Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) =
x2 + x - 1
A.
x +1
[<BR>]
x2 - x - 1
B.
x +1
dx
bằng:
3x
1
+C
A.
2
( 2 - 3x)
x ( 2 + x)
( x + 1)
2
?
x2 + x + 1
C.
`
x +1
x2
D.
x +1
ò 2-
B. -
3
( 2-
3x)
2
+C
C. -
1
ln 2 - 3x + C
3
D.
1
ln 3x - 2 + C
3
[<BR>]
1
ò ( x + 1) ( x + 2) dx bằng:
A. ln x + 1 + ln x + 2 + C
B. ln
x +1
+C
x +2
C. ln x + 1 + C
D. ln x + 2 + C
[<BR>]
Hàm số F (x) = x2 + 2sin x + 3 là nguyên hàm của hàm số
A. f (x) = 2x- cosx + 3
B. f (x) = 2x- 2cosx + 3
C. f (x) = 2x+ sin x
D. f (x) = 2( x+ cosx)
[<BR>]
ò sin xc. osxdx bằng:
5
sin6 x
+C
6
[<BR>]
A.
B. 2
sin6 x
+C
6
C.
cos6x
+C
6
D. -
cos6x
+C
6
5
Tính tích phân: I = ò x ( 1- x) dx .
1
A. I = -
1
3
B. I = 0
13
42
D. I = -
e2 - 1
4
D. I =
C. I = -
1
6
[<BR>]
e
Tính tích phân I = ò x ln xdx
1
A. I =
1
2
B.
[<BR>]
p
2
Tính tích phân: I = ò
p
4
dx
.
sin2 x
e2 - 2
2
C. I =
e2 + 1
4
A. I = 1
[<BR>]
B. I = - 1
C. I = 0
D. I = 3
B. I = e - 2
C. I = 1
D. I = - 1
1
1- x
Tính tích phân I = ò xe dx
0
A. I = 1- e
[<BR>]
Cho hàm số f ( x) liên tục trên [ 0; 10] thỏa mãn:
10
ò f ( x)dx = 8
5
ò f ( x)dx = - 3 .
và
0
10
3
5
0
3
Khi đó, tích phân P = ò f ( x) dx + ò f ( x) dx có giá trị là:
A. -11
[<BR>]
B. 5
Đổi biến u = tanx thì tích phân
C. 11
p
4
tan4 x trở thành:
ò cos2 xdx
0
1
u4
du
B. ò
1- u2
0
1
4
A. ò u du
u2 + 1
0
D. -24
1
C.
òu du
4
D.
0
p
4
òu
3
1- u2du
0
[<BR>]
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x + 2.
A.
ò f ( x) dx = -
C.
ò f ( x) dx = 3
1
1
3 x + 2 + C.
3
3 x + 2 + C. D.
B.
2
ò f ( x) dx = 3 ( 3x + 2)
2
ò f ( x) dx = 9 ( 3x + 2)
3 x + 2 + C.
3x + 2 + C.
[<BR>]
Tính
π
∫ sin 2 x + 2 ÷ dx ta được kết quả là
1
π
cos 2 x + ÷+ C .
2
2
1
π
C. − cos 2 x + ÷+ C .
2
2
[<BR>]
2
Giá trị của tích phân I =
2 ln 2 − 6
A.
9
[<BR>]
∫( x
2
1
B.
π
÷+ C .
2
π
D. − cos 2 x + ÷+ C .
2
B. 2cos 2 x +
A.
− 1) ln xdx là:
2 ln 2 + 6
9
C.
6 ln 2 − 2
9
D.
6 ln 2 + 2
9
ln 4 x
∫ x dx . Giả sử đặt t = ln x . Khi đó ta có:
Cho I =
∫
∫
3
A. I = t dt
4
B. I = t dt
C. I =
1 4
t dt
4∫
∫
4
D. I = 4 t dt
[<BR>]
Cho số thực a thỏa a > 0 và a ≠ 1 . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. a x dx = a x ln a + C
B. a 2 x dx = a 2 x + C
∫
x
∫ a dx =
C.
∫
ax
+C
ln a
D.
∫a
2x
dx = a 2 x ln a + C
[<BR>]
Biết I = ∫
a
1
x 3 − 2 ln x
1
dx = + ln 2 . Giá trị của a là:
2
x
2
A. 2
B. ln2
C. 3
D.
π
4
[<BR>]
Công thức nào sau đây sai?
x
x
∫ e dx = e + C
A.
[<BR>]
B.
1
α
∫ x dx =
xα +1
+C
α +1
C.
x
∫ a dx =
ax
+C
ln a
D.
∫ kdx = k + C
1
2 2x
2x
Cho K = ∫ x e dx , I = ∫ xe dx . Khi đó:
0
A. K =
0
2
e
+I
2
B. K =
e2
−I
2
C. K =
e2
−I
4
D. K =
e2
+I
4
[<BR>]
∫
5
Cho I = cos xdx , đặt t = sin x . Khi đó ta có:
A. I =
∫(1− t )
2
B. I =
dt
[<BR>]
Cho
π
2
π
2
0
0
∫(1− t )
2 2
∫ f ( x)dx = 5 .Khi đó ∫ [ f ( x) + 2sin x ] dx
A.. 5 + π .
dt
∫
5
D. I = t dt
∫
C. 7.
D.3.
4
C. I = t dt
bằng.
B. 5 + π / 2 .
[<BR>]
3
x+5
dx = m ln 2 + n ln 5 , với m,n là số nguyên . Tính S = m 2 + n 2 − 3m.n
x
+
x
−
2
2
A. S = 29 .
B. S = 5 .
C. S = 59 .
D. S = 31 .
[<BR>]
Biết ∫
2
3
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = -7 . Tính I = ∫ f ' ( x ) dx .
0
A. 3
[<BR>]
B. -9
C. -5
D. 9
b
Biết
∫ f ( x ) dx = 10 , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = 3. Tính F ( b ) .
a
A. F ( b ) = 13
[<BR>]
2
Biết
x −1
B. F ( b ) = 16
a
∫ x + 3 dx = 1 + 4ln b
C. F ( b ) = 10
thì 2a + b là:
1
A. 0
D. 7
B. 14
C. 13
D. −20