CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I: CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN
Câu 1: Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm Mác – Lênin là gì?
a. Là một phạm trù triết học
b. Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác
c. Là toàn bộ thế giới hiện thực
d. Là tất cả những gì tác động vào giác quan ta gây nên cảm giác
Câu 2: Theo Ph.Ăngghen, tính thống nhất thật sự của thế giới là ở:
a. Tính vật chất
b. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả trong xã hội
c. Tính khách quan
d. Tính hiện thực
Câu 3: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước Mác về vật chất là gì?
a. Đồng nhất vật chất với tồn tại
b. Quy vật chất về một dạng vật thể
c. Đồng nhất vật chất với hiện thực
d. Tính hiện thực
Câu 4: Quan điểm: “Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song
song tồn tại” là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Duy vật biện chứng
b. Duy vật siêu hình
c. Duy tâm khách quan
d. Nhị nguyên luận
Câu 5: Quan điểm: “Bản chất của thế giới là ý thức” là quan điểm của
trường phái triết học nào?
a. Duy vật siêu hình
b. Duy tâm
c. Nhị nguyên luận
d. Tất cả đều sai
Câu 6: Theo Ăngghen, hình thức vận động đặc trưng của con người và xã
hội loài người là hình thức nào?
a. Vận động sinh học
b. Vận động cơ học
c. Vận động xã hội
1
d. Vận động lý học
Câu 7: Theo Ănghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản?
a. Ba
b. Bốn
c. Năm
d. Sáu
Câu 8: Theo Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật
chất là:
a. Phát triển
b. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
c. Phủ định
d. Vận động
Câu 9: Theo quan niệm của triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
a. Khoảng không trống rỗng
b. Thuộc tính rời vật chất
c. Thuộc tính của vật chất
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10: Đêmôcrít - nhà triết học cổ Hy Lạp quan niệm về vật chất là gì?
a. Nước
b. Lửa
c. Không khí
d. Nguyên tử
Câu 11: V.I.Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất: “Vật chất là một phạm trù
triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong…,
được … chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào…”.
Hãy chọn từ điền vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
a. Ý thức
b. Cảm giác
c. Nhận thức
d. Tư tưởng
Câu 12: Theo triết học Mác – Lênin vật chất là:
a. Là mọi sự tồn tại trong thế giới
b. Toàn bộ hiện thực khách quan
c. Là sự nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
2
Câu 13: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là
quan điểm:
a. Duy vật biện chứng
b.Duy tâm
c. Nhị nguyên luận
d. Duy vật siêu hình
Câu 14: Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
a. Hình ảnh của thế giới khách quan
b. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người
d. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
Câu 15: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc xã
hội của ý thức là:
a. Lao động
b. Lao động và ngôn ngữ
c. Ngôn ngữ
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng:
a. Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
b. Ý thức chỉ có ở con người
c. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
d. Tất cả đều sai
Câu 17: Chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng:
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
b. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
c. Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt đối hay ý thức của con người
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 18: Xác định câu sai trong các câu sau. Vai trò quyết định của vật chất
đối với ý thức thể hiện ở:
a. Vật chất là tiền đề, cơ sở, nguồn gốc cho sự ra đời, tồn tại và phát triển của ý
thức
b. Trong hoạt động thực tiễn, sự vật bộc lộ nhiều khả năng, nhờ có ý thức,
con người biết lựa chọn khả năng đúng, phù hợp mà thúc đẩy sự vật phát triển đi
lên
3
c. Cơ sở vật chất, điều kiện vật chất còn là nơi hình thành các công cụ, phương
tiện, nối dài các giác quan của con người để nhận thức thế giới
d. Cơ sở vật chất, điều kiện vật chất, môi trường sống còn là nơi kiểm nghiệm
nhận thức của con người, xác định nhận thức đúng, bác bỏ nhận thức sai
Câu 19: Xác định câu sai trong các câu sau:
a. Các sự vật, hiện tượng luôn vận động, phát triển không ngừng, phát triển là
khuynh hướng chung của thế giới
b. Phát triển là sự vận động theo chiều hướng đi lên từ thấp đến cao,từ đơn giản
đến phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện
c.Phát triển là vận động đi lên theo đường thẳng
d. Nguyên lý về sự phát triển giúp chúng ta nhận thức sự vật, hiện tượng theo xu
hướng vận động phát triển, tránh được cái nhìn phiến diện với tư tưởng định kiến, bảo
thủ.
Câu 20: Phạm trù dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính, những
khuynh hướng vận động trái ngược nhau nhưng là điều kiện, tiền đề tồn tại của
nhau là:
a. Mâu thuẫn
b. Mối liên hệ
c. Mặt đối lặp
d. Quy luật
Câu 21:Phạm trù dùng để chỉ mối liên hệ thống nhất và đấu tranh, chuyển
hóa giữa các mặt đối lập của mỗi sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện
tượng với nhau là gì?
a. Phát triển
b. Mối liên hệ
c.Mâu thuẫn biện chứng
d. Quy luật
Câu 22:Xác định quan niệm chưa chính xác về sự thống nhất và đấu tranh
của các mặt đối lập:
a. Sự vật nào cũng là thể thống nhất của các mặt đối lập đó là thống nhất của
những mâu thuẫn
b. Sự đấu tranh của các mặt đối lập đưa đến sự chuyển hoá các mặt đối lập
c. Đấu tranh của các mặt đối lập chỉ mang tính tương đối
d. Đấu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc, động lực của sự phát triển
Câu 23: Sự thống nhất giữa lượng và chất thể hiện ở phạm trù nào?
a. Độ
4
b. Nhảy vọt
c. Điểm nút
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 24: Phạm trù nào nói lên bước ngoặc của sự thay đổi về lượng đưa đến
thay đổi về chất?
a. Độ
b.Nhảy vọt
c. Điểm nút
d. Phát triển
Câu 25: Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và
lặp đi lặp lại giữa các sự vật hiện tượng hay giữa các thuộc tính, các mặt trong
cùng một sự vật và hiện tượng:
a. Quy luật
b. Vận động
c. Phát triển
d. Mặt đối lặp
Câu 26: Quan niệm của triết học Mác – Lênin về sự phát triển là:
a. Là mọi sự vận động nói chung
b. Là mọi sự phủ định nói chung
c. Là sự phủ định biện chứng
d. Là sự phủ định siêu hình
Câu 27: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát
triển của sự vật?
a.Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lặp
b. Quy luật từ những thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng
Câu 28: Quy luật nào vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lặp
b. Quy luật từ những thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng
5
Câu 29: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động và phát
triển của sự vật?
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lặp
b. Quy luật từ những thay đổi dần dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và
ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định
d. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng
Câu 30: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy
mô, trình độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tố cấu
hình sự vật:
a. Chất
b.Lượng
c. Vận động
d. Độ
Câu 31: Phạm trù dùng để chỉ những thuộc tính khách quan vốn có của sự
vật, nói lên nó là cái gì và phân biệt sự vật này với sự vật khác là:
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Vận động
Câu 32: Phủ định biện chứng là:
a. Sự phủ định hoàn toàn, không có sự kế thừa
b. Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều
kiện cho sự phát triển
c.Sự phủ định có tính kế thừa và tạo điều kiện cho sự phát triển
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 33: Phạm trù nào dùng để chỉ sự quy định, sự tác động qua lại, sự
chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự vật hiện tượng hay giữa các mặt của một sự vật
hiện tượng trong thế giới.
a. Vận động
b. Phát triển
c.Mối liên hệ
d. Tồn tại
Câu 34: Mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng có:
a. Tính khách quan
6
b. Tính phổ biến
c. Tính đa dạng, muôn vẻ
d.Cả ba đáp án trên
Câu 35: Triết học Mác – Lênin cho rằng, thực tiễn là toàn bộ…, cảm tính, có
tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan để phục vụ
nhu cầu của con người. Hãy điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện quan điểm trên.
a. Hoạt động vật chất và tinh thần
b.Hoạt động vật chất
c. Hoạt động sản xuất
d. Hoạt động sản xuất vật chất
Câu 36: Xác định quan niệm chưa chính xác về nhận thức:
a. Nhận thức là sự phản ánh của chủ thể đối với khách thể
b. Nhận thức là quá trình biện chứng từ chưa biết đến biết, từ biết ít đến biết
nhiều, từ nông đến sâu, từ hiện tượng đến bản chất
c.Nhận thức chỉ phản ánh những cái đang tồn tài và những cái đã tồn tại.
d. Nhận thức không chỉ giải thích thế giới mà còn cải tạo thế giới.
Câu 37: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh
động (nhận thức cảm tính)?
a. Khái niệm
b. Biểu tượng
c. Tri giác
d. Cảm giác
Câu 38: Hình thức nào của tư duy trừu tượng (nhận thức lý tính) là hình
thức liên kết các khái niệm?
a. Suy lý
b.Phán đoán
c. Biểu tượng
d. Tri giác
Câu 39: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác – Lênin là gì?
a. Nhận thức
b. Kinh nghiệm
c. Lợi ích
d. Thực tiễn
Câu 40: Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
7
a. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản
chất của đối tượng
b. Thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải
đáp những vấn đề đặt ra
c.Thực tiễn là hoạt động sản xuất vật chất của con người
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
Câu 41: Chọn câu trả lời đúng. Trong các hình thức cơ bản của hoạt động
thực tiễn, hình thức nào là quan trọng nhất?
a. Sản xuất vật chất
b. Chính trị xã hội
c. Thực nghiệm khoa học
d. Cả a, b, c
Câu 42: Các thiết chế như nhà nước, đảng… là các yếu tố thuộc phạm trù
nào?
a. Cơ sở hạ tầng
b. Lực lượng sản xuất
c.Kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ sản xuất
Câu 43: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm:
a. Người lao động và tư liệu sản xuất
b. Người lao động và tư liệu lao động
c. Người lao động và đối tượng lao động
d. Người lao động và công cụ lao động
Câu 44: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?
a. Quan hệ sản xuất
b. Cơ sở hạ tầng
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất
Câu 45: Phạm trù nào thể hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
trong quá trình sản xuất?
a. Phương thức sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Tư liệu sản xuất
d.Lực lượng sản xuất
8
Câu 46: Trong cấu trúc của lực lượng sản xuất: sân phơi, nhà kho, bến bãi…
là các yếu tố thuộc phạm trù nào?
a. Đối tượng lao động
b. Tư liệu lao động
c. Công cụ lao động
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 47: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
b. Quan hệ trong quá trình tổ chức, quản lý và phân công lao động
c. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
d. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động
Câu 48: Vai trò của phương thức sản xuất thể hiện ở:
a. Phương thức sản xuất quyết định tính chất của chế độ xã hội
b. Phương thức sản xuất quyết định tổ chức kết cấu của xã hội
c. Phương thức sản xuất quyết định sự chuyển hóa của xã hội loài người qua các
giai đoạn lịch sử khác nhau
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 49: Quan hệ sản xuất tác động thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản
xuất khi:
a. Quan hệ sản xuất lạc hậu hơn so với lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất tiến bộ hơn so với lực lượng sản xuất
c.Quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất
d. Khi đó là quan hệ sản xuất dựa trên quan hệ sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất
Câu 50: Bộ phận nào của kiến trúc thượng tầng có sự tác động trở lại mạnh
mẽ nhất đối với cơ sở hạ tầng?
a. Quân đội
b. Đảng phái
c. Tư tưởng
d. Nhà nước
Câu 51: Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của
nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
9
Câu 52: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các
sự vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
a. Nhận thức lý tính
b. Nhận thức khoa học
c. Nhận thức lý luận
d. Nhận thức cảm tính
Câu 53: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
a. Khái niệm và phán đoán
b. Cảm giác, tri giác và khái niệm
c. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
d. Cảm giác, biểu tượng
Câu 54: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản
chất của các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?
a. Nhận thức cảm tính
b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức kinh nghiệm
d. Nhận thức khoa học
Câu 55: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
a. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
b. Khái niệm, phán đoán, suy lý
c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
d. Khái niệm, phán đoán, biểu tượng
Câu 56: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào
sau đây là sai:
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính tương đối
c. Chân lý có tính trừu tượng
d. Chân lý có tính cụ thể
Câu 57: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở?
a. Trình độ công cụ lao động và con người lao động
b. Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội.
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 58: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là:
a. Lực lượng sản xuất
10
b. Quan hệ sản xuất đặc trưng
c. Chính trị, tư tưởng.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 59: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta
phải:
a. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó xây dựng lực lượng sản
xuất phù hợp.
b. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó xây dựng quan hệ sản
xuất phù hợp.
c. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất với xác lập quan hệ sản
xuất phù hợp.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 60: Mục đích của sản xuất vật chất là gì?
a. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần
b. Sản xuất của cải vật chất
c. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
d. Sản xuất ra đời sống xã hội
Câu 61: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất:
a. Người lao động
b. Công cụ lao động
c. Phương tiện lao động
d. Tư liệu lao động
Câu 62: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát
triển của xã hội?
a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất
c. Quy luật lượng chất
d. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 63: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
a. Toàn bộ các quan hệ xã hội
b. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền…và những thiết chế xã
hội tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị… được hình thành trên cơ sở hạ
tầng nhất định
d. Toàn bộ ý thức xã hội
11
Câu 1: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi
mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa tiến bộ, văn minh
d. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công
nhân mang thuộc tính cơ bản nào?
a. Có số lượng đông đảo nhất trong dân cư
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
c. Là giai cấp trực tiếp hay gián tiếp vận hành máy móc có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại
d. Tất cả các phương án trên
Câu 3: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có
vị trí như thế nào?
a. Là giai cấp nghèo khổ nhất, không có tài sản
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà
tư bản chiếm đoạt giá trị thặng dư
c. Là giai cấp có số lượng đông đảo trong dân cư, luôn đi đầu trong cuộc đấu
tranh chống giai cấp tư sản
d. Tất cả các phương án trên
Câu 4: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân là gì?
a. Đông về số lượng
b. Tạo ra của cải làm giàu cho xã hội
c. Gắn liền với lực lượng sản xuất tiên tiến
d. Bị bóc lột nặng nề nhất
Câu 5: Lênin khái quát quy luật hình thành chính Đảng của giai cấp công
nhân bằng công thức nào?
a. Lý luận Mác – Lênin + Phong trào công nhân
b. Lý luận Mác + Phong trào công nhân + Phong trào yêu nước
c. Lý luận Mác – Lênin + Phong trào công nhân + Phong trào yêu nước
d. Lý luận Mác + Phong trào công nhân.
Câu 6: Sự kiện nào được coi là mốc mở đầu thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã hội trên thế giới?
12
a.
b.
c.
d.
Công xã Pari năm 1871
Cách mạng Tân Hợi - Trung Quốc năm 1911
Cách mạng tháng Mười - Nga năm 1917
Cách mạng tháng Tám – 1945 ở Việt Nam
Câu 7: Xét ở góc độ chính trị- xã hội, đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Không còn giai cấp, đấu tranh giai cấp
b. Không còn nhiều hình thức sở hữu, không có bóc lột
c. Là tồn tại đan xen và đấu tranh trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã
hội giữa nhân tố xã hội mới và tàn tích xã hội cũ
d. Tất cả các phương án trên
Câu 8: Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính
trị độc lập giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
a. Vì sớm có mối quan hệ gắn bó với nông dân
b. Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tộc
c. Vì có số lượng đông và luôn đi đầu trong cuộc đấu tranh
d. Vì sớm hình thành một chính đảng thật sự cách mạng
Câu 9: C.Mác đánh giá vai trò sứ mệnh của giai cấp công nhân như thế nào?
a. Giai cấp bị áp bức, bóc lột nặng nề nhất trong xã hội tư bản
b. Giai cấp trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội tư bản
c. Giai cấp có vai trò và sứ mệnh giải phóng loài người khỏi áp bức bóc lột
d. Giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất
Câu 10: Trong các dự báo sau đây, dự báo nào thuộc về giai đoạn chủ nghĩa
xã hội?
a.Trong CNXH sự đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay không còn
nữa, nhưng vẫn còn pháp quyền tư sản
b. Trong CNXH lao động trở thành không chỉ là một phương tiện để sinh sống
mà bản thân nó còn là một nhu cầu bậc nhất của đời sống con người
c.Đến CNXH thì mọi người làm theo năng lực, hưởng theo lao động và vẫn
còn pháp quyền tư sản
d.Đến CNXH thì mọi người làm theo năng lực, hưởng theo lao động và xã hội tốt
đẹp vì thoát khỏi mọi tàn tích của CNTB
Câu 11: Trong các dự báo sau đây, dự báo nào thuộc về giai đoạn cao của xã
hội CSCN?
a. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN loài người vẫn chưa thể hoàn toàn thoát
khỏi những tàn tích của CNTB
13
b. Dân tộc vẫn còn nhưng không còn phụ thuộc vào vấn đề giai cấp, không
còn là một bộ phận của vấn đề giai cấp nữa.
c.Vẫn còn các giai cấp, trong đó giai cấp vô sản là giai cấp thống trị xã hội
d.Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN thì xã hội đã phát triển trên cơ sở của
chính nó, nhưng vẫn còn pháp quyền tư sản.
Câu 12: Tư tưởng XHCN xuất hiện khi nào ?
a.Trong chế độ Phong kiến
b.Trong chế độ TBCN
c.Khi xã hội bắt đầu có sự phân chia giai cấp
d.Trong chế độ XHCN
Câu 13: Động lực trực tiếp để chuyển biến CNTB thành CNXH là gì?
a. Đó là cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản
b. Đó là sự phát triển của cách mạng khoa học kỹ thuật
c. Đó là sự phát triển của cách mạng tư tưởng văn hóa
d. Tất cả các phương án trên
Câu 14: Mối quan hệ giữa GCCN với ĐCS là:
a.GCCN là cơ sở xã hội cho sự phát triển đảng của ĐCS
b.GCCN là cơ sở kinh tế- xã hội của ĐCS
c.GCCN là cơ sở xã hội- giai cấp của ĐCS
d.GCCN là cơ sở sức mạnh của ĐCS
Câu 15: Lực lượng lãnh đạo quyết định thắng lợi của cách mạng xã hội chủ
nghĩa là:
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp trí thức
d. Tầng lớp tiểu tư sản
Câu 16: Tiến trình ra đời và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa trải qua mấy thời kỳ?
a. 02 thời kỳ
b. 03 thời kỳ
c. 04 thời kỳ
d. 05 thời kỳ
Câu 17: Trong các đặc trưng của xã hội xã hội chủ nghĩa, mục tiêu về giải
phóng con người được quan niệm như thế nào?
a.Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công; làm theo năng lực, hưởng
theo lao động; có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc; có điều kiện phát triển cá nhân
14
b.Con người được giải phóng khỏi áp bức, bóc lột, bất công; có cuộc sống ấm no,
tự do, hạnh phúc; có điều kiện phát triển cá nhân
c.Con người được giải phóng khỏi áp bức, bóc lột, bất công; làm theo năng lực,
hưởng theo lao động; có cuộc sống tự do, hạnh phúc; có điều kiện phát triển cá nhân
d.Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc; bình đẳng, phát triển
toàn diện
Câu 18. Giai cấp công nhân hiện đại đang được bổ sung đặc điểm mới gì?
a. Ở những nước phát triển bộ phận công nhân trong các ngành công nghiệp
truyền thống giảm, còn bộ phân công nhân ở những ngành nghề mới tăng nhanh
b. Bộ phận công nhân hoạt động cơ bắp giảm, bộ phận công nhân có học vấn, có
trình độ kỹ năng cao tăng.
c. Một bộ phận công nhân không hoàn toàn “vô sản” mà họ có cổ phần hoặc sở
hữu tư liệu sản xuất trong doanh nghiệp.
d. Tất cả các phương án trên
Câu 19. Tại sao giới trí thức lại không gọi là giai cấp trong khối liên minh
với giai cấp công nhân, giai cấp nông dân mà gọi là “một tầng lớp xã hội”.
a. Vì họ không có hệ tư tưởng riêng
b. Vì họ xuất thân từ nhiều giai cấp, tầng lớp khác nhau
c. Vì họ không đại diện cho một phương thức sản xuất mới
d. Tất cả các phương án trên
Câu 20: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong xã xã hội tư
bản chủ nghĩa
b. Do mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản trong xã hội tư bản
chủ nghĩa
c. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
d. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
Câu 21: Tiến trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai đoạn?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
Câu 22: Nhân tố chủ quan có vai trò quyết định nhất đối với cách mạng xã
hội chủ nghĩa:
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
15
c. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên
phong lãnh đạo
d. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
Câu 23: Động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa bao gồm:
a. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tiểu tư sản
d. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức, tiểu tư sản
Câu 24: Mục tiêu ở giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ bóc lột đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho nhân dân
d. Tất cả các phương án trên
Câu 25: Mục đích của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
d. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
Câu 26: Trong các giai cấp sau đây, giai cấp nào không có hệ tư tưởng
riêng?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp địa chủ
Câu 27: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ
qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tư bản chủ nghĩa
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 28: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và hoàn thành
khi nào?
a. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
16
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội cho đến khi xây dựng
xong giai đoạn cao của chủ nghĩa cộng sản
c. Bắt đầu từ xã hội xã hội chủ nghĩa và kết thúc ở giai đoạn cao của chủ nghĩa
cộng sản
d. Bắt đầu tư thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội đến xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 29: Sự thay đổi căn bản, toàn diện của một hình thái kinh tế - xã hội
này bằng một hình thái kinh tế xã hội khác là:
a. Đột biến xã hội
b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội
Câu 30: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ở Việt
Nam bắt đầu từ khi nào?
a. 1945
b. 1954
c. 1975
d. 1986
Câu : Sức lao động là:
a. Toànbộ thể lực và trí lực tồn tại trong một con người lao đông và được người
đó sử dụng vào sản xuất hàng hóa.
b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.
c. Toànbộ thể lực tồn tại trong một con người lao đông và được người đó sử dụng
vào sản xuất hàng hóa.
d. Cả a và b.
Câu : Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
a. Hoạt động cơ bản nhất, là sản phẩm đặc biệt của con người
b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực
d. Cả a, b và c
Câu : Sản xuất hàng hóa tồn tại:
a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
c. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế
giữa những người sản xuất
d. Chỉ có trong CNTB
17
Câu : Sản xuất hàng hóa là:
a. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng
b. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để giao nộp
c. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu
của nhà sản xuất.
d. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để trao
đổi,để bán.
Câu : Giá cả hàng hóa là:
a. Giá trị của hàng hóa
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
Câu :Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
a. Chúng đều là sản phẩm của lao động
b. Có thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
c. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau
d. Cả a và b
Câu : Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là:
a. Giá trị sử dụng và công dụng
b. Giá trị sử dụng và giá trị
c. Giá trị và giá trị trao đổi
d. Giá trị và giá cả
Câu : Giá trị sử dụng của hàng hóa là:
a. Giá trị của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người
b. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu
của sản xuất
c. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số giá trị của con
người
d. Công dụng của hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu của con người
Câu : Giá trị hàng hóa là:
a. Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
b. Hao phí xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
c. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng
hóa.
d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
18
Câu : Giá trị trao đổi là:
a. Quan hệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác
b. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác
c. Quan hệ tỷ lệ về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác
d. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác
Câu : Mục đích của nhà sản xuất là:
a. Giá trị sử dụng.
b. Công dụng.
c. Chất lượng của sản phẩm
d. Giá trị.
Câu : Thời gian lao động xã hội cần thiết là:
a. Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên
thị trường.
b. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị
trường.
c. Thời gian lao động giản đơn của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên
thị trường.
d. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất cùng một loại hàng
hóa trên thị trường.
Câu : Giá trị sử dụng là gì?
a. Là công dụng của hàng hóađể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
b. Là tính hữu ích của vật phẩm
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật phẩm
d. Cả a, b và c
Câu : Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc nhân tố nào?
a. Những điều kiện tự nhiên
b. Trình độ khoa học công nghệ
c. Chuyên môn hóa sản xuất
d. Cả a, b và c
Câu : Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
a. Từ sản xuất
b. Từ phân phối
c. Từ trao đổi
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi
Câu : Quy luật giá trị là:
a. Quy luật riêng của CNTB
19
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu : Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
a. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội
cần thiết
b. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá
c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần
thiết
d. Cả a, b và c
Câu : Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
a. Nền sản xuất hàng hóa giản đơn
b. Nền sản xuất TBCN
c. Trong nền sản xuất vật chất nói riêng
d. Trong nền kinh tế hàng hóa
Câu : Sự hoạt động của quy luật giá trị được thể hiện:
a. Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hóa
b. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
c. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
d. Cả a, b, c
Câu : Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:
a. Sản xuất hàng hóa đã phát triển cao
b. Phân công lao động đã phát triển cao
c. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
d. Tư liệu sản xuất tập trung trong tay một số ít người còn đa số người bị
mất TLSX
Câu : Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến từ khi nào?
a. Từ khi có sản xuất hàng hóa
b. Từ xã hội chiếm hữu nô lệ
c. Từ khi có kinh tế thị trường
d. Từ khi có CNTB
Câu : Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là:
a. Người lao động tự nguyện đi làm thuê
b. Người lao động được tự do thân thể
c. Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải khác
20
d. Cả b và c
Câu : Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng:
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
c. Giá cả thị trường còn ảnh hưởng bởi quy luật cung – cầu, giá trị của tiền
d. Cả a, b, c
Câu : Giá trị hàng hóa sức lao động gồm:
a. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi
gia đình anh ta
b. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu văn hóa, tinh thần
c. Chi phí đào tạo người lao động
d. Cả a, b, c
Câu : Sản xuất giá trị thặng dư là:
a. Quy luật tương đối của CNTB
b. Quy luật tuyệt đối của CNTB
c. Quy luật cá biệt của CNTB
d. Quy luật đặc biệt của CNTB
Câu : Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:
a. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB – quy luật giá trị thặng dư
b. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật giá trị
c. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật sản phẩm thặng dư
d. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật lao động thặng dư
Câu : Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
a. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
b. Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
c. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
d. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
Câu : Công thức chung của tư bản là:
a. H - T - H.
b. T - H - T’.
c. T - SX - T’.
d. Cả a và b .
Câu : Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra:
a. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó.
21
b. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
c. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó.
d. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó.
Câu : Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:
a. Kéo dài ngày lao động và tăng năng suất lao động.
b. Kéo dài ngày lao động và tăng cường độ lao động.
c. Kéo dài ngày lao động và tăng thời gian lao động.
d. Rút ngắn ngày lao động và tăng cường độ lao động.
Câu : Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:
a. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng
thời gian lao động thặng dư.
b. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng
làm tăng thời gian lao động thặng dư.
c. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương
ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
d. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư, tương ứng
làm tăng thời gian lao động cần thiết.
Câu : Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng
nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:
a. Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết không
đổi
b. Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
c. Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
d. Cả a, b và c
Câu : Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
b. Hiệu quả của tư bản
c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
d. Cả a, b và c
Câu : Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
a. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b. Đều là tăng tỷ suất giá trị thặng dư
c. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d. Cả a, b và c
22
Câu : Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết
không đổi
b. Tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
d. Cả a, b và c
Câu : Khi xem phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, những ý
nào dưới đây không đúng?
a. Giá trị sức lao động không đổi
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
c. Ngày lao động thay đổi
d. Thời gianlao động thặng dư thay đổi
Câu : Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tuyệt đối nhận xét nào là không đúng?
a. Chủ yếu áp dụng giai đoạn đầu của CNTB khi ký thuật còn thủ công lạc hậu
b. Giá trị sức lao động không thay đổi
c. Ngày lao động không thay đổi
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Câu: Sản xuất giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của CNTB; Quy
luật này có vai trò như thế nào?
a. Quy đinh sự vận động của CNTB
b. Động lực phát triển của CNTB
c. Là nguyên nhân của các mâu thuẫn cơ bản của CNTB
d. Cả a, b và c
Câu: Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu : CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
a. Cuối thề kỷ 17 đầu thế kỷ 18
b. Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19
c. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
d. Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ 2
Câu : Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
23
a. Độc quyền ngân hàng
b. Sự phát triển của thị trường tài chính
c. Độc quyền công nghiệp
d. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công
nghiệp
Câu : Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là:
a. Đầu tư tư bản
b. Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN
c. Trung tâm tín dụng
d. Trung tâm thanh toán
Câu : Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
a. Các nước giàu có
b. Của CNTB
c. Của CNTB độc quyền
d. Của CNTB tự do cạnh tranh
Câu : Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
a. Để giải quyết nguồn tư bản thừa trong nước
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư
bản
c. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi từ các nước nhập khẩu tư bản
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
Câu : Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm:
a. Bảo đảm nguồn nguyên liệu
b. Khống chế thị trường
c. Thực hiện mục đích kinh tế - chính trị - quân sự
d. Cả a, b và c
Câu : Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ
vào thời kỳ nào?
a. Thế kỷ 17
b. Thế kỷ 18
c. Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19
d. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
CHƯƠNG II: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
24
Câu 84: Năm 1925, Hồ Chí Minh thành lập tổ chức tiền thân của Đảng Cộng
sản Việt Nam. Đó là tổ chức nào?
a. Việt Nam thanh niên cách mạng
b. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
c. Việt Nam Quang phục hội
d. Duy Tân hội
Câu 85: Giá trị truyền thống cốt lõi nào của dân tộc Việt Nam đã thôi thúc
Hồ Chí Minh ra đi tìm đường cứu nước?
a. Đoàn kết dân tộc
b. Lòng thương yêu con người
c. Dũng cảm, sáng tạo
d. Chủ nghĩa yêu nước
Câu 86: Hồ Chí Minh xác định đường lối, chủ trương và phương pháp cách
mạng phù hợp với từng thời kỳ của cách mạng Việt Nam dựa trên cơ sở lý luận
nào?
a. Thế giới quan và phương pháp luận Mác - Lênin
b. Phương pháp làm việc biện chứng
c. Nhân sinh quan cách mạng
d. Đạo đức cộng sản chủ nghĩa
Câu 87: Trong những giá trị truyền thống của dân tộc, giá trị nào được coi
là tư tưởng, tình cảm cao quý, thiêng liêng nhất của người Việt Nam?
a. Truyền thống đoàn kết, cố kết cộng đồng
b. Chủ nghĩa yêu nước
c. Tinh thần nhân ái, tương thân tương ái
d. Trí thông minh, sáng tạo, quý trọng hiền tài
Câu 89: Trong quá trình hoạt động cách mạng, Hồ Chí Minh đã thể hiện
phẩm chất và năng lực hoạt động thực tiễn như thế nào?
a. Tư duy độc lập, tự chủ, sáng tạo, óc phê phán tinh tường, nhạy bén cái mới
b. Bản chất kiên định luôn tin vào dân, khiêm tốn giản dị, ham học hỏi
c. Khổ công học tập chiếm lĩnh đỉnh cao khoa học, trái tim yêu nước, thương dân
d. Tất cả các phương án trên
Câu 90:Hồ Chí Minh đã tiếp thu những mặt tích cực nào của Nho giáo?
a. Từ bi, bác ái
b. Tư duy độc lập, tự chủ, sáng tạo
c. Triết lý nhân sinh, tu thân, dưỡng tính
d. Ý thức cố kết cộng đồng
25