Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

1001 câu đàm thoại tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.41 KB, 48 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HỒ CHÍ MINH

Biên soạn: Trần Thanh Phong

TP.HCM 2016
Trang 1


TẠI TRẠM XE BUÝT (6)

QUỞ TRÁCH (6)
13. Too bad!

1. Where’s the ticket office?
Phòng bán vé ở đâu?
2. What time’s the next bus to the center?
Mấy giơ co chuyến tiếp theo đến trung tâm
thành phố?
3. Can I buy a ticket on the bus?
Tôi co thê mua vé trên xe buýt được không?
4. Where do I change for the airport?
Tôi cần chuyên xe ở đâu đê đến sân bay?
5. Ticket, please?
Anh/ chi vui lòng cho kiêm tra vé.
6. Does this bus stop at the supermarket?
Chuyến xe buýt này co dưng ở siêu thi
không?
CHỌC GHẸO (6)

Tệ lắm đấy!
14. Don’t blame me.


Đừng trách tôi.
15. Don’t blame each other.
Đừng trách nhau nhé.
16. She scolds her children noisily.
Cô ấy la rầy con cái ầm ĩ.
17. I cut them into pieces.
Tôi la mắng họ.
ĐI VỆ SINH (5)

7. He kindles my anger.

18. I gotta go pee pee.

No chọc tức tôi.

Con cần đi vệ sinh.

8. Don’t provoke me to anger.

19. I am taking a piss.

Đừng chọc tôi giận.

Tôi đang đi tè.

9. Don’t drive me crazy.

20. The boy wants to go for a piss.

Đừng đê tôi điên lên.


Thằng nhoc muốn đi tè.

10. You are pulling my leg.

21. He is spending a penny.

Bạn đang chọc tôi đấy.

No đang đi vệ sinh.

11. Don’t make him angry.
Đừng chọc tức hắn.

22. I have a call of nature.

12. Don’t let him get under your skin.

Tôi cần đi vệ sinh.

Đừng đê hắn chọc tức bạn.
Trang 2


MẶC CA (7)

32. When will you be leaving?

23. What about its price?


Khi nào anh/chi đi?

No giá bao nhiêu vậy?

33. When does the next plane leave?

24. It's $200.

Khi nào chuyến bay tiếp theo cất cánh?

No giá 200 đô la.

34. I’d like a ticket for that flight, please.

25. It’s too expensive.

Tôi muốn mua một vé đi chuyến đo.

Mắc quá.

35. First class or coach?

26. We are charging reasonably for you.

Khoang hạng nhất hay hạng thương?

Chúng tôi bán giá phải chăng rồi thưa qui
khách.

36. Let me check availability.

Đê tôi kiêm tra xem còn vé không.

27. I will not give you more than $150.

THAN PHIỀN (7)

150 đô la nhé, tôi không thê trả hơn được
đâu.

37. I have a complaint to make.
Tôi muốn than phiền.

28. Now I have lost my profit. Give me $180.

38. Nothing to complaint.

Vậy tôi tính anh/chi 180 đô la thôi. Tôi không
lấy lơi rồi đấy.

Không co gì đê than phiền cả.

29. You won.

39. Stop complaining!

Được rồi. Theo ý anh/ chi vậy.

Hãy thôi than vản đi!

MUA VE MÁY BAY (7)


40. Darling, I’m very tired.

30. I’d like to buy a ticket to Singapore.

Anh ơi, em mệt quá.

Tôi muốn mua một vé đi Singapore.
41. I’m whacked.
31. Would you like one way or round-trip
tickets?

Tôi mệt quá chưng.
42. I’m tired of thinking.

Anh/chi muốn vé một chiều hay khứ hồi?

Tôi thấy mệt vì phải suy nghi rồi.
Trang 3


43. You tire me out with all your questions.

Bạn học năm mấy?

Hỏi hoài, mệt quá.

54. I am a sophomore.

HỌC THÊM (7)


Mình là sinh viên năm hai.

44. What kind of course are you looking for?

55. I’ve just graduated.

Anh đang tìm lớp học môn gì?

Mình vưa tốt nghiệp.

45. Have you found any courses?

56. I am doing a PhD in economics.

Bạn tìm được lớp học thêm chưa?

Tôi đang làm tiến si ngành kinh tế.

46. I’m not sure which one to sign up for.

57. I’m taking a gap year.

Tôi chưa biết se đăng ký vào lớp nào nưa.

Mình đang nghỉ một năm trước khi học.

47. I need to improve my English.

PHIM ANH (8)


Tôi cần cải thiện Tiếng Anh của mình.

65. What kind of movies do you like?

48. Do you want any one-to-one private
tutors?

Bạn thích loại phim nào?
66. I like action movies best.

Em co cần gia sư kèm riêng không?

Tôi thích nhất là phim hành động.

49. Are you looking for a course to suit you?

67. What is your favorite film?

Bạn đang tìm lớp phù hợp à?

Bộ phim yêu thích của bạn là gì?

50. I would like a brochure.

68. My favorite film is Titanic.

Tôi muốn một cuốn sách hướng dẫn.

Bộ phim yêu thích của tôi là Titanic.


TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC (7)

69. Have you bought any tickets?

51. Are you a student?

Bạn mua vé xem phim chưa?

Cô co phải là sinh viên không?
52. I'm majoring in English.

70. Do you like comedy movies or romantic
movies?

Mình chuyênTiếng Anh.

Bạn thích phim hài hay phim tình cảm?

53. Which year are you in?

71. Is there anything new in the theatre?
Trang 4


Ngoài rạp co phim gì mới không?

82. Could you do me a favor?

72. The film is too boring.


Anh làm cho tôi một chuyện được không?

Bộ phim này chán quá.

83. Please, give me a hand!

HẸN GẶP BÁC SĨ (8)

Làm ơn, hãy giúp tôi với.

73. Do you have an appointment?

84. I need your favor.

Bạn co hẹn trước không?

Tôi cần anh giúp.

74. When would you like to have an
appointment?

85. Certainly!
Được thôi!

Bạn muốn hẹn khi nào?

86. Do you mind helping me?

75. Is tomorrow possible?


Phiền anh giúp tôi nhé?

Ngày mai được không?

87. Would you mind doing me a favor?

76. What time would you like?

Phiền anh giúp tôi với?

Bạn muốn mấy giờ?

88. Not at all!

77. At 10:00 AM.

Không sao!

10 giơ sáng.

NGẮT LỜI, LÀM GIÁN ĐOẠN (8)

78. As soon as possible.
Càng sớm càng tốt.

89. Excuse me!

79. My stomach really hurts.


Xin lỗi!

Bụng tôi đau nhiều lắm.

90. Pardon me!

80. May I see your insurance?

Thứ lỗi cho tôi!

Tôi co thê xem the bảo hiêm của bạn được
không?

91. Sorry to interrupt, but I have a question.
Xin lỗi vì phải cắt ngang, tôi co một câu hỏi.

YÊU CẦU GIÚP ĐỠ (8)

92. May I interrupt (for a minute)?

81. Can you help me?

Tôi co thê cắt ngang một chút được không?

Giúp tôi với?
Trang 5


93. Can I add something here?


Tôi cần đi đôi gió.

Tôi co thê bô sung thêm được không?

104.His heart is broken.

94. I don’t mean to intrude, but I want to ask
a question.

Trái tim anh ấy tan nát.
KHEN NGỢI (8)

Tôi không cố ý can thiệp vào nhưng tôi muốn
hỏi một câu.

105.Fantastic!
Tuyệt cú mèo!

95. Could I inject something here?

106.Good work!

Tôi co thê thêm vào một số ý không?

Anh làm tốt lắm.

96. Do you mind if I jump in here?

107.Good job!


Bạn co phiền nếu tôi xen vào không?

Làm tốt lắm.

THẤT VỌNG (8)

108.Way to go!

97. That’s very disappointing.

Tốt lắm!

Điều đo thật đáng thất vọng

109.Well done!

98. I’m really disappointed.

Rất tốt!

Tôi rất thất vọng.

110.You’re so good.
Anh tốt lắm.

99. He is in low spirits.

111.Good for you.

Anh ta mất hết ý chi rồi.


Bạn giỏi lắm.

100.I’m feeling down.

112.Hit the spot.

Tôi đang tuyệt vọng.

Trúng ngay choc.

101.I’m tired to death.

BÀY TỎ CẢM GIÁC (8)

Tôi chán đến tận cô.

113.I’m tired.

102.She really swears on me.

Tôi mệt.

Cô ta thật sự khiến tôi chán ngấy.

114.I’m hungry.

103.I need a change of scenery.
Trang 6



Tôi đoi.

126.I reckon I can handle it.

115.I’m thirsty.

Tôi cho là mình giải quyết được.

Tôi khát.

127.I don't have any skills at fishing.

116.I’m exhausted.

Tôi không biết câu cá.

Tôi kiệt sức rồi.

128.I know something about English.

117.I feel bored.

Tôi biết một ít Tiếng Anh.

Tôi cảm thấy chán.

NHƠ (8)

118.I’m in a good mood.


129.I remember when I was young.

Tôi đang rất vui.

Tôi nhớ lúc tôi còn nhỏ.

119.I’m in a bad mood.

130.I can clearly remember when I was
young..

Tâm trạng tôi đang không tốt.

Tôi co thê nhớ (rõ) lúc tôi còn nhỏ.

120.I can’t be bothered.

131.I’ll never forget that woman.

Tôi chăng muốn làm gì hết.

Tôi se không bao giơ quên ngươi phụ nư đo.

KHA NĂNG (8)

132.As far as I remember, it’s here.

121.Do you have any computer skills?


Theo như tôi nhớ thì no ở đây.

Anh co các kỹ năng vi tính không?

133.As I recall, it’s here.

122.Do you know how to cook?

Theo như tôi nhớ thì no ở đây.

Chi biết nấu ăn không?

134.If I remember correctly, we’ve already
met.

123.Are you good at driving?
Anh giỏi lái xe không?

Nếu tôi nhớ đúng thì chúng ta gặp nhau rồi.

124.I can do it.

135.If I’m not mistaken, we’ve already met.

Tôi co thê làm được.
125.I think I can manage it.

Nếu tôi nhớ không nhầm thì chúng ta gặp
nhau rồi.


Tôi nghi mình co khả năng.

136.Now, I come to think of it.
Trang 7


Bây giơ tôi đang nghi về nó.

147.She has a heart of stone.

ĐỘNG VIÊN (8)

Lòng dạ cô ta thật sắt đá.

137.You’re coming along well.

148.I want to pour my heart out.

Bạn đang làm tốt lắm.

Tôi muốn bày tỏ lòng mình.

138.Keep up the good work.

149.My heart misses a beat.

Tiếp tục làm tốt nhé.

Trái tim tôi lỗi nhip.


139.That’s a good effort.

150.He has a heart-to-heart talk with her.

Nỗ lực tốt lắm.

Anh ta đã tâm sự với cô ấy.

140.That’s a real improvement.

151.Let’s take heart.

Một sự cải thiện rõ rệt.

Can đảm lên nào.
152.Learn by heart.

141.You’re on the right line.

Học thuộc lòng.

Bạn đang đi đúng hướng đấy.

GIÁO DỤC (8)

142.Keep going.

153.This is The Ministry of Education and
Training.


Cứ tiếp tục nhé.

Đây là bộ giáo dục và đào tạo.

143.Come on, you can do.

154.Are they public schools or private
schools?

Thôi nào, bạn co thê làm được mà.
144.Give it your best shot.

Chúng là trương công hay trương tư?

Hãy cố gắng hết sức.

155.My brother goes to nursery school.

TRÁI TIM (8)

Em trai tôi đi nhà tre.

145.Let’s follow your heart.

156.I go to vocational school.

Hãy làm theo tiếng gọi của con tim.

Tôi đi học ở trương nghề.


146.I have a change of heart.

157.Some children go to charity school.

Tôi đôi ý.

Vài đứa tre học ở trương mồ côi.
Trang 8


158.Le Hong Phong is a specialized school.

MƯỢN TẬP (9)

Lê Hồng Phong là trương chuyên.

169.Do you mind lending me your notes?

159.Teaching is a noble career.

Bạn co phiền cho tôi mượn tập không?

Dạy học là một nghề cao quý.

170.Can I get last week's notes?

160.A national
faculties.

university


has

many

Cho tôi mượn tập chép bài nhé?
171.Well, here you go.

Một trương đại học quốc gia co nhiều khoa.

Đây nè.

HỘI HỌA (8)

172.Are these all of them?

161.Is it a fake?

Tất cả nằm trong đây phải không?

No là tranh giả phải không?

173.Here is the rest.

162.You call this art?

Đây là phần bài còn lại.

Bạn gọi đo là nghệ thuật ư?


174.Thanks a bunch.

163.This is a masterpiece.

Cảm ơn nhiều nhé.

Đây là một kiệt tác.

175.Don’t mention it.

164.He is ahead of his time.

Không co chi.

Ông ta là ngươi đi trước thơi đại.

176.Did you come late?

165.I’m taking an art class.

Bạn co đến trễ không?

Tôi đang theo học một lớp nghệ thuật.

177.I couldn’t make it.

166.It’s a famous Vietnamese painting.

Tôi không đến được.


Đo là một bức tranh nôi tiếng của Việt Nam.

NGHỀ NGHIỆP (9)

167.Bui Xuan Phai enjoys drawing Hanoi.

178.My father is a lawyer.

Bùi Xuân Phái thích ve Hà Nội.

Ba tôi là một luật sư.

168.They are good painters.

179.My mother is an engineer.

Họ là những nư họa si lưng danh.

Mẹ tôi là một kỹ sư.
Trang 9


180.The architect is drawing a blueprint.

191.Going to a pub is more my kind of thing.

Vi kiến trúc sư đang ve bản thiết kế.

Tôi thích đi uống rượu.


181.My brother is a hairdresser.

192.Given the choice, I'd rather stay in.

Anh tôi là thợ cắt tóc.

Cho tôi chọn thì tôi se chọn.

182.Is your sister a reporter or a librarian?

193.The boys expressed a strong preference
for ball.

Chi bạn là phong viên hay thủ thư?

Thằng nhóc rất mê trái banh.

183.Firefighting is dangerous.

ĐI THAM QUAN (9)

Nghề cứu hỏa là một nghề nguy hiêm.

194.What is your favorite place?

184.I want to become an electrician.

Bạn thích đi nơi nào nhất?

Tôi muốn làm thợ điện.

185.Do you want to become an English
teacher?
Bạn co muốn trở thành một giáo viên Tiếng
Anh không?

195.Have you ever been to Hanoi?
Bạn đến Hà Nội bao giơ chưa?
196.When will you come back?
Khi nào bạn trở về?

THÍCH ĐIỀU GÌ HƠN (9)

197.How much is an air ticket?

186.I'd prefer to stay in this.

Gia vé máy bay là bao nhiêu?

Tôi muốn đề cập đến chuyện này.

198.Are there any landscapes here?

187.I'd go for a Vietnamese meal.

Ở đây co thắng cảnh nào không?

Tôi chọn bưa ăn Việt Nam.

199.What is Nha Trang famous for?


188.I prefer wine to beer.

Nha Trang nôi tiếng về cái gì?

Tôi thích rượu nhiều hơn bia.

200.What's the specialty here?

189.Give me Italian wine any day.

Đặc sản ở đây là gì?

Tôi muốn uống rượu Y mỗi ngày.

201.How nice the waterfall is!

190.If it was up to me, I'd choose London.

Thác nước mới đẹp làm sao!

Nếu là tôi, tôi se chọn Luân đôn.
Trang 10


202.The pyramid is amazing.

Tôi đến đê lấy vé.

Kim tự tháp quả là hùng vĩ.


213.I booked on the Internet.

TRA TIỀN ĂN (9)

Tôi đã đặt vé trên mạng.

203.Excuse me. Check please.

214.Your passport and ticket, please.

Làm ơn tính tiền giùm tôi.

Xin hãy xuất trình hộ chiếu và vé máy bay.
215.Here's my booking reference.

204.How was everything?

Đây là mã số đặt vé của tôi.

Mon ăn thế nào?

216.Where are you flying to?

205.Would you like this to-go?

Anh/chi bay đi đâu?

Bạn co muốn đem về không?

217.How many bags are you checking in?


206.Can you put it in a plastic bag?

Anh/chi đăng ki gửi bao nhiêu túi hành lý?

Bạn co thê bỏ no vào bao ny long không?

218.Could I see your hand baggage, please?

207.Do you take credit cards?

Cho tôi xem hành lý xách tay của anh chi.

Anh/chi co nhận the tín dụng không?

219.Would you like a window or an aisle
seat?

208.Here’s your receipt.

Anh/chi muốn ngồi cạnh cửa số hay cạnh lối
đi?

Đây là hoa đơn của anh/chị.
209.Thank you.

220.Enjoy your flight!

Cám ơn.


Chúc quý khách một chuyến đi vui vẻ!

210.You’re welcome.

DỰ ĐỊNH TƯƠNG LAI (9)

Không co chi.

221.It might be a good idea to wait till May.

211.Please come again.

Chơ đến tháng 5 là ý hay đấy.

Mong qui khách lần sau lại ghé.

222.Yes, it may be nice.

KIỂM TRA TẠI SÂN BAY (9)

Vâng, ý đo co le hay đấy.

212.I’ve come to collect my tickets.
Trang 11


223.We’re going to have a traditional
wedding.
Chúng tôi se tô chức đám cưới theo kiêu
truyền thống.


234.Marvelous and cheap.
Tốt mà re.
235.It’s very modern.
No rất hiện đại.

224.We’re intending to go abroad.

236.What is he like?

Chúng tôi đinh đi nước ngoài.

Anh ta trông thế nào?

225.We're having a reception in the garden.

237.He’s dark and slim.

Chúng tôi se đon khách tại vươn.

Anh ta đen và gầy.

226.The wedding is at 4 o’clock.

238.What about the supermarket?

Hôn lễ se diễn ra lúc 4 giơ.

Còn siêu thi thì như thế nào?


227.There’ll be 45 guests.

NGÀY TẾT (9)

Se co 45 khách đến.

239.Do you like cherry-blossoms or apricotblossoms?

228.I’m seeing Michael tomorrow night.
Tôi se gặp Michael tối mai.

Bạn thích hoa anh đào hay hoa mai?

229.We are going to the pictures.

240.I am fond of marigold.

Chúng ta se đi chụp hình.

Tôi rất thích cúc vạn thọ.

MÔ TA (9)

241.I want to eat Banh Chung.

230.What’s the new market like?

Con muốn ăn bánh chưng.

Ngôi chợ mới như thế nào?


242.Long live grandfather!

231.It’s bigger than the old one.

Chúc ông sống lâu trăm tuôi!

No to hơn cái cũ.
232.It’s twice as big.

243.I wish you security, good health, and
prosperity.

No lớn gấp đôi.

Chúc cô an khang thinh vượng.

233.It’s spacious.

244.May myriad things go according to your
will.

No rộng rãi lắm.
Trang 12


Vạn sự như ý.

Ông co sẵn lòng không, thưa ông?


245.Plenty of health!

256.Do you think anyone would mind if I
did that.

Dồi dào sức khỏe!

Anh nghi co ai phiền lòng nếu tôi làm điều đo
không?

246.Congratulations and be prosperous.
Cung hỉ phát tài.

LO LẮNG (9)

247.May money flow in like water.

257.I’m worried about that.

Tiền vô như nước.

Tôi đang lo về điều đo.

YÊU CẦU CHẤP THUẬN (9)

258.I’m afraid I’ll fail.

248.Do you think it's all right to do it?

Tội sợ tôi se thua.


Anh co nghi ta nên làm điều đo?

259.I can't help thinking of the future..

249.What do you think about me doing that?

Tôi không thê không nghi về tương lai.

Anh nghi sao nếu tôi làm điều đo?

260.I can’t stop thinking about her.

250.Do you reckon I ought to do it?

Tôi không thê ngừng nghi về cô ấy.

Anh co cho là tôi nên làm điều đo không?

261.I’ve been worried sick about my mom.

251.What would you say if I did it?

Tôi lo cho mẹ tôi đến phát bệnh.

Anh se noi sao nếu tôi làm điều đo?

262.It’s been keeping me awake at night.

252.Would you approve of taking the exam?


Tôi lo đến thức trắng cả đêm.

Anh co đồng ý tham gia kỳ thi không?

263.I’m really nervous.

253.What is your attitude to the idea of
surrender?

Tôi rất lo lắng.
264.I’ve got butterflies in my stomach.

Anh nghi gì về chuyện đầu hàng?
254.Are you in favour of me doing
something?
Anh co sẵn lòng giúp tôi làm vài việc không?

Tôi lo sốt cả ruột.
265.I'm absolutely dreading it.
Tôi đang lo sốt vo.

255.You are in favour, aren't you?
Trang 13


TẠI THƯ VIỆN (9)

Sắp tới hạn chot rồi.


266.I want to borrow books here.

277.I’m running out of time.

Tôi muốn mượn sách ở đây.

Tôi đang thiếu thơi gian.

267.What do I have to do?

278.Time is so tight.

Tôi phải làm gì?

Thơi gian thì hạn hẹp quá.

268.Please fill in this reader’s card.

279.He has to crack this out.

Vui lòng điền vào the đọc này.

Anh ta phải làm xong việc này.

269.Please submit two photographs.

280.I need it at once.

Xin hãy nộp 2 tấm hình.


Tôi cần no ngay.

270.I’ll make out an admission card.

281.It must be top priority.

Tôi muốn làm the mượn sách.

Việc này phải được ưu tiên hàng đầu.

271.Here is the reference section..

282.That’s not our duty.

Đây là phòng tra cứu.

Đo không phải là trách nhiệm của chúng tôi.

272.The reading room is on the left.

283.I have no training in that field.

Phòng đọc nằm ở phía tay trái.

Tôi không rành về lĩnh vực đo.

273.Thanks for your instruction.

284.I have never done this before.


Cảm ơn chi đã hướng dẫn.

Trước đây tôi chưa tưng làm công việc này.

274.You need to renew your reader’s card.

ĐẢM BAO (10)

Anh cần gia hạn the đọc.

285.I'm quite sure.

TRÁCH NHIỆM (10)

Tôi khá chắc.

275.We have a deadline to meet.

286.I'm absolutely positive.

Chúng tôi cần làm xong trước hạn.

Tôi hoàn toàn chắc chắn.
287.I'm fairly certain.

276.The deadline is coming..

Tôi khá chắc chắn.
Trang 14



288.It must be right.

298.Diego
Argentina.

Đúng là như thế.

Maradona

was

born

in

Diego Maradona sinh ra ở Át-hen-ti-na.

289.I know.

299.The Football Association was set up in
England.

Tôi biết.
290.It's definitely true.
Điều đo hoàn toàn đúng.

Liên đoàn bong đá được thành lập tại Anh
quốc.


291.Are you sure?

300.He is sent off due to a red card.

Anh co chắc không?

Anh ta bi đuôi ra khỏi sân vì nhận the đỏ.

292.I've no doubt at all.

301.A goalkeeper can catch the ball.

Tôi hoàn toàn không nghi ngơ gì cả.

Thủ môn co thê bắt quả bong đo.

293.I'm a hundred percent certain.

302.This strike has just scored a goal..

Tôi chắc chắn 100%.

Chàng tiền đạo này vưa mới ghi bàn thắng.

294.I'm convinced.

303.The game ended in a draw.

Tôi chắc chắn.


Trận đấu kết thúc với tỉ số hòa.

BÓNG ĐÁ (10)

304.The game can go into extra time.

295.Liverpool is at the top of Football
League this year.

Trận đấu se đá thêm giờ.
XOA DỊU (10)

Liverpool là liên đoàn bong đá vô đich năm
nay.

305.I’m terribly sorry.
Tôi rất lấy làm tiếc.

296.He makes a penalty kick.

306.I’m awfully sorry.

Anh ấy đá cú phạt đền.

Tôi rất lấy làm tiếc.
297.The World Cup is run by FIFA.
307.She tries to soothe me.

FIFA tô chức Giải bong đá thế giới.


Cô ấy cố gắng xoa diu tôi.
Trang 15


308.Let me kiss this sadness away.

Anh co cần giúp chất đồ vào không?

Hãy đê tôi xoa diu nỗi buồn này.

320.Show me your loyalty card.

309.Let me alleviate your pain.

Cho tôi xem the thành viên của anh.

Hãy đê tôi xoa diu nỗi đau của anh.

321.Where is the cashier?

310.Let’s overcome the sadness.

Quầy thu ngân ở đâu vậy?

Hãy vượt qua nỗi buồn.

322.Cash only.

311.Let's have fun!


Chỉ thanh toán bằng tiền mặt.

Hãy vui lên bạn nhé!

323.Where can I find the checkout?

312.Cheer up!

Quầy thanh toán ở đâu?

Hãy vui lên!

324.This is for basket only.

313.Perk right up!

Chỗ này chỉ giành đê đựng giỏ.

Hãy vui lên!

XIN PHEP (10)

314.Let Let the good times roll!

325.Can I ask you a question?

Chúng ta hãy vui lên!

Tôi co thê hỏi anh một câu được không?


TẠI SIÊU THỊ (10)

326.May I sit here?

315.Could you tell me where the milk is?

Tôi co thê ngồi đây không?

Vui lòng chỉ tôi chỗ bán sưa.

327.Could I get you to turn on the light?

316.Are you being served?

Anh co thê mở đèn lên giùm tôi được không?

Co ai phục vụ anh chưa?

328.Do you mind if I turn off the light?

317.I would like some tubes of toothpaste.

Bạn co phiền nếu tôi tắt đèn đi không?

Tôi muốn mua vài ống kem đánh răng.

329.Would you mind if I asked you
something?

318.Could I have a carrier bag, please?


Anh cảm phiền cho tôi hỏi vài chuyện được
không?

Cho tôi xin một cái túi đựng.
319.Do you need any help packing?

330.Is it okay if I sit here?
Trang 16


Tôi ngồi đây được không?

Bạn cần phải kiên nhẫn.

331.Would it be all right if I borrowed your
car?

342.Give me a chance.
Hãy cho tôi một cơ hội.

Bạn co thê cho tôi mượn xe được không?

343.Don't be so impatient!

332.Go head.

Đưng co mất kiên nhẫn chứ.

Cứ tự nhiên.

333.No problem.

344.We wish to apologize for the delay to the
meeting.

Không thành vấn đề.

Chúng tôi muốn xin lỗi vì họp trễ.

334.Of course.

BÀY TỎ SỰ QUAN TÂM (10)

Di nhiên rồi.

345.What's the matter?

YÊU CẦU AI ĐÓ CHỜ (10)

Co vấn đề thế?

35.Hang on a moment.

346.Are you alright?

Đợi tí.

Anh ôn chứ?

336.Give us a second.


347.What's getting you down?

Chơ chúng tôi một lát.

Điều gì làm bạn buồn thế?

337. Half a moment.

348.What's up (with you)?

Ti xíu nưa thôi.

Co chuyện gì à?

338.I'll be right with you.
Tôi se tới ngay.

349.Why the long face?

339.Sorry, I'm a bit tied up right now.

Sao mà ủ rũ thế?

Xin lỗi, bây giơ tôi đang kẹt.

350.You look a bit down.

340.Wait and see.


Trông anh co ve hơi buồn.

Chơ ti rồi se thấy.

351.Is there anything I can do to help?

341.You'll just have to be patient.

Tôi co thê giúp anh gì không?
Trang 17


352.Do you need a shoulder to cry on?

Chắc chắn là không!

Em co cần bơ vai đê khoc không?

364.No way!

353.You look like you could do with a drink.

Không đơi nào!

Anh cần uống chút rượu đê làm điều đo.

MAY MẮN (10)

354.Oh you poor thing!


365.It's a good thing.

Đơi lắm khô!

Thật là tốt.

CÁCH NÓI KHÔNG (10)

366.It's just as well.

355.In a word, no.

Không hại gì mấy.

Tom lại là không.

367.Fortunately!

356.Not on your life.

May mắn thay.

Không đơi nào.

368.As luck would have it.

357.Not likely!

May là co no.


Không thê!

369.That is a stroke of luck.

358.Over my dead body.

Vận may gõ cửa.

Điều đo quá sức tôi rồi.

370.It's lucky!

359.Count me out!

May mắn thật!

Đưng tính tôi vào.

371.It's most fortunate.

360.I'd rather not if you don't mind.

May mắn cực kỳ.

Tôi e là không nếu anh không phiền.

372.That was a near miss.

361.I'd love to, but I’m busy.


Mém ti là quên rồi.

Tôi muốn lắm, nhưng mà tôi bận rồi.

373.It must be your lucky day!

362.No chance.

Hôm nay hăn là ngày may mắn của cậu.

Không thê nào.

374.You lucky thing!

363.Not on your nelly!

Mày may lắm thằng quỷ!
Trang 18


Ở VIỆN BẢO TÀNG (10)

385.You're having me on.

375.Where can I get a ticket?

Anh đùa tôi đấy.

Mua vé ở đâu?


386.You're pulling my leg.

376.How many museums are there in
Saigon?

Anh đang đùa tôi.

Co bao nhiêu viện bảo tàng ở Sài Gòn?

387.That's a bit of an exaggeration.
Hơi lố đấy.

377.What epoch does this drum belong to?

388.It's ridiculous.

Cái trống này thuộc niên đại nào?

Thật nực cươi.

378.This is his famous house of stilts.

389.That's an outright lie.

Ngôi nhà sàn nôi tiếng này là của ông ta.

Dứt khoát đo là noi dối.

379.Where is the display of bronze statuary?


390.That's a pack of lies.

Chỗ trưng bày tượng đồng ở đâu?

Hoàn toàn bia đặt.

380.Is there a catalogue of things on show?

391.That's a fishy story.

Co danh mục các vật trưng bày không?

Câu chuyện đáng ngơ.
392.What you're saying is libelous.

381.Admission is free, sir.

Bạn đang noi điều không hay đấy.

Vào xem miễn phi thưa ông.

393.It’s just a half-truth.

382.Is there a room of French art?

Điều đo chỉ đáng tin một nửa thôi.

Co phòng trưng bày tranh Pháp không?

394.That’s a fib.


383.You have to apply to the guide.

Chỉ bia thôi.

Hãy hỏi ngươi hướng dẫn.

395.That's stretching the truth a bit.

384.This collection is invaluable.

Điều đo hơi khác sự thật.

Bộ sưu tập này là vô giá.

GIA ĐÌNH (11)

TỎ RA NGHI NGỜ (11)
Trang 19


396.How many people are there in your
family?

NÊU Ý KIẾN (11)
407.What do you think?

Gia đình bạn co mấy ngươi?

Bạn nghi sao?


397.There are five people in my family.

408.What’s your opinion?

Gia đình tôi co 5 ngươi.

Y kiến của bạn thì sao?
409.What are your ideas?

398.What do your parents do?

Bạn co ý tưởng gì không?

Ba mẹ bạn làm nghề gì?

410.Do Do you have any thoughts on that?

399.My mother is a teacher.

Bạn co suy nghi gì về điều đo không?

Mẹ tôi là giáo viên.

411.How do you feel about that?

400.My father works as a doctor.

Bạn cảm thấy việc đo như thế nào?


Ba tôi là bác sĩ.

412.I think we should do it.

401.Do you have any brothers or sisters?

Tôi nghi chúng ta nên làm vậy.

Bạn co anh chi em gì không?

413.In my opinion, we should do it.

402.I’m an only child.

Theo ý của tôi, chúng ta nên làm vậy.

Tôi là con một.

414.I feel that it’s the right thing to do.

403.I’ve got an elder brother.

Tôi cảm thấy làm vậy là đúng.

Tôi co một anh trai.

415.I don’t feel that it’s such a good idea.

404.I have a younger sister.


Tôi không thấy đo là một ý tưởng hay.

Tôi co một em gái.

416.I don’t think we need a car.

405.Are your grandparents still alive?

Tôi không nghi chúng ta cần xe lắm.

Ông bà của bạn còn sống chứ?
406.Where do they live?

417.I believe (that) smoking should be
banned.

Họ sống ở đâu?

Tôi tin rằng việc hút thuốc phải bi ngăn cấm.
Trang 20


ĐỀ NGHỊ (11)

TẠI CỬA HÀNG NHẠC CỤ (11)

418.I think you should go home.

429.Do you have a piano?


Tôi nghi bạn nên về nhà đi.

Anh co bán piano không?

419.I don’t think you should do it.

430.I would like a guitar, please.

Tôi không nghi bạn nên làm vậy.

Tôi muốn một cây đàn ghi-ta.

420.Maybe you should ask her.

431.I’m a fan of folk songs.

Co le bạn nên đi hỏi cô ấy.

Tôi rất hâm mộ các bài nhạc dân ca.

421.Why don’t you come to my house?

432.I will get it for you right away.

Tại sao bạn không đến nhà tôi chơi nhỉ?

Tôi se lấy cho anh ngay.

422.How about going to the cinema?


433.I like musical entertainment.

Đi xem phim thì sao?

Tôi thích giải tri bằng âm nhạc.
434.Have you a CD of it?

423.Let’s go to the cinema.

Ông co đĩa ghi bài đo chứ?

Chúng ta đi xem phim đi.

435.Can you play Vietnamese instruments?

424.Why not go and see a film?

Anh chơi nhạc cụ Việt Nam được chứ?

Sao lại không đi xem phim nhỉ?

436.What kind of instrument is this?

425.Fancy seeing a film?

Loại nhạc cụ gì vậy?

Muốn đi xem phim không?

437.Do you go in for soft music?


426.That’s a good idea.

Chi co thích nhạc vàng không?

Y kiến hay đấy.

438.Must I pay before hand?

427.Sounds like a good idea.

Tôi co phải trả tiền trước không?

Nghe co ve hay đấy.

439.I want to pay in installments.

428.Thanks for your advice.

Tôi muốn trả gop.

Cám ơn vì lơi khuyên của bạn.

KÍCH THƯƠC VÀ KÍCH CỠ (11)
Trang 21


440.How deep is the river?

Ngày 1 tháng 1 là ngày đầu năm.


Con sông sâu bao nhiêu?

452.They’re Easter eggs.

441.It’s about 7 meters here.

Chúng là trứng phục sinh.

Sâu khoảng 7 mét.

453.Thanksgiving Day is approaching.

442.It’s not deep.

Ngày Lễ Tạ Ơn gần đến rồi.

No không sâu đâu.

454.Today is Vietnam’s Independence Day.

443.How wide is the pool?

Hôm nay là ngày quốc khánh của Việt Nam.

Bê bơi rộng bao nhiêu?

455.Have a happy Halloween!

444.I can’t touch the bottom.


Co một ngày Halloween thật đáng sợ nhé!

Mình không chạm được đáy.

456.Trick or treat.

445.How long is the bridge?

Cho kẹo đi không thì quậy đấy/Lưa hay lộc.

Cây cầu dài bao nhiêu?

457.Today is Mother’s Day.

446.How How tall is the building?

Hôm nay là ngày của Mẹ.

Tòa nhà cao bao nhiêu?

458.I’m looking for a Father’s Day gift.

447.How tall are you?

Cháu đang tìm một mon quà cho ngày lễ của
bố.

Bạn cao bao nhiêu?


459.November 20 is Vietnamese Teacher's
Day.

448.I’m 170 centimeters tall.
Tôi cao 170 xăng-ti-mét.

Ngày 20 tháng 11 là ngày nhà giáo Việt Nam.

449.Is your house big or small?

460.She told me a lie on April Fool’s Day.

Nhà bạn to hay nhỏ?

Cô ấy noi dối tôi trong ngày cá tháng Tư.

450.It’s 25 square meters.
Tông diện tích là 25 mét vuông.

461.Last New Year's Eve, we were in New
York.

CÁC NGÀY LỄ (12)
451.The first of January is New Year's Day.
Trang 22


Chúng tôi ở New York vào đêm giao thưa vưa
rồi.


472.I’m really sorry.
Tôi thật sự xin lỗi.

462.Merry Christmas!

473.I’m deeply sorry.

Chúc Giáng sinh vui vẻ!

Tôi hết sức co lỗi.

NÓI CAM ƠN VÀ XIN LỖI (12)

BỊ BỆNH (12)

463.Thank you!

474.How are you today?

Cảm ơn!

Hôm nay bạn khỏe không?

464.Thank you very much!

475.How do you feel?

Cảm ơn rất nhiều!

Bạn cảm thấy thế nào?

476.I am ill.

465.Thanks a lot!

Tôi bệnh rồi.

Cảm ơn nhiều nhé!

477.I am sick.

466.Thanks a million!

Tôi bệnh rồi.

Ngàn lần cảm ơn!

478.I am tired now.

467.Thanks a bunch!

Bây giơ tôi thấy mệt.

Cảm ơn nhiều!

479.I suffer from insomnia.

468.You are very kind.

Tôi bi mất ngủ.


Anh tử tế quá.

480.I need to see a doctor.

469.Cheers!

Tôi cần đi bác sĩ.

Cảm ơn! (khích lệ)

481.What's the matter with you?

470.Sorry!

Anh bi ra làm sao?

Xin lỗi!

482.I am very feverish.

471.I’m sorry for being late.

Tôi sốt cao lắm.

Tôi xin lỗi vì đến muộn.

483.I feel dizzy.
Trang 23



Tôi bi chong mặt.

Hiệu này là loại tốt nhất.

484.I have a headache.

495.What do you need to buy?

Tôi bi đau đầu.

Chi cần mua mon gì?

485.I have a cold.

496.Domestic, madam.

Tôi bi cảm lạnh.

Thưa bà, là hàng nội đia.

486.I have a cough.

497.You can choose as you like.

Tôi bi ho.

Chi co thê lựa chọn tùy ý.
498.How much do you charge?

Ở CỬA HÀNG NƯƠC HOA (12)


Anh tinh bao nhiêu?

487.Welcome to our store!

XUẤT NGOẠI (12)

Hoan nghênh anh đến cửa hàng!

499.Here we are in America.

488.No trouble at all.

Chúng ta đang co mặt tại Mỹ.

Không dám làm phiền ông đâu ạ.

500.Did you fly?

489.Give me a bottle of brilliantine.

Cô đi bằng máy bay à?

Cho tôi một chai keo vuốt tóc.

501.I’ll be here for a week.

490.Give me the best you have.

Tôi se ở đo trong một tuần nưa.


Lấy loại tốt nhất nhé.

502.This line is moving slowly.

491.The prices are prohibitive.

Băng chuyền này chạy chậm quá.

Gía đắt quá.

503.Keep your seat belt on.

492.What's a trade mark?

Hãy thắt dây an toàn.

Hiệu gì thế?

504.Can you put a trace on it?

493.The Gilette.

Vui lòng đánh dấu lên hành lý?

Hiệu Gilette.

505.My baggage didn’t come out.

494.This This is the best quality.


Hành lý của tôi biến đâu mất rồi.
Trang 24


506.Landing and take-off are the worst.

517.How long will it be?

Cất cánh và hạ cánh là những lúc đáng sợ.

Se mất bao lâu?

507.Do not carry any hazardous material.

518.It takes him a quarter of an hour.

Vui lòng không mang vật nguy hiêm.

Anh ấy mất 15 phút đê làm điều đó.

508.Which gate do I need to go to?
Tôi se đi vào công nào?

519.It’s on its way.

509.What’s the expiration date on your
passport?

Xe đang đến.

520.Where would you like to go?

Hộ chiếu của chi ngày mấy hết hạn?

Cô muốn đi đâu?

510.How long will you be staying in
Canada?

521.How much is it?
Hết bao nhiêu tiền?

Bạn se ở Canada bao lâu?

522.Are we almost there?

ĐI TAXI (12)

Chúng ta gần đến chưa?

511.Do you know where I can get a taxi?

TIẾP ĐÓN (13)

Bạn biết chỗ nào đon taxi không?

523.Glad to meet you.

512.There are none available at the moment.


Mưng được gặp anh.

Xin lỗi hiện tại đã hết xe.

524.How small the world is!

513.Where are you?

Qủa đất đúng là nhỏ bé!

Qúy khách đang ở đâu?

525.Fancy meeting you here!

514.What’s the address?

Không nghi là gặp anh ở đây!

Đia chỉ của quý khách ở đâu?

526.Come in, please.

515.Could I take your name?

Mơi vào.

Cho tôi biết tên anh đi?

527.Make yourself at home.


516.How long will I have to wait?

Cứ tự nhiên như ở nhà.

Tôi se đợi bao lâu?
Trang 25


×