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh và cho
vay phục vụ các nhu cầu về tiêu dùng.
Căn cứ vào ngành nghề cho vay, có thể chia hoạt động cho vay thành cho
vay phục vụ hoạt động ngành nông, lâm và thủy sản, cho vay phục vụ hoạt động
ngành công nghiệp và xây dựng, cho vay phục vụ hoạt động ngành thƣơng mại và
dịch vụ.
Căn cứ vào hình thức đảm bảo tiền vay, hoạt động cho vay gồm cho vay có
bảo đảm bằng tài sản và cho vay không có tài sản đảm bảo.
1.1.2. Hoạt động cho vay PTNN-NT của ngân hàng thƣơng mại ( tham khảo tại
luận văn của tác giả Nguyễn Văn Sơn, do TS Nguyễn Văn Lương hướng dẫn đã
được bảo vệ tại Trường ại học Ngân hàng TP. H Chí Minh )
1.1.2.1. hái niệm cho vay PTNN-NT của ngân hàng thương mại
T n dụng ngân hàng đối với nông nghiệp là đáp ứng các nhu cầu về nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu, chi ph sản xuất cho mùa vụ, nông cụ, trang bị máy móc
thiết bị, cải tiến sản xuất,… để đầu tƣ phát triển nông nghiệp. Đây là các khoản t n
dụng ng n hạn mà ngân hàng cấp cho nông dân và các doanh nghiệp sản xuất, chế
biến trong ngành nông nghiệp nhằm bổ sung vốn về nguyên, nhiên, vật liệu, giống


8

cây trồng, vật nuôi, thức ăn gia súc, phân bón, thuốc trừ sâu, ph ng chống dịch bệnh
gia súc, gia cầm, chi ph ngày công lao động,…
T n dụng ngân hàng đối với nông nghiệp, nông thôn c n bao gồm t n dụng
đầu tƣ, tức là cho vay đầu tƣ và hỗ trợ sau đầu tƣ các khoản vay để cải tạo đồng
ruộng, xây dựng chuồng trại, trồng cây lâu năm, cây công nghiệp, xây dựng cơ sở
chế biến, các ngành sản xuất công nghiệp và dịch vụ, mua s m máy móc, thiết bị,
xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn,… phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
Đây là sự khác biệt của t n dụng ngân hàng đối với nông nghiệp, nông thôn so với
t n dụng thông thƣờng.

1.1.2.2. ặc điểm cho vay để PTNN-NT của ngân hàng thương mại
Do vai trò riêng có của mình t n dụng ngân hàng đạt đƣợc ƣu thế hơn các
hình thức t n dụng khác về khối lƣợng, thời hạn và phạm vi đầu tƣ. Với đặc điểm t n
dụng bằng tiền, vốn t n dụng ngân hàng có khả năng đầu tƣ chuyển đổi vào bất cứ
l nh vực nào của sản xuất và lƣu thông hàng hoá. Vì vậy mà t n dụng ngân hàng
ngày càng trở thành hình thức t n dụng quan trọng trong các hình thức t n dụng hiện
có. Đồng thời, l nh vực nông nghiệp, nông thôn có t nh chất đa dạng, phong phú về
cách thức tổ chức sản xuất, loại sản ph m, trình độ dân tr , sự khác biệt vùng miền
về kinh tế,… sự kết hợp này tạo nên t n dụng ngân hàng trong l nh vực nông
nghiệp, nông thôn có những đặc điểm riêng biệt so với t n dụng của các l nh vực
khác.
- Về thời hạn cho vay:
T nh chất thời vụ trong cho vay nông nghiệp có liên quan đến chu kỳ sinh
trƣởng của động, thực vật trong ngành nông nghiệp, t nh thời vụ đƣợc biểu hiện ở
những mặt sau: T nh mùa, vụ trong sản xuất nông nghiệp quyết định thời điểm cho
vay và thu nợ của ngân hàng. Chu kỳ sinh trƣởng tự nhiên của cây, con là yếu tố
quyết định để ngân hàng t nh toán thời hạn cho vay cho phù hợp.
- Ngu n thu nhập và khả năng trả nợ của khách hàng:
Nguồn trả nợ ngân hàng chủ yếu là tiền thu từ bán các sản ph m nông nghiệp
và các sản ph m chế biến có liên quan đến nông nghiệp. Nhƣ vậy sản lƣợng sản


9

ph m nông nghiệp thu đƣợc là yếu tố quyết định khả năng trả nợ của khách hàng,
nhƣng sản lƣợng sản ph m nông nghiệp chịu ảnh hƣởng rất lớn của điều kiện thiên
nhiên.
- Chi phí tổ chức cho vay cao:
T n dụng ngân hàng trong l nh vực nông nghiệp, nông thôn thƣờng chi ph
nghiệp vụ cho một đồng vốn vay thƣờng cao do các món vay thƣờng nhỏ lẻ, số

lƣợng món vay lớn, địa bàn dân cƣ phân tán ở kh p mọi nơi,...
- Về quy tr nh nghiệp vụ tín dụng và tài sản bảo đảm tiền vay:
Việc áp dụng đúng quy trình nghiệp vụ t n dụng và bảo đảm tiền vay trong
l nh vực nông nghiệp, nông thôn là phức tạp và tồn tại nhiều khó khăn. Bởi vì, đây
là l nh vực với môi trƣờng sản xuất, kinh doanh nhiều rủi ro (nhƣ rủi ro thị trƣờng,
thiên tai, dịch bệnh,…), trình độ dân tr thấp, năng lực quản lý yếu kém, giá trị tài
sản bảo đảm thƣờng là đất nông nghiệp giá trị thấp,… trong khi đó nhu cầu vay vốn
rất lớn.
- Chính sách hỗ trợ từ Chính phủ:
Để hỗ trợ phát triển l nh vực nông nghiệp, nông thôn, thông thƣờng Ch nh
phủ cần thực hiện đồng bộ các giải pháp về ch nh sách ƣu đãi đối với đầu tƣ vốn để
phát triển l nh vực nông nghiệp, nông thôn. Tại Việt Nam, ch nh sách ƣu đãi đầu tƣ
vốn l nh vực nông nghiệp, nông thôn đƣợc thực hiện chủ yếu thông qua các TCTD
trong nền kinh tế nhƣ: khoanh nợ, giãn nợ, cơ cấu lại nợ, hỗ trợ lãi suất bằng cách
cấp bù lãi suất,… cho ngƣời dân nông thôn.
1.1.2.3. Vai trò cho vay PTNN-NT của ngân hàng thương mại
+ Tín dụng ngân hàng thu hút ngu n vốn tạm thời nhàn rỗi và phân phối vốn
có hiệu quả, góp phần thúc đẩy sản xuất nông nghiệp phát triển:
T n dụng giúp điều h a vốn từ chủ thể thừa vốn sang chủ thế thiếu vốn. Với
những chủ thể thừa vốn tạm thời sẽ đƣợc huy động trở thành hữu ch và tiếp tục
sinh lợi. Đối với những chủ thể đang bị thiếu hụt vốn nhờ vậy cũng đƣợc bổ sung
vốn kịp thời đáp ứng nhu cầu mở rộng và phát triển sản xuất, đ y nhanh tốc độ tiêu
thụ hàng hóa.


10

Với mục tiêu mở rộng và phát triển sản xuất không ngừng thì yêu cầu về vốn
là một trong những mối quan tâm hàng đầu đƣợc đặt ra. Vì vậy, t n dụng ngân hàng
với tƣ cách là nơi tập trung đại bộ phận vốn nhàn rỗi sẽ là trung tâm đáp ứng nhu

cầu vốn bổ sung cho đầu tƣ phát triển nông nghiệp, nông thôn nói riêng và toàn bộ
nền kinh tế nói chung.
+ Tín dụng ngân hàng góp phần khai thác có hiệu quả tiềm năng về lao
động, đất đai và tài nguyên thiên nhiên:
Tài nguyên thiên nhiên Việt Nam rất đa dạng và phong phú, để biến tiềm
năng tài nguyên thành hiện thực, cần phải có lao động, vốn và khoa học kỹ thuật.
Với chức năng tập trung phân phối vốn trong xã hội, t n dụng ngân hàng đã góp
phần khai thác một cách có hiệu quả tiềm năng, thế mạnh về tài nguyên của quốc
gia góp phần phát triển kinh tế, ổn định đời sống xã hội và t ch luỹ vốn cho nền
kinh tế. Nguồn lao động ở vùng nông thôn rất dồi dào nhƣng đa số là lao động thủ
công, ngân hàng cấp t n dụng để mua s m máy móc, thiết bị trang bị cho các đối
tƣợng này làm tăng năng suất lao động và tăng hiệu quả kinh tế, qua đó khai thác
các tiềm năng về mặt nƣớc, đất nông, lâm, ngƣ nghiệp để nâng cao hiệu quả, phục
vụ đời sống nhân dân.
+ Tín dụng ngân hàng góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp,
nông thôn, thúc đẩy sản xuất hàng hóa ở nông thôn:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (CCKT) nông nghiệp, nông thôn là sự vận động
và thay đổi cấu trúc của các yếu tố cấu thành trong kinh tế nông thôn theo các quy
luật khách quan dƣới sự tác động của con ngƣời vào các nhân tố ảnh hƣởng đến
chúng nhằm thực hiện mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Chuyển dịch CCKT
nông thôn phải đƣợc xem xét trên các phƣơng diện: chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ
cấu vùng và cơ cấu thành phần kinh tế,…
+ Tín dụng ngân hàng góp phần ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm, ổn
định trật tự xã hội tại nông thôn:


11

Nền kinh tế phát triển trong một môi trƣờng ổn định là điều kiện để nâng cao
đời sống của ngƣời dân ở nông thôn, từ đó rút ng n sự chênh lệch giữa các thành

phần kinh tế.
Bên cạnh hoạt động của các ngân hàng thƣơng mại, Nhà nƣớc c n thành lập
ngân hàng ch nh sách xã hội, quỹ xóa đói giảm nghèo, thực hiện các ch nh sách ƣu
đãi đối với các đối tƣợng vùng sâu vùng xa, đối tƣợng học sinh sinh viên nghèo
hiếu học,... nhằm từng bƣớc cải thiện đời sống của nhân dân, tạo công ăn việc làm,
giảm tỷ lệ thất nghiệp, qua đó góp phần ổn định trật tự xã hội.
+ Tín dụng ngân hàng góp phần thúc đẩy quá tr nh tích tụ vốn sản xuất, kinh
doanh trong nông nghiệp và nông thôn:
Trong nền kinh tế thị trƣờng, đã phát sinh một số hình thức hợp tác mới giữa:
nông dân với nông dân (mô hình liên kết); nông dân với tổ hợp tác, HTX; nông dân
g n kết với tổ chức… trong hoạt động nông nghiệp. Trong các mối quan hệ này, các
thành phần kinh tế nhỏ lẻ từ hộ sản xuất, kinh doanh đến doanh nghiệp từ hình thức
sản xuất riêng biệt, đơn lẻ trong nông nghiệp đến các mô hình trang trại với các loại
hình sản xuất tổng hợp,… phát triển mạnh mẽ, từ đó tăng khả năng t ch lũy, tập
trung hơn cho quá trình tái sản xuất, kinh doanh trong nông nghiệp.
+ Tín dụng ngân hàng góp phần thực hiện các chủ trương chính sách của
ảng và Nhà nước đối với nông nghiệp, nông thôn:
Hoạt động t n dụng ngân hàng là phƣơng tiện thực hiện các chủ trƣơng ch nh
sách của Đảng và Nhà nƣớc thông qua việc mở rộng hoặc thu hẹp phạm vi, đối
tƣợng cho vay, góp phần chuyển từ cơ chế khống chế tài ch nh v mô trực tiếp sang
gián tiếp trong l nh vực điều hành ch nh sách tiền tệ của NHNN.
+ Tín dụng ngân hàng góp phần xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn:
Trong phong trào xây dựng nông thôn mới, ngành ngân hàng đã có nhiều nỗ
lực trong thực hiện ch nh sách t n dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
và chƣơng trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. Cơ sở hạ tầng nông
thôn c n rất hạn chế về điện, đƣờng, trƣờng học, trạm y tế,…. Trong điều kiện
nguồn vốn ngân sách Nhà nƣớc c n hạn hẹp, vốn đầu tƣ vào cơ sở hạ tầng c n thấp,


12


thì nguồn vốn đầu tƣ t n dụng trên góc độ trực tiếp và gián tiếp tham gia t ch cực
vào đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng nông nghiệp, nông thôn, tạo điều kiện phối hợp
với các nguồn vốn khác trong dân theo phƣơng châm nhà nƣớc và nhân dân cùng
làm, đã giúp cho hạ tầng cơ sở nông thôn nhƣ: đƣờng giao thông, lƣới điện, nƣớc
sinh hoạt, thủy lợi,… đƣợc xây dựng và phát triển ngày càng tốt hơn.
1.1.2.4. Phân loại cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn
Xét về mặt kinh tế - kỹ thuật, kinh tế nông thôn có thể bao gồm nhiều ngành
kinh tế nhƣ: nông nghiệp, lâm nghiệp, ngƣ nghiệp, tiểu, thủ công nghiệp, dịch vụ,...
Trong đó, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngƣ nghiệp là ngành kinh tế chủ yếu. Xét về
mặt kinh tế - xã hội, kinh tế nông thôn cũng bao gồm nhiều thành phần kinh tế: kinh
tế nhà nƣớc, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể,... Xét về không gian và lãnh thổ, kinh tế
nông thôn bao gồm các vùng nhƣ: vùng chuyên canh lúa, vùng chuyên canh cây
màu, vùng trồng cây ăn quả,...
Do đó, phát triển nông nghiệp, nông thôn không đơn thuần ch nhấn mạnh
đến kh a cạnh kinh tế - kỹ thuật, mà phát triển nông nghiệp, nông thôn phải g n liền
với môi trƣờng tự nhiên, đời sống an sinh xã hội và trình độ văn hóa của con ngƣời
ở nông thôn. Xuất phát từ đó chúng ta có thể hiểu phát triển nông nghiệp, nông thôn
là sự phát triển đáp ứng nhu cầu tăng trƣởng chung của nền kinh tế nhƣng không
làm suy thoái môi trƣờng tự nhiên - xã hội, đồng thời đảm bảo đời sống cả về vật
chất lẫn tinh thần cho ngƣời dân ở nông thôn.
1.2. Mở rộng cho vay phát triển n ng nghiệp, n ng th n của NHTM.
( tham khảo

ề tài “mở rộng cho vay hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và

phát triển nông thôn huyện An Nhơn” của tác giả Nguyễn Văn Thanh, do PGS.TS
Nguyễn Thị Như Liêm hướng dẫn đã được bảo vệ tại Trường ại học à Nẵng



×