Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

11 TS247 DT de thi thu thpt quoc gia mon hoa hoc truong thpt chuyen khoa hoc tu nhien nam 2017 8932 1482595385

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.7 MB, 20 trang )

|

«
TuyenSinh247.com

TUHOCONLINE

Học là thích ngay!

DAI HOC KHOA HOC TU NHIEN

tuhoconline.sangnghiep.com

DE THI THU THPT QUOC GIA NAM 2017 - LAN 1

TRUONG THPLCHUYEN KHTN

MON KHOA HOC TU NHIEN

|

Thời gian làm bài 50 phút

TUHOCONLINE

(40 câu trắc nghiệm)

tuhoconline.sangnghiep.com

Họ và tên thí sinh.................... Sơ báo danh


«te

cứ, nN

Ma dé thi 357
Cho biét H=1; C=12; N=14; O=16; Na =23:; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Cr=52;
Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sr=88; Ag=108; Ba = 137
Mơn hóa học

Câu 1(ID:160457): Đốt cháy hồn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thê tích khí O¿ cần đốt
gap 1,25 lần thể tích CO¿ tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là:
A.4

B. 3

CA

D.6

Câu 2(ID:160459): Lấy 7,§ gam kali tác dụng hồn tồn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của
V là:
A. 2,24 lit

B. 1,12 lit

C. 0,56 lit

D. 4,48 lit

Câu 3(ID:160461): Chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân?

A. Gly-Ala

B. Sacarozo

C. Tristearin

D. Fructozo

Câu 4(ID:160462): Cho m gam fructozơ tác dụng với H; (xúc tác Ni, t’, hiéusuat 80%) thu duoc 36,4
gam sobitol. Gia tri cua m 1a:

A. 45,0

B. 36,0

C. 45,5

Câu 5(ID:160463): Hoa tan hét a mol
Kết luận nào sau đây đúng?

D. 40,5

-Al vao dung dich chita 2a mol NaOH thu duoe dung dich X.

A. Sục CO; dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.

B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSOa
C. Thêm 2a mol HC] vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa

D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyền sang màu đỏ


Truy cập vào: />
dé học Toán - Lý - Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

1


Câu 6(ID:160464): Nước thải công nghiệp thường chưa các 1on kim loại nặng như Hg?" Pb?” Fe"...
Đề xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử
dụng chất nào sau đây?

A. Ca(OH);

B. NaCl

C.HC]

D.KOH

Cầu 7(1D:160466): Một chén sứ có khối lượng mị gam. Cho vào chén một hợp chat X, can lại thay co

khối lượng mạ gam. Nung chén đó trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, rồi để nguội chén, cân
lại thấy nặng ma gam, biết mị < mạ< mạ. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí
nghiém trén : NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, In; KoCO3, Fe, Fe(OH), FeSo.

A. 5

B.6

C.4


D.3

Câu 8(ID:160467): Thành phần chính của quặng Manhetit là:
A. FeCOa.

B. FeCOa

C. FeS;

B. Fe304

Câu 9(ID:160469): Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)z/ NaOH tao dung dich màu tím?
A. Albumin

B. Glucozơ

C. Glyxyl alanin

D. Axit axetic

Cau 10(ID:160470): Cho dung dich mudi X dén dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z
vào dung dịch HNO: (loãng, dư) thu được chất rắn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. X và
Y lần lượt là:
A.

AøNOa




Fe(NO3)2

C.

AgNO3

va FeCl;

B.

AgNO3

D.

NazCO;

va

FeCl

va BaCl;

Câu 11(I1D:160472): Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để
chế tạo thủy tinh hữu cơ plexielas. Monome tạo thành X là:
A. CH;= C(CH3)COOCH3

B. CH)= CH-CN

C. CH;= CH-CI


D. H;N-[CH; ]-COOH

Câu 12(I1D:160474): Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường?
A. anilin

B. iso propyl amin

C. butyl amin

D. trimetyl amin

Câu 13(ID:160475): Phát biêu khơng đúng là:
A. Các kim loại Na,„K; Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dan tu Li dén Cs.
D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng Hạ,

Câu 14(ID:160477): Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước
duoc dung dich Z. Thém AgNO; du vao dung dich Z duoc chat ran G. Cho G vao dung dich HNO3

đặc

nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất ran F lần lượt là

Truy cập vào: />
để học Tốn — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

2



A.AI và AgCl

B. Fe va AgCl

C. Cu va AgBr

D. Fe va AgF

Cau 15(1D:160478): Cho cac phan ung sau:
(1) Cu + H;SO¿ đặc, nguội —>

(2) Cu(OH)2 + glucozo >
(3) Gly-Gly-Gly + CuOH);/NaOH —>
(4)

Cu(NO3)2 + FeCl, + HCl



(5) Cu + HNO: đặc, nguội —>

(6) Axit axetic + NaOH —
(7) AgNO3 +
(8)

Al+

FeCl; >

Cr2(SO4)3 at


Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là:
A.5

B.7

C.8

D. 6

Câu 16(ID:160480): Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí Clo thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X
vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỏi dung dịch Y không tác dụng

với chất nào sau đây.
A. AgNO3

B. Cu

C. NaOH

D. Cl

Câu 17(ID:160481): Cho hỗn hợp M gồm Fe203, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX

(loãng) thu

được dung dịch Y, phần kim loại khơng tan Z và khí T. Cho:Y táe đụng với lượng dư dung dịch

AøNO; được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO;z dư thấy thốt khí NO và chất rắn G mau trang.
Axit HX và chất rắn trong Q là:

A. HCI và Ag
B. HCI va AgCl; Ag
C. HCl va AgCl
D. HBr

va AgBr; Ag

Cau 18(1D:160483): Phan tng nao sau day sai
A. Cu + 4HNO3 aic.neusi > Cu(NO3)2 + 2NO2+,2H20
B. 4Fe(OH)2 + O; + 2H;O ->4Fe(OH);
C. 3Zn +2ŒrC]a —> 2Cr + 3ZnC];

D. CuO + 2HCI — CuC]; + HạO
Câu 19(ID:160484): Cho các kim loại AI, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại
này là
A. Aø

B. Cu

C. Al

D. Au

Câu 20(ID:160486): Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.

Truy cập vào: />
để học Tốn — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

3



A. Glyxin

B. Triolein

C. Etyl aminoaxetat

D. Anilin

Câu 21(ID:160488): Hoa tan hoan toan hén hop X (Gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe203 va t mol

Fe30,) trong dung dich HCI khơng thay có khí bay ra khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối.
Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là
A.x+y=2z+ 2t

B.xty=ztt

C.x+y=2z+2t

Dex
+ y=2z+ 3t

Cau 22(ID:160493): Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCI vào dung dịch chứa a mol
NaaCOzsthu được V lít khí CO¿ Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na;COa vào

dung dịch chứa b mol HCI thu được 2V lít khí COs (các thê tích khí đo cùng điều kiện). Mối quan hệ

giữa a và b là.
A.a=0,75b


B.a=0,8b

C.a=0,35b

D.a=0,5b

Cau 23(ID:160494): Dung dịch CuSO¿ loãng được dùng làm thuốc diệt nắm cho các loài hoa. Đề điều
chế 800 gam dung dịch CuSOx 5% người ta hòa tan CuSOa.5H;O vào nước. Lượng CuSOx.5H¿O cần
dùng là?
A. 32 gam

B. 40 gam

C. 62,5 gam

D. 25,6 gam

Câu 24(ID:160496): Thủy phân 14,6 gam Gly~ Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối.
Giá trị của m là

A. 20,8

B. 18,6

C. 22,6

D. 20,6

Câu 25(ID:160497): Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất
gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là

A. Mophin

B. Heroin

C. Cafein

D. Nicotin

Cau 26(ID:160499): Nhan xét nao sau day khong dung
A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có ngn gốc từ nhóm —OH cta axit
cacboxylic
B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic.
C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
Câu 27(ID:160503): Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCI lỗng (du).
Đến khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu được 4,48 lit khi Hz (dktc) va dung dịch chứa m gam muối. Giá
trị của m là?
A. 25,4 gam

B. 31,8 gam

Truy cap vao: />
C. 24,7 gam

D. 21,7 gam

dé hoc Toan — Ly — Hoa — Sinh — Van — Anh — St - Địa tốt nhất!

4



Câu 28(ID:160504):
NaHCOa.

Chất X ( có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và

Tên gọi của X là :

A. Axit axetic

B. axit fomic

C. metyl fomiat

D. metyl axetat

Câu 29(ID:160506): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo , tinh bột, glucôzơ và
saccarozo can 2,52 lit khi Os (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là?
A. 6,2

B. 5,25

Câu 30(ID:160510):
benzyl axetat là:

C. 3,6

D. 3,15

Benzyl axetat là một este có mùi thơm của lồi hoa nhài. Cơng thức câu tạo của


A. CH:COOCSH;:

B. CH:COOCH;C¿H;

C. C¿H;CH;COOCH;

D. C¿H;COOCH;

Cau 31(1D:160514): Dién phan mot luong du dung dich MgCl, (dién cực trơ, có màng ngăn xốp bao

điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch
giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là.
A.8,7

B. 18,9

G23

D. 13,2

Cau 32(1D:160516): Hoa tan hoan toan m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục
khí CO;

vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biêu diễn trên đồ thị sau.

+ Số mol BaCO;

0.5[


TT TT
$6 mol CO,
ne
_

Giá trị của m.và x lần lượt là

A. 228,75 và 3,0

B. 228,75 và 3,25

C. 200 va 2,75

D. 200,0 va 3,25

Cau 33(ID: 160518): Hỗn hợp X gom AI, Ca, Al¿Cs và CaC;. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu

được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C¿H; CH¡, Hạ). Đốt cháy hết Z„ thu được 4,48 lít CO; (đkte) và
9,45 gam H20. Nho tu tu 200 ml dung dich HCl 2M vao Y, duoc m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 15,6

B, 19,5

Truy cap vao: />
C. 27,3

D. 16,9

dé hoc Toan — Ly — Héa — Sinh — Van — Anh — Sử - Địa tốt nhất!


5


Câu 34(ID:160520): Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm dipeptit X, tripeptit Y,
tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q
gồm muối Gly, Ala va Val. Dét chay hoan toan Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và
hơi, đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84
lít khí (đktc) thốt ra. Giá trị của m gần nhất với giá tri nào sau đây.
A. 6,0

B. 6,9

C. 7,0

D. 6,08

Câu 35(ID:160521): Hợp chất hữu co X mach hé co cong thie phan tir CaHoOu, Biét rang khi dun X
voi dung dich bazo tao ra 2 muối và 1 ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với

400ml dung dịch NaOH 1M‹cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất răn khan là:
A. 28,9 gam

B. 24,1 gam

C. 24,4 gam

D. 24.9 gam

Câu 36(ID:160526): Lên men 45 gam glucozo đề điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu

được V lít khí CO; (đktc). Giá trị của V là:

A.11,20

B. 5,60

C. 8,96

D. 4,48

Câu 37(ID:160527): X gồm hai œ - aminoaxit no, hở ( chứa một nhóm - NH», mét nhom - COOH) la
Y va Z ( Biét Mz = 1,56My). Cho a gam X tac dung 40,15 gam dung dịch HCI 20% thu được dung dịch
A. Dé tac dung hét các chat trong dung dich A can 140 ml dung dich KOH 3M. Mat khac , dét chay
hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm COs, H;O, N; được dẫn qua bình đựng dung dịch
Ca(OH); dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là:
A.117

B. 139

C. 147

D. 123

CAu 38(ID:160528): Cho 8,28 gam chat hitu co A chita C, H, O (co CTPT trùng CTĐGN) tác dụng
với dụng dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khơ, phần hơi thu được chỉ có nước, phân chất răn khan
khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất răn này trong oxy dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54
gam NazCO3, 14,52 gam CO va 2,7 gam nước. Cho phân chất răn trên vào dung dịch HạSO¿ loãng thu
được hai chất hữu cơ X, Y ( biết Mx< My). Số nguyên tử hidro có trong Y là
A.6


BS

C.10

D.2

Câu 39(ID:160530): Đề hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gdm Mg, Fe304, Fe(NO3)2 can 0,87 mol
dung dịch H;SO¿ loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam muối sunfat trung

hoa va 5,6 lit (dktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của X so với H; là 3,8 (biết có
một khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí ). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần nhất với giá trị
nào sau đây:
A.31,28

B. 10,8

C28. 13

D, 25,51

Câu 40(ID:160531): Cho 26 gam hỗn hop ran A g6m Ca, MgO, Na20O tác dụng hết với V lít dung dich
HCI 1M( vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaC]. Giá trị của V là:
A.0,90

B. 1,20

Truy cập vào: />
G. 0,72

D. 1,08


để học Toán — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

6


ĐÁP ÁN
1

|A

11

|A

21

|B

31

|D

2

|A

12

|D


22

|A

32

|D

3

|D

I3

|D

23

|C

33

| D

4

|A

14


|B

24

|A

34

|D

5
6

|A
|A

15
16

|C
|B

25
26

|D
|D

35

36

|A
|C

7

1C

17

|B

27

| A

37

| A

8

|D

18 | C

28

1A


38

| A

9

|A

19°,

29 | D

29

|C

10

|B

201A

30

40 | D

A

|B


HUONG DAN GIAI CHI TIET
Thực hiện: Ban chuyên môn tuyensinh247.com
Cau 1:
Phuong phap:
Công thức tông quát của este no, đơn chức, mạch hở: CnH›nO;

Cơng thức tính nhanh số đồng phân CnHz„O; = 2” 2 (1Este no don chic c6 cong thirc tong quat C,H>,O>
CnHanO; + (1,Š5n - 1)O+ —> nCO¿+ nH;O
Ta co 1,5n— 1 = 1,25n => 0,25n=1=>n=4
=> cong thuc phan tu C4HsO>

S6 déng phan este no don chitc mach hé; 2°”) (1
C4HgO, = 2°” = 4
Đáp an A
Cau 2:
Phuong phap:
Ta ln có

2
Nyy, =— iy
n
No =n, = 2Hụ
Với n là hóa trị của kim loại

2K + H;O —> 2KOH + H;
Ha = 1⁄2 ng = 1⁄2 (7,8 : 39) = 0,1 mol


Truy cập vào: />
để học Toán - Lý - Hóa — Sinh - Văn — Anh — Sử - Địa tốt nhất!

7


=>V= 2,24 lít
Đáp an A
Cau 3:

Dap an D
Cau 4:

CøH¡;Os

+

Hy,

->C¿H¡¿Os

(sobitol)
N C6H1406

=

36,4

: 182=


0,2

=> Mc6H1206 = 0,2.180.(100

mol

: 80) = 45g

Đáp án A
Câu 5:

2AI + 2H;O + 2NaOH — 3H; + 2NaAlO;
a

a

a (mol)

A. 2H20 + NaAlOz + CO2 — Al(OH)3 + NaHCO3

NaOH

+

a

a

CO, —>


Na¿COa

B. CuSO, + NaOH

C. HCI + NaOH

H,0

+ HCl



Cu(OH);

a (mol)

+ Na;SOa

— NaCl + H;O

+ NaAlO; "54 Al(OH);

+ NaCl

D. dd X chua NaOH du do do lam quy hoa xanh
Đáp an A

Truy cập vào: />
để học Tốn — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!


8


Cau 6:
Dap an A
Cau 7: Ta co m; < m3 < mạ => X bị nhiệt phân hoặc bị thang hoa
Nhận xét:

Tất cả các muối nitrat, muối hiđrocacbonat đều kém bên nhiệt và bị phân huỷ khi đun nóng
Các muối cacbonat không tan (trừ muối amomi) đều bị phân huỷ bởi nhiệt.

Các bazơ không tan đều bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
=> các chất KạCO¿, Fe không bị nhiệt phân
1; (thăng hoa) và NH¿CI (giả thăng hoa)
Các chất thỏa mãn : NaHCO¿ ; NaNO: ; Fe(OH); ; FeS:.
Dap an C
Cau 8:
Dap an D
Cau 9:
Phan wng mau biure cua protein và các peptit (tru dipeptit)
Dap an A
Cau 10:

Phương pháp: chú ý phản ứng Fef” + Ag’ > Fe™ + Ag
2AøNQ; + FeCl¿ — 2AøC[I + Fe(NO2a);
AgNO3 + Fe(NO3)2 — Ag + Fe(NO3)3

3Aøg + 4HNO¿ — 3AgNO3 + 2H20 + NO
Dap an B
Cau 11:


Dap an A

Truy cập vào: />
để học Toán — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

9


Câu 12:
Đáp án D
Câu 13:
- Ca, Sr, Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ:

- Mg không tan trong nước lạnh, tan chậm trong nước nóng tạo thành MgO.
- Be khơng tan trong nước dù ở nhiệt độ cao vì có lớp oxit bền bảo vệ. Nhưng Be có thể t trong dung

dịch kiềm mạnh hoặc kiềm nóng chảy tạo berilat:
Đáp án D
Câu 14:

Phương pháp: chú ý phản ứng Fe” + Ag” —› Fe” + Ag
Clo + Fe > FeCl,

2AgNO3 + FeCl, — 2AgCl + Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 — Ag + Fe(NO3)3

3Ag + 4HNO3 — 3AgNO3 + 2H20 + NO
Dap an B
Cau 15:

Tất cả các phản ứng.
Dap án C
Cau 16:
2Fe + 3C]; — 2FeC]a

23a

a

2/3a (mol)

Chất rắn bao gồm FeCls và Fe dư
Khi hòa tan trong nước
2FeCl; + Fe — 3FeCl,

2/3a

1/3a

Dd bao gồm FeCl;
Đáp án B
Cầu 17:
M + HX thu duoc dd Y, kim loại không tan và khí T
=> kim loại khơng tan Z là Fe, khí T là H;
=> muối trong Y là muối sắt 2
Y tác dụng tác dụng với AøNO; thu được chất rắn Q, Q tác dụng với HNO: thu được kết tủa trang

=> Gla AgCl
Truy cập vào: />
để học Toán — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!


10


=> Chất rắn trong Q là AgCl va Ag

Axit la HCl
Dap an B
Cau 18:
Zn + 2CrCh, — ZnCl, + 2CrCl

Dap an C
Cau 19:
Đáp an A
Cau 20:
Đáp an A
Cau 21:
Do phản ứng khơng có khí thốt ra do đó khơng xảy ra phản ứng của Fe với HC]
Mặt khác sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối => 2 muối là FeCl;ạ và CuCl;
Cu và Fe phản ứng hết

Fe203 + 6HCI — 3H20 + 2FeCl;
Z

27,

8HCI+ Fe304 — FeCl2 + 4H20 + 2FeCl3
t

2t


Fe + 2FeCla —> 3FeC];
x
Cu

2x
+ 2FeCl3 —>

y

2FeC]›

+ CuCl,

2y

ta có 2x + 2y = 2z + 2t hay x + y= z + t
Đáp án B

Câu 22:
* Néu

b>

TNI:

ChoH' vào dd CO¿”
H + CO“ =>HCO;
a


H

2a thì 2 TN sẽ sinh ra lượng CO; như nhau. Vì vậy chắc chắn b<2a

a

a

mol

+ HCO; >H,0+

(b-a)

Vậy:

05b=2(b-a)

7TN2:_

— HỈ thiếu

ChoddCO¿” vào H
2H’ + CO3;%++H20 + CO, Tt
b

0,5b

mol


CO, †
(b-a) mol

<© 2a=l,5b=>a =0,75b

Đáp án A

Truy cập vào: />
để học Tốn — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

11


Câu 23:

M chat tan Cuso4 = 800 . 5% = 408
Ncuso4 = Dua)

mol

=> Dap an C
Cau 24:
n Gly — Ala = 14,6 : 146 = 0,1 mol
Gly — Ala + 2NaOH — muối + HạO

0,1>

0,2

0,1


M mudi = M Gly— Ala + NaOH — mHao = 14,6 + 0,2. 40—0,1

. 18 = 20,88

Dap an A
Cau 25:
Dap an D
Cau 26:
Thủy phân trong mơi trường bazo ta có thể thu được muối và ancol hoặc xeton hoặc andehit
Đáp án D
Cầu 27:
na = 0,2 mol

Fe + 2HCI — FeCl, + Ho
Đế

0,2

m=0,2. 127=25,4g
Dap an A
Cau 28:
X phan ung duoc voi Na, NaOH, NaHCO; => X

Truy cập vào: />
là axit

để học Tốn — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

12



Mặt khác X có M= 60 => CH3COOH
Đáp an A
Cau 29:
Công thức tổng quát cua cacbohidrat C,(H20)m hay CpH2mOm

No2 = 0,1125 mol
có Nco2

= No2 = 0,1 125

mol

bảo tồn khối lượng ta có

m = mco¿ + mwao — mo; = 0,1125.. 44 + 1,8 — 0,1125.32 =3,15¢
Đáp án D
Câu 30:
Đáp án B
Cau 31:
Phương pháp :

-_ Tại Catot luôn xảy ra quá trình khử : M°' +ne->M
và tại Anot ln xảy ra q trình oxi hóa : M” ->M+ne
- Chú ý : Mg”
Catot

: 2H;O


khơng bị điện phân. Vì vậy tại Catot sẽ có sự điện phân nước.
+ 2e -> H;ạ +2OH

( Mg”' khơng bị điện phân)
Anot : 2CI -> Cl, + 2e
Có : n, = It/F = 0,2 mol = 2nụ¿ = 2nc1¿ => nạ = nẹị; = 0,1 mol

Mg” +2OH -> Mg(OH);
=> NMg(OH)2 = ¥2 Nop. = 0,1 mol

=> M = MmMeon2 + My2+ Mcp = 13,1g
Dap an D
Cau 32:
Phương pháp :

- Với bài tập Kiềm + COs có hình vẽ như đề bài :

Truy cập vào: />
để học Toán — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

13


+) Đồ thị đi lên : Lượng kết tủa tăng dần => Chứng tỏ CO¿ phải thiếu
+) Đồ thị nằm ngang : Lượng kết tủa không đổi => Chứng tỏ CO; chưa phản ứng với BaCO¿ mà phản
ứng với chất khác trong dung dịch ( VD : NaOH, Na;CO¿..)
+) Đồ thị đi xuống : Lượng kết tủa giảm dần => Chứng tỏ BaCO; đang bị hịa tan bởi CO¿.
- Cơng thức giải nhanh : Với trường hợp kết tủa tan 1 phan thi : ngaco3 = Nou. - Nco2

+ Số mol BaCO;


Số mol CO,
Ta

ad

ped

m

|e

Am

+
Em

=

=

i

i

0,3|********Z

Tai nco2 = 0,4a thi kết tủa vẫn tăng => OH’ va Ba” du
=> npaco3 = Nco2 = 0,5 mol => a= 1,25 mol


Tai neo = a thì kết tủa đạt tối đa lần dau tién => Luc nay cd BaCO3mmaxy va NaOH
=> NBaco3(max) = NBa = a = 1,25 mol
Tại ncos = 2a thì kết tủa đạt max lần cuối cùng => Lúc nay co BaCO3 (max) va NaHCO3

=> Nco2 = NBaco3(max) + NNaHCO3 => NNaHco3 = 1,25 mol = nna
=> m = Mpa + Mna = 2008

Tai ncoz = x mol thì kết tủa tan 1 phan
=> Icoa = INaHCO3 F RBacoa + 2đBa(HCO3)2
Bảo tồn Ba : ngạ-= RBacoa + npa(Hco3)2 =” Apa(Hco3)2 = 0,75 mol
=> ncoa = x = 3,25 mol
Đáp án D
Cau 33:
Phương pháp :
- Qui đôi hỗn hợp về dạng các nguyên tó.

Truy cập vào: />
để học Tốn — Lý — Hóa — Sinh — Van — Anh — Sử - Địa tốt nhất!

14


Vì trong trường hợp đề bài , nếu đề 4 chất phản ứng thì rất phức tạp. Thay vào đó, Ta chuyển về
dạng nguyên tố => chỉ còn 3 nguyên tổ => phản ứng đơn giản hơn và tính tồn đơn giản hon.
- Công thức giải nhanh : Với bài toán (AlO; OH) + HỶ tạo kết tủa nhưng kết tua tan 1 phan thi;
3nAtom›3 = 4nAioa — (nn+ - Ron.)
Bị : Qui đổi hỗn hợp thành hỗn hợp các nguyên tổ và tính số mol các nguyên tổ trong X. Từ đó xác
định các chất có trong Y.
X + HO


chỉ thu được dung dịch Y và khí => chứng tỏ Al va Al(OH); bi hoa tan het.

Dung dịch sau phản ứng gồm Ca(AlO;); và Ca(OH); (Nếu có)
Khi đốt cháy Z. : ncoa = 0,2 mol ; nao = 0,525 mol
Qui hỗn hợp ban đầu về : a mol AI ; b mol Ca ; 0,2 mol C

=> Khi đó hỗn hợp khí sẽ qui về H; và C => đốt cháy tạo HạO và COs
=> mx = 27a + 40b + 0,2.12 = 15,15
Và : 3a + 2b = 2nnao = 1,05 mol

=>a=0,25;b=0,15 mol
=> Dung dịch Y gồm : 0,125 mol Ca(AIO¿); và 0,025 mol Ca(OH),
B; : Tính lượng kết tủa khi cho Y phản ứng với HCI
Khi phản ứng với 0,4 mol HCI

Ca(OH), + 2HCI -> CaCl, + 2H20
Ca(AlO2)2 + 2HCI + 3H20 -> 2A1(OH)3 + CaCl,
Al(OH)3 + 3HCI -> AlCl; + 3H20
=> navou3 = 0,217 mol
=> m= 16,9¢
Dap an D

Cau 34:
Phương pháp :
- Khi đề bài cho Các peptit thủy phân tạo muối của amino axit Gly,Ala, Val thì qui về dạng chung là
amino axit no mach ho

co 1 nhom COOH va 1 nhóm NH;ạ

- Khi dot chay Muoi cua amino axit :

C,H2,02NNa

+ (1,5n = 0,75)O;

-> 0,5Na;COa

Truy cập vào: />
+ (n = 0,5)CO;

+ nH,0

+ 0,5N>

để học Toán — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

15


Ta có : nco¿ — NE20 = NN2 = 1⁄2 Muối
- Khi peptit + NaOH thi : nnaon = Npeptit-(SO mat xich) ; ny20 = Npeptit

Bị : Xác định số mol các sản phâm đốt cháy muối Q
Xét : Sản phâm khí sau khi đốt cháy hồn tồn Q cho vào bình Ca(OH); dư :
Co : Mbinh ting = Mco2 + Myo = 13,23g 6) ›.Khi = xa = 0,0375 mol

Q gồm toàn muối của amino axit no mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NHz nên có dạng :
CnHanO¿NNa + (1,Šn — 0,75)O;¿ -> 0,S5NazCQa + (n— 0,5)COz¿ + nH;O + 0,5N;

=> nao — Nco2 = Nz = 0,0375 mol”
Từ (1) và (2) => nco2 = 0,2025 ; ngạo = 0,24 mol

Lai CÓ : nNa2co3 = nxa = 0,0375 mol = 0 Sngmuái => nnuéái = 0,075 mol
=> Bảo toàn O : 2nguái¡ + 2no¿ = 3nNa2co3 + 2ncoa † ngạo =Đ noa¿ = 0,30375 mol

B; : Tính khối lượng muối Q và sau đó tính khối lượng M.
Bảo toàn khối lượng : muuái + moa = mwa2co3 + mcoa + mnao + m2
=> Mmuéi = 8,535¢

Ban đầu : M + NaOH -> Muối Q + H;O
Thì : nxaoH = mát xích amino axit = NCOONa = 9,075 mol ; ny20 = ny = 0,03 mol
Bao toan khéi lvong : my + myaon = Mo + my
=> mu = 6,075¢g

Dap an D
Cau 35:
X + Bazo => 2 muối và 1 ancol no đơn chức mạch hở

=> X chỉ có thê là : HCOO-CH;-COOCH;
=> nx = 0,15 mol ; nyaon = 0,4 mol
HCOO-CH;-COOCH: + 2NaOH -> HCOƠNa + HO-CH;-COONa + CH:OH
=> Sau phản ứng chất rắn gồm :
0,15 mol HCOONa ; 0,15 mol HO-CH2-COONa ; 0,1 mol NaOH du

=> Min = 28,98

Truy cập vào: />
để học Toán — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

16



Đáp an A
Cau 36:
Phương pháp :
- Tính lượng chất theo hiệu suất phản ứng :

Có : ny thayét-H% = nehue tế

C6H 206 -> 2C2HsOH + 2COz
=> 1co2(hực) = 2NGiucozo . H% = 0,4 mol
=> Vcoa = 8,96 lit

Đáp án C
Cầu 37 :
Phương pháp :
- Khi đốt cháy

amino axit :

CpH2n+102N +(1,5n — 0,75) Oz -> nCOz + (n + 0,5)H20 + 0,5N2
Ta có : đnco¿ — NH20 = NN2 = 1⁄2 Namino axit

Bị: Xác định số mol các sản phẩm của phản ứng cháy amino axit

Khi X + HCI rồi phản ứng tiếp với KOH thì khi xét cả quá trình :
Có : ngon = nhi + NcooH(X) => NcooH(X) = 0,2 mol = nNH2(x) = Nx

(Vi Y va Z déu co 1 nhom NH; va 1 nhom COOH)
Khi dét chay A : Mbinh tang = Mco2 + MH20 = 32,89”
Và : nụ¿ = 1⁄2 nNH2(x) = 0,1 mol


Y và Z đều no đơn chức và có 1 nhóm NH; và 1 nhóm COOH
=> Dạng chung : CanHan.¡O¿N + ¿ -> nCO; + (n + 0,5)H¿O + 0,5N;

=> nyo — Neo? = 0,5nx = 0,1 mol”
Từ (1) và (2) => ncoa = 0,5 ; nạo = 0,6 mol
B; : Xác định số mol O; và tính ra khối lượng X bằng phương pháp bảo toàn khối lượng.
Bảo toàn O : 2nx + 2no¿ = 2nco¿ + nạo

Truy cập vào: />
để học Tốn — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

17


=> noa = 0,6 mol

Bao toan khéi luong : mx + mo2 = mco2 + m0

+ my?

=> mx = 16,4¢
B3 : Tinh M trung binh cua 2 amino axit để tìm amino axit có M nhỏ hơn

=> Mwx = 82g => Chắc chắn Y là H;N-CH;-COOH (M = 75g)
=> Mz = 1,56My = 117g
Dap an A
Cau 38:
Phương pháp : Khi | este phan tng voi Kiém nhung chi tao chat ran va nudc
este do la este cua phenol.


ma kh6ng tao ancol thi

Bị : Xác định số mol các nguyên tố có trong chất rắn.
Khi nung chất rắn trong oxi dư:
Bao toan khéi lwong : mrin + Mo2 = MNa2c03 + Mco2 + MEO
=> no2 = 0,42 mol. Va : nnazco3 = 0,09 mol ; nco2 = 0,33 mol ; ny20 = 0,15 mol.
Bao toan O : nogán) = 30wa2coa + 2ncoa + nHao — 2No2 = 0,24 mol
=> Trong chất rắn có : nẹ : ny: Nox Nya
= 0,42 : 0,3 : 0,24:0,18=7:5:4:3

Chất ran la C7HsO4Nas.
Bz : Xac dinh CTPT ctia A dựa vào tỉ lệ mol các nguyên tổ trong A.
Bảo tồn Na : nNaqán) = đNaon = 0,18 mol

Bảo toàn khối lượng : mụ + mwaow = muán + mịao => ngạo = 0,12 mol < nyaow (py
Bảo toàn nguyên tổ : nova) = Noginy + NH20 — NNaon = 0,18 mol
, NH(A) = RHgán) + 2nH2o — NNaon = 0,36 mol
=> Trong
A co nc: ny: no = 0,42 : 0,36:0,18=7:6:3

A có CTPT trùng với CTĐG nhất : C;H¿O›
B; : Biện luận để tìm CTCT của A

=> Từ đó tìm được CTCT của X và Y

Vì A + NaOH chỉ tạo ra 1 chat ran và nước => A là este của phenol
A là: HCOOC¿H;
A +H;SO¿

lỗng dư thì bi thuy phan thanh : HCOOH(X) va CsHsOH(Y)


Truy cập vào: />
để học Tốn — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

18


PHUC

Vậy số H trong Y là 6
Đáp án A
Câu 39 :

Phương pháp

:

- Dựa vào Mạ; = 7,6 thì chỉ có khí H¿ (Mi; = 2) là có M <

7,6.

- Khi phản ứng NO; và H” thì cần kiểm tra xem có tạo ra NHa' hay khơng.

Bị : Xác định số mol các khí trong X
Co: nx = 0,25 mol ; Mx = 7,6g => Có khí Hạ.

Mặt khác, có I khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí => NO
=> ny2 + nno = 0,25 và mna + mụo = 0,25.7,6 = 1,9¢
=> ny = 0,2 ; nno = 0,05 mol


B; : Tim s6 mol NH,’ dua vao bao toan nguyén t6 Hidro
Tổng quát ta có : R + H;ạSO¿ -> Muối Sunfat + (H;,NO) + HạO
Bảo toàn khối lượng : mạ + mụzsoa = m„uái + mx # mg2o tạo ra
=> Ho tao ra = 0,57 mol

Giả sử có x mol NH,’ trong dung dịch sau phản ứng.
Bảo toàn H : 2nwasoa = 4nNna4 † 2nn› + 2ng2o => nxHa = 0,05 mol

B; : Xác định lượng các chất trong hỗn hợp dau.
Vì dung dịch sau phản ứng chỉ có muối sunfat trung hịa nên :
=> nno + NH4

2đre(NO3)2

=> nre(o3›» = 0,05 mol (Bao toan N)

Bảo toàn OxI : 4nr¿so4† 6NFewno3)2 + 4nH2s04 = 4Nso4(mudi) + NNO + NEVO
( nH2so4 = ÍSO4(muối) )

=> Nre304

= 0,08 mol

=> Ymmer) = 28,15%
Dap an C
Cau 40:

Truy cập vào: />
để học Toán — Lý — Hóa — Sinh — Văn — Anh - Sử - Địa tốt nhất!


19


Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố
- Chú ý : 2 chất MgO và Ca có M bằng nhau => có thể tính tổng số mol 2 chat.
Bảo tồn

Na : nqạao = 1⁄2 nxaci = 0,2 mol

=> Mca + MMgo = 26 — 0,2.62 = 13,6g
Vi Mca = Mmgo = 40g => nea + Nogo = 0,34 mol

Phản ứng :
Ca + 2HCI -> CaC]; +-Hạ
MgsO + 2HCT -> MgC]; + HạO
Na¿O + 2HCI -> 2NaCI + HO
=> nnci = 2(nca + nwgo + NNa20) = 1,08 mol

=> Vaduci = 1,08 lit
Dap an D

Truy cập vào: />
dé hoc Toan — Ly — Héa — Sinh — Van — Anh - Sử - Địa tốt nhất!

20



×