Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BÀI HỌC ÂM NG NGH TIẾNG VIỆT LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81 KB, 6 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ ….………..ngày…………… tháng………… năm 2003

- MÔN
- BÀI
- TIẾT

: TIẾNG VIỆT
: Học
: 58

âm ng - ngh

I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
-

nghệ đọc được câu ứng dụng chủ đề luyện nói
-

ng –ngh – cá ngừ – củ
“ bê , nghé , bé”

Học sinh nắm vững về cách đọc, viết được âm

2/. Kỹ năng :
Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét . Phát triển lời nói

theo chủ đề .“ bê , nghé , bé”
3/. Thái độ :
- Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học.


II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Vật thật , củ nghệ .
Tranh ứng dụng, luyện nói, bảng chữ mẫu , bìa hình trò chơi.
2/. Học sinh
SGK, bảng con , Bộ thực hành.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát

q –qu – gi

a- Kiểm tra miệng .
Yêu cầu :
- Đọc trang trái ?
- Đọc trang phải ?
- Đọc cả bài ?

- Kiểm tra viết : Đọc chính tả “quà
- Nhận xét chung: ghi điểm
3/. Bài mới ( 5 ‘)
- Giới thiệu bài : âm ng –ngh
* - Giáo viên treo tranh 1 :

3 Học sinh
3 Học sinh

1 Học sinh

quê”

Học sinh viết bảng con


- Bức tranh vẽ gì ?
Bức tranh vẽ cá
 Đây là 1 loại cá sống ở biển , thòt rất ngon, bổ
dưỡng . Đó là cá Ngừ?
Giáo viên gắn từ : Cá ngừ
*- Giáo viên treo tranh 2:
- Đây là loại củ gì?
 Đây là củ : Nghệ , ruột có màu vàng.
- Gắn từ củ Nghệ.
=> Trong tiếng : ngừ – nghệ có ấm nào đã học?
*- Giới thiệu bài :
Hôm nay , chúng ta sẽ học bài âm ng

Bức tranh vẽ củ Nghệ

Âm ư - ê và dấu huyền , dấu nặng

–ngh

HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’) Dạy chữ ghi âm
Dạy chữ ghi âm ng

Mục tiêu :Học sinh nhận diện đứng âm ng.


biết đọc, viết âm ng. Rèn viết sạch đẹp .
Phương pháp : Trực quan, thực hành,đàm thoại.
Đồ dùng : SGK, Bộ thực hành, vở viết in, tranh.
a- Nhận diện chữ: ng

Giáo viên gắn chữ âm ng.
Yêu cầu Học sinh?

Tìm trong bộ thực hành

Âm ng được viết bằng con chữ Âm ng viết ?
Con chữ ng gồm có mấy con chữ ghép lại ?

2 con chữ ghép lại là

So sánh

Giống : chữ n

ng và n

giống nhau và khác nhau ?

 Giáo viên nhận xét :
b- Đánh vần và phát âm:
Giáo viên đọc mẫu ?
Có chữ ng cô muốn có tiếng ngừ cô làm sao?
Phân tích tiếng “ngừ”?
Yêu cầu Học sinh ?

Gắn mẫu : Cá ngừ .
Nhận xét: Giáo viên chỉnh sửa sai.
c- Hướng dẫn viết
Giáo viên yêu cầu Học sinh :
Viết mẫu:

ng

n-g

Khác : âm ng có thêm

g

Cá nhân, dãy bàn, đọc đồng thanh.
Thêm âm ư , dấu huyền .
Âm ngø đứng trước , âm ư đứng
sau , dấu huyền trên âm ư.

Đánh vần tiếng ngừ : ng – ư –

huyền – ngừ, Đọc cá nhân, dãy
bàn.

Học sinh lấy bảng con


-

Cách viết:


Nét quy trình Chữ ng :Đặt bút ở đường kẻ thứ 3,

viết chữ n, rê bút viết con chữ

g. Điểm kết thúc
khi viết xong chữ g.

ngay ở dòng 2
Giáo viên yêu cầu Học sinh :
Viết mẫu:

-

Học sinh viết trên không
Học sinh viết bảng con

- ng
.

ngừ

Cách viết:

Nét quy trình chữ ngư: Đặt bút ở đường kẻ thứ3,

viết chữ ng , rê bút viết con chữ

ư, lia bút viết
dấy huyền. Điểm kết thúc khi viết xong chữ ư.


Học sinh viết trên không
Học sinh viết bảng con

- ngừ

Nhận xét : tuyên dương
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Nhận diện chữ ngh

Mục tiêu : Học sinh nhận diện đúng chữ ngh

đọc viết đúng âm ngh , củ nghệ. Rèn viết
sạch đẹp .
Phương pháp : Thực hành, trực quan, đàm thoại
Đồ dùng : Tranh , trò chơi.
(Quy trình tương tự như Hoạt động 1)
- Lưu ý :

ngh được đọc là ngờ kép. được viết bằng
3 con chữ n và g và h ghép lại?
So sánh chữ ngh với ng
-Chữ

Phát âm : ngờ kép.
Đánh vần

-

ngh - ê – nặng - nghệ.


Giống nhau: có chữ ng

khác nhau: chữ ngh có thêm h
Đọc cá nhân, dãy bàn .

Hướng dẫn cách viết chữ:
Viết mẫu dòng kẻ

Học sinh quan sát viết trên không
Học sinh viết bảng con

Cách viết: ngh

Nét quy trình chữ ngh: Đặt bút ở đường kẻ thứ3,
viết chữ ng , rê bút viết con chữ
khi viết xong chữ h.

-

Học sinh quan sát .

Viết mẫu dòng kẻ
Cách viết: nghệ

h. Điểm kết thúc

ngh



Nét quy trình chữ nghệ : Đặt bút ở đường kẻ thứ
3, viết chữ ng , rê bút viết con chữ

h, rê bút viết
chữ e , lia bút đánh dâu mũ trên chữ e sau rồi
đánh dấu chấm dưới chữ e Điểm kết thúc khi viết

Học sinh viết bảng con

nghệ

xong dấu nặng (.)
 Nhận xét:
HOẠT ĐỘNG 3 (7 ’)

Đọc từ ứng dụng

Mục tiêu : Học sinh biết đọc đúng từ ngữ ứng
dụng
Phương pháp : Trực quan ,đàm thoại , trò chơi
Đồ dùng : 8 thẻ tiếng ứng dụng , SGK.
- Giáo viên yêu cầu Học sinh Trò chơi : Tạo từ
- Hình thức: 2 bạn / dãy
- Luật chơi: Giáo viên để 8 thẻ lật úp xuống ,
yêu cầu Học sinh bốc 2 thẻ .. Nếu 2 thẻ nào
tạo thành 1 từ thì em được giữ từ đó . Sau đó
gắn lên bảng .
- Tập thể đọc mẫu
Ngã tư - nghệ só
Ngõ nhỏ - nghé ọ

 Nhận xét trò chơi:
Thư giãn chuyển tiết

- Chọn 2 bạn / dãy ..

Học sinh thi đua tìm.

Học sinh đọc cá nhân , dãy bàn đọc
đồng thanh .

TIẾT 59.
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’) luyện đọc
Mục tiêu :Học sinh luyện đọc đưng nội dung bài
ở SGK..
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, trò chơi
Đồ dùng : Tranh, trò chơi.
Học sinh quan sát .
Giáo viên Hướng dẫn cách đọc?
Học sinh đọc trang trái .
Giáo viên đọc mẫu ?
Học sinh quan sát tranh.
Yêu cầu Học sinh?
Trò chời: Điền từ dưới tranh.
Hình thức : 4 em / dãy
Luật chơi : Hãy gắn hoàn chỉnh câu ứng dụng


Học sinh thi đua trò chơi
1

2


dướu các số 1 , 2 . Yêu cầu Học sinh phát hiện
bí mật . Nếu là câu hỏi thì Giáo viên sẽ giúp ,
còn nếu là số thì em hãy tự gắn .
Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .
Nhận xét: chỉnh sửa .
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)

Học sinh đọc cá nhân, dãy bàn.

Luyện viết

Mục tiêu : Học sinh luyện viết đều, đẹp , sạch
và cẩn thận ..
Phương pháp : Thực hành,
Đồ dùng : Vở viết in, mẫu chữ .
Giáo viên nêu nội dung bài viết

ng – ngh – ngừ – nghệ .

-

Hướng dẫn cách viết chữ:
Cách viết: ng


– ngh – ngừ – nghệ

-Khoảng cách giữa các con chữ với con chữ, từ
với từ ?

Học sinh quan sát

2/3 cho chữ O
1 cho chữ O
2 cho chữ O
Học sinh viết vở in

 Nhận xét vở in.
HOẠT ĐỘNG 3 (7 ’)

Luyện nói

Mục tiêu :Học sinh luyện nói đúng chủ đề ; bê

nghé , bé

Học sinh ngồi nghe

Phương pháp : Trực quan ,đàm thoại
Đồ dùng : Tranh.

Giáo viên nêu chủ đề luyện nói bê nghé , bé.
- Giáo viên yêu cầu Học sinh
- Trò chơi: Gắn hình ảnh vào tranh.

- Hình thức: 2 bạn / dãy
- Luật chơi: Gắn hình ảnh vào tranh như tên
chủ đề luyện nói
 Nhận xét :
- Trạnh vẽ gì ?
- Khi nào gọi là con bê? con nghé?
- Nó màu gì?
- Ở đâu nuồi nhiều con Bê, con nghé ?

Học sinh quan sát .
chơi trò chơi.

Học sinh gắn vào tranh những hình
ảnh bê nghé , be.
Bức tranh vẽ bê , nghé , bé
Khi con bò , con châu còn nhỏ
Học sinh nêu
Ởû nông thôn


- Bê , nghé ăn gì
Hãy nói 1câu có chứa chủ đề luyện nói hôm nay.
Nhận xét , chốt ý:
4/. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ (5’) :
Mục tiêu :Giúp học sinh tìm được tiếng có chứa
âm ng – ngh vừa học
Phương pháp : Trò chơi
Đồ dùng : Mẫu trò chời Bingô

- Giáo viên đọc tiếng có chứa âm ng – ngh

-

Nhận xét , đọc lại tiếng vừa tìm .
5/. DẶN DÒ(1’):
- Học lại bài vừa học
- Chuẩn bò :Bài Ôn tập
Nhận xét tiết học

ở quê, ở nông thôn Bê nghé ăn cỏ ,
Học sinh tự nêu

Học sinh tìm và đánh dấu
vào bảng tiếng .

Học sinh tự tim và nêu

RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................



×