Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Chiến lược sản phẩm kem đánh răng PS của công ty Unilever

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.38 KB, 29 trang )

CHIỂN LƯỢC SẢN PHẨM KEM ĐÁNH RĂNG P/S CỦA
CÔNG TY UNILEVER
Lý do nhóm 10 chọn đề tài

ể n



n



nn
nn

n

nn

n

n n

n

n

ọ"
ờn

n



.










ế


ế




ế


ù

Bên c
ến vi

mặc m mà tiế


c i tiến, nâng cao ch

ă

ừng ở vi


ẹp. Vì thế những nhà s n xu t không ngừng



nguồn cung ng s n ph

ẫu mã, bao bì cho s n ph m. V i nhiều
i tiêu dung muốn lựa ch n s n ph m có m c thỏa mãn

cao nh t cho cùng m t s n ph m v i nhiề
chiế

u này muốn

ợc sự tin c y và lòng trung thành c

ph m th t kỹ



ă

b t k là ai, dù nam hay nữ, từ


i tiêu dung thì ph i nghiên c u s n
là m t mặt hàng thiết yếu c a chúng ta

ến trẻ ều sử d ng hàng ngày. Vì thế
/S C

nhiều nhãn hi u nổi tiếng về mặ
m t th

ă

C



ữa

y r ng l n v i nhiều sự lựa ch n thì P/S bằng cách nào có th tr

vững và ngày càng trở thành sự lựa ch

thị trường Việt Nam

: Chiến lược sản phẩm kem đánh răng P/S của Unilever trên


C



ề w

U

1

ã


( )

ý


ế
ế

ế

2


C

ơn 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY UNILEVER

1.1. G ớ




n

Un

U

V

N


U

ù

ốc gia cung ng hàng tiêu

t trong những t

ă

u thế gi i v i các ngành hàng thực ph m và s n ph
C

nghi

ặt t i Vi t Nam từ ă

1995


sinh

ã

ng t i Vi t Nam: Công ty Liên doanh Lever Vi t Nam (v i
c ngoài Unilever bestfoods & Elida P/S.

VINACHEM) và công ty 100% vố
:

- Vố
- Vố

56.280.470 USD
nh:38.110.000 USD
10

ă

Unilever Việt
ă

Nam (UVN) liên t

ởng và trở

thành m t doanh nghi

c ngoài thành


u t i Vi t Nam. Từ ă
1995 ế

ă

2004 UVN ã
ă

m nh: tố

nr t

ởng doanh thu trung

ă

60%; ổ

22.000 tỷ ồng. Tổng s
10 ă

t
ợng bán hàng

t 1,3 tri u t
92 000

kh

t


u th

ng, liên t



cao từ ă

1997 ế

Đặc bi t UVN nằ

ĩ



ng hóa và dẫn

i tiêu dùng bình ch n là hàng Việt Nam chất lượng
5

ốc gia hàng

ực s n xu t hàng tiêu dùng có m c thu nh

cao nh t trên th
c, từ ă

i


C

ng. Bên c

ốt vi c n p ngân sách

1995 ế 2004 C

tỷ ồ

ă
C

C

n. Các s n ph m c

ã
2004

c Vi
ă

p 40 l n so v

2 000

1995


ến nay, UVN có kho ng 76 nhà cung c p nguyên v t li u, 54 nhà cung
150 000

v i UVN kho ng 34 tri u USD mỗ

ối trên toàn quốc v i tổng doanh số giao d ch
ă

C

c UVN hi

kho ng 60% nguyên v t li u và 100% bao bì s n xu
ă



U
3

c.
ã

ử d ng










C

ế



C


ý



ế

ế ã





ã
C

C




H

ý ISO
Đ

ố Hồ C


2003

10 ă

L

C



TPM Excellence

2004

ã

ồng xã h

trợ phát tri n c

11 ă


C




JL

12 ă

ã



ã ở



award

200 ỷ ồ



ã ết hợp v i B Y tế, B Giáo d

ù

t




H

UVN




ã

Đ

ực hi n nhiề

P/S

bảo vệ nụ cười Việt Nam, Vì ánh mắt trẻ thơ, chương trình giáo dục vệ sinh rửa tay
sạch sẽ với Lifebuoy, Học bổng OMO dành cho trẻ em nghèo vượt khó, Làng Hy
vọng, Trường học dành cho trẻ khiếm thị Nguyễn Đình Chiểu
UVN ợ

cho các Mẹ Việt Nam Anh hùng, các thương

binh có hoàn cảnh gia đình khó khăn; các trẻ em rnồ côi, xây dựng "nhà tình nghĩa
" và "nhà tình thương"

Q ỹ UVN

H


ố Hồ C

ã




Quỹ vì người nghèoằ




ă

2004


ỗ ợ



ă

2000 UVN ã







ẻ em nông thôn.

ợc Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hoà Xã

hội Chủ nghĩa Nam trao tặng Bằng khen về những thành tích xuất sắc trong sản
xuất, kinh doanh, hoạt động xã hội và hỗ trợ cộng đồng và năm 2001 được Chủ tịch
nước tặng Huân chương Lao động hạng Ba về những đóng góp nổi bật cho sự phát
triển kinh tế, xã hội của đất nước, đồng thời công nhận là một điển hình về đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam.


ă

2005

ễ ỷ

10 ă

UVN ã

Huân chương Lao động hạng Nhì do Chủ tịch nước Việt Nam trao


4


1.2. N


ồn n ân ự

 L



ậ đ

n Un

ù

40 ỷ

Euro.
 Đ ợ
 C

75 ă


H L

 Đ
 S







ế

180 000

150

150

5




1.3. Sơ đồ ổ



n

Un

Giám đốc điều hành công
ty Unilever

Phòng
cung
ứng vật
liệu


Phòng
an toàn

Phòng
kế toán

Quản lý
sưởng sản
xuất dầu
gội

Trưởng
ca A

Trưởng
ca B

Phòng
kế hoạch

Phòng
nhân sự

Quản lý
xưởng sản
xuất thực
phẩm

Quản lý
xưởng sản

xuất kem
đánh răng

Trưởng
ca C

Trưởng
ca A

Trưởng
ca A

Trưởng
ca B

Phòng
Marketing

Trưởng
ca B

Trưởng
ca C

Trưởng
ca C

1.4. Nguồn nhân lực và sản phẩm của Unilever Vi t Nam
 Là công ty kinh doanh hàng tiêu dùng nhanh số 1 t i Vi t Nam và doanh thu
trên 500 triêu USD.

 Chính th c ho t ng t i Vi t Nam từ ă 1995
 Gồ 2
thành viên: Công ty liên doanh Unilever Vi t Nam và Công ty
TNHH Unilever Vi t Nam.
 Có 15000 nhân viên trực tiếp và tên 10000 nhân công gián tiếp.
6


 Tổng vố
120 ỷ USD.
 Có 24
u s n ph
kinh doanh có hi u qu trên th
:
O O SO SU F CO FO
SU L H
O ’S H Z LL
SU
SIL,DOVE,LIFEBOY,CLEAR,P/S,CLOSEUP,KNORR,REXONA,LUX,LIPT
ON,...

7


C

ơn 2: THỰC TRẠNG CHIẾ LƯỢC MARKETING

CỦA CÔNG TY U
2.1. P ân í

2.1.1. P ân í

L
ĐỐI VỚI S N PHẨM KEM
ĐÁ H
/S
ờn
, ĩ
ờn ĩ

2.1.1.1. Dân số:
Kết qu

ợt tổ

ều tra dân số và nhà ở ă
ng th 3 ở khu vự Đ

là 85,8 tri

thêm 9,47 tri
l ă



1 2%/ ă

ă

thực sự là th




ữa 2 cu c tổ

ă

2.1.1. 2. C

u dân số:

Theo kết qu

ều tra, Vi

ă



ă

)

i. Tỷ

y Vi t Nam

ừ 58%

66%


ặ 40 ă

ến 0 gi ngày 1/4/2009, c

tuổ

u dân số
ă

2009

ừ 8% lên 9%. Th i kỳ này ch diễn ra 1 l n trong m t

ng ch kéo dài trong vòng 15 - 30 ă

kiềm chế m

n 1 tri

i kỳ “C

ỷ tr ng dân số nhóm 15 – 59 ă

thế h

ă

ối v i công ty.


ng h p dẫ

Nhóm dân số từ 60 trở

c

ều tra dân số và nhà ở (1999 và 2009)



i quy mô dân số

14 trong số nhữ

( ừ 1999 ến 2009), dân số

ă

i, trung bình mỗ

y: Dân số Vi t Nam

Á

10 ă

t thế gi

2009




c vào vi c

c có 43,8 tri

i trong

c, chiếm 51,1% dân số (thành th có 11,9 tri
)

nông thôn có 31,9 tri

ng nữ chiếm 46,6% tổng lự

y có th nh n th y Vi

i,



ng.

u dân số trẻ t o nhiề

là khách hàng m c tiêu c a công ty.

2113

dân trí Vi t Nam:

ối cao, nh t là ở khu vực thành th . Tỷ l





i các

;



i tốt nghi

i h c, cao

ng trí óc ở Vi t Nam giỏi về công ngh

t nguồn nhân lực khá dồi dào cho công ty.
ổi quy mô h

Sự
ng nhiề
d nd

C



ếu tố


ởng m

ến nhu c u th

i quy mô l n bao gồm nhiều thế h

ợc thay bằng các h

ỏ do l p trẻ
ở r ng ở m

muốn có cu c sống tự l p. Ngoài ra, nhữ
8

ng mong
(

u


ổ biến nh t Vi t Nam), vi c ch n mua m t s n ph m, nh t là s n ph m cao
ợc cân nhắc r t kỹ

c

ỡng.
hóa diễn ra m nh mẽ C

T i Vi

Tp Hồ Chí Minh ngày càng trở

H

l

i,

i kinh doanh cho công ty.

2.1.1.4. Chính sách dân số:
Chính sách dân số - kế ho ch hóa c a Vi t Nam sẽ khiến trong vài th p niên
nữa, l p trẻ sẽ

u dân số già sẽ không còn là lợi thế.

2.1.1.5. C

u ngành kinh tế :

Nền kinh tế ngày càng phát tri
phát tri

ng

i, d ch v và thu hẹp ngành nông nghi p. Nh n


th




u ngành có sự

ều này giúp cho công ty có th

v i nhu c u tiêu dùng c a th

ợc các s n ph m phù hợp

ng, phù hợp v

ng phát tri n c a

doanh nghi p.
ă

2.1.1.6. Tố
ă

Tố

ởng kinh tế:

ởng kinh tế c a Vi t Nam liên t c trong nhiề

ực sự bền vững, nền kinh tế khá nh y c m

thu c hàng cao trong khu vự
t


ởng tiêu cực từ

c những

kéo dài từ ă

ng suy thoái kinh tế toàn c u

2007 ến nay, tỷ l l m phát l

ở m c 2 con số ã

ế
ă

thắt chặt chi tiêu, b n thân Unilever (s n ph
ă

nhữ

ã

trong phát tri n kinh tế, c i thi
Vi t Nam vẫn ch ở

i số

S


hình thành chiế

ợc kinh doanh c

nh, chẳng h
Đ

ă

i dân

/S)

ặp ph i

ợc những thành tự
i b ph

i

ỡng thu nh p trung bình và th p khi so sánh v i m t số

trong khu vự

m

px

i:
ă


Trong nhữ

v i túi tiền c

3 ă

nh.

2.1.1.7. Thu nh

nh

ă

c

L
ặp ph i m t số

ă

nh sẽ cung c p những lo i s n ph m nào cho phù hợp
i Vi t Nam. Công ty ph i gi i quyế

ừa thích nghi hoá s n ph m c a mình v

ợc những s n ph m có giá rẻ trên th

ồng th i c hai v


ề cùng

ừa ph

Đồng th i công ty ph i có lợi nhu n.
9


Đ

ề thực sự

ă

ối v i công ty. Mặc dù v

i Vi t Nam tuy có thu nh p th

các ho

o và nhu c u tiêu th các s n

“ ă

ph m c a công ty là r

a công

ặt, chặt b


ẫn có th tiến hành


ng kinh doanh c a mình lâu dài t i Vi

bằng cách làm cho các s n ph m c a công ty phù hợp v i kh

ợc lợi nhu n
ă

c

i

tiêu dùng.



2.1.1.8. Sự
Kinh tế phát tri

i sống c
ă

m nhữ
u thâm nh p vào th
khúc th

u chi tiêu c


:


i b ph

u th p kỷ 90 c a thế kỷ

áng k . Nếu

c khi Unilever m

c

ặt tr ng tâm phát tri n vào phân

ng Vi

ng bình dân

Đ

ng những nhu c u thiết yếu c
ã ắ

hi

u phát tri n những dòng s n ph m cao c

ởng chi phối t i phân khúc th


v i vi c duy trì

2.1.1.9 C

ă

i dân v i m c giá ph

ng truyền thống hi n có.

ở h t ng c a nền kinh tế:

c tiên là h thống giao thông, thông tin liên l c ở các thành phố l n, nh t là
HC

t i Hà N

ã



c mắt là ngang bằng

v i m t số

c trong khu vực. M

nâng c p t


ều ki n cho công ty mở r ng m

i tiêu dùng không ch ở

i phân phối s n ph

ợc phổ c

ho phép công ty có th áp d ng

i vào quá trình s n xu

tiết gi m chi phí, nâng cao hi u qu ho

Unilever (s n ph m kem

tiế

nh chính tr

ă

ế
/S)

i dân có nh n th

ều hành c a Chính ph :

n th y Vi t Nam là m t quốc gia có

m tích cực về

ực

c ngoài và coi tr ng những công ty này, cho nên vi c xây dựng và hình thành
ợc kinh doanh lâu dài t i Vi

m t chiế

ở.

ă

2.1.1.11. H thống pháp lu
ặc bi t là chính sách kinh tế
h

n lý nhằm

ng.

2.1.1.10. Tình hình an ninh chính tr


ến t n tay

c viễ

ều ch nh gi


những công ngh hi

ợc c i t o,

l n mà còn ở c các vùng nông thôn, các khu

vực xa xôi hẻ


ã

i giao thông liên t nh, huy

ổi-

n pháp lu t:

ều ch nh hành vi kinh doanh, tiêu dùng, quan

i. Mặc dù lu t pháp c a Vi t Nam còn nhiều rắc rối, b t c p gây
10


nhiều sự khó hi

y rằng vi
ợc sự

Vi t Nam nh


a công ty vào
ù ợp v i lu t

a các quan ch

c ngoài t

ề Lu

ng thêm là công ty sẽ hi u biết nhiề

ng kinh doanh t i Vi t Nam nói chung khi công ty tiến hành thuê
ế

i b n x làm vi
ối v

chính tr và lu
ề về

ối v

ng và chế

r t quan tâm t i v



ề, trở ng i gì quá l n. Cái


ối phó và c n th n trong lu t pháp khi xây dựng chiế

duy nh t mà công ty ph
là các v

ợc kinh doanh v



ợc

ng, bởi Chính ph Vi t Nam

ã

ững bài h c c

c ngoài

phổ biến s n ph m trên th

i Vi t Nam

khác về các v n ề này t i Vi t Nam.

2.1.1.12. Ngôn ngữ


ởng t i m


ngo i ngữ không cao trong khi h u hết các s n ph m ngo i
nh

ều sử d ng ngôn ngữ tiế

ều này có làm c n trở vi c tiêu th

s n ph m c a Unilever, chẳng h

ợc công d ng c a

i dân không biết hế

ử d ng s n ph m m t cách có hi u qu dẫn t i tâm lý e ng i

s n ph

trong vi c lựa ch n s n ph m c a công ty. Nh n th



ều này Unile

ã

nhanh chóng khắc ph c bằng vi c thiết kế bao bì cho s n ph m sử d ng tiếng Vi t t o
ều ki

i tiêu dùng Vi t Nam có th hi u thêm về s n ph m và lựa ch n s n


ph m vào giỏ hàng hóa c a h . Trong chiến d ch qu ng cáo s n ph
sử d ng ngôn ngữ và bi



ặc thù quốc gia g

ễ hi

ng
ối v

i

tiêu dùng.

2.1.1.13. Tôn giáo
Vi t Nam là m t quốc gia tự do về tôn giáo nên vi c phân phối, qu ng cáo s n ph m


không ch u nhiều ràng bu c khắ

c châu Á khác.

2.1.1.14. Tuổi tác
Vi t Nam là m t quốc gia tự do về tôn giáo nên vi c phân phối, qu ng cáo s n


ph m không ch u nhiều ràng bu c khắ


c châu Á khác

Vai trò c a khách hàng m c tiêu c a công ty trong xã h i: Các s n ph m c a
Unilever h u hết là các s n ph m hàng tiêu dùng ph c v sinh ho
d u g i, sữa tắ

ă



khách hàng c a

ố là ph nữ. công ty t p trung nh n m nh rằng các s n
11

ều này giúp chúng ta nh n th y rằng




ph m c a công ty sẽ

ù

ă

trò quan tr

i ph nữ Vi t trong vi c thực hi n vai


o v s c khỏ

a mình. Những s n ph m

ợng tốt, thu n ti

phù hợp có ch

uc

i ph nữ trong

vi c lựa ch n mua sắm.

2.1.1.15. Công ngh
ợc s n xu t v i giá rẻ

Cho phép các s n ph m và d ch v


ch

n

hi u rõ tâm lý c a khách hàng c ng thêm sự hỗ trợ ắc lực

c a khoa h c công ngh hi

i, các nhà thiết kế bao bì c a P/S dễ dàng thu th



m i thông tin về nhu c u, sở thích, thói quen và tình c m c a từ
hàng, từ

c ra những yếu tố c n thiế

ợng khách

t o nên m t bao bì hoàn h o trong mắt

i tiêu dùng. Công ngh mang l i cho các DN cách giao tiếp m i v
dùng ví d

y

u ngữ qu

i tiêu

ng cáo trên các
ă

i chúng. Nh v y hình nh s n ph m c
ngày càng trở nên g

/S

i tiêu dùng.

2.1.1.16. V


a lý, khí h u

Vi t Nam nằm ở v

ối thu n lợi trong khu vự

ng b bi n dài,

nhiều c ng bi n l n thu n lợi cho vi c xu t kh u hàng hoá.
Vi

y

m i lo

ỏng l i là s n ph

do s n ph m ít r i ro b
tố

ù

c nhi

a hình khí h

ù
ợc chi phí tổn th t cho


tiêu th nhanh, dễ b o qu n và dễ v n chuy n gi

doanh nghi p.

2.1.1.17 Đ

ng xá giao thông
ă

Còn nhiều b t ti n không ch
/S)

ă

(

a t t c các do nh nghi

trong vi c mở r ng th
ang từ

U

ă

ng t i Vi t Nam

ng về các t nh miền núi vùng sâu, vùng xa. Tuy nhiên công
c khắc ph


ng tiề

ă

ợc khai thác

mở r ng.

2.1.2. P ân í

ờng vi mô

2121

nh khách hàng m c tiêu:

Đối v i s n ph m: maketing không phân bi t, ch phân bi t dựa trên yếu tố
công d ng c a s n ph m cho từ



ợng phù hợp.
12


V i những phân tích từ các chính sách phân phối và phân khúc th
ợc th

s n ph m c a công ty Unilever Vietnam thì chúng ta có th nh n di
có con nhỏ(5-13 tuổ ): “


-Th


c cha mẹ

ă
ĩ

-Th

ng chúý,mua và lựa ch n các s n ph m

tuổi từ 30-61 tuổi: Do các s n ph

/S ều có chung m
é

i

tóc là góc con

ắt mắt trẻ em,...

ng nhữ

gắn liền v

ă


Đồng th i,s n ph m

qu ng cáo ng
ă

ng

ến là:

m c tiêu c

ă

ng về

ă



ợc chiết xu t từ thiên nhiên thân thu c và

truyền thống c

i dân Vi t.Ngoài ra,ở
ă

ng chú ý và quan tâm nhiều về b o v

tuổi này con


c khỏe =>Và h tin

ởng là v i các tinh ch t tự nhiên sẽ không gây h i

t hoá h c.


Bởi vì lúc này có nhiều s n ph m ch a các ch
sợ;mặc khác h

ng là nhữ

i có vai trò quyế

/S

vì v y mà s n ph

ợc sử d ng ở

i khiếp

nh mua trong gia

tuổi này.

2.1.2.2. Phân tích c nh tranh:




ă

ă

/S ã

ế


ế


C



O





ã

C



…Đ






/S


ế







ã












ù


C

O

ã



ế




Còn



ù







ă
ế

ế


ế

ế

U
ế







ế

/S

ã




ă

C

U

Đ
13




ế




ù



U





ế

ế

ù ù





C



ế







U

ế



U



ế







ã




U

ă


ẽ ở

ngoài,

ã

ă



ế

ă



ù

2.2. T ến

n S-T-P

2.2.1. P ân


ú

ờn
ý:


Th



:


ù


ề : ă




ế

ý


:























Hồ








Đ








Cử L




ố ố


ù


ù














14

cao. .
ễ ử


ổ:




ế

Sự



ã



ý ẽ ẫ






ù














:


-

3 ế 12

ổ : Đối v i th

ng này công tysử d ng

những s n ph m có:
+ Ki u dáng, màu sắc bắt mắt
+C

ng, ng


ĩ



n

ph m.
ế

-

13 ế 30: Đối v i th

công ty cung c p các s n ph m th hi n sự ă

ng này

ẻ.
31 ế 60: Đối v i th

-

ng này

ợng cao màu sắc tao nhã, v cay m nh và có

công ty cung c p các s n ph m có ch
v mặn c a muối.

Phân khúc th


ng theo nhân kh u h c:

- Phân khúc th

ng theo thu nh p:

+

: Đối v i th

ợng trung bình.

các s n ph m có giá thành th p và m c ch
+Nhóm th



ng khách hàng sử

.

+
ch

: Đ

ng có thu nh

d ng các s n ph m ch


ng này công ty cung c p

:

ng khách hàng sử d ng s n ph m

ợng cao, m i l .
-Phân khúc th
+

ẻ,

:

ng theo chu
c thân,

: phù hợp v i lối sống trẻ hi

ỏ:

u về s n ph m cho c

+

i.
i l n và trẻ

em.

+

-

v i các s n ph
+

i 18 tuổi: là những

i l n, nâng cao s n ph m có ch
-

ợng.

c thân: sử d ng những s n ph m thân thu c, g

thiên nhiên.
15

u

i


+



2.2.2. Lựa chọn th


ờng mục tiêu

ã

ẽ ế

















:








ý










:

 S
 S
 S

ẻ ă

 S



 S



 S

2.2.3. Đ n






é

ờn
Sơ đồ đ nh v
CHẤT LƯỢNG CAO

ĐẮT

RẺ

CHẤT LƯỢNG THẤP

16




2.3. Sản



2.3.1. Sơ




/S ố
C

đ n
ền

ăn P/S

n

P/S:

ã

ă

/S

ã

ừ ă

ă



L

ă


1980

ă


L

H

L





H



H



C

ế






/S



ã

D L

2

Đ

H

Sở



HC

ă



Sở









Hynos và Kolperlon sáp
ă

ế

1975

HC

H



X

ă

/S L

ế

1990

/S

1


L



ã



ă

ă

1997



H

/S

U



ế



ở ữ






ã

ă
/S ( ồ

/S)

/S ẽ





ợ ừ



/S

U



ý
ă






C

/S



U


H

ỏố





/S ã ồ

ý ừ ỏ

H




ă

/S


Đế



U

14



ă

ã


H

/S


U

ự )
ă


/S

C




(

/S
U



ă

ã
ỹC



ã

ý

/S

ã

/S



ã

17

ã


2.3.2. Kí






(

ản



ă

/S

2




ă

/S

ố ( ă



ă

/S

X



ă

/S H



ă

/S



ă


/S Sữ



ă

/S C



ă

/S 8



ă

/S

L





ă

/S




ă



ă

/S L



ă

/S C ắ



ă

/S L



ă

/S ă




ă

/S



ă

/S C

(2013)



ă

/S 3

(2014)



ă

/S é



ă


ừ ă

2000)
- Hoa C

( ă

12 -

ế 12

X

(2004)


(2005)

(2007)



ă

- White Now (2010)


ố - Sensitive Expert (2011)

123 (2012)




U

/S



:



/S



/S






ă


3





ă



P/S bé ngoan



/S



/S


19

ã

ù

H

/S

ề ề ă

- Complete 8 Action


ế



2002)

C



/S

1998)

H







123
18

9







/S



/S



Số



ế



 Ngừa

ă

:

1. P/S Ngừ S

ă

2. P/S Ngừ S


ă

3.

:

/S C

ợt Tr i
3

Đ ng

C ă

S

n

4. P/S Trà Xanh Chắc Khỏe
5. P/S Bé Ngoan
6.

/S H

7. P/S B o V 123
8. P/S Chuyên Gia B o V

u


9. P/S Chuyên Gia Gi m Ê Buốt
 Tr hôi mi ng :
1.

/S C

C ăm Sóc Toàn Di n

2. P/S B o V 123, Chuyên Gia B o V

u

3. P/S Chuyên Gia Gi m Ê Buốt
 Trắ

ă
1.

:

/S C

C ă

S

n

2. P/S B o V 123



ă
1.

ê buốt (2 lo i):

/S C

C ă

S

n

2. P/S Chuyên Gia Gi m Ê Buốt
 Tr nhi t mi ng (1 lo i):
 P/S Trà Xanh Chắc Khỏe.
 B ov

u (2 lo i):

1. P/S Chuyên Gia B o V
2.
Sự

/S C

ù ợ


S

:

: Đố
X

/S 3

n



/S

C ă

u



/S

/S


19

:



: Đố

/S



ă

/S

/S

ă


-

/S



3 ế 12

:






ổ : Đối v i th

ng này P/S sử d ng

những s n ph m có:
+ Ki u dáng, màu sắc bắt mắt: P/S Bé Ngoan; P/S Kids …
+ C
: /S

ph m

ĩ

ng, ng
/S

ế

13 ế 30: Đối v i th

cung c p các s n ph m th hi n sự ă
/S H



ng này P/S

: /S

H


C
31 ế 60: Đối v i th

: /S

ng này

ợng cao màu sắc tao nhã, v cay m nh và có v

P/S cung c p các s n ph m có ch
muố

n

ov 2l …

C



ối, P/S b o v 2 l …
: Đối v i th

-

ng này P/S cung c p các

ợng trung bình. Các s n ph


s n ph m có giá thành th p và m c ch

: /S

complete 12, P/S Gi m sâu ă
- Nhóm th

ợc cung c

ng có thu nh p trung bình: các s n ph

:

P/S 3 l n trắng, P/S ngừa sâu ă
:

C

: P/S Trà Xanh, P/S

i các s n ph


ẻ-

-

:W

c thânỏ:


-

w



u về s n ph m cho c
ă

em. V i các s n ph m: P/S 3 l n trắng, P/S gi
-

/S S

-

/S é

i l n và trẻ


i 18 tuổi:: P/S ngừ

ă

/S




xanh hoa
-

ă

c u sử d ng c
ă

c thân::P/S Muối, P/S b o v 123,

/S

c, tr



ng phù hợp v i nhu

i tiêu dùng: 35g, 45g, 100g, 120g, 150g, 180g, 200g,250g (tuỳ
ừng s n ph m).

2.3.3. Chiến

ợ đặt tên cho sản phẩm

Công ty Uniliver sử d ng chiế
ph

ợ “


t hóa các nhãn hi u cho từng dòng s n

20


 Dòng kem
/S

ă

n ph m P/S

t ki u viết tắt ( Protect Vietnamese Smile)

Ư
m: tên g i ngắn g n, dễ nh , không ràng bu c uy tín c a công ty v i các lo i
s n ph m c th .
Khuyế
m: tuy tên ngắ
i có nhiều âm tiết, công ty ph i tr thêm chi phí
qu ng cáo cho các s n ph m m i v i tên m i.
/S

Mỗi s n ph m c

ợc lợ

ă

ắc c a chúng


Ví d :
ă

PS trà xanh chắc khỏe-> làm từ
PS ngừ

ă

3

PS bé ngoan -> nhắ

ù

ng ->
é

ă

ắc khỏe

ợt tr i g p 3 l n

ợng các bé
ă

PS chuyên gia gi m ê buốt ->

m ê buốt


2.3.4. Bao bì của sản phẩm
Ph n vỏ h p th hi

các thông tin về
ă

thông tin về nhà s n xu
ho

ng dẫn sử d



a s n ph m, thành ph n, khố

ợng,



V i ki u típ thuốc ti n lợ
xanh c a chè r t

u s n ph m và các

i sử d ng, màu sắc trên vỏ mang màu

ợng và dễ nh n biết.

Hình nh trang trí trên vỏ h p


t bắt mắt cùng v i vi c in r t rõ ràng các

thông tin về s n ph m trên vỏ ã ă

n ph m trong mắ

i tiêu

dùng.

2.3.5. Mô tả cấ độ sản phẩm
- S n ph
ý ởng (c
nh t cho khách hàng là v
v
u,...
- S n ph m hi n thực (c
+ Nhãn hi :
trên th
ng Vi
ã
ph
ă

):
ăng mi ng, trắ

ă
ă


/S

i lợi ích cốt yếu
ng, ngừ
ă
o

th hai):
ă

/S
t nhãn hi
ă
ếm th ph n l n
ợc m
i biế ến qua giá tr tố
nó mang l i,
ă
/S
c sở hữu c a t
U
ế các s n
n nhãn hi u P/S chiếm di n tích khá l n ngoài vỏ h p v i
21




màu chữ

sử d ng c a nó

ă

a s n ph

+ Bao bì: Bên ngoài là h p gi y hình chữ nh t v i những thông tin và lợi ích từ s n
ph
:
ng, tr
ợng, thành ph n, công ty s n xu t, ngày s n xu t và h n
sử d
ý
ă

n th n có nắp hoặc nắp b t
+ Đặc tính: ngừ
ă

ặc tính sử d ng khác nhau...
+ Ch

ă

ng,...tùy theo từng dòng s n ph m mà

ợng s n ph m: s n ph m c a công ty Unilever nói chung và P/S nói riêng
ợc ki m duy t kỹ

trong mắ

i tiêu dùng.
ă

+ Bố c c bên ngoài c a s n ph
mắ
i tiêu dùng
:

- S n ph m bổ
ă
/S

/S
ă

i s n ph
c súc mi ng P/S,...

ắt

i nhiều màu sắ
/S

ng là Bàn ch i

2.3.6. Chu kỳ sống của sản phẩm
DOANH THU

T


LỢI NHUẬN

ởng thành

Phát triển

Suy thoái

Giới thi u

THỜI GIAN

/S

u khi các s n ph m c

ợc tung ra th

ù

sự quan tâm c

các chiến d ch qu ng cáo, PR m nh mẽ

ý
trên th

ợc

ù


/S ã ừ

ng. Các s n ph

c phát tri n và chiếm th ph n

u c a P/S có th k

ến là: P/S b o v 2 l n, P/S

muối, P/S trà xanh
Hi
ph m m i kèm v

/S



n phát tri n, từ
ă

ổi tr



c hoàn thi

i nhiều s n


ợp v i nhu c u và sở thích c a từng
22


phân khúc khách hàng. Có th k
: /S

ến các s n ph m thông d ng c a P/S hi n nay trên th

ắc khỏe, P/S ngừ

ă

ợt tr

/S

ă

toàn di n, P/S b o v 123,..

2.3.7. Đ n

ề chiến

ợc sản phẩm củ

đ n

ã


u P/S là m t s n ph m r

ăn P/S

Ư đ ểm:
ă

biến c a nó. Ch ng lo i s n ph
/S



i các lo

il n

ối, P/S trà xanh, P/S b o v hai l n, P/S muối m i. Ngoài ra còn có s n
/S é

ph m giành riêng cho trẻ


liên t

ổi m t lo

ă
/S ã


c chè( trà) và các lo i b nh về

n ph m P/S trà xanh và sau này là P/S trà xanh hoa

ặc bi t nhữ

ă

/S

ợc nhiều

i ph nữ

ợc phỏng v n thì h r

ởng

ợc ch ng nh n kỹ

n từ chè (trà) th mà

chồng và bố chồng h thích uố

n ph m nghe quen tai và có
ă

c m tình. V i công d ng chố



muố

ă

n ph m P/S từ

ù
ù

i Vi t Nam có th

i tiêu

ối th c nh tranh. Phù

cúc. V i các tinh ch t từ thiên nhiên thì s n ph

s n ph

i thì P/S

ă

ợc marketing c a

i Vi t Nam là thích uố

ă

ă


ỡng từ khâu nghiên c u mẫ

dùng mong muốn, nghiên c u c chiế

/S ã

an v dâu. Các lo i s n ph m c

ổi và mỗi khi muố

ều có sự chu n b kỹ

hợp v



nh vào tâm lý c a
c muố

súc mi ng.
ối,...cùng v i

V i vi c sử d ng các thành ph n từ

ă

sự ki m nghi m chặt chẽ c a các chuyên gia thì s n ph m c
Đ ều quan tr ng là h hi


chiếm th ph n r t l n trên th
ĩ

Vi t Nam, th u hi u nhữ
ph m tố

ợc sự

áp d ng các chiế



bỏ

m

ởng ng to l n c

ã

ă

i

i những dòng s n
ù



ững dòng s n ph

c áp d

a khách hàng

/S

c

n vào vi c tiêu th s n ph m,

ợc sử d

ợng

i những s n ph m ch

ă

ế

ợc marketing c

nh v l i hình nh cho nhãn hi

23

/S ã

ợc


ù

ã






ph c v nhu c u c a

ng thì P/S quá chú tr ng t i th

ng khu vực các thành

nhìn P/S là m t s n ph m có ch
khách hàng ngày m t tố

N

ợ đ ểm:

Trong khi nghiên c u th
phố l n. Vi c tiế

ă

ng nông thôn còn nhiều h n chế ở mặt ph m

vi.

Về s n ph

ợc những giá tr

ch m i áp d

ă

n c a c dân

ững s n ph m giành riêng cho từng vùng, miền có nhữ

t
về ă



m

Đối v i s n ph m dành cho trẻ em thì còn h n chế về c số



tuýp thuốc c a s n ph m. Hình dáng c a tuýp thuốc
ết kế riêng ki u dáng tuýp thuốc dành riêng cho trẻ em.

vẫ
Nhiều công ngh không áp d
kh u từ




ợc t i Vi t Nam do chi phí cao, vì v y ph i nh p

c ngoài nên tốn kém chi phí v
ă

nd

ực ở Vi t Nam.

24

ợc hết nguồ

ng dồi


C

ơn 3: GI



3.1. Cơ ội từ các yếu tố
- Ch

À ĐỀ XUẤT

ờng bên ngoài


a các b ngành Vi t Nam là cùng thống nh t xây dựng nên kinh tế

Vi t Nam theo

;

ng công nghi p hóa, hi
ặc bi t từ các công ty xuyên quố

U



ă

- Th

…) ã

c (bán buôn, bán lẻ


ở h t ng ở các thành phố l n, nh
c mắt là ngang bằng v

HC

n


ã

ợc

c trong khu vực.

- Trong bối c nh kh ng bố, chiến tranh, d ch b nh , v.v.. th i gian qua, nền chính


tr Vi



ợc b u ch n là m t trong nhữ

ến an toàn nh t khu vực châu Á-

m
i sự an

c ngoài.
-

ối cao, nh t là ở khu vực thành th . Tỷ l

dân trí Vi

tốt nghi p




ih



;

Vi t Nam giỏi xu t sắc về công ngh -



i

ng trí óc ở

t nguồn nhân lực khá dồi

dào cho công ty.
- Khách hàng m c tiêu c a nhiều s n ph m mà Unilever Vi t Nam kinh doanh là
gi i trẻ thế h X (những b n trẻ tuổi từ 18-29), hi n có ph n tự l p và phóng
khoáng, tự
v

ếh

ế

c. H sẽ

nh cho ph n l n các


ề trong cu c sống, bao gồm vi c ch n mua những s n ph m hàng tiêu dùng.

- Vi t Nam là m t quốc gia tự do về tôn giáo nên vi c phân phối, qu ng cáo s n


ph m không ph i ch u nhiều ràng bu c quá khắ
- Tổ

ều tra dân số ă

2009

y Vi t Nam

c châu Á khác.

85 789 573

3 Asean và th 13 trên thế gi i. Vi
và phổ biế
h

ở r ng (gồm c

U

u dân số trẻ



c tiêu c a công ty.

25

i hi n là

…)

o nhiề


×