CO2
#. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm
SO 2
và
N2
so với khí
bằng 2. Cho 0,112 lít (đktc) của X lội chậm qua 500
Ba(OH)2
Ba(OH) 2
ml dung dịch
. Sau thí nghiệm phải dùng 25 ml HCl 0,2M để trung hòa lượng
số mol mỗi khí trong hỗn hợp khí X là
A. 50% và 50%.
*B. 40% và 60%.
C. 30% và 70%.
D. 20% và 80%
n CO2
$.
2
3
n SO2
MX
= 28.2 = 56 →
còn dư. Phần trăm
=
n CO 2
Phần trăm số mol trong X là:%
n SO2
= 40 %; %
= 60%
#. Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn và khí X. Lượng khí
X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 21,2 gam
B. 7,95 gam
*C. 12,6 gam
D. 15,9 gam
MCO3
$. Nung 18,4 gam
→ 9,6 gam MO + X↑
0
t
MCO3
→
CO2
MO +
m CO2
n CO 2
= 18,4 - 9,6 = 8,8 mol →
= 8,8 : 44 = 0,2 mol
CO2
• 0,2 mol
+ 0,15 mol NaOH
CO2
NaHCO3
+ NaOH →
(*)
CO2
Na 2 CO3
+ 2NaOH →
H2O
+
(**)
n NaOH
n CO 2
<1 → Chỉ xảy ra (*)
n NaHCO3
→
m NaHCO3
= 0,15 mol →
= 0,15 × 84 = 12,6 gam
NaNO3
##. Cho 24 gam Cu vào 400 ml dung dịch
0,5M; sau đó thêm tiếp 500 ml dung dịch HCl 2M đến khi phản
V1
ứng xảy ra hoàn toàn thu đượng dung dịch X và
Cu
đến khi kết tủa hết
A. 4,48 lít và 1,2 lít
B. 5,6 lít và 1,2 lít
*C. 4,48 lít và 1,6 lít
D. 5,6 lít và 1,6 lít
lít khí không màu ở đktc. Mặt khác thêm dung dịch NaOH vào X
V2
2+
thấy thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu đã dùng là
V1
lít. Giá trị
V2
và
lần lượt là
n NO−
n Cu
n H+
3
$.
= 0,375 mol,
H
3Cu + 8
Nhận thấy
Cu
nO
2+
→
+
NO3−
= 1 mol
H2O
= 0,2 mol;
NO3−
+
+2
+4
+
H
hết,
và Cu đều dư
V1
= 0,2.22,4 = 4,48 lít
n H+
n Cu 2+
n NaOH
=2
V2
= 2.0,3 + 1-0,8 →
+
= 1,6 lít
CO2
Ba(OH)2
#. Cho 0,336 lít khí
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,04M và
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,970.
B. 1,379.
C. 1,576.
*D. 1,773.
0,10M,
n OH−
$.
= 0,024 mol
CO2
Khi cho
OH −
vào
thì phản ứng sẽ tạo thành 2 muối.
n CO32− + n HCO3− = n CO2
2n CO32− + n HCO3− = n OH −
n CO32− = 0, 009
n HCO3− = 0, 006
Ta có hệ:
→
Như vậy, sẽ có 0,009 mol BaCO3 kết tủa.
→ m = 0,09.197 = 1,773 gam
#.
CO2
Cho 0,14 mol
Ca(OH)2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol
. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm
Ca(OH) 2
bao nhiêu so với dung dịch
*A. 1,84 gam
B. 3,68 gam
C. 2,44 gam
D. 0,92 gam
ban đầu ?
CO2
Ca(OH) 2
$. Cho 0,14 mol
hấp thụ hết vào 0,11 mol
CO2
CaCO3
Ca(OH) 2
+
→
CaCO3
↓+
CO2
dư +
H2O
dư +
n Ca ( OH )
n CO2
= 0,14 mol;
H2O
(*)
Ca(HCO3 ) 2
→
(**)
n CO 2
2
= 0,11 mol →
n CaCO3
→
n CaCO3
dư = 0,03 mol;
(*) = 0,11 mol
m CaCO3
(**) = 0,11 - 0,03 = 0,08 mol →
= 0,08 × 100 = 8 gam
CaCO3
CO2
Khối lượng dung dịch thay đổi do có
kết tủa tách ra khỏi dung dịch và
→ Khối lượng dung dịch giảm =
-
= 8 - 0,14 × 44 = 1,84 gam
CO2
#. Cho 0,14 mol
hấp thụ vào
m CO2
m CaCO3
Ca(OH) 2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08 mol
. Khối lượng dung dịch sau phản ứng so
Ca(OH) 2
với dung dịch
A. tăng 1,84 gam.
B. giảm 1,84 gam.
*C. tăng 4,16 gam.
D. giảm 4,16 gam
ban đầu
CO2
Ca(OH) 2
$. Hấp thụ 0,14 mol
CO2
+ 0,08 mol
Ca(OH) 2
+
CaCO3
→
CaCO3
CO2
+
↓+
H2 O
+
(*)
Ca(HCO3 ) 2
→
(**)
n Ca(OH)2
n CO 2
Theo (*)
H2O
= 0,14 mol;
n CO2
= 0,08 mol →
n CaCO3
dư = 0,06 mol;
= 0,08 mol
n CaCO3
Theo (**)
dư= 0,08 - 0,06 = 0,02 mol
CaCO3
Khối lượng dung dịch thay đổi do sự tạo thành
m CO2
Vậy khối lượng dung dịch tăng =
CO2
↓ và
hấp thụ vào
m CaCO3
-
= 0,14 × 44 - 0,02 × 100 = 4,16 gam
CO2
#. Dẫn 5,6 lít
(đktc) vào bình chứa 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít; dung dịch thu được có khả năng
tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là
A. 0,75.
B. 1,5.
*C. 2,0.
D. 2,5
n CO2
$.
n NaHCO3
=0,25 mol;
=
n NaOH
→
n Na 2 CO3
n KOH
= 0,1+0,15.2=0,4 →
= 0,1 →
[ NaOH ]
= 2M
CO2
##. Thổi
= 0,15 mol
Ba(OH) 2
vào dung dịch chứa 0,02 mol
. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của khối lượng kết tủa đạt được
CO2
khi
biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol lần lượt là
A. 0 và 3,94.
*B. 0,985 và 3,94.
C. 0 và 0,985.
D. 0,985 và 3,152
n OH−
$.
= 0,04 mol
CO2
Ta có các khoảng giá trị của
n CO2
:
HCO3−
≥
0,04 mol Tạo muối
n CO 2
0,02 <
n CO2
< 0,04 → Tạo 2 muối
CO32−
≤
0,02 Tạo muối
n CO2
KHi
BaCO3
= 0,005 thì sẽ tạo 0,005 mol
n CO2
Khi
→ m = 0,985 gam
BaCO3
= 0,02 thì sẽ tạo lượng
tối đa: → m = 3,94 gam
n CO2
BaCO3
Khi
= 0,024 thì sẽ tạo 0,016 mol
; m= 3,152 gam
Vậy, giá trị nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là 0,985 và 3,94
CO2
Ca(OH) 2
#. Hấp thụ hết 0,672 lít
(đktc) vào bình chứa 2 lít dd
0,01M. Thêm tiếp 0,4 gam NaOH vào bình này,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được số gam kết tủa là
A. 1,5.
*B. 2,0.
C. 2,5.
D. 3,0
CO2
Ca(OH) 2
$. Hấp thụ 0,03 mol
CO2
OH
+
OH
CO
−
+
Ca
2−
3
H2O
+
→
CO
2−
3
+
(**)
CaCO3
→
(***)
n CO 2
Theo (*)
n HCO−
n OH−
= 0,03 mol;
n HCO−
3
= 0,05 mol ;
= 0,03 mol;
= 0,03 mol
n CO2−
n OH−
3
Theo (**)
. Sau đó thêm 0,01 mol NaOH
(*)
→
HCO3−
2+
+ 0,02 mol
HCO3−
−
m CaCO3
3
=0,02 mol →
= 0,02 mol →
= 0,02 × 100 = 2 gam
1
2
CO2
#. Hấp thụ 4,48 lít
(đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch X. Lấy
dung
Ba(OH) 2
dịch X tác dụng với
dịch X lần lượt là
*A. 19,7 và 20,6
B. 19,7 và 13,6
C. 39,4 và 20,6
D. 39,4 và 13,6
dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và tổng khối lượng muối khan sau khi cô cạn dung
CO32−
$. Dung dịch sau phản ứng chưa 0,1 mol
HCO3−
và 0,1 mol
; khi thêm
BaCO3
được 0,1 mol
→ m = 19,7 gam. Khi cô cạn thu được 0,15 mol
nên khối lượng là 20,6 gam
0,1M được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
2
= 0,1,
n CO2
dung dịch thu
Ba(OH) 2
#. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí
(đktc) vào 1,5 lít
A. 1,12.
B. 2,24.
*C. 4,48.
D. 6,72.
$. Giá trị lớn nhất của V là khi tạo 2 muối:
n Ba ( OH )
dư vào
BaCO3
CO2
n BaCO3
1
2
Ba(OH)2
= 0,15 mol
n Ba ( OH )
n BaCO3
=
+ 2(
n BaCO3
2
-
) = 0,2 mol
VCO2
→
= 4,48 lít
CO2
#. Dẫn 8,96 lít
A. 0,2 đến 0,38.
B. 0,4.
C. < 0,4.
*D. ≥ 0,4.
n CO2
$.
Ca(OH) 2
(đktc) vào V lít dung dịch
n CaCO3
=
1M, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của V là
= 0,4 mol → chỉ tạo muối
CO2
→
≥ 0,4 =
Ca(OH) 2
#. Thổi V lít (đktc)
vào 100 ml dung dịch
đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị của V là:
*A. 3,136.
B. 1,344.
C. 1,344 hoặc 3,136.
D. 3,36 hoặc 1,12
$. Do khi đun nóng lại được kết tủa nên tạo ra 2 muối.
n Ca (OH)2
n CO2
VCa(OH)2
CaCO3
1M, thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dung dịch
n CaCO3
= 0,1 ;
= 0,06 mol
n CO2
= 0,06 + 2.(0,1-0,06) = 0,14 → V = 3,136 mol
CO2
#. Hấp thụ toàn bộ x mol
*A. 0,02 hoặc 0,04.
B. 0,02 hoặc 0,05.
C. 0,01 hoặc 0,03.
D. 0,03 hoặc 0,04
Ca(OH)2
vào dung dịch chứa 0,03 mol
được 2 gam kết tủa. Giá trị của x là
TH1 CO2
$.
thiếu
CO2
Ca(OH) 2
CaCO3
+
→
H2O
↓+
n CaCO3
n Ca (OH)2
= 0,03 mol;
n CO2
= 0,02 mol →
= 0,02 mol.
TH 2 CO2
•
:
dư
CO2
Ca(OH) 2
CaCO3
+
→
CaCO3
CO2
+
H2O
↓+
H2 O
+
→
(**)
n CO2
n Ca(OH)2
Theo (*)
(*)
Ca(HCO3 ) 2
= 0,03 mol →
n CaCO3
(*) =
(*) = 0,03 mol
n CaCO3
Theo(**) n↓ = 0,02 mol →
(**) = 0,03 - 0,02 = 0,01 mol →
∑ n CO 2
→
n CO2
(**) = 0,01 mol
= 0,04 mol
#. Đốt cháy 0,225 mol ancol đơn chức X bằng oxi vừa đủ. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 100 ml dung dịch
Ba(OH) 2
1,5M được 14,775 gam kết tủa. Ancol X là
CH3 OH
*A.
C2 H5 OH
B.
C3 H 7 OH
C.
C4 H 7 OH
D.
n Ba ( OH )
n BaCO3
$.
= 0,075 mol;
Xét 2 trường hợp
n CO 2
Tạo 1 muối:
Tạo 2 muối:
n CO2
=
→
= 0,15 mol
n BaCO3
=
nC
= 0,075 →
n Ba ( OH )
n BaCO3
+ 2(
nC
2
= 0,33 mol → loại
n BaCO3
2
-
) = 0,075 + 2.(0,15-0,075) = 0,225 mol
CH 3OH
=1→
#. Đốt 10 gam chất X (C, H, O), hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào 600 ml NaOH 1M thấy khối lượng dung dịch
CaCl 2
tăng 29,2 gam. Thêm
dư vào dung dịch sau phản ứng có 10 gam kết tủa xuất hiện. CTPT của X là (biết
CTPT của X trùng với CTĐGN).
C5 H 8 O 2
*A.
C5 H10 O 2
B.
C5 H 6 O 4
C.
C5 H12 O
D.
n Na 2CO3
n CaCO3
n Ca 2+
$.
=
=
= 0,1 mol
n NaHCO3
→
n CO2
= 0,4 mol →
= 0,1 + 0,4 = 0,5 mol
m H2O
m CO2
khối lượng tăng là m =
m H2O
+
mO
→
n H2O
= 29,2-0,5.44 = 7,2 →
= 0,4 mol
nO
= 10-0,5.12-0,4.2 = 3,2 →
nC : nH : nO
= 0,2 mol
C5 H 8 O 2
= 5:8:2 →
Ba(OH) 2
#. Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
*A. 10,85 gam
B. 16,725 gam
C. 21,7 gam
D. 32,55 gam
n SO2
$.
nS
=
= 0,05 mol
SO 2
CO32−
OH −
CHo 0,05 mol
vào 0,2 mol
thì sẽ tạo thành 0,05 mol
→ khối lượng kết tủa m = 217.0,05 = 10,85 gam
CO2
#. Khi cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol
Ca(OH) 2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
đều thu được 0,05 mol kết tủa.
Ca(OH) 2
Số mol
A. 0,15.
*B. 0,2
C. 0,3
D. 0,05
trong dung dịch là
CO2
$. Khi cho 0,35 mol
Ca(OH) 2
và
CaCO3
sẽ thu được 2 muối, trong đó có 0,05 mol
n Ca (HCO3 )2
→
= 0,15 mol
n Ca (OH)2
→
= 0,15 + 0,05 = 0,2 mol
CO2
#. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí
Ba(HCO3 ) 2
. Quan hệ giữa a và b là
A. a > b
Ba(OH)2
vào dung dịch chứa b mol
BaCO3
thì thu được hỗn hợp 2 muối
và
B. a < b
*C. b < a < 2b
D. a = b
n OH−
n CO2
$. Thu được hỗn hợp 2 muối → 1<
<2 → b
CO2
Ca(OH) 2
##. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol
hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 13,2 gam
B. Tăng 20 gam
C. Giảm 16,8 gam
D. Giảm 6,8 gam
vào dung dịch chứa 0,25 mol
CO2
$. 0,3 mol
CO2
Ca(OH) 2
+ 0,25 mol
Ca(OH) 2
+
CaCO3
→
CaCO3
. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng
CO2
+
↓+
H2 O
+
(*)
Ca(HCO3 ) 2
→
n CO 2
Theo (*)
H2O
(**)
n CaCO3
dư = 0,05 mol;
(*) = 0,25 mol
n CaCO3
Theo (**)
n CO 2
(**) = 0,25 mol;
n CaCO3
(**) = 0,05 mol →
(**) dư = 0,2 mol
CO2
Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi do hấp thụ
Na 2 CO3
#. Cho m gam hỗn hợp hai muối
CaCO3
vào và sự tạo thành kết tủa
NaHSO3
và
H 2SO4
có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch
Ba(OH) 2
dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
m BaSO3
$.
n Na 2 CO3
m BaCO3
+
= 41,4 →
m Na 2 CO3
→m=
dư thu được 41,4 gam kết tủa. Giá trị của m là
n NaHSO3
=
+
= 0,1.106 + 0,1.104 = 21 gam
CO2
#. Thổi V ml (đktc)
A. 44,8 hoặc 89,6
*B. 44,8 hoặc 22,4
C. 224
D. 44,8
Ca(OH) 2
vào 300 ml dung dịch
TH1 CO2
$.
thiếu
CO2
Ca(OH) 2
+
= 0,1 mol
m NaHSO3
CaCO3
→
H2O
↓+
0,02M, thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
loãng,
n CO2
n Ca (OH)2
n CO2
= 0,006 mol;
= 0,002 mol →
VCO2
= 0,002 mol →
= 0,002 × 22,4 = 0,0448 lít = 44,8 ml
TH 2 CO2
•
:
dư
CO2
Ca(OH) 2
+
CaCO3
→
CaCO3
CO2
+
H2O
↓+
H2 O
+
→
(**)
n CO 2
n Ca (OH)2
Theo (*)
(*)
Ca(HCO3 ) 2
= 0,006 mol →
n CaCO3
(*) =
(*) = 0,006 mol
n CaCO3
Theo(**) n↓ = 0,002 mol →
∑ n CO 2
n CO2
(**) = = 0,006 - 0,002 = 0,004 mol →
(**) = 0,004 mol
VCO2
→
= 0,01 mol →
= 0,01 × 22,4 = 0,224 lít = 224 ml
CO2
#. Hấp thụ hết V lít
Giá trị V, x lần lượt là
*A. 4,48 lít và 1M
B. 4,48 lít và 1,5M
C. 6,72 lít và 1M
D. 6,72 lít và 1,5M
n Na 2CO3
n NaOH
$.
Na 2 CO3
(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam
=2×
→
n NaHCO3
+
[ NaOH ]
NaHCO3
và 8,4 gam
= 0,1.2 + 0,1 = 0,3 mol
=1M
n CO 2
•
n Na 2 CO3
=
VCO2
n NaHCO3
+
= 0,1 + 0,1 = 0,2 mol →
= 0,2 × 22,4 = 4,48 lít
CO2
#. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít
gồm
Ca(OH) 2
(đktc) vào 1 lít dung dịch
0,06M. Sản phẩm thu được sau phản ứng
CaCO3
A.
Ca(HCO3 ) 2
B.
CaCO3
*C.
Ca(HCO3 ) 2
và
Ca(HCO3 ) 2
D.
CO2
và
CO2
$. 0,1 mol
CO2
Ca(OH) 2
+ 0,06 mol
Ca(OH) 2
+
CaCO3
→
CaCO3
CO2
+
H2 O
+
(*)
Ca(HCO3 ) 2
→
n CO 2
Theo (*)
H2O
↓+
(**)
n CO 2
n Ca (OH)2
(*) = 0,1 mol;
= 0,06 mol →
n CaCO3
dư = 0,1 - 0,06 = 0,04 mol;
= 0,06 mol.
.
n CaCO3
n CO 2
Theo (**) =
(**) = 0,06 mol;
n CaCO3
(**) = 0,04 mol →
(**) dư = 0,02 mol;
n Ca (HCO3 )2
CaCO3
= 0,04 mol → Sản phẩm thu được sau phản ứng là
Ca(HCO3 ) 2
;
SO2
#. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí
phản ứng gồm:
(đktc) vào dung dịch KOH có chứa 28 gam KOH. Dung dịch thu được sau
K 2SO3
A.
KHSO3
B.
K 2SO3 KHSO3
C.
,
K 2SO3
*D.
, KOH
SO 2
$. Hấp thụ 0,2 mol
vào 0,5 mol KOH
n OH−
n CO2
= 2,5>2
SO 2
→ Ta có phương trình
n K 2SO3
K 2SO3
+ 2KOH →
+ H 2O
n KOH
= 0,2 mol;
K 2SO3
dư = 0,5 - 0,4 = 0,1 mol → Dung dịch thu được sau phản ứng là
và KOH dư
CO2
#. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí
A. 250 ml
*B. 125 ml
C. 500 ml
D. 275 ml
n CO2
NaHCO3 n NaOH
$. Thể tích NaOH tối thiểu là khi tạo muối
;
(đktc) là:
min =
= 0,25 mol → V = 125ml
CO2
#. Lấy dung dịch chứa a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64 gam khí
CO
Trong dung dịch X không còn NaOH và nồng độ của ion
*A. 0,1
B. 0,06
C. 0,08
D. 0,12
n CO2
$.
→
là 0,2M. a có giá trị là
Na 2 CO3
= 0,06 mol ; NaOH hết; số mol của dung dịch
n NaOH
= 0,04.2 + 0,02 = 0,1 = a
, thu được đúng 200 ml dung dịch X.
2−
3
là 0,04
CO2
Ca(OH) 2
##. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí
(đktc) vào 500 ml dung dịch
tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,4M
B. 0,6M
*C. 0,1M
D. 0,2M
CO32−
Ca(OH) 2
$. 0,2 mol
CO2
+ 0,15 mol
Ca(OH) 2
CaCO3
+
→
CaCO3
CO2
↓+
H2 O
+
H2O
(*)
Ca(HCO3 ) 2
+
→
n CO 2
Theo (*)
n CaCO3
dư = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol;
Theo (**)
= 0,15 mol.
[ Ca(HCO3 )2 ]
n Ca (HCO3 )2
= 0,05 mol →
2
= 0,05 : 0,5 = 0,1 M
CO2
#. Dẫn từ từ khí
đến dư vào dung dịch NaOH thì sản phẩm thu được là:
Na 2 CO3
A.
NaHCO3
B.
Na 2 CO 3
*C. Ban đầu tạo
NaHCO3
, sau đó khi CO2 dư thì thu được
NaHCO3
Na 2 CO3
D. Ban đầu tạo
, sau đó khi CO2 dư thì thu được
CO2
$. Dẫn từ từ
đến dư vào dung dịch NaOH
CO2
Na 2 CO3
H2O
+ 2NaOH →
CO2
Na 2 CO3
+
H2O
+
+
NaHCO3
→2
Na 2 CO 3
→ Ban đầu tạo
CO2
NaHCO3
, sau đó khi
dư thì thu được
CO2
##. Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít
A. 1 gam kết tủa
*B. 2 gam kết tủa
C. 3 gam kết tủa
D. 4 gam kết tủa
CO2
$. 0,04 mol
CO2
Ca(OH) 2
+ 0,03 mol
Ca(OH) 2
+
CaCO3
→
CaCO3
CO2
+
Ca(OH) 2
vào 3 lít dung dịch
↓+
H2 O
+
H2O
(*)
Ca(HCO3 ) 2
→
(**)
0,01M được ?
0,3M thu được dung dịch X. Coi thể
n CO 2
Theo (*)
n CaCO3
(*) dư = 0,01 mol;
(*) = 0,03 mol
n CaCO3
Theo (**)
m CaCO3
(**) dư = 0,03 - 0,01 = 0,02 mol →
CO2
##. Hấp thụ 0,224 lít
*A. 1,0
B. 1,5
C. 2,0
D. 2,5
Ca(OH) 2
(đktc) vào 2 lít
CO2
$. 0,01 mol
CO2
+ 0,02 mol
+
CaCO3
→
CaCO3
+
H2O
+
H2 O
+
(*)
Ca(HCO3 ) 2
→
(**)
n CO2
n Ca (OH)2
Vì
0,01M ta thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ?
Ca(OH) 2
Ca(OH) 2
CO2
= 0,02 × 100 = 2 gam
>
→ không xảy ra (**)
n CaCO3
m CaCO3
= 0,01 mol →
= 0,01 × 100 = 1 gam
N2
CO2
#. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm
và
Ca(OH) 2
(đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch
0,02M để phản ứng xảy ra
H2
hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tỉ khối hơi của X so với
*A. 18,8.
B. 18,0.
C. 37,6.
D. 36,0
là ?
TH1 CO2
$.
thiếu
CO2
CaCO3
+ Ca(OH) →
H2O
↓+
n CaCO3
n Ca (OH)2
n CO2
= 0,1 mol;
= 0,05 mol →
n N2
= 0,05 mol →
d X/ H 2
→
= 15,6 → sai
TH 2 CO2
•
dư
CO2
Ca(OH) 2
+
CO2
CaCO3
+
+
H2O
↓+
H2 O
(*) =
(*)
Ca(HCO3 ) 2
→
(**)
n Ca (OH)2
n CO 2
Theo (*)
CaCO3
→
n CaCO3
= 0,1 mol;
(*) = 0,1 mol
= 0,25 - 0,05 = 0,2 mol
n CaCO3
Theo (**)
(**) phản ứng = 0,1 - 0,05 = 0,05 mol →
n N2
→
∑ n CO2
n CO2
= 0,05 mol →
= 0,15 mol
d X/ H2
= 0,1 mol →
= 18,8
CO2
#. Quá trình thổi từ từ đến dư
NaHCO3
A.
vào dung dịch NaOH muối tạo thành theo thứ tự nào ?
Na 2 CO3
;
Na 2 CO3
*B.
NaHCO3
;
Na 2 CO3
C.
D. Không đủ dữ kiện xác định
CO2
$.
Na 2 CO3
H2O
+ 2NaOH →
Na 2 CO 3
CO2
+
H2O
+
+
NaHCO3
→2
Na 2 CO3
→ Quá trình thổi từ từ CO2 vào dung dịch NaOH muối tạo thành theo thứ tự
CO2
#. Thổi khí
NaHCO3
;
Ca(OH) 2
dư vào dung dịch
muối thu được là ?
Ca(HCO3 ) 2
*A.
CaCO3
B.
Ca(HCO3 ) 2
CaCO3
C. Cả
và
D. Không xác định được
CO2
$.
Ca(OH)2
+
CaCO3
→
CaCO3
CO2
+
↓+
H2 O
+
H2 O
Ca(HCO3 ) 2
→
CO2
→ Khi thổi
Ca(OH) 2
dư vào dung dịch
Ca(HCO3 ) 2
muối thu được là
CO2
#. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít
thu được sau phản ứng gồm ?
CaCO3
*A. Chỉ có
Ca(HCO3 ) 2
B. Chỉ có
Ca(HCO3 ) 2
C. Cả CaCO3 và
D. Không đủ dữ kiện để xác định
Ca(OH) 2
(đkc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol
. Sản phẩm muối
CO2
$.
Ca(OH)2
CaCO3
+
→
CaCO3
CO2
+
↓+
H2 O
+
H2 O
Ca(HCO3 ) 2
→
CO2
→ Khi thổi
Ca(OH) 2
dư vào dung dịch
Ca(HCO3 ) 2
muối thu được là
CO2
#. Cho 5,6 lít
(đktc) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22 g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thì thu được khối lượng chất rắn là ?
A. 26,5 gam
B. 15,5 gam
*C. 46,5 gam
D. 31 gam
n CO2
n NaOH
Na 2 CO3
$.
= 1 mol;
= 0,25 → dung dịch sau phản ứng chứa 0,25 mol
→ chất rắn có khối lượng là 0,25.106 + 0,5.40 = 46,5 gam
CO2
và 0,5 mol NaOH
Ca(OH) 2
#. Cho 112 ml khí
(đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch
Nồng độ mol của dung dịch nước vôi là ?
A. 0,05M
B. 0,005M
*C. 0,015M
D. 0,02M
ta thu được 0,1 gam kết tủa.
n CO2
$.
= 0,05 mol
CO2
CaCO3
dư tạo 2 muối
0,02 mol
[ Ca(OH)2 ]
n Ca (OH)2
→
Ca(HCO3 ) 2
0,01 mol và
= 0,03 mol →
= 0,015M
CO2
#. Sục 1,12 lít
A. 7,88 gam
B. 9,85 gam
*C. 5,91 gam
D. 19,7 gam
Ba(OH)2
(đktc) vào 200ml dung dịch
CO2
$. 0,05 mol
CO2
Ba(OH)2
+ 0,04 mol
Ba(OH) 2
+
BaCO3
→
BaCO3
CO2
+
↓+
H2 O
+
H2O
→
(**)
n BaCO3
(*) dư = 0,01 mol;
n BaCO3
Theo (**)
(*)
Ba(HCO3 ) 2
n CO 2
Theo (*)
0,2M khối lượng kết tủa thu được là
(*) = 0,04 mol
m BaCO3
(**) dư = 0,03 mol →
= 0,03 × 197 = 5,91 gam
SO 2
#. Hấp thụ 3,36 lít
(đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng muối khan là
A. 9,5 gam.
B. 13,5 gam.
C. 12,6 gam.
*D. 18,3 gam
n SO2
$.
n OH−
= 0,15 ;
n CO2−
= 0,2 → tạo 2 muối
n HCO−
3
3
= a;
= b → a + b = 0,15 và 2a + b = 0,2
→ a = 0,05; b = 0,1 mol
Khối lượng muối là m = 0,1.23 + 0,1.39 + 0,05.80 + 0,1.81 = 18,3 gam
CO2
#. Hấp thụ hết 7,84 lít
A. 68,95 gam
B. 45,56 gam
*C. 49,25 gam
D. 54,8 gam
(đktc) vào 300ml dung dịch
CO2
$. 0,35 mol
CO2
Ba(OH) 2
Ba(OH)2
+ 0,3 mol
Ba(OH) 2
+
BaCO3
→
BaCO3
CO2
+
+
H2O
+
H2O
(*)
Ba(HCO3 ) 2
→
(**)
n CO 2
Theo (*)
n BaCO3
(*) dư = 0,35 - 0,3 = 0,05 mol;
n CO2
Theo (**)
n BaCO3
(**) = 0,05 mol
= 0,3 mol
n BaCO3
(**) = 0,3 mol →
m BaCO3
→
1M. Khối lượng kết tủa thu được là
= 0,25 × 197 = 49,25 gam
dư = 0,25 mol