THI THỬ ĐẠI HỌC (6/2008)
1/ Chất phóng xạ S
1
có chu kỳ T
1
, Chất phóng xạ S
2
có chu kỳ T
2
. Biết T
2
= 2 T
1
. Sau khoảng thời gian t = T
2
thì :
a.Chất phóng xạ S
1
bò phân rã 3/4, chất phóng xạ S
2
còn 1/2. b.Chất phóng xạ S
1
bò phân rã 3/4, chất phóng xạ S
2
còn 1/4.
c.Chất phóng xạ S
1
bò phân rã 1/2, chất phóng xạ S
2
còn 1/2. d.Chất phóng xạ S
1
bò phân rã 1/8, chất phóng xạ S
2
còn 1/2.
2/ Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau 1 năm, tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là :
a. 0,4 b. 0,242 c. 0,758 d. 0,082
3/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động
là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s
2
.
A. T ≈ 0,63s; A = 10cm B. T ≈ 0,31s; A = 5cm C. T ≈ 0,63s; A = 5cm D. T ≈ 0,31s; A = 10cm
4/. Bước sóng của các vạch quang phổ của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
)
11
(
1
22
nm
R
H
−=
λ
R
H
= 1,097.10
7
(m
-1
).
Tính bước sóng của vạch thứ 2 trong dãy Balmer
A. 486μm B. 486nm C. 4,86μm D. 4,86nm
5/ Chiếu lần lươt hai bức xạ
λ
1
=0,555
µ
m và
λ
2
=0,377
µ
m vào catốt 1 tế bào quang điện thì thấy HĐT hãm có độ lớn
gấp 4 lần nhau.Tìm giới hạn quang điện của kim loại làm catốt?
a. 0,4224
µ
m. b. 0,5665
µ
m. c. 0,6226
µ
m. d. 0,6586
µ
m.
6/ Dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp trễ pha π/6 so với hiệu điện hai đầu đoạn mạch.Hai phần
tử đó là: a .Điện trở R cuộn cảm C. b. Điện trở R, tụ điện L. c. Cuộn cảm L, tụ điện C. d. Có thể R và C hoặc R và L.
7/ Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 400 nm và λ
2
= 0,25 µm lên catốt của một tế bào quang điện thấy vận tốc ban
đầu cực đại của các electrơn quang điện có độ lớn gấp đơi nhau. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. λ
0
= 0,555 µm B. λ
0
= 0,5 µm C. λ
0
= 0,6 µm D. λ
0
= 0,4 µm
8/ Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s. Độ phóng xạ ban đầu của chất đó là 2.10
7
Bq. Số nguyên tử còn lại sau 30s là
A.3,6.10
8
Bq B. 3,6.10
7
Bq C. 7,2. 10
7
Bq D. 2. 10
8
Bq
9/ M¹ch R, L, C nèi tiÕp R= 100Ω , L = 1/π (H) , C = 10
-4
/ 2π (F). Cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch:
u= 200
2
sin 100πt (V). BiĨu thøc cđa hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai ®Çu cn d©y u
L
cã d¹ng :
A. u
L
= 100sin(100πt - π/6) V B. u
L
= 200sin(100πt + 3π/4) V . B. u
L
= 200sin(100πt + π/4) V D.u
L
= 100sin(100πt - π/3) V
10/ Một biến trở mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C= 10
-4
/ π F rồi mắc vào mạng điện xoay chiều 100V-50Hz,
điều chỉnh biến trở để công suất đoạn mạch cực đại. Khi đó giá trò của biến trở và công suất là:
a. 50Ω, 100W. b. 100Ω, 200W. c. 100Ω, 50W. d. 200Ω, 100W.
11/ Một con lắc đơn gồm có khối lượng 45g, được treo vào 1 sợi dây có chiều dài l=10dm. Tích điện cho quả cầu
1 điện tích q= -8.10
-5
C, rồi cho dao động trong điện trường có phương thẳng đứng ,ta thấy chu kì dao động tăng
3 lần. Độ lớn của điện trường
E
là A.15.10
3
(V/m). B. 10.10
3
(V/m). C. 5.10
3
(V/m). D. 20.10
3
(V/m).
12/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi
qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy
π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
13/ Cho mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L = 1 mH. Khi trong mạch có một dao động điện từ tự do thì đo được cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V.Điện dung C của tụ điện có giá trị là
A. 10
µ
F B. 0,1
µ
F C. 10 pF D. 0,1 pF
14/ Tính số lượng phân tử trong 1g khí oxy( O
2
) biết nguyên tử lượng của O
2
là 15,999
A. 18,8.10
18
B. 18,8.10
21
C. 1,88.10
9
D. 188. 10
21
15/ Một mạch dao động khi dùng tụ điện C
1
thì tần số riêng của mạch là f
1
=30 kHz, khi dùng tụ điện C
2
thì tần số riêng của
mạch là f
2
=40 kHz. Khi mạch dao động dùng hai tụ ghép song song thì tần số riêng của mạch là:
a. 35KHz b. 24KHz c. 50Hz d. 48KHz
16/ Một dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R= 50(
Ω
) nhúng trong một nhiệt lượng kế chứa nột lít nước. Sau 7 phút,
nhiệt lượng của nhiệt kế tăng 20
0
C nhiệt dung riêng của nước C= 4200J/ kgđộ
Xác đònh cường độ cực đại của dòng điện
a.
2
A b. 2A c. 1A d. 2
2
A
17/ Một con lắc lò xo có độ cứng K=150N/m và có năng lượng dao động 0,12J. Khi con lắc có li độ 2cm thì vận tốc của nó là 1m/s.
Biên độ và chu kì dao động là a. 0,04m & 0,28s. b.4cm & 0,22s. c. 2cm & 0,22s. d.0,2m & 0,28s.
18/ Để xác đònh thông số của cuộn dây, người ta tiến hành 2 lần TN như sau
- Khi cho U
1
= 60V,f
1
= 50Hz thì I
1
=10A. - Khi cho U
2
= 60V,f
2
= 100Hz thì I
2
=6A. Tìm R và L?
a. R= 38,4
Ω
và L=0,146H. b. R= 3,84
Ω
và L=0, 0146H. c. R= 384
Ω
và L=0,146H. d. R= 0,384
Ω
và
L=0,0146H.
Hoàng Trung Sơn 1 /3
THI THỬ ĐẠI HỌC (6/2008)
19/ Chất phóng xạ
C
14
6
có chu kì bán rã 5570 năm. Tính khối lượng
C
14
6
có độ phóng xạ 5Ci là
a. 109g. b. 1,09g. c. 2,19g. d. 219g.
20/ Thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất là 1,6; khi đặt trong khơng khí có độ tụ là D. Khi đặt trong nước, chiết suất là 4/3, nó có
độ tụ là D' thì: A. D = D'/3 B. D' = – 3D C. D' = – D/3 D. D' = D/3
21/ Một con lắc đơn có khối lượng 0,5g, chu kì 2
π
/5 (s). Lực căng dây ở vò trí cân bằng, cos
o
α
=0,99, lấy g=9,8 m/s
2
là
A. 4,9.10
-3
N. B. 5.10
-3
N. C. 49.10
-3
N. D. 50.10
-3
N.
22/Cho một tia sáng đi từ không khí lần lượt qua 3 môi trường trong suốt (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới i, góc
khúc xạ tương ứng lần lượt là r
1
,r
2
và r
3
; biết r
1
<r
2
<r
3
. Hiện tượng phản xạ toàn phần phần không bao giờ xảy ra
khi ánh sàng truyền từ
A. môi trường (1) tới môi trường (3). C. môi trường (2) tới môi trường (1).
B. môi trường (1) tới môi trường (2). D. môi trường (2) tới môi trường (3).
23/ Chu kì của
60
27
C
0
là 5,33năm. Độ phóng xạ ban đầu của 1kg chất C
0
là
A. 4.10
17
(Bq). B. 8.10
17
(Bq). C. 2.10
17
(Bq). D. 4.10
16
(Bq).
24/ Hiệu điện thế chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 100 sin (100Л t +Л/6) V; dòng điện qua mạch khi đó có
biểu thức i= 2
2
sin (100Л t -Л/6)A. Công suất tiêu thụ của mạch là :
a. 50W ; b. 100W ; C. 50
2
W ; D. 100
2
W.
25/ Một kính hiển vi: vật kính có tiêu cự 8mm, thị kính có tiêu cự 5cm. Khi ngắm chừng vơ cực có độ bội giác là 80.
Cho khoảng thấy rõ ngắn nhất là 25cm. Hỏi khoảng cách giữa hai kính có giá trị nào sau đây:
A. O
1
O
2
= 1,86dm B. O
1
O
2
= 5,8cm C. O
1
O
2
= 12,8cm D. O
1
O
2
= 25cm
26/ Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B
là 200V, U
C
=
3
8
U
R
= 2U
L
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A
C
A. 180V. B. 120V . C. 145V. D. 100V.
27/ Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 10g dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình:
x = 2sin(10
π
t +
π
/6) cm.Độ lớn lực phục hồi cực đại là: A. 4N B. 0,2N C. 2N D. 1N
28/ Một vật khối lượng m = 400g treo vào 1 lò xo độ cứng K = 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật tại trung điểm của vò trí cân bằng và vò trí biên có độ lớn là:
A. 200
3
/2 cm/s . B. 20
3
cm/s. C. 10
3
cm/s D. 20
3
/2cm/s
29/ 29/ Cho đoạn mạch RLC, R=10Ω, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều
thì dòng điện qua cuộn dây sớm pha π/4 so với u và trể pha π/4 so với u
RL
. Cảm kháng và dung kháng của mạch là :
A.Z
L
=20Ω, Zc=20Ω.
B.
Z
L
=10Ω, Zc=10Ω.
C. Z
L
=20Ω, Zc=10Ω.
D.
Z
L
=10Ω, Zc=20Ω.
30/ Giữa hai điểm A và B của đoạn mạch xoay chiều chỉ có R hoạc L hoặc chỉ có C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
u = 200sin (100
π
t) V. Dòng điện qua mạch i=2sin (100
π
t +
π
/2 )A. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Mạch có R= 100
Ω
. B. Mạch có L= 1/
π
(H). C. Mạch có C = 10
-4
/
π
(F). D. Kết quả khác.
31/ Hạt nhân hêli (
4
2
He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (
7
3
Li) có năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân
đơtêri (
2
1
D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự giảm dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli.
32/ Một con lắc lò xo dao động điều hồ trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong
giai đoạn nào thì vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc?
A. B đến C. B. O đến B. C. C đến B. D. C đến O.
33/ Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với L biến thiên u = 100
2
sin 100
π
t (V). R=100
Ω
; C= 100/2
π
(
F
µ
).
Tìm L để U
C
=200V A. 1/
π
(H) B. 2/
π
(H) C. 1/2
π
(H) D.
2
/
π
(H)
34/ Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n của nguyên tử Hrô là E
n
=
2
6,13
n
−
eV. Tính 2 bước sóng giới hạn của dãy
quang phổ Ban me (do e
-
chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao hơn về mức n=2)
A.
3
λ
= 3,657 μm,
,
λ
= 0,365 μm. B.
3
λ
= 1,05 μm,
,
λ
= 0,854 μm. C.
3
λ
= 0,657 μm,
,
λ
= 0,365 μm. D.
3
λ
= 0,126 μm,
,
λ
= 0,657
μm.
Hoàng Trung Sơn 2 /3
THI THỬ ĐẠI HỌC (6/2008)
35/ Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng 3 lần năng lượng từ trường
của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 36mA.
A. 18mA. B. 12mA. C. 9mA. D. 3mA
36/ Vật sáng AB vng góc trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu
cự của thấu kính là A. 25 cm B. 16 cm C. 20 cm D. 40 cm
37/ Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu 100g. Sau 32 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ bò phân
rã là A. 6,25g. B. 937,5 g. C. 6,25mg. D. 93,75.10
3
mg.
38/ Một vật nặng nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể. Đầu kia của lò xo treo vào điểm cố
đònh O. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Trong quá trình dao động độ dài của lò xo biến thiên từ
20cm đến 24cm. Tính độ dài l
0
của lò xo khi không có vật nặng? Biết m = 200g, g = 10m/s
2
, f = 2,5Hz.
a. 1,8m b. 18cm c. 22cm d. 2,2m
39/ Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố đònh đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với
vận tốc 24m/s. quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là
a. 5Hz b. 85Hz c. 80Hz d. 90Hz
40/ Tại điểm S trên mặt nước yên tónh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. khi đó trên mặt
nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua luôn dao động
ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nướs và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz
đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là a. 64Hz b. 48Hz c. 54Hz d. 56Hz
41/ Dùng một thấu kính có độ tụ 20 điôp để làm kính lúp. Tính độ bội giác của kính và độ phóng đại ảnh khi người quan sát
ngắm chừng ở điểm cực cận. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất là 20cm. Mắt đặt sát kính.
a. G = 5 và k = 5 b. G = 6 và k = 6 c. G = 7 và k = 7 d. G = 4 và k = 4
42/ Mét vËt dao ®éng ®iỊu hoµ theo trơc Ox (O lµ vÞ trÝ c©n b»ng), vËn tèc cđa vËt khi ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng cã ®é lín
( )
scm /20
π
vµ gia tèc cùc ®¹i cđa vËt lµ
( )
2
s/m2
. LÊy
10
2
=π
. Chän gèc thêi gian lµ lóc vËt cã li ®é lµ
( )
cmx 210
0
−=
vµ ®ang ®i theo chiỊu d¬ng cđa trơc to¹ ®é. X¸c ®Þnh pha ban ®Çu.
A. ϕ = - π/4 B. ϕ = + π/4 C. ϕ = + 3π/4 D. ϕ = - 3π/4
43/ Con lắc lò xo có khối lượng m=200g treo vào lò xo có chiều dài l
0
=30cm.k=200N/m. DĐĐH theo phương thẳng đứngvới
A=6cm. Vân tốc của quả cầu lúc lò xo dài 35cm. g=10m/s
2
.
a. v=
±
100m/s. b.
±
100
2
cm/s. c.
±
100cm/s. d.
±
100
2
m/s.
44/ nh sáng dùng trong TN giao thoa có bước sóng 0,45
µ
m, khoảng vân 1,35mm. Khi đặt sau khe S
1
một bản thuỷ tinh
mỏng có chiết suất n=1,5 thì vân trung tâm dòch chuyển một đoạn 1,5cm. Bề dày của bản thuỷ tinh là
a. 0,75
µ
m. b. 10
µ
m. c. 100
µ
m. d. 7,5
µ
m.
45/ Con lắc lò xo dao độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi từ vò trí cân bằng đến điểm Mcó li độ x = A
2
/2 là 0,25s. Chu
kỳ của con lắc : a. 1s b. 1,5s c. 0,5s d. 2s
46/ Một người gõ 1 nhát búa trên đường sắt và cách đó 1056m có một người áp tai vào đường và nghe tiếng gõ sớm hơn 3s
so với tiếng gõ trong không khí. Vận tốc truyền âm trong KK là 330m/s. Vận tốc trong sắt là
a. 660m/s b. 1056m/s c. 5280m/s d. 528m/s
47/ Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có R = 50
Ω
, cuộn dây thuần cảm. Khi u
c
= U
C
2
sin (100
t
π
- π/2 )(V) thì hiệu điện thế hai đầu
mạch là
)(100sin2100 Vtu
π
=
. Tổng trở của đoạn mạch là : A. 40
Ω
. B. 50
Ω
. C. 60
Ω
D. 100
Ω
.
48/ Một vật dao động điều hoà với f = 2Hz, khi pha dao động bằng π/4 thì gia tốc a = - 8m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Tìm biên độ dao
động của vật ? a. 5
2
cm b. -4
2
cm c. 4
2
m d. -5
2
m
49/ nh sánh đỏ có bước sóng trong thuỷ tinh Crao và trong chân không lần lượt là 0,4333µm và 0,6563µm vận tốc truyền
ánh sáng đỏ trong thuỷ tinh Crao : a. 19,8.10
8
m/s b. 1,56.10
8
m/s c. 198.10
6
m/s d. 2,19.10
8
m/s
50/ Cho mạch R,L=2/
π
(H) mắc nối tiếp, R thay đổi được. u =100
2
sin 100
π
t (V). Khi R
1
= 100
Ω
thì mạch có
công suất P=20W. Tìm R để công suất cực đại và công suất đó là
a. 400
Ω
và 25W. b. 400
Ω
và 50W. c. 200
Ω
và 50W. d. 200
Ω
và 25W.
Hoàng Trung Sơn 3 /3