Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TÍCH PHÂN hàm hữu tỉ 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.31 KB, 3 trang )

TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ
Dạng 1: Tính tích phân
n1
n
1. I = ∫m dx = ln x m
x
Bài 1: Tính các tích phân sau.
3 2
3 
1. I = ∫2  +
÷dx
 x 1− x 
Dạng 2: Tính tích phân

0
4
6 
+
2. I = ∫−1 
÷dx
 1 − 2 x 1 − 3x 

n

1
1
1. I = ∫ 2 dx = −
m x
xm
Bài 1: Tính các tích phân sau.
3 1


1 
dx
1. I = ∫2  2 +
2 ÷
÷
2
x
1

x
(
)


n

n

1
1
dx = .ln ax+b .
2. I = ∫
m ax+b
a
m
n

n

2. I = ∫m


n

1

1 1
dx = − .
.
2
a ax+b m
( ax+b )


0
4
6
+
dx
2. I = ∫−1 
2
2 ÷
÷
2
x
1

3
x
(
)

(
)



1
dx .
ax +bx+c
2
Trường hợp 1: Mẫu số có nghiệm kép x0. Ta có: ax 2 + bx + c = a ( x − x0 )
n

Dạng 3: Tính tích phân sau I = ∫m

2

n

Ta biến đổi tích phân về dạng I = ∫m

n
1
1
dx
=
dx .
2
2

m

ax + bx + c
a ( x − x0 )

Bài 1: Tính tích phân.
0
1
1
1
1
3
−2
−3
dx
dx
dx
dx
1. I = ∫−1 2
2. I = ∫0 2
3. I = ∫0 2
4. I = ∫0 2
x − 2x +1
x + 2x + 1
x − 6x + 9
x + 6x + 9
2
Trường hợp 2: Mẫu mẫu số có hai nghiệm phân biệt xL , x N .Ta có: ax + bx + c = a ( x − x L ) ( x − x N ) .
n

Ta biến đổi tích phân về dạng I = ∫m
Bài 1: Tính tích phân.

2
1
dx
1. I = ∫1 2
x − 7 x + 12
Bài 2: Tính tích phân.
3
1
dx
1. I = ∫2 2
x −1

0

2. I = ∫−1
0

2. I = ∫−1

1
1
dx =
2
ax + bx + c
a ( xL − x N )

2
dx
x − 3x + 2


3. I = ∫4

2
dx
9 − x2

3. I = ∫0

2

5

1



n

m

 1
1 


÷dx
 x − xL x − x N 

−3
dx
x − 5x + 6

2

3
dx
x −2
2

1

4. I = ∫0
1

4. I = ∫0

−4
dx
x + 5x + 6
2

−1
dx
3 − x2

Trường hợp 3: Mẫu số vô nghiệm.
n
1
dx . Cách giải: Đổi biến bằng cách đặt x = atant .
• Dạng 1: I = ∫m 2
x + a2
n

n
1
1
n
1
dx = ∫
dx .
dx Ta phân tích I = ∫m 2
2
• Dạng 2: I = ∫m 2
m
ax + bx + c
( x − x0 ) + u 2
ax + bx + c
o Cách giải: Đổi biến bằng cách đặt: x − x0 = u tan t .
Bài 1: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến.
1
2
3
2
1
8
9
2
dx
dx
dx
dx
1. I = ∫0 2
2. I = ∫0 2

3. I = ∫0 2
4. I = ∫0 2
x +1
x +4
x +9
x +2
Bài 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến.
2
2
4
1
1
2
7
−2
dx
dx
dx
dx
1. I = ∫0 2
2. I = ∫−1 2
3. I = ∫3 2
4. I = ∫0 2
x + 2x + 4
x + 2 x + 10
x − 6 x + 10
x + x +1
1



TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ
ax+b
dx
Vấn đề 1: Tính tích phân I = ∫m 2
cx + dx + e
2
Trường hợp 1: Mẫu số có nghiệm kép x0. Ta có: cx 2 + dx + e = c ( x − x0 )
n

n

Ta biến đổi tích phân về dạng I = ∫m

n
ax+b
ax+b
dx = ∫
dx . Ta đặt t=x-x0.
2
m
cx + dx + e
c ( x − x0 )
2

Bài 1: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến.
0
1
1
1
2x +1

3x
2 − 3x
2x
dx
dx
dx 4. I = ∫ 2
dx
1. I = ∫−1 2
2. I = ∫0 2
3. I = ∫0 2
0
x − 2x +1
x + 2x + 1
x − 6x + 9
x + 6x + 9
Dạng toán này có thể mỡ rộng cho trường hợp tữ số là bậc hai hoặc bậc ba.
Bài 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến.
2
0
1
1 2 x − 3x
1
x2
x2 + 2
x3 − 2
1. I = ∫ 2
2. I = ∫ 2
3. I = ∫ 2
dx
dx

dx 4. I = ∫ 2
dx
−1 x − 2 x + 1
0 x + 2x + 1
0 x − 6x + 9
0 x + 6x + 9
2
Trường hợp 2: Mẫu mẫu số có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 .Ta có: cx + dx + e = c ( x − x1 ) ( x − x2 ) .
n
ax+b
A
B 
dx = ∫ 
+
÷dx
m x−x
cx + dx + e
x

x

1
2 
Bài 1: Tính tích phân bằng phương pháp hệ số bất định.
2
0
5
1
7 x − 12
x +1

3x − 7
4 x + 11
dx
dx
dx 4. I = ∫ 2
dx
1. I = ∫1 2
2. I = ∫−1 2
3. I = ∫4 2
0
x − 7 x + 12
x − 3x + 2
x − 5x + 6
x + 5x + 6
Dạng toán này có thể mỡ rộng cho trường hợp tữ số là bậc hai.
Bài 2: Tính tích phân bằng phương pháp hệ số bất định.
2
2
2
2
0 x − 2x + 3
0 x + x +1
1 x − 2x −1
x2
1. I = ∫ 2
2. I = ∫ 2
3. I = ∫ 2
dx
dx
dx 4. I = ∫ 2

dx
1 x − 7 x + 12
−1 x − 3 x + 2
−1 x − 3 x + 2
0 x − 5x + 6
Nhận xét: Từ bài số 1 ta lấy tử số cộng cho mẫu số ta được bài số 2.
n

Ta biến đổi tích phân về dạng I = ∫m

2

Trường hợp 3: Mẫu số vô nghiệm.
Ta phân tích ax+b=p( cx 2 + dx + e )’+q.

2
n ( cx + dx + e )
n
ax+b
1
Khi đó: I =
dx
=
p
dx
+
q
∫m cx2 + dx + e
∫m cx2 + dx + e
∫m cx 2 + dx + edx

/

n

Ta tính tích phân A = p


n

( cx

2

+ dx + e )

/

dx bằng cách đổi biến.

cx + dx + e
1
dx bằng cách biến đổi như sau.
Ta tích tích phân B = q ∫m 2
cx + dx + e
n
n
1
1
dx = q ∫
dx .

Ta phân tích B = q ∫m 2
2
m
cx + dx + e
( x − x0 ) + u2
m

2

n

Khi đó ta đổi biến bằng cách đặt: x − x0 = u tan t .
Bài 1: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến.
2
2
4
2x + 3
2x + 9
2x + 7
dx
dx
dx
1. I = ∫0 2
2. I = ∫−1 2
3. I = ∫3 2
x + 2x + 4
x + 2 x + 10
x − 6 x + 10
Bài 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến.
1 2x + 3

2 2x + 8
dx
dx
1. I = ∫0 2
2. I = ∫0 2
x +1
x +4
3 x +1
2 x+2
dx
dx
3. I = ∫0 2
4. I = ∫0 2
x +9
x +2

1

4. I = ∫0

2x + 2
dx
x + x +1
2

2


3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×