Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 10 CHUONG 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.64 KB, 2 trang )

KIÓM TRA to¸n 10
Hä vµ tªn:...................................................

T.H.H.L 0906070512

Thêi gian 45’

2x − 3 ≤ 1
Câu 1. Nghiệm của bất phương trình
là:
1

x

3

1

x

1
A.
B.

C. 1 ≤ x ≤ 2

D. −1 ≤ x ≤ 2

2x −1 > x
Câu 2. Bất phương trình
có nghiệm là:


1

1 
x ∈  −∞; ÷∪ ( 1; +∞ )
x ∈  ;1 ÷
3

3 
A.
B.

C. x ∈ ¡

D. Vô nghiệm

2
Câu 3. Gía trị nào của m thì pt: ( m − 1) x − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu?
A. m < 1 hoặc m>3
B. m > 2
C. m > 3
D. 1 < m < 3

2
Câu 4. Gía trị nào của m thì pt ( m − 3) x + ( m + 3) x − ( m + 1) = 0 có hai nghiệm phân biệt?
−3 

 −3 
m ∈  −∞; ÷∪ (1; +∞) \ {3}
m ∈  ;1÷
5 


 5 
A.
B.
 −3

m ∈  ; +∞ ÷
 5

C.
D. m ∈ ¡ \{3}

2− x
≥0
Câu 5. Bất phương trình 2 x + 1
có tập nghiệm là:

1



 1 
 ;2÷
 2 ; 2
2



A.
B. 


 −1 
 2 ;2÷

C. 

 −1 
 ; 2
D.  2 

x −1
≤0
Câu 6. Nghiệm của bất phương trình x + 4 x + 3
là:
x

(
−∞
;1)
x

(

3;

1)

[1;
+∞
)

A.
B.

C. x ∈ (−∞; −3) ∪ (−1;1]

D. x ∈ (−3;1)

2
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 x − 5 x + 2
1

D =  −∞; 
2

A.
B. [2; +∞)

1

 −∞;  ∪ [2; +∞)
2
C. 

1 
 ; 2
D.  2 

2

2

 x − 7 x + 6 < 0

2x −1 < 3
Câu 8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
là:
A. (1; 2)
B. [1; 2]
C. (−∞;1) ∪ (2; +∞)

D. ∅

 x 2 − 3x + 2 ≤ 0

x2 − 1 ≤ 0
Câu 9. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
là:
{1}
A. ∅
B.
C. [1; 2]

D. [−1;1]

 x2 − 4 x + 3 > 0
 2
Câu 10. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  x − 6 x + 8 > 0 là:
A. (−∞;1) ∪ (3; +∞)
B. (−∞;1) ∪ (4; +∞)
C. (−∞; 2) ∪ (3; +∞)


D. (1; 4)

x2 + 5x + m
2
Câu 11. Xác định m để với mọi x ta có: –1 ≤ 2 x − 3x + 2 < 7 :

5
A. – 3 ≤ m < 1

5
B. 1 < m ≤ 3

5
C. m ≤ – 3

D. m < 1


T.H.H.L 0906070512
 x − 9 < 0

( x − 1)(3 x 2 + 7 x + 4) ≥ 0
Câu 12. Hệ bất phương trình : 
có nghiệm là:
2

A. –1 ≤ x < 2

B. –3 < x ≤


4

C. 3 ≤ x ≤ –1 hay 1 ≤ x < 3

Câu 13. Bất phương trình
S = [ 0; +∞ )
A.

D.





4
3 hay –1 ≤ x ≤ 1

4
3 ≤ x ≤ –1 hay x ≥ 1

( x + 1) x( x + 2) ≥ 0 có tập nghiệm là:
S = [ 0; +∞ ) ∪ { −2}
S = ( −1; +∞ )
B.
C.

D.

S = [ −2; +∞ )


2
Câu 14. Tìm m để (m + 1) x + mx + m < 0, ∀x ∈ ¡ ?

A. m < −1

B. m > −1

Câu 15. Tìm m để f ( x) = x − 2(2m − 3) x + 4m − 3 > 0
3
3
m>
m>
2
4
A.
B.
2

C.

m<−

4
3

∀x ∈ ¡ ?
3
3
2

C. 4

2
Câu 16. Với giá trị nào của a thì bất phương trình: ax − x + a ≥ 0; ∀x ∈ ¡ ?
1
02
A. a = 0
B. a < 0
C.

D.

m>

4
3

D. 1 < m < 3

D.

a≥

1
2

m>

1

4

2
Câu 17. Tìm m để bất phương trình: x − x + m ≤ 0 vô nghiệm?

A. m < 1

m<

1
4

B. m > 1
C.
( x + 3)(4 − x ) > 0

x < m −1
Câu 18. Hệ bất phương trình 
có nghiệm khi:
m
<
5
m
>

2
A.
B.
C. m = 5


 x2 −1 ≤ 0

Câu 19. Hệ bất phương trình  x − m > 0 có nghiệm khi:
A. m > 1
B. m = 1

C. m < 1

D.

D. m > 5

D. m ≠ 1

 x −1 ≤ 0

 y +1 ≥ 0

Câu 20. Cho x; y thỏa  x − y + 3 ≥ 0 Khi đó M=2x+y lớn nhất bằng?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 21. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg chất A và 9kg chất B. Từ mỗi
tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên
liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết suất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi chi phí mua nguyên vật
liệu ít nhất bằng bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên
liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II?
A. 20
B. 30

C. 32
D. 40



×