Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

vòng 16 đến 20 tiếng vịt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 30 trang )

Vòng 16
Bài 1

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số trừ đi số tròn chục bé nhất có hai chữ số
thì được kết quả là ......chục.
Số lớn nhất có một chữ số trừ đi số bé nhất có một chữ số thì được kết quả là
.......



Số lớn nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 8
là số nào?


Số lớn nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 7
là số nào?
Số lớn nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 5
là số nào?
Số lớn nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 3
là số nào?
Số lớn nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 4
là số nào?
Số lớn nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 6
là số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 6
là số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 8
là số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 7
là số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 5


là số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 4
là số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 3
là số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 2
là số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó vói nhau bằng 1
là số nào?


Số bé nhất có hai chữ số mà khi trừ hai chữ số của số đó vói nhau bằng 2 là
số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi trừ hai chữ số của số đó vói nhau bằng 1 là
số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi trừ hai chữ số của số đó vói nhau bằng 3 là
số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi trừ hai chữ số của số đó vói nhau bằng 4 là
số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi trừ hai chữ số của số đó vói nhau bằng 5 là
số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi trừ hai chữ số của số đó vói nhau bằng 6 là
số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi trừ hai chữ số của số đó vói nhau bằng 7 là
số nào?
Số bé nhất có hai chữ số mà khi trừ hai chữ số của số đó vói nhau bằng 8 là
số nào?

Hai số tự nhiên liên tiếp hơn, kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn, kém nhau ...... đơn vị.

Hãy tính tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp nhỏ nhất có một chữ số cộng lại?
Tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp nhỏ nhất có một chữ số là....................
Bài 2 Sắp xếp



Bài thi số 319:39
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba sốcộng lại với nhau
thì bằng 60. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
Trả lời: Số đó là
Câu 1:
Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba sốcộng lại với nhau
thì bằng 80. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
Trả lời: Số đó là
Câu 1:
Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba sốcộng lại với nhau
thì bằng 70. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
Trả lời: Số đó là
Câu 1:
Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba sốcộng lại với nhau
thì bằng 90. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
Trả lời: Số đó là

Có 6 bức tranh,mỗi bức tranh vẽ một màu: xanh, đỏ, tím biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất,
màu đỏ là ít nhất . Em hãy cho biết có bao nhiêu bức tranh màu xanh?
Số bức tranh màu xanh là.......
Có 8 bức tranh,mỗi bức tranh vẽ một màu: xanh, đỏ, tím biết số bức tranh màu xanh là ít nhất, màu
đỏ là nhiều nhất . Em hãy cho biết có bao nhiêu bức tranh màu xanh?



Số bức tranh màu xanh là.......
Có7 bức tranh,mỗi bức tranh vẽ một màu: xanh, đỏ, tím biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất,
màu đỏ là ít nhất . Em hãy cho biết có bao nhiêu bức tranh màu xanh?
Số bức tranh màu xanh là.......
Có 10 bức tranh,mỗi bức tranh vẽ một màu: xanh, đỏ, tím biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất,
màu đỏ là ít nhất . Em hãy cho biết có bao nhiêu bức tranh màu xanh?
Số bức tranh màu xanh là.......
Có 6 bức tranh,mỗi bức tranh vẽ một màu: xanh, đỏ, tím biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất,
màu đỏ là ít nhất . Em hãy cho biết có bao nhiêu bức tranh màu xanh?
Số bức tranh màu tím là.......
Có 8 bức tranh,mỗi bức tranh vẽ một màu: xanh, đỏ, tím biết số bức tranh màu xanh nhiều ít nhất,
màu đỏ là ít nhất . Em hãy cho biết có bao nhiêu bức tranh màu xanh?
Số bức tranh màu xanh là.......
Có 6 bức tranh,mỗi bức tranh vẽ một màu: xanh, đỏ, tím biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất,
màu đỏ là ít nhất . Em hãy cho biết có bao nhiêu bức tranh màu xanh?
Số bức tranh màu xanh là.......
Có 6 bức tranh,mỗi bức tranh vẽ một màu: xanh, đỏ, tím biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất,
màu đỏ là ít nhất . Em hãy cho biết có bao nhiêu bức tranh màu xanh?
Số bức tranh màu xanh là.......
Có 6 chiếc xe gồm 3 loại ,xe tải, xe khách, xe con biết số xe tải là nhiều nhất, xe con là ít nhất . Em
hãy cho biết có bao nhiêu xe tải?
Số xe tải là.......
Có 7 chiếc xe gồm 3 loại ,xe tải, xe khách, xe con biết số xe tải là nhiều nhất, xe con là ít nhất . Em
hãy cho biết có bao nhiêu xe tải?
Số xe tải là.......
Có 8 chiếc xe gồm 3 loại ,xe tải, xe khách, xe con biết số xe tải là nhiều nhất, xe con là ít nhất . Em
hãy cho biết có bao nhiêu xe tải?
Số x etải là.......

Có 9 chiếc xe gồm 3 loại ,xe tải, xe khách, xe con biết số xe tải là nhiều nhất, xe con là ít nhất . Em
hãy cho biết có bao nhiêu xe tải?
Số xe tải là.......
Có 10 chiếc xe gồm 3 loại ,xe tải, xe khách, xe con biết số xe tải là nhiều nhất, xe con là ít nhất .
Em hãy cho biết có bao nhiêu xe tải?
Số xe tải là.......
Có 6 chiếc xe gồm 3 loại ,xe tải, xe khách, xe con biết số xe tải là nhiều nhất, xe con là ít nhất . Em
hãy cho biết có bao nhiêu xe khách?
Số xe khách là.......
Có 6 chiếc xe gồm 3 loại ,xe tải, xe khách, xe con biết số xe tải là nhiều nhất, xe con là ít nhất . Em
hãy cho biết có bao nhiêu xe con?
Số xe con là.......
Câu 2:
Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 7 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi ?
Trả lời: Anh hơn em
tuổi.


Năm nay anh hơn em 10 tuổi. Hỏi 7 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi ?
Trả lời: Anh hơn em
tuổi.
Năm nay anh hơn em 6 tuổi. Hỏi 10 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi ?
Trả lời: Anh hơn em
tuổi.
Năm nay anh hơn em 6 tuổi. Hỏi 7 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi ?
Trả lời: Anh hơn em
tuổi.
Câu 3:
Số tròn chục liền trước số 70 trừ đi 40 bằng bao nhiêu ?
Trả lời: Kết quả là

Câu 4:
Từ 30 đến 80 có bao nhiêu số tròn chục ?
Trả lời:Có
số.
Câu 5:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có
số.
Câu 6:
Cho các số:0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số tròn chụckhông lớn hơn 80 ?
Trả lời: Viết được
số.
Câu 7:
Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
60 + 20 + 10 = 70 – 40 + 30 – 10
Câu 8:
Tìm một số có hai chữ số, biết nếu lấy hai chữ số của số đó cộng với nhau thìbằng 4,lấy chữ số lớn
trừ cho chữ số bé của số đó cũng bằng 4.
Trả lời: Số đó là
Câu 9:
Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó cộng lại với nhau thì bằng 7.
Trả lời: Số đó là
Câu 10:
Tìm số nhỏ nhất có hai chữ số, biết rằng hai chữ số của số đó cộng lại với nhau thì bằng 9.
Trả lời: Số đó là

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Mai có 50 cái kẹo. Sau khi Mai cho Hồng một số cái kẹo thì Mai còn 40 cái kẹo.Hỏi Mai cho Hồng



bao nhiêu cái kẹo ?
Trả lời:Mai cho Hồng

cái kẹo.

Câu 2:
Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba sốcộng lại với nhau
thì bằng 60. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
Trả lời: Số đó là
Câu 3:
Số tròn chục liền trước số 70 trừ đi 40 bằng bao nhiêu ?
Trả lời: Kết quả là
Câu 4:
Từ 30 đến 80 có bao nhiêu số tròn chục ?
Trả lời:Có
số.
Câu 5:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có
số.
Câu 6:
Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
60 + 20 + 10 = 70 – 40 + 30 – 10
Câu 7:
Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
70 – 60 + 50 – 30 < 90 < 60 – 20 + 10
Câu 8:
Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
90 – 40 + 20 – 20 > 70 > 10 + 20

Câu 9:
Hiện nay, con 5 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi, bố hơn mẹ 10 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi ?
Trả lời:Bố hơn con
tuổi.
Câu10:
Thơm nghĩ ra một số, biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 20, rồi cộng thêm 50 thì bằng 80. Hỏi
Thơm
nghĩ
ra
số
nào
?
Trả lời: Thơm nghĩ ra số

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Trước đây một năm, Minh có số tuổi là số lớn nhất có một chữ số. Sau 5 năm nữa Minh....tuổi


Trước đây hai năm, Minh có số tuổi là số liền trước của sốlớn nhất có một chữ số. Sau 5
năm nữa Minh....tuổi
Trước đây một năm, Minh có số tuổi là sốliền sau của số lớn nhất có một chữ số. Sau 5 năm
nữa Minh....tuổi
Trước đây ba năm, Minh 7 tuổi. Sau 5 năm nữa Minh....tuổi
Câu 1:
Từ 30 đến 80 có bao nhiêu số tròn chục ?
Trả lời:Có
số.
Câu 2:
Mai có 50 cái kẹo. Sau khi Mai cho Hồng một số cái kẹo thì Mai còn 40 cái kẹo.Hỏi Mai cho Hồng
bao nhiêu cái kẹo ?

Trả lời:Mai cho Hồng
cái kẹo.
Câu 3:
Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 7 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi ?
Trả lời: Anh hơn em
tuổi.
Câu 4:
Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba sốcộng lại với nhau
thì bằng 60. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
Trả lời: Số đó là
Câu 5:
Cho các số:0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số tròn chụckhông lớn hơn 80 ?
Trả lời: Viết được
số.
Câu 6:
Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
60 + 20 + 10 = 70 – 40 + 30 – 10
Câu 7:
Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
70 – 60 + 50 – 30 < 90 < 60 – 20 + 10
Câu 8:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có
số.
Câu 9:
Hiện nay, con 5 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi, bố hơn mẹ 10 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi ?
Trả lời:Bố hơn con
tuổi.
Câu 10:
Thơm nghĩ ra một số, biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 20, rồi cộng thêm 50 thì bằng 80. Hỏi



Thơm nghĩ ra số nào ?
Trả lời: Thơm nghĩ ra số

Vòng 17
Bài 1

Một sợi dây dai 19 cm, người ta cắt đi 2 đoạn, mỗi đoạn dài 4 cm. Hỏi sợi
dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- met?
Sợi dây còn lại dài là........cm


Một sợi dây dai 09 cm, người ta cắt đi 2 đoạn, mỗi đoạn dài 40 cm. Hỏi sợi
dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- met?
Sợi dây còn lại dài là........cm

Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 9.


Số cần tìm là....

Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại
với nhau thì bằng 7?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại
với nhau thì bằng 6?
Có tất cả ... số.



Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại
với nhau thì bằng 9?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại
với nhau thì bằng 5?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại
với nhau thì bằng 3?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại
với nhau thì bằng 4?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại
với nhau thì bằng 2?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại
với nhau thì bằng 1?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại
với nhau bé ( nhỏ) hơn 5?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó trừ cho
nhau thì bằng 1?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó trừ cho
nhau thì bằng 2?
Có tất cả ... số.


Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó trừ cho

nhau thì bằng 3?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó trừ cho
nhau thì bằng 4?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó trừ cho
nhau thì bằng 5?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó trừ cho
nhau thì bằng 6
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó trừ cho
nhau thì bằng 7?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó trừ cho
nhau thì bằng 8?
Có tất cả ... số.
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó trừ cho
nhau thì bằng 9?
Có tất cả ... số.
Bài 2



Bài 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 2:

Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
Trả lời: Số đó là
Câu 3:
Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<

-6<11+6-3

Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15+4-3>4+6+
>15-3+2
Câu 6:
Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 7:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có
số.
Câu 8:
Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các
chữ số đã cho.
Trả lời: Số đó là

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !


Câu 9:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12+6-5
15+2-3
Câu 10:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
18-6+7
15+2+2

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 2:
Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
Trả lời: Số đó là
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15+4-3>4+6+
>15-3+2
Câu 4:
Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<

-6<11+6-3

Câu 6:
Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là

Câu 7:
Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các
chữ số đã cho.
Trả lời: Số đó là
Câu 8:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có
số.

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
18-6+7
15+2+2


Câu 10:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12+6-5
15+2-3

Vòng 18
Bài 1



Bài 2
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !



Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1+14+3>10+
>10+6+0
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14+3-6=

-7

Câu 3:
Tuấn làm được 20 bài toán, Nhung làm được 10 bài toán, Hạnh làm được 10 bài toán. Hỏi cả ba
bạn làm được bao nhiêu bài toán ?
Trả lời:Cả ba bạn làm được
bài toán.
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2+8+
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 6:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:7+3+

=15+3-2

+15+1=6+12+1

=18-2-1

Câu 7:
Đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai, mỗi đoạn dài 10cm, đoạn thẳng thứ ba dài 20cm. Hỏi
cả ba đoạn thẳng đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Trả lời: Cả ba đoạn dài
cm.
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:2+14+2<

<7+3+10

Câu 9:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 2 ?
Trả lời:Có
số.
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 8 ?
Trả lời:Có
số.
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 6 ?
Trả lời:Có
số.
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 7 ?
Trả lời:Có
số.
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 5 ?
Trả lời:Có
số.


Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 3 ?
Trả lời:Có
số.
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 9 ?
Trả lời:Có

số.
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 1 ?
Trả lời:Có
số.
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 4 ?
Trả lời:Có
số.
Câu 10:
Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 13 nhưng không lớn hơn 33?
Trả lời: Có tất cả
số.

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Tuấn làm được 20 bài toán, Nhung làm được 10 bài toán, Hạnh làm được 10 bài toán. Hỏi cả ba
bạn làm được bao nhiêu bài toán ?
Trả lời:Cả ba bạn làm được
bài toán.
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1+14+3>10+
>10+6+0
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14+3-6=
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2+8+
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 6:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:7+3+


-7

=15+3-2

+15+1=6+12+1

=18-2-1

Câu 7:
Đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai, mỗi đoạn dài 10cm, đoạn thẳng thứ ba dài 20cm. Hỏi
cả ba đoạn thẳng đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trả lời: Cả ba đoạn dài
cm.
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:2+14+2<

<7+3+10


Câu 9:
Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 13 nhưng không lớn hơn 33?
Trả lời: Có tất cả
số.
Câu 10:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 2 ?
Trả lời:Có
số.
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 7 ?
Trả lời:Có

số.
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 8 ?
Trả lời:Có
số.

Bài 3


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×