CHIỂN LƯỢC SẢN PHẨM KEM ĐÁNH RĂNG P/S CỦA
CÔNG TY UNILEVER
Lý do nhóm 10 chọn đề tài
ể n
ủ
n
ả
nn
nn
n
nn
n
n n
n
n
ọ"
ờn
n
.
ề
ề
ủ
ố
ự
ế
ợ
ế
ợ
ợ
ế
ề
ợ
ù
Bên c
ến vi
mặc m mà tiế
c i tiến, nâng cao ch
ă
ừng ở vi
ặ
ẹp. Vì thế những nhà s n xu t không ngừng
ợ
nguồn cung ng s n ph
ẫu mã, bao bì cho s n ph m. V i nhiều
i tiêu dung muốn lựa ch n s n ph m có m c thỏa mãn
cao nh t cho cùng m t s n ph m v i nhiề
chiế
u này muốn
ợc sự tin c y và lòng trung thành c
ph m th t kỹ
ỡ
ă
b t k là ai, dù nam hay nữ, từ
i tiêu dung thì ph i nghiên c u s n
là m t mặt hàng thiết yếu c a chúng ta
ến trẻ ều sử d ng hàng ngày. Vì thế
/S C
nhiều nhãn hi u nổi tiếng về mặ
m t th
ă
C
…
ữa
y r ng l n v i nhiều sự lựa ch n thì P/S bằng cách nào có th tr
vững và ngày càng trở thành sự lựa ch
ề
thị trường Việt Nam
: Chiến lược sản phẩm kem đánh răng P/S của Unilever trên
ề
C
ợ
ề w
U
1
ã
( )
ý
ữ
ế
ế
ế
2
C
ơn 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY UNILEVER
1.1. G ớ
ề
n
Un
U
V
N
ố
U
ù
ốc gia cung ng hàng tiêu
t trong những t
ă
u thế gi i v i các ngành hàng thực ph m và s n ph
C
nghi
ặt t i Vi t Nam từ ă
1995
sinh
ã
ng t i Vi t Nam: Công ty Liên doanh Lever Vi t Nam (v i
c ngoài Unilever bestfoods & Elida P/S.
VINACHEM) và công ty 100% vố
:
- Vố
- Vố
56.280.470 USD
nh:38.110.000 USD
10
ă
Unilever Việt
ă
Nam (UVN) liên t
ởng và trở
thành m t doanh nghi
c ngoài thành
u t i Vi t Nam. Từ ă
1995 ế
ă
2004 UVN ã
ă
m nh: tố
nr t
ởng doanh thu trung
ă
60%; ổ
22.000 tỷ ồng. Tổng s
10 ă
t
ợng bán hàng
t 1,3 tri u t
92 000
kh
t
u th
ng, liên t
ợ
cao từ ă
1997 ế
Đặc bi t UVN nằ
ĩ
ợ
ng hóa và dẫn
i tiêu dùng bình ch n là hàng Việt Nam chất lượng
5
ốc gia hàng
ực s n xu t hàng tiêu dùng có m c thu nh
cao nh t trên th
c, từ ă
i
C
ng. Bên c
ốt vi c n p ngân sách
1995 ế 2004 C
tỷ ồ
ă
C
C
n. Các s n ph m c
ã
2004
c Vi
ă
p 40 l n so v
2 000
1995
ến nay, UVN có kho ng 76 nhà cung c p nguyên v t li u, 54 nhà cung
150 000
v i UVN kho ng 34 tri u USD mỗ
ối trên toàn quốc v i tổng doanh số giao d ch
ă
C
c UVN hi
kho ng 60% nguyên v t li u và 100% bao bì s n xu
ă
ở
U
3
c.
ã
ử d ng
ừ
ở
ố
ở
C
ế
ữ
C
ố
ý
ố
ế
ế ã
ợ
ở
ã
C
C
ữ
H
ý ISO
Đ
ố Hồ C
ặ
2003
10 ă
L
C
ở
TPM Excellence
2004
ã
ồng xã h
trợ phát tri n c
11 ă
C
ợ
ữ
JL
12 ă
ã
ở
ã ở
ợ
award
200 ỷ ồ
ỗ
ã ết hợp v i B Y tế, B Giáo d
ù
t
ợ
H
UVN
ố
ợ
ã
Đ
ực hi n nhiề
P/S
bảo vệ nụ cười Việt Nam, Vì ánh mắt trẻ thơ, chương trình giáo dục vệ sinh rửa tay
sạch sẽ với Lifebuoy, Học bổng OMO dành cho trẻ em nghèo vượt khó, Làng Hy
vọng, Trường học dành cho trẻ khiếm thị Nguyễn Đình Chiểu
UVN ợ
cho các Mẹ Việt Nam Anh hùng, các thương
binh có hoàn cảnh gia đình khó khăn; các trẻ em rnồ côi, xây dựng "nhà tình nghĩa
" và "nhà tình thương"
ở
Q ỹ UVN
H
ố Hồ C
ã
ợ
ợ
Quỹ vì người nghèoằ
ự
ồ
ă
2004
ố
ỗ ợ
ỏ
ặ
ă
2000 UVN ã
ự
ề
ữ
ẻ em nông thôn.
ợc Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hoà Xã
hội Chủ nghĩa Nam trao tặng Bằng khen về những thành tích xuất sắc trong sản
xuất, kinh doanh, hoạt động xã hội và hỗ trợ cộng đồng và năm 2001 được Chủ tịch
nước tặng Huân chương Lao động hạng Ba về những đóng góp nổi bật cho sự phát
triển kinh tế, xã hội của đất nước, đồng thời công nhận là một điển hình về đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam.
ự
ă
2005
ễ ỷ
10 ă
UVN ã
Huân chương Lao động hạng Nhì do Chủ tịch nước Việt Nam trao
ặ
4
1.2. N
ồn n ân ự
L
ủ
ậ đ
n Un
ù
40 ỷ
Euro.
Đ ợ
C
75 ă
ở
H L
Đ
S
ự
ợ
ử
ế
180 000
150
150
5
ố
1.3. Sơ đồ ổ
ủ
n
Un
Giám đốc điều hành công
ty Unilever
Phòng
cung
ứng vật
liệu
Phòng
an toàn
Phòng
kế toán
Quản lý
sưởng sản
xuất dầu
gội
Trưởng
ca A
Trưởng
ca B
Phòng
kế hoạch
Phòng
nhân sự
Quản lý
xưởng sản
xuất thực
phẩm
Quản lý
xưởng sản
xuất kem
đánh răng
Trưởng
ca C
Trưởng
ca A
Trưởng
ca A
Trưởng
ca B
Phòng
Marketing
Trưởng
ca B
Trưởng
ca C
Trưởng
ca C
1.4. Nguồn nhân lực và sản phẩm của Unilever Vi t Nam
Là công ty kinh doanh hàng tiêu dùng nhanh số 1 t i Vi t Nam và doanh thu
trên 500 triêu USD.
Chính th c ho t ng t i Vi t Nam từ ă 1995
Gồ 2
thành viên: Công ty liên doanh Unilever Vi t Nam và Công ty
TNHH Unilever Vi t Nam.
Có 15000 nhân viên trực tiếp và tên 10000 nhân công gián tiếp.
6
Tổng vố
120 ỷ USD.
Có 24
u s n ph
kinh doanh có hi u qu trên th
:
O O SO SU F CO FO
SU L H
O ’S H Z LL
SU
SIL,DOVE,LIFEBOY,CLEAR,P/S,CLOSEUP,KNORR,REXONA,LUX,LIPT
ON,...
7
C
ơn 2: THỰC TRẠNG CHIẾ LƯỢC MARKETING
CỦA CÔNG TY U
2.1. P ân í
2.1.1. P ân í
L
ĐỐI VỚI S N PHẨM KEM
ĐÁ H
/S
ờn
, ĩ
ờn ĩ
2.1.1.1. Dân số:
Kết qu
ợt tổ
ều tra dân số và nhà ở ă
ng th 3 ở khu vự Đ
là 85,8 tri
thêm 9,47 tri
l ă
ố
1 2%/ ă
ă
thực sự là th
ố
ữa 2 cu c tổ
ă
2.1.1. 2. C
u dân số:
Theo kết qu
ều tra, Vi
ă
ố
ă
)
i. Tỷ
y Vi t Nam
ừ 58%
66%
ặ 40 ă
ến 0 gi ngày 1/4/2009, c
tuổ
u dân số
ă
2009
ừ 8% lên 9%. Th i kỳ này ch diễn ra 1 l n trong m t
ng ch kéo dài trong vòng 15 - 30 ă
kiềm chế m
n 1 tri
i kỳ “C
ỷ tr ng dân số nhóm 15 – 59 ă
thế h
ă
ối v i công ty.
ng h p dẫ
Nhóm dân số từ 60 trở
c
ều tra dân số và nhà ở (1999 và 2009)
ố
i quy mô dân số
14 trong số nhữ
( ừ 1999 ến 2009), dân số
ă
i, trung bình mỗ
y: Dân số Vi t Nam
Á
10 ă
t thế gi
2009
(ù
c vào vi c
c có 43,8 tri
i trong
c, chiếm 51,1% dân số (thành th có 11,9 tri
)
nông thôn có 31,9 tri
ng nữ chiếm 46,6% tổng lự
y có th nh n th y Vi
i,
ợ
ng.
u dân số trẻ t o nhiề
là khách hàng m c tiêu c a công ty.
2113
dân trí Vi t Nam:
ối cao, nh t là ở khu vực thành th . Tỷ l
ẳ
…
i các
;
ữ
i tốt nghi
i h c, cao
ng trí óc ở Vi t Nam giỏi về công ngh
t nguồn nhân lực khá dồi dào cho công ty.
ổi quy mô h
Sự
ng nhiề
d nd
C
:Đ
ếu tố
ởng m
ến nhu c u th
i quy mô l n bao gồm nhiều thế h
ợc thay bằng các h
ỏ do l p trẻ
ở r ng ở m
muốn có cu c sống tự l p. Ngoài ra, nhữ
8
ng mong
(
u
ổ biến nh t Vi t Nam), vi c ch n mua m t s n ph m, nh t là s n ph m cao
ợc cân nhắc r t kỹ
c
ỡng.
hóa diễn ra m nh mẽ C
T i Vi
Tp Hồ Chí Minh ngày càng trở
H
l
i,
i kinh doanh cho công ty.
2.1.1.4. Chính sách dân số:
Chính sách dân số - kế ho ch hóa c a Vi t Nam sẽ khiến trong vài th p niên
nữa, l p trẻ sẽ
u dân số già sẽ không còn là lợi thế.
2.1.1.5. C
u ngành kinh tế :
Nền kinh tế ngày càng phát tri
phát tri
ng
i, d ch v và thu hẹp ngành nông nghi p. Nh n
ợ
th
ổ
u ngành có sự
ều này giúp cho công ty có th
v i nhu c u tiêu dùng c a th
ợc các s n ph m phù hợp
ng, phù hợp v
ng phát tri n c a
doanh nghi p.
ă
2.1.1.6. Tố
ă
Tố
ởng kinh tế:
ởng kinh tế c a Vi t Nam liên t c trong nhiề
ực sự bền vững, nền kinh tế khá nh y c m
thu c hàng cao trong khu vự
t
ởng tiêu cực từ
c những
kéo dài từ ă
ng suy thoái kinh tế toàn c u
2007 ến nay, tỷ l l m phát l
ở m c 2 con số ã
ế
ă
thắt chặt chi tiêu, b n thân Unilever (s n ph
ă
nhữ
ã
trong phát tri n kinh tế, c i thi
Vi t Nam vẫn ch ở
i số
S
hình thành chiế
ợc kinh doanh c
nh, chẳng h
Đ
ă
i dân
/S)
ặp ph i
ợc những thành tự
i b ph
i
ỡng thu nh p trung bình và th p khi so sánh v i m t số
trong khu vự
m
px
i:
ă
Trong nhữ
v i túi tiền c
3 ă
nh.
2.1.1.7. Thu nh
nh
ă
c
L
ặp ph i m t số
ă
nh sẽ cung c p những lo i s n ph m nào cho phù hợp
i Vi t Nam. Công ty ph i gi i quyế
ừa thích nghi hoá s n ph m c a mình v
ợc những s n ph m có giá rẻ trên th
ồng th i c hai v
ề cùng
ừa ph
Đồng th i công ty ph i có lợi nhu n.
9
Đ
ề thực sự
ă
ối v i công ty. Mặc dù v
i Vi t Nam tuy có thu nh p th
các ho
o và nhu c u tiêu th các s n
“ ă
ph m c a công ty là r
a công
ặt, chặt b
ẫn có th tiến hành
ợ
ng kinh doanh c a mình lâu dài t i Vi
bằng cách làm cho các s n ph m c a công ty phù hợp v i kh
ợc lợi nhu n
ă
c
i
tiêu dùng.
ổ
2.1.1.8. Sự
Kinh tế phát tri
i sống c
ă
m nhữ
u thâm nh p vào th
khúc th
u chi tiêu c
:
ợ
i b ph
u th p kỷ 90 c a thế kỷ
áng k . Nếu
c khi Unilever m
c
ặt tr ng tâm phát tri n vào phân
ng Vi
ng bình dân
Đ
ng những nhu c u thiết yếu c
ã ắ
hi
u phát tri n những dòng s n ph m cao c
ởng chi phối t i phân khúc th
v i vi c duy trì
2.1.1.9 C
ă
i dân v i m c giá ph
ng truyền thống hi n có.
ở h t ng c a nền kinh tế:
c tiên là h thống giao thông, thông tin liên l c ở các thành phố l n, nh t là
HC
t i Hà N
ã
ợ
c mắt là ngang bằng
v i m t số
c trong khu vực. M
nâng c p t
ều ki n cho công ty mở r ng m
i tiêu dùng không ch ở
i phân phối s n ph
ợc phổ c
ho phép công ty có th áp d ng
i vào quá trình s n xu
tiết gi m chi phí, nâng cao hi u qu ho
Unilever (s n ph m kem
tiế
nh chính tr
ă
ế
/S)
i dân có nh n th
ều hành c a Chính ph :
n th y Vi t Nam là m t quốc gia có
m tích cực về
ực
c ngoài và coi tr ng những công ty này, cho nên vi c xây dựng và hình thành
ợc kinh doanh lâu dài t i Vi
m t chiế
ở.
ă
2.1.1.11. H thống pháp lu
ặc bi t là chính sách kinh tế
h
n lý nhằm
ng.
2.1.1.10. Tình hình an ninh chính tr
ổ
ến t n tay
c viễ
ều ch nh gi
những công ngh hi
ợc c i t o,
l n mà còn ở c các vùng nông thôn, các khu
vực xa xôi hẻ
ợ
ã
i giao thông liên t nh, huy
ổi-
n pháp lu t:
ều ch nh hành vi kinh doanh, tiêu dùng, quan
i. Mặc dù lu t pháp c a Vi t Nam còn nhiều rắc rối, b t c p gây
10
nhiều sự khó hi
y rằng vi
ợc sự
Vi t Nam nh
a công ty vào
ù ợp v i lu t
a các quan ch
c ngoài t
ề Lu
ng thêm là công ty sẽ hi u biết nhiề
ng kinh doanh t i Vi t Nam nói chung khi công ty tiến hành thuê
ế
i b n x làm vi
ối v
chính tr và lu
ề về
ối v
ng và chế
r t quan tâm t i v
ề
ề, trở ng i gì quá l n. Cái
ối phó và c n th n trong lu t pháp khi xây dựng chiế
duy nh t mà công ty ph
là các v
ợc kinh doanh v
ề
ợc
ng, bởi Chính ph Vi t Nam
ã
ững bài h c c
c ngoài
phổ biến s n ph m trên th
i Vi t Nam
khác về các v n ề này t i Vi t Nam.
2.1.1.12. Ngôn ngữ
Có
ởng t i m
ngo i ngữ không cao trong khi h u hết các s n ph m ngo i
nh
ều sử d ng ngôn ngữ tiế
ều này có làm c n trở vi c tiêu th
s n ph m c a Unilever, chẳng h
ợc công d ng c a
i dân không biết hế
ử d ng s n ph m m t cách có hi u qu dẫn t i tâm lý e ng i
s n ph
trong vi c lựa ch n s n ph m c a công ty. Nh n th
ợ
ều này Unile
ã
nhanh chóng khắc ph c bằng vi c thiết kế bao bì cho s n ph m sử d ng tiếng Vi t t o
ều ki
i tiêu dùng Vi t Nam có th hi u thêm về s n ph m và lựa ch n s n
ph m vào giỏ hàng hóa c a h . Trong chiến d ch qu ng cáo s n ph
sử d ng ngôn ngữ và bi
ợ
ặc thù quốc gia g
ễ hi
ng
ối v
i
tiêu dùng.
2.1.1.13. Tôn giáo
Vi t Nam là m t quốc gia tự do về tôn giáo nên vi c phân phối, qu ng cáo s n ph m
ề
không ch u nhiều ràng bu c khắ
c châu Á khác.
2.1.1.14. Tuổi tác
Vi t Nam là m t quốc gia tự do về tôn giáo nên vi c phân phối, qu ng cáo s n
ề
ph m không ch u nhiều ràng bu c khắ
c châu Á khác
Vai trò c a khách hàng m c tiêu c a công ty trong xã h i: Các s n ph m c a
Unilever h u hết là các s n ph m hàng tiêu dùng ph c v sinh ho
d u g i, sữa tắ
ă
…
khách hàng c a
ố là ph nữ. công ty t p trung nh n m nh rằng các s n
11
ều này giúp chúng ta nh n th y rằng
ồ
ph m c a công ty sẽ
ù
ă
trò quan tr
i ph nữ Vi t trong vi c thực hi n vai
o v s c khỏ
a mình. Những s n ph m
ợng tốt, thu n ti
phù hợp có ch
uc
i ph nữ trong
vi c lựa ch n mua sắm.
2.1.1.15. Công ngh
ợc s n xu t v i giá rẻ
Cho phép các s n ph m và d ch v
ợ
ch
n
hi u rõ tâm lý c a khách hàng c ng thêm sự hỗ trợ ắc lực
c a khoa h c công ngh hi
i, các nhà thiết kế bao bì c a P/S dễ dàng thu th
ố
m i thông tin về nhu c u, sở thích, thói quen và tình c m c a từ
hàng, từ
c ra những yếu tố c n thiế
ợng khách
t o nên m t bao bì hoàn h o trong mắt
i tiêu dùng. Công ngh mang l i cho các DN cách giao tiếp m i v
dùng ví d
y
u ngữ qu
i tiêu
ng cáo trên các
ă
i chúng. Nh v y hình nh s n ph m c
ngày càng trở nên g
/S
i tiêu dùng.
2.1.1.16. V
a lý, khí h u
Vi t Nam nằm ở v
ối thu n lợi trong khu vự
ng b bi n dài,
nhiều c ng bi n l n thu n lợi cho vi c xu t kh u hàng hoá.
Vi
y
m i lo
ỏng l i là s n ph
do s n ph m ít r i ro b
tố
ù
c nhi
a hình khí h
ù
ợc chi phí tổn th t cho
tiêu th nhanh, dễ b o qu n và dễ v n chuy n gi
doanh nghi p.
2.1.1.17 Đ
ng xá giao thông
ă
Còn nhiều b t ti n không ch
/S)
ă
(
a t t c các do nh nghi
trong vi c mở r ng th
ang từ
U
ă
ng t i Vi t Nam
ng về các t nh miền núi vùng sâu, vùng xa. Tuy nhiên công
c khắc ph
ng tiề
ă
ợc khai thác
mở r ng.
2.1.2. P ân í
ờng vi mô
2121
nh khách hàng m c tiêu:
Đối v i s n ph m: maketing không phân bi t, ch phân bi t dựa trên yếu tố
công d ng c a s n ph m cho từ
ố
ợng phù hợp.
12
V i những phân tích từ các chính sách phân phối và phân khúc th
ợc th
s n ph m c a công ty Unilever Vietnam thì chúng ta có th nh n di
có con nhỏ(5-13 tuổ ): “
-Th
ẽ
c cha mẹ
ă
ĩ
-Th
ng chúý,mua và lựa ch n các s n ph m
tuổi từ 30-61 tuổi: Do các s n ph
/S ều có chung m
é
i
tóc là góc con
ắt mắt trẻ em,...
ng nhữ
gắn liền v
ă
Đồng th i,s n ph m
qu ng cáo ng
ă
ng
ến là:
m c tiêu c
ă
ng về
ă
ặ
ợc chiết xu t từ thiên nhiên thân thu c và
truyền thống c
i dân Vi t.Ngoài ra,ở
ă
ng chú ý và quan tâm nhiều về b o v
tuổi này con
c khỏe =>Và h tin
ởng là v i các tinh ch t tự nhiên sẽ không gây h i
t hoá h c.
ề
Bởi vì lúc này có nhiều s n ph m ch a các ch
sợ;mặc khác h
ng là nhữ
i có vai trò quyế
/S
vì v y mà s n ph
ợc sử d ng ở
i khiếp
nh mua trong gia
tuổi này.
2.1.2.2. Phân tích c nh tranh:
ề
ă
ă
/S ã
ế
ề
ế
ữ
C
ợ
O
ỹ
ẫ
ã
C
ữ
…Đ
ữ
ữ
/S
ố
ế
ẹ
ắ
ã
ở
ở
ề
ẳ
ố
ợ
ù
C
O
ã
ổ
ế
ừ
ữ
Còn
ặ
ợ
ù
ợ
ự
ợ
ă
ế
ế
ế
ế
U
ế
ổ
ợ
ố
ế
/S
ã
ợ
ố
ă
C
U
Đ
13
ổ
ế
ợ
ù
ặ
U
ề
ữ
ế
ế
ù ù
ự
ợ
C
ề
ế
ề
ề
ợ
U
ế
ố
U
ẽ
ế
ẫ
ữ
ự
ã
ợ
U
ă
ở
ẽ ở
ngoài,
ã
ă
ổ
ế
ă
ỏ
ù
2.2. T ến
n S-T-P
2.2.1. P ân
ú
ờn
ý:
ợ
Th
ữ
:
ù
ố
ề : ă
ề
ặ
ế
ý
ự
:
ề
ắ
ề
ề
ề
ồ
ằ
Hồ
ắ
ề
Đ
ồ
ằ
Cử L
:Đ
ố ố
ữ
ù
ù
ữ
ợ
:Đ
ữ
ữ
ợ
14
cao. .
ễ ử
ổ:
ừ
ữ
ế
Sự
ề
ã
ặ
ý ẽ ẫ
ề
ừ
ừ
ù
ợ
ỏ
ặ
ằ
ự
ẽ
ố
:
ẻ
-
3 ế 12
ổ : Đối v i th
ng này công tysử d ng
những s n ph m có:
+ Ki u dáng, màu sắc bắt mắt
+C
ng, ng
ĩ
ễ
n
ph m.
ế
-
13 ế 30: Đối v i th
công ty cung c p các s n ph m th hi n sự ă
ng này
ẻ.
31 ế 60: Đối v i th
-
ng này
ợng cao màu sắc tao nhã, v cay m nh và có
công ty cung c p các s n ph m có ch
v mặn c a muối.
Phân khúc th
ng theo nhân kh u h c:
- Phân khúc th
ng theo thu nh p:
+
: Đối v i th
ợng trung bình.
các s n ph m có giá thành th p và m c ch
+Nhóm th
ợ
ng khách hàng sử
.
+
ch
: Đ
ng có thu nh
d ng các s n ph m ch
ng này công ty cung c p
:
ng khách hàng sử d ng s n ph m
ợng cao, m i l .
-Phân khúc th
+
ẻ,
:
ng theo chu
c thân,
: phù hợp v i lối sống trẻ hi
ỏ:
u về s n ph m cho c
+
i.
i l n và trẻ
em.
+
-
v i các s n ph
+
i 18 tuổi: là những
i l n, nâng cao s n ph m có ch
-
ợng.
c thân: sử d ng những s n ph m thân thu c, g
thiên nhiên.
15
u
i
+
…
2.2.2. Lựa chọn th
ờng mục tiêu
ã
ẽ ế
ừ
ỏ
ữ
ợ
ự
ồ
ự
ỗ
ừ
ữ
:
ề
ề
ự
ý
ố
ề
ổ
ự
ợ
:
S
S
S
ẻ ă
S
ữ
S
ữ
S
2.2.3. Đ n
ự
ợ
é
ờn
Sơ đồ đ nh v
CHẤT LƯỢNG CAO
ĐẮT
RẺ
CHẤT LƯỢNG THẤP
16
ắ
2.3. Sản
ẩ
2.3.1. Sơ
ợ
/S ố
C
đ n
ền
ăn P/S
n
P/S:
ã
ă
/S
ã
ừ ă
ă
ổ
L
ă
1980
ă
ặ
L
H
L
Xí
ỹ
H
ỹ
H
ỹ
C
ế
ẫ
ự
/S
ề
ã
D L
2
Đ
H
Sở
ở
HC
ă
ự
Sở
ổ
ở
ổ
ự
Hynos và Kolperlon sáp
ă
ế
1975
HC
H
ở
X
ă
/S L
ế
1990
/S
1
L
ữ
ã
ổ
ă
ă
1997
ố
H
/S
U
ợ
ế
ề
ở ữ
ở
ề
ã
ă
/S ( ồ
/S)
/S ẽ
ợ
ở
ợ ừ
ồ
/S
U
ợ
ý
ă
ố
ề
ỹ
C
/S
ặ
U
ồ
H
ỏố
ố
ề
/S ã ồ
ý ừ ỏ
H
ự
ă
/S
ỏ
Đế
ợ
U
14
ỏ
ă
ã
ố
H
/S
ỏ
U
ự )
ă
/S
C
ỏ
ự
(
/S
U
ằ
ă
ã
ỹC
ợ
ã
ý
/S
ã
/S
ữ
ã
17
ã
2.3.2. Kí
ớ
ậ
ợ
(
ản
ă
/S
2
ă
/S
ố ( ă
ă
/S
X
ă
/S H
ă
/S
ă
/S Sữ
ă
/S C
ă
/S 8
ă
/S
L
ắ
ă
/S
ừ
ă
ă
/S L
ă
/S C ắ
ă
/S L
ă
/S ă
ă
/S
ă
/S C
(2013)
ă
/S 3
(2014)
ă
/S é
ă
ừ ă
2000)
- Hoa C
( ă
12 -
ế 12
X
(2004)
ợ
(2005)
(2007)
ỏ
ắ
ă
- White Now (2010)
ố
ố - Sensitive Expert (2011)
123 (2012)
ợ
U
ổ
/S
ợ
:
/S
/S
ắ
ừ
ă
ỏ
3
ắ
ừ
ă
ợ
P/S bé ngoan
/S
/S
ắ
19
ã
ù
H
/S
ề ề ă
- Complete 8 Action
ế
2002)
C
ữ
/S
1998)
H
ừ
ẩ
123
18
9
ợ
/S
/S
ố
Số
ợ
ế
ợ
Ngừa
ă
:
1. P/S Ngừ S
ă
2. P/S Ngừ S
ă
3.
:
/S C
ợt Tr i
3
Đ ng
C ă
S
n
4. P/S Trà Xanh Chắc Khỏe
5. P/S Bé Ngoan
6.
/S H
7. P/S B o V 123
8. P/S Chuyên Gia B o V
u
9. P/S Chuyên Gia Gi m Ê Buốt
Tr hôi mi ng :
1.
/S C
C ăm Sóc Toàn Di n
2. P/S B o V 123, Chuyên Gia B o V
u
3. P/S Chuyên Gia Gi m Ê Buốt
Trắ
ă
1.
:
/S C
C ă
S
n
2. P/S B o V 123
ă
1.
ê buốt (2 lo i):
/S C
C ă
S
n
2. P/S Chuyên Gia Gi m Ê Buốt
Tr nhi t mi ng (1 lo i):
P/S Trà Xanh Chắc Khỏe.
B ov
u (2 lo i):
1. P/S Chuyên Gia B o V
2.
Sự
/S C
ù ợ
S
:
: Đố
X
/S 3
n
ừ
/S
C ă
u
ắ
/S
/S
…
19
:
: Đố
/S
ừ
ă
/S
/S
ă
ẻ
-
/S
ắ
3 ế 12
:
ỏ
…
ổ : Đối v i th
ng này P/S sử d ng
những s n ph m có:
+ Ki u dáng, màu sắc bắt mắt: P/S Bé Ngoan; P/S Kids …
+ C
: /S
ph m
ĩ
ng, ng
/S
ế
13 ế 30: Đối v i th
cung c p các s n ph m th hi n sự ă
/S H
ẻ
ng này P/S
: /S
H
C
31 ế 60: Đối v i th
: /S
ng này
ợng cao màu sắc tao nhã, v cay m nh và có v
P/S cung c p các s n ph m có ch
muố
n
ov 2l …
C
ễ
ối, P/S b o v 2 l …
: Đối v i th
-
ng này P/S cung c p các
ợng trung bình. Các s n ph
s n ph m có giá thành th p và m c ch
: /S
complete 12, P/S Gi m sâu ă
- Nhóm th
ợc cung c
ng có thu nh p trung bình: các s n ph
:
P/S 3 l n trắng, P/S ngừa sâu ă
:
C
: P/S Trà Xanh, P/S
i các s n ph
…
ẻ-
-
:W
c thânỏ:
-
w
…
u về s n ph m cho c
ă
em. V i các s n ph m: P/S 3 l n trắng, P/S gi
-
/S S
-
/S é
i l n và trẻ
…
i 18 tuổi:: P/S ngừ
ă
/S
…
xanh hoa
-
ă
c u sử d ng c
ă
c thân::P/S Muối, P/S b o v 123,
/S
c, tr
ợ
ng phù hợp v i nhu
i tiêu dùng: 35g, 45g, 100g, 120g, 150g, 180g, 200g,250g (tuỳ
ừng s n ph m).
2.3.3. Chiến
ợ đặt tên cho sản phẩm
Công ty Uniliver sử d ng chiế
ph
ợ “
t hóa các nhãn hi u cho từng dòng s n
20
Dòng kem
/S
ă
n ph m P/S
t ki u viết tắt ( Protect Vietnamese Smile)
Ư
m: tên g i ngắn g n, dễ nh , không ràng bu c uy tín c a công ty v i các lo i
s n ph m c th .
Khuyế
m: tuy tên ngắ
i có nhiều âm tiết, công ty ph i tr thêm chi phí
qu ng cáo cho các s n ph m m i v i tên m i.
/S
Mỗi s n ph m c
ợc lợ
ă
ắc c a chúng
Ví d :
ă
PS trà xanh chắc khỏe-> làm từ
PS ngừ
ă
3
PS bé ngoan -> nhắ
ù
ng ->
é
ă
ắc khỏe
ợt tr i g p 3 l n
ợng các bé
ă
PS chuyên gia gi m ê buốt ->
m ê buốt
2.3.4. Bao bì của sản phẩm
Ph n vỏ h p th hi
các thông tin về
ă
thông tin về nhà s n xu
ho
ng dẫn sử d
ặ
a s n ph m, thành ph n, khố
ợng,
…
V i ki u típ thuốc ti n lợ
xanh c a chè r t
u s n ph m và các
i sử d ng, màu sắc trên vỏ mang màu
ợng và dễ nh n biết.
Hình nh trang trí trên vỏ h p
t bắt mắt cùng v i vi c in r t rõ ràng các
thông tin về s n ph m trên vỏ ã ă
n ph m trong mắ
i tiêu
dùng.
2.3.5. Mô tả cấ độ sản phẩm
- S n ph
ý ởng (c
nh t cho khách hàng là v
v
u,...
- S n ph m hi n thực (c
+ Nhãn hi :
trên th
ng Vi
ã
ph
ă
):
ăng mi ng, trắ
ă
ă
/S
i lợi ích cốt yếu
ng, ngừ
ă
o
th hai):
ă
/S
t nhãn hi
ă
ếm th ph n l n
ợc m
i biế ến qua giá tr tố
nó mang l i,
ă
/S
c sở hữu c a t
U
ế các s n
n nhãn hi u P/S chiếm di n tích khá l n ngoài vỏ h p v i
21
ặ
màu chữ
sử d ng c a nó
ă
a s n ph
+ Bao bì: Bên ngoài là h p gi y hình chữ nh t v i những thông tin và lợi ích từ s n
ph
:
ng, tr
ợng, thành ph n, công ty s n xu t, ngày s n xu t và h n
sử d
ý
ă
ợ
n th n có nắp hoặc nắp b t
+ Đặc tính: ngừ
ă
ắ
ặc tính sử d ng khác nhau...
+ Ch
ă
ng,...tùy theo từng dòng s n ph m mà
ợng s n ph m: s n ph m c a công ty Unilever nói chung và P/S nói riêng
ợc ki m duy t kỹ
ợ
trong mắ
i tiêu dùng.
ă
+ Bố c c bên ngoài c a s n ph
mắ
i tiêu dùng
:
- S n ph m bổ
ă
/S
/S
ă
i s n ph
c súc mi ng P/S,...
ắt
i nhiều màu sắ
/S
ng là Bàn ch i
2.3.6. Chu kỳ sống của sản phẩm
DOANH THU
T
LỢI NHUẬN
ởng thành
Phát triển
Suy thoái
Giới thi u
THỜI GIAN
/S
u khi các s n ph m c
ợc tung ra th
ù
sự quan tâm c
các chiến d ch qu ng cáo, PR m nh mẽ
ý
trên th
ợc
ù
/S ã ừ
ng. Các s n ph
c phát tri n và chiếm th ph n
u c a P/S có th k
ến là: P/S b o v 2 l n, P/S
muối, P/S trà xanh
Hi
ph m m i kèm v
/S
ở
n phát tri n, từ
ă
ổi tr
ặ
c hoàn thi
i nhiều s n
ợp v i nhu c u và sở thích c a từng
22
phân khúc khách hàng. Có th k
: /S
ến các s n ph m thông d ng c a P/S hi n nay trên th
ắc khỏe, P/S ngừ
ă
ợt tr
/S
ă
toàn di n, P/S b o v 123,..
2.3.7. Đ n
ề chiến
ợc sản phẩm củ
đ n
ã
u P/S là m t s n ph m r
ăn P/S
Ư đ ểm:
ă
biến c a nó. Ch ng lo i s n ph
/S
ổ
i các lo
il n
ối, P/S trà xanh, P/S b o v hai l n, P/S muối m i. Ngoài ra còn có s n
/S é
ph m giành riêng cho trẻ
ợ
liên t
ổi m t lo
ă
/S ã
c chè( trà) và các lo i b nh về
n ph m P/S trà xanh và sau này là P/S trà xanh hoa
ặc bi t nhữ
ă
/S
ợc nhiều
i ph nữ
ợc phỏng v n thì h r
ởng
ợc ch ng nh n kỹ
n từ chè (trà) th mà
chồng và bố chồng h thích uố
n ph m nghe quen tai và có
ă
c m tình. V i công d ng chố
ợ
muố
ă
n ph m P/S từ
ù
ù
i Vi t Nam có th
i tiêu
ối th c nh tranh. Phù
cúc. V i các tinh ch t từ thiên nhiên thì s n ph
s n ph
i thì P/S
ă
ợc marketing c a
i Vi t Nam là thích uố
ă
ă
ỡng từ khâu nghiên c u mẫ
dùng mong muốn, nghiên c u c chiế
/S ã
an v dâu. Các lo i s n ph m c
ổi và mỗi khi muố
ều có sự chu n b kỹ
hợp v
ợ
nh vào tâm lý c a
c muố
súc mi ng.
ối,...cùng v i
V i vi c sử d ng các thành ph n từ
ă
sự ki m nghi m chặt chẽ c a các chuyên gia thì s n ph m c
Đ ều quan tr ng là h hi
chiếm th ph n r t l n trên th
ĩ
Vi t Nam, th u hi u nhữ
ph m tố
ợc sự
áp d ng các chiế
ợ
bỏ
m
ởng ng to l n c
ã
ă
i
i những dòng s n
ù
ắ
ững dòng s n ph
c áp d
a khách hàng
/S
c
n vào vi c tiêu th s n ph m,
ợc sử d
ợng
i những s n ph m ch
ă
ế
ợc marketing c
nh v l i hình nh cho nhãn hi
23
/S ã
ợc
ù
ã
ợ
ổ
ph c v nhu c u c a
ng thì P/S quá chú tr ng t i th
ng khu vực các thành
nhìn P/S là m t s n ph m có ch
khách hàng ngày m t tố
N
ợ đ ểm:
Trong khi nghiên c u th
phố l n. Vi c tiế
ă
ng nông thôn còn nhiều h n chế ở mặt ph m
vi.
Về s n ph
ợc những giá tr
ch m i áp d
ă
n c a c dân
ững s n ph m giành riêng cho từng vùng, miền có nhữ
t
về ă
ặ
m
Đối v i s n ph m dành cho trẻ em thì còn h n chế về c số
ợ
tuýp thuốc c a s n ph m. Hình dáng c a tuýp thuốc
ết kế riêng ki u dáng tuýp thuốc dành riêng cho trẻ em.
vẫ
Nhiều công ngh không áp d
kh u từ
ặ
ợc t i Vi t Nam do chi phí cao, vì v y ph i nh p
c ngoài nên tốn kém chi phí v
ă
nd
ực ở Vi t Nam.
24
ợc hết nguồ
ng dồi
C
ơn 3: GI
HÁ
3.1. Cơ ội từ các yếu tố
- Ch
À ĐỀ XUẤT
ờng bên ngoài
a các b ngành Vi t Nam là cùng thống nh t xây dựng nên kinh tế
Vi t Nam theo
;
ng công nghi p hóa, hi
ặc bi t từ các công ty xuyên quố
U
ố
ă
- Th
…) ã
c (bán buôn, bán lẻ
ề
ở h t ng ở các thành phố l n, nh
c mắt là ngang bằng v
HC
n
ã
ợc
c trong khu vực.
- Trong bối c nh kh ng bố, chiến tranh, d ch b nh , v.v.. th i gian qua, nền chính
ợ
tr Vi
ổ
ợc b u ch n là m t trong nhữ
ến an toàn nh t khu vực châu Á-
m
i sự an
c ngoài.
-
ối cao, nh t là ở khu vực thành th . Tỷ l
dân trí Vi
tốt nghi p
ẳ
ih
…
;
Vi t Nam giỏi xu t sắc về công ngh -
ữ
i
ng trí óc ở
t nguồn nhân lực khá dồi
dào cho công ty.
- Khách hàng m c tiêu c a nhiều s n ph m mà Unilever Vi t Nam kinh doanh là
gi i trẻ thế h X (những b n trẻ tuổi từ 18-29), hi n có ph n tự l p và phóng
khoáng, tự
v
ếh
ế
c. H sẽ
nh cho ph n l n các
ề trong cu c sống, bao gồm vi c ch n mua những s n ph m hàng tiêu dùng.
- Vi t Nam là m t quốc gia tự do về tôn giáo nên vi c phân phối, qu ng cáo s n
ề
ph m không ph i ch u nhiều ràng bu c quá khắ
- Tổ
ều tra dân số ă
2009
y Vi t Nam
c châu Á khác.
85 789 573
3 Asean và th 13 trên thế gi i. Vi
và phổ biế
h
ở r ng (gồm c
U
u dân số trẻ
ẹ
c tiêu c a công ty.
25
i hi n là
…)
o nhiề