Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI giữa kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.31 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẦN THƠ

ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ II – KHỐI 12
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian: 90 phút
Môn: Toán

Câu 1: Với giá trị m nào hàm số
A.

3− 3 < m <1

Câu 2:

F ( x)

F ( 0) =

A.

B.

y = (m − 1) x3 − mx 2 + 2 x + 1

1< m < 3+ 3

C. Không có m

là một nguyên hàm của hàm số
1
2



F ( 0) = −

.

B.

Câu 3: Góc giữa 2 vectơ
A. 300

1
2

luôn nghịch biến?

π

tan  x + ÷
4

f ( x) =
cos 2 x
F ( 0) =

.

C.

r
a = (2;5;0)




3
2

. Biết

3− 3 < m < 3+ 3

 π
F  − ÷= 1
 4

.

D.

r
b = (3;- 7;0)

B. 600

D.

, tính

F ( 0) = 2

F ( 0)


:

.

là:

C. 1200

D. 1350

Câu 4: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh 2a, thể tích của khối nón là:

A.

π a2 3
3

B.

Câu 5: Cho hàm số

π a3 3
6

C.

y = log 2 ( − x 2 + 2 x )

A. Hàm số đồng biến trên khoảng


π a3 3

D.

π a3 3
9

. Khẳng định nào sau đây đúng:

( 2; +∞ )

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1),nghịch biến trên khoảng (1;2)
y=

Câu 6: Gọi A, B lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số

x +1
x + x +1
2

trên đoạn

giá trị A-3B là:
A. 1

B. 0


C. 2

Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R:

D. -1

[ −3;1]

,


x

x

A.

 2π 
y=
÷
 5 

B.

−x

 1 
y =
÷
3 2 


C.

 7 
y= ÷
 4e 

D.

y = ex

A( 2;- 1;1) ; B ( 1;0;0) ; C ( 3;1;0)
Câu 8:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tọa độ 4 điểm
D ( 0; 2;1)
. Cho các mệnh đề sau :
(1) Độ dài



AB= 2 .

(2) Tam giác BCD vuông tại B
(3) Thể tích của tứ diện A.BCD bằng 6
Các mệnh đề đúng là :
A. (1) và (2)

B. (1) và (3)

C. (2)


D. (3)

Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên R?

A.

y=e

x3 + x

B.
1

I =∫

Câu 10: Tính:
I = ln

A.

y = x + 3x + 4

y = x−

2

3
2

0


C.

1
x

D. y = -3x-sinx

dx
2

x + 4x + 3

B.

1 3
I = ln
3 2

C.

1 3
I = − ln
2 2

I=

D.

1 3

ln
2 2

Câu 11: Hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC).Thể tích khối S.ABC là:

A.

a3 3
8

B.

a3 3
6

C.
y=

Câu 12: Với giá trị m nào thì hàm số
0≤m≤

A.

1
2

Câu 13: Hàm số
A.


( 1;3)

B.

−1
1
≤m≤
2
2

y = − x3 − 3 x 2 + 9 x + 11

B.

( −3; −1)

mx 2 + x + m
x +1

a3 3
12

đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
m≤

C.

D.

a3 3

24

−1
2

D.

m<0

đồng biến trên khoảng nào
C. (-3;1)

D. (-2;3)


Cõu 14: Cho hm s

y = x 3 3x 2 9 x + 2

A. 2

. Tng cỏc giỏ tr cc i v giỏ tr cc tiu ca hm s l:

B. -18

C. 7

D. -25

Cõu 15:Trong khoõng gian Oxyz cho ủieồm M(8;-5;3) . Tỡm ủieồm ủoỏi xửựng cuỷa M qua truc Ox

A.

( 8;5;3)

B.

( 0; 5; 0)

C.

( 8; 5; 3)

( 8;5; 3)

D.

log3 ( x 5) log 1 ( x 3) = 0
3

Cõu 16: S nghim ca phng trỡnh
A. 1

B. 0

C. 3

Cõu 17: : Nguyờn hm ca hm s
F ( x) =

A.

C.

f ( x ) = x.sin x

B.

F ( x) = x.cos x + sin x + C

A. x = 8

D. 2

l.

1 2
x .cos x + C
2

Cõu 18: Phng trỡnh

l:

F ( x ) = (1 x).cos x + C

D.

log 2 ( x 3) = 3

F ( x ) = ( x 1).cos x + C


cú nghim l:

B. x =11

C. x =9

D.x =12

Cõu 19: Chn phỏt biu ỳng:

A.

1
sin x dx = ln sin x + C

Cõu 20: Hm s

. B.

1
1
x dx = x 2 + C

y = x5 + 6 x 3 13 x + 6

A. 2

. C.




1
dx = e x + C
x
e


D.

1
x
dx =
+C
2
x

.

nghch bin trờn bao nhiờu khong?

B. 0

C. 1

D. 3

Cõu 21: Cho hỡnh tr (T) cú bỏn kớnh bng 4 cm, mt phng (P) ct hai ỏy ca hỡnh tr theo hai dõy AB
v CD, AB=CD=5 cm.T giỏc ABCD l hỡnh ch nht AD v BC khụng l ng sinh,gúc gia mp(P) v
mt phng cha ỏy ca hỡnh tr bng 60o .Th tớch ca khi tr l:
A.


60 3

B.

Cõu 22: Cho 2 vect
r
r
r
v = 3a + mb

A. 1 hay 9

24 13 cm3

C.

r
r
a = (3, - 2,1) , b = (2,1, - 1)

16 13 cm3

D.

. Giỏ tr ca m hai vect

48 13 cm3

r

r
r
u = ma - 3b

vuụng gúc l:
B. 1 hay 9

C. 1 hay 9

D. 1 hay 9

v


Câu 23: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a, diện tích toàn phần của hình trụ
3π a 2
3π a 2
là:

A.

3π a 2

B.

5

C. Kết quả khác.
f ( x) =


Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số
1

A.

1

.

B.

3

∫ f ( x)dx = 4 ln x + 1 + 4 ln 3 − x + C

C.

x
x − 2x − 3
2

3

∫ f ( x)dx = 4 ln x + 1 − 4 ln x − 3 + C

2

D.

∫ f ( x)dx = ln x + 1 + 3ln x − 3 + C

1

.

D.

.

1

∫ f ( x)dx = 4 ln x + 1 + 4 ln x − 3 + C

.

b

∫ p( x). sin ax.dx
Câu 25: Cách tính

A.Đặt

C.Đặt

a

nào sau đây đúng:

du = p ' ( x)dx
u = p ( x)


⇒

1
dv = sin axdx v = − cos ax
a


B. Đặt

u = p ( x)
du = p ' ( x )dx
⇒

dv = sin axdx v = a. cos ax

D. Đặt

u = p( x)
du = p ' ( x)dx
⇒

dv = sin axdx v = −a. cos ax

du = p ' ( x)dx
u = p ( x)

⇒

1
dv = sin axdx v = cos ax

a


Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh 2a, mặt bên
trong mặt phẳng vuông góc với đáy,

A.

2a
2

B.

Câu 27: Phương trình
A.

3 + 2 log 5 3

·ASB = 120o

21
a
3

B.

3 + 2 log 3 5

∫ x. ( 1 + cos x ) .dx = aπ


Câu 28: Tích phân

A.

1 1

4 2

.

2

a
2

có 2 nghiệm
C.

π
2

D. Kết quả khác

x1 , x2 ( x1 < x2 )

3log 5 3 + 2

giá trị của A=

D. 19


+ bπ − 1

0

với a, b lần lượtl à:

B.

1 2
1
π và π
4
2

.

là tam giác cân nằm

. Tính bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp.

C.

25x − 8.5x + 15 = 0

SAB

C.

1 2

1
π và π
8
2

D.

1 1

8 2

.

3x1 + 2 x2

là:


Câu 29: Cho hàm số
A.

e 2016

y = e 2 x + 2016

+e

B.

. Ta có y'(ln3) bằng:


18.e 2016

C. 9.

f ( x)dx = 2 x 2 − 1 + C

.
1

C.

∫ f ( x)dx = 4

+9

2x2 −1

Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số

A.

D. 2.

e 2016

x

f ( x) =




e 2016

B.

∫ f ( x)dx = 2

1
2 x2 −1

1

2 x2 − 1 + C

.

D.

∫ f ( x)dx = 2

+C

.

2 x2 − 1 + C

.

Câu 31: Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' .Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B 'C'D' ,V1 là thể tích khối


chóp A'.ABCD thì

V
V1

bằng:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

4 log 2 1 ( 7 x ) < 8 − 4 log 4 ( 49 x 2 )
2

Câu 32: Cho bất phương trình
có:

A. S=



B. S

.Gọi tập nghiệm của bất phương trình là S.Ta


= ( 7;9 )

C.

S ⊂ (−1;6)

D. S là 1 tập hợp khác

Câu 33: Hình 12 diện đều có các mặt là :
A. Ngũ giác đều

B. Tứ giác đều

C. Tam giác đều

D. Lục giác đều

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
(x - 1)2 + y2 + z2 = R2. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là:
A. I(-1; 0; 0)

B. I(0; 1; 0)

C. I(0; 0; 0)

Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm số

1

A.


C.

f ( x) = cos x.sin 3x

1

∫ f ( x)dx = 8 cos 4 x + 4 cos 2 x + C



D. I(1; 0; 0)

.

1
1
f ( x)dx = − cos 4 x − cos 2 x + C
4
2

f ( x)dx = − cos 4 x − cos 2 x + C

B.
.

. D.




1
1
f ( x)dx = − cos 4 x − cos 2 x + C
8
4

.

Câu 36: Khai triển mặt xung quanh của một hình nón ta được hình quạt tròn có bán kính bằng 10cm, độ
12π
dài cung tròn là
cm.Thì chiều cao của khối nón là:


A.

8 3

cm
a > 0; b > 0

Câu 37: Cho

log 3
A.

log3
C.

8 2


B.

cm

C.

a 2 + b 2 = 7ab



8 3
3

cm

D. 8cm

. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

a+b 1
= ( log 3 a + log 3 b )
2
7

log 7

a+b 1
= ( log 7 a + log 7 b )
3

2

log 7

a+b 1
= ( log 7 a + log 7 b )
2
3

B.

a+b 1
= ( log3 a + log 3 b )
7
2

D.

Câu 38: Tứ diện SABC, có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA=SB=2a, SC=4a, thể tích khối cầu ngoại
tiếp tứ diện SABC là:
A.

32π a 3 6

B.

24π a 3 6

C.


16π a 3 6

D.

8π a 3 6

Câu 39: Đồ thị của hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị?
y = − x 3 + 3x 2 − 4 x + 2

A.

1

∫( x +e )
Câu 40: I =

A.

x 2

y = x4 − 2x2 − 3

B.

C.

dx = ae 2 + b

0


. Khi đó

10
3

B.

17
6

2a + b
C.

y = x3 − 2 x 2 + x − 1

bằng
11
3

Câu 41: Trong các khối trụ có cùng diện tích toàn phần là
nhiêu:



A.

B.

2
π


C. 2

D.

y = 2x4 + 4x 2 −1

D.


25
6

thì khối trụ có thể tích lớn nhất là bao

D. Kết quả khác

Câu 42: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số bên là:
y

f(x)=(x-2)/(2x-1)

x=

f(x)=1/2
x(t)=1/2 , y(t )=t

4

3


A. Tiệm cận đứng:

2

1
2

y=

, tiệm cận ngang:

1
2

1

x
-4

-3

-2

-1

1

-1


-2

2

3

4

B. Tiệm cận đứng:

x = −1

-3

y=

-4

C. Tiệm cận đứng:
D. Tiệm cận đứng:

1
2

, tiệm cận ngang:

y =1

x=


, tiệm cận ngang:

y = −1

, tiệm cận ngang:

1
2

x =1


Câu 43: Xác định m để hàm số
A. m = -2; m = 4

Câu 44:
A.

1
y = x3 + (m + 1) x 2 + 4 x + 7
3

B. m = 1; m = 3

Đơn giản biểu thức

B = log a b − log b a

B.


có độ dài khoảng nghịch biến bằng

C. m = 0; m = -1

2 5

D. m = 2; m = -4

3
2
B = ( logb a ) + 2 ( log b a ) + logb a  ( log a b − log ab b ) − log b a



B=0

C.

B =1

D.

B = log a b

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
x2 + y2 + z2 - 2x - 6y + 4z – 9 = 0.Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. I(1; 3; -2); R = 25

B. I(1; 3; -2);


C. I(1; 3; -2); R = 5

D. I(-1; -3; 2); R=5

y=

Câu 46: Cho hàm số
A.

m≤4

. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng?

m<4

C.

y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 2

y = −8 x + 1

23

2

B.

Câu 47: Cho hàm số:

A.


x +1
x − 4x + m

R=

B.

m=4

D.

m>4

. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

y = −8 x − 1

C.

1
1
y =− x−
3
3

D.

1
1

y =− x+
3
3

Câu 48: Cho 2 điểm A(2;4;1) , B(-2;2;-3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

x 2 + ( y − 3) + ( z − 1) = 9
2

A.

2

C.

2

B.

x 2 + ( y − 3) + ( z + 1) = 3
2

Câu 49: Nếu

a

2

19
5


A. a>1, 0



2

x 2 + ( y − 3) + ( z + 1) = 9
2

D.

log b

15
7

x 2 + ( y + 3) + ( z − 1) = 9

(

)

2 + 7 > log b

B. 0
2


(

C. 0
2+ 5

)

thì:

D. a>1, b>1


y=

Câu 50: Cho hàm số
A, B thỏa mãn:

A.

 m = 10
 m = −2


2x − 2
(C )
x +1

.Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x+m cắt (C) tại hai điểm phân biệt


AB = 5

B. m = 10

C. m = -2

------------- HẾT ----------

D.

m ∈ ( −2;10 )



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×