Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TRAC NGHIEM NGUYEN HAM TICH PHANUD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.48 KB, 4 trang )

TRẮC NGHIỆM_NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
Câu 1: Hàm số F ( x ) = ln sin x − 3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây:

A. f ( x ) =

cos x + 3sin x
sin x − 3cos x

B. f ( x ) = cos x + 3sin x

C. f ( x ) =

− cos x − 3sin x
sin x − 3cos x

D. f ( x ) =

1

Câu 2: Tìm nguyên hàm:

∫ x ( x + 3) dx

2
x
ln
+C
3 x+3

B. − ln


A.

sin x − 3cos x
cos x + 3sin x

1
3

x
+C
x+3

C.

1
x
ln
+C
3 x+3

1
x
ln
+C
3 x+3

D.

Câu 3: Hàm số F ( x ) = e x là nguyên hàm của hàm số
2


A. f ( x ) = 2 xe

2

ex
C. f ( x ) =
2x

2x
B. f ( x ) = e

x2

D. f ( x ) = x 2 e x − 1
2

Câu 4: Cho f ' ( x ) = 3 − 5sin x và f ( 0 ) = 10 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. f ( x ) = 3x + 5cos x + 2

 π  3π
B. f  ÷ =
2 2

C. f ( π ) = 3π

D. f ( x ) = 3x − 5cos x

Câu 5: Hàm số y = tan 2 2 x nhận hàm số nào dưới đây là nguyên hàm?


A. 2 tan 2x + x

B.

1
tan 2 x − x
2

Câu 6: Nếu f ( 1) = 12; f ' ( x ) liên tục và

C. tan 2x − x

D.

1
tan 2 x + x
2

4

∫ f ' ( x ) dx = 17 , giá trị của f ( 4 )

bằng:

1

A. 29

B. 5


Câu 7: Cho f ( x ) =

C. 19

2x
. Khi đó:
x +1
2

∫ f ( x ) dx = 2 ln ( 1 + x ) + C
C. ∫ f ( x ) dx = 4 ln ( 1 + x ) + C

∫ f ( x ) dx = 3ln ( 1 + x ) + C
D. ∫ f ( x ) dx = ln ( 1 + x ) + C

2

A.

2

Câu 8: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =
2
A. F ( x ) = x + x +

2
−6
x +1


1
x3 + 3x 2 + 3x − 1
biết F ( 1) =
3
3
x + 2x +1

2
B. F ( x ) = x + x +

x2
2
13
+x+

2
x +1 6

Câu 9: Cho hàm f ( x ) =

2

B.

2

C. F ( x ) =

D. 9


D. F ( x ) =

1
. Khi đó:
x − 3x + 2
2

-1-

2
13

x +1 6

x2
2
+x+
−6
2
x +1


A.

∫ f ( x ) dx = ln

x +1
+C
x+2


B.

∫ f ( x ) dx = ln

x −1
+C
x−2

C.

∫ f ( x ) dx = ln

x+2
+C
x +1

D.

∫ f ( x ) dx = ln

x −1
+C
x−2

∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C

Câu 10: Cho

A.


1
F ( ax + b ) + C
2a

. Khi đó a ≠ 0 , ta có

B. aF ( ax + b ) + C

Câu 11: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số

A. ln2+1

1
F ( ax + b ) + C
a

D. F ( ax + b ) + C

1
và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
x −1

1
2

B.

C.

∫ f ( ax + b ) dx bằng:


C. ln

3
2

D. ln2

Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2
A. F ( x ) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 + tan x

B. Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) thì mọi nguyên hàm của f ( x ) đều có dạng F ( x ) + C
(C là hằng số)
u' ( x)
dx = lg u ( x ) + C
C. ∫
u ( x)
D. F ( x ) = 5 − cos x là một nguyên hàm của f ( x ) = sin x
d

Câu 13: Nếu


a

d

f ( x)dx = 5; ∫ f ( x) dx = 2 với aa


A. -2

B. 3
π
2

b

∫ f ( x)dx

bằng:

a

C. 8

D. 0

Câu 14: Cho tích phân I = esin x .sin x cos3 xdx . Nếu đổi biến số t = sin 2 x thì

2

0

1
1 t

I
=

2
e
dt
+
tet dt 
B.
∫

0
0


1

A. I =

1 t
e (1 − t )dt
2 ∫0
1

t
C. I = 2 ∫ e (1 − t )dt

D. I =

0

Câu 15: Giá trị của tích phân I = ∫


e

1

A.

e2 − 1
e

B.

1
1

1 t
e
dt
+
tet dt 
∫

2 0
0


x 2 + 2 ln x
dx là:
x

e2 + 1

e

C. e2 + 1

D. e2

2

2
Câu 16: Cho I = ∫ 2 x x − 1dx và u = x 2 − 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
1

2

3

A. I = ∫ udu B. I = ∫ udu
1

C. I =

0

-2-

2
27
3

2 32 3

D. I = u |0
3


0

3x 2 + 5 x − 1
2
dx = a ln + b . Khi đó, giấ trị của a+2b là:
Câu 17: Giả sử rằng I = ∫
x−2
3
−1

A. 30

B. 40
3

C. 50

x
dx thành
Câu 18: Biến đổi ∫
0 1+ 1+ x

2

∫ f ( t ) dt


D. 60

, với t = 1 + x . Khi đó f ( t ) là hàm nào trong các hàm số

1

sau?
2
A. f ( t ) = 2t − 2t

2
B. f ( t ) = t + t

2
C. f ( t ) = t − t

2
D. f ( t ) = 2t + 2t

π
4

6 tan x
dx . Giả sử đặt u = 3 tan x + 1 ta được:
cos
x
3
tan
x
+

1
0

Câu 19: Cho tích phân I =


2

2

A. I =

4
2u 2 + 1) du
(

31

2

B. I =

2

4
u 2 + 1) du
(

31


C. I =

2

4
u 2 − 1) du
(

31

D. I =

4
2u 2 − 1) du
(

31

1

Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả

A. a = 2

B. a = 4
1

Câu 21: Biết tích phân



0

A. 7

C. a < 4

C. 3
1

dx

Câu 22: Đổi biến x = 2sint tích phân I = ∫

4 − x2

0

π
6

A. dt


D. 1

trở thành
π
6

π

3

C. 1 dt


B. tdt


0

D. a > 2

2x + 3
dx = a ln 2 + b . Thì giá trị của a là:
2− x

B. 2

π
6

x3
1
∫0 x 4 + 1 dx = a ln 2 ?

D. dt


t
0


0

0

u = 2 x + 1
x
Câu 23: Cho I = ∫ ( 2 x + 1) e dx . Đặt 
Chọn khẳng định Đúng.
x
0
 dv = e dx
1

1

x
A. I = 3e − 1 + 2∫ e dx
0

1

x
B. I = 3e − 1 − 2∫ e dx
0

1

1


x
C. I = 3e + 2∫ e dx

x
D. I = 3e − 2∫ e dx

0

0

π
2

u = x
Câu 24: Cho I = x.sin 2 xdx . Đặt 
Chọn khẳng định Sai.
∫0
 dv = sin 2 xdx
 du = dx

A. 
1
v = 2 cos2 xdx

π
 du = dx
2

B. 
C. I = π + 1 cos2 xdx

1
4 2 ∫0
v = − 2 cos2 xdx
2
u = ln x
I
=
Câu 25: Cho
∫1 2 x.ln xdx . Đặt dv = 2 xdx Chọn khẳng định Sai.

3
A. I = 4 ln 2 −
2

2

B. I = 4 ln 2 − ∫ xdx
1

2

D. I =

x2
D. I = 4 ln 2 −
2

C. I = 4 ln 2 + ∫ xdx
1


Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: y = x − 2 x và y = − x + x có kết quả là:
2

-3-

π
4

2

2

1


A. 12

B.

10
3

C. 9

D. 6

4
Câu 27: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , y = 0, x = 1, x = 4
x


quanh trục Ox là:
A. 6π

B. 4π

C. 12π

D. 8π

Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x x 2 + 1 và trục Ox và đường thẳng x=1 là:

A.

3− 2 2
3

3 2 −1
3

B.

2 2 −1
3

C.

D.

3− 2
3


Câu 29: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 0, y = 2 − x

quanh trục Ox là:
A.


12

B. 6π

35π
12

C.

D.


5

x
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = ( e + 1) x và y = ( 1 + e ) x là:

A. 2 −

e
2

B. 2


e
−1
2

C.

D.

3
−1
e

Câu 31: Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x 2 và x = y 2 bằng:

A. 10π

B.

10π
3

C. 3π

D.


10


Câu 32: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y=lnx, y=0,x=e. Tính thể tích khối tròn xoay

tạo thành khi hình (H) quay quanh trục Ox
A. VOx =

π ( 5e3 − 2 )
25

B. VOx =

π ( 5e3 + 2 )
27

C. VOx =

π ( 5e3 − 2 )

D. VOx =

27

π ( 5e3 + 2 )
25

Câu 33: Thể tích của khối tròn xoay tạo lên bởi hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = − x 2 + 2 ; y = 1

và trục Ox khi quay xung quanh Ox là:
1

1


1

A. π ∫ ( − x + 1) dx + π ∫ dx
2

2

−1
1

−1
1

−1

2

−1
1

2
C. π ∫ ( − x + 2 ) dx − π ∫ dx
2

1

B. π ∫ ( − x + 2 ) dx + π ∫ dx
2


−1

2
D. π ∫ ( − x + 2 ) dx

−1

2

−1

π
; y = 0 gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
3
bởi D. gọi V là thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh Ox. Chọn mệnh đề đúng.
Câu 34: Cho hình phẳng D giới hạn bởi: y = tan x; x = 0; x =

π
÷
3

π

B. S = ln 2;V = π  3 − ÷
3

π

C. S = ln 3;V = π  3 + ÷
3


π

D. S = ln 3;V = π  3 − ÷
3




A. S = ln 2;V = π  3 +








-4-






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×