TÀI LIỆU ÔN CAO HỌC TIẾNG ANH
CÁC THÌ
Tên thì
Thì hiện
tại đơn
Present
simple
Form
KĐ: S + V s/es
PĐ: S + do/does + not + V
?: Do/ does + S + V?
Use
- Sự thật hiển nhiên
- Lịch trình, những thói quen
thường xuyên làm.
- Sự thật mang tính khoa học
- Lịch trinhfm thời khóa biểu,
lịch chiếu phim, lịch tàu xe…
Dấu hiệu
- Trạng từ chỉ tần suất: Always, usually,
regularly, frequently, often, sometime, rarely,
seldom, never.
- Các cụm từ: every day/week, (every + thời
gian).
Lưu ý
Thêm “es” khi tận cùng là :
“s, x, sh, ch, o, z”
Tận cùng là “y” → “I + es”
Hiện tại
tiếp diễn
S + am/is/are + V- ing
S + tobe + not + V-ing
To be + S + V- ing?
- Hành động đang xảy ra tại
thời điểm nói.
- HĐ sẽ xảy ra ở thì tương lai
gần.
- At the moment, now, today,
- This + thời gian
- Tonight
- Một số động từ không thêm
–ing: know, understand,
believe, love, hate, smell,
hear, seem, like, look.
- kết thúc = nguyên âm, bỏ
nguyên âm, nhân đôi phụ âm
cuối:
Eg: become -> becomming
Hiện tại
hoàn
thành
S + have/ has + just + V pII
+ already+
+ never
Câu phủ định: có “yet” cuối
câu.
- for + khoảng thời gian
- since + mốc thời gian.
- so far = up to now: cho đến nay
- over the last few + thời gian
-
Thì quá
khứ đơn
S + V-ed
Did+ S + V?
- Diễn tả một hành động xảy
ra tại một thời điểm không
xác định trong quá khứ.
- Một hành động vừa xảy ra
cho đến thời điểm này ( sử
dụng “just”)
- Diễn tả những hành động đã
xảy ra tại 1 thời điểm xác
định trong quá khứ
Quá khứ
tiếp diễn
S + was/were + V – ing
- Xảy ra tại một thời điểm cụ
thể trong quá khứ
Eg: She was watching TV at
- Ago, last + thời gian, yesterday,
- In + mốc thời gian trong quá khứ.
- When + MĐ trong quá khứ
Tận cùng là “y”, đứng trước y
là phụ âm:”y →I + ed”
8.00pm yesterday
- Diễn tả hai hành động xảy
ra song song.
- Diễn tả HĐ đang xảy ra
(chia tiếp diễn- HĐ dài hơn)
bị HĐ khác xen vào.(chia qk
đơn – HĐ ngắn hơn)
Quá khứ
hoàn
thành
S + had + V pII
- Diễn tả một hành động xảy
ra và kết thúc hoàn toàn trước
một hành động khác trong
quá khứ.
HĐ sau + QK đơn, HĐ trước
+ QKHT
Before, after, as soon as (Ngay sau khi), by
the time ( trước khi).
Used to + V: chỉ thói quen
trong quá khư mà giờ không
còn nữa
Did + S + use to + V.
Cụm từ cần lưu ý:
Most of = gần như tất cả
Out of order = dừng làm việc
Keep off = Tránh ra khỏi
DANH TỪ
DANH TỪ SỐ ÍT – DANH TỪ SỐ NHIỀU
DT không đếm được luôn để dạng số ít.
DT đếm được: Có cả số ít – số nhiều.
DT số it: a/an + N
DT số nhiều: Thêm “s”.
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC
DT số ít
→
Child
Man
Woman
Tooth
Foot
DT KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
DT số nhiều (Thêm “s”, “es”)
Children
Men
Women
Teeth
Feet
HOW MUCH/ MANY – A FEW, A LITTLE – SOME, A LOT OF
DT đêm được
DT Số ít
DT không đếm được
How many + N
A few
Some
•
•
Any
•
•
•
A lot of = Lots of
Ghi chú
DT số nhiều
How much?
A little
Câu khẳng định
Lời đề nghị, yêu cầu
+ N đếm được dạng
số nhiều
Câu phủ định
Câu nghi vấn
Câu khẳng định mang nghĩa bất cứ thứ gì
Eg: I can eat anything.
+ Tất cả danh từ
TÍNH TỪ - TRẠNG TỪ
TÍNH TỪ
Cách dùng
- Sau động từ to be
- Đứng trước danh từ và bổ sung nghĩa
Eg: She is a good friend.
- Đứng sau từ nhấn mạnh mức độ ( very….)
- 1 số động từ đặc biệt đi kèm tính từ:
Be, look, become, feel, get, smell, faste + Tính từ
Đuôi
- Ful
- Able
- Ent
TRẠNG TỪ
- Đứng sau động từ chỉ hành động, bổ sung thông tin
Eg: He runs quickly
- Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ (always,
usuallly….)
- Trạng từ nhấn mạnh cho trạng từ còn lại.
Eg: She works really hard.
- Đứng đầu câu, tách biệt bởi dấu phẩy
- Ly
Một số từ vừa là tính từ vừa là trạng từ: Monthly, daily, hard, weekly, fast, lonely, late.
MẠO TỪ: A- AN – THE- KHÔNG CÓ MẠO TỪ
Mạo từ
A/ an
Cách dùng
- Từ chỉ nghề nghiệp
- DT không xác định
The
- DT xác định
- Mệnh đề bổ sung thêm thông tin
Eg: This is a the book I have bought
- So sánh
- Chỉ một nhóm người
Eg: The rich, the poor…
- Tên nước bao gồm 1 DT.
- Tên biển, đại dương.
- Trước N không đến được, DT số nhiều
- Tên nước, thành phố, con đường….
- Tên môn học, thể thao.
Không sử dụng mạo từ
ĐẠI TỪ
S
O
Tính từ sở hữu
(Đứng trước DT)
Đại từ sở hữu
Đại từ phản thân
S = O: “by” + Đại từ phản
thân.
I
Me
My
Mine
Myself
You
You
Your
Yours
Yourself/ your selves
We
Us
Our
Ours
Our selves
They
Them
Their
Theirs
Them selves
She
Him
His
His
Himself
He
Her
Hers
Her
Herself
It
It
Its
Its
Itself
LIÊN TỪ
- Sử dụng khi câu có hai mệnh đề
Liên từ
Cách dùng
WHEN
+ Mệnh đề : Khi chỉ thời gian
WHILE
- Chỉ sự tương phản, chỉ thời gian
BECAUSE
+ Mệnh đề, chỉ đứng giữa câu
BECAUSE OF/ DUE TO
+N
SO (cho nên)
Sau “so” là hệ quả
BUT
- Khi 2 Mệnh đề trái ngược nhau
- Tất cả trừ điều gì đó?
AND
- Khi 2 Mệnh đề tương đương (cộng thêm vào)
- Chỉ thứ tự hành động (kết quả của hành động trước)
- Nối 2 hành động liền nhau
- Mang nghĩa chỉ điều kiện
UNTIL (cho đến khi)
- Nằm giữa 2 mệnh đề
- Không thể rời đi trước khi làm gì đó
- Có thể dùng với thời gian: until + thời gian
SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ.
Là các từ chỉ định lượng
Chủ ngữ (S)
Khi S và V cách nhau
S + mệnh đề
+ cụm danh từ
+ cụm giới từ
V
A lot of
Some
All
+ DT không đếm được
→ V số ít
Chia theo chủ ngữ
+ DT đếm được → V số
nhiều
+ together with +
A + A long with +
+ As well as +
B
Chia theo A
Khi câu có 2 chủ ngữ
Đặc biệt: S bắt đầu bằng
Both A and B
Neither A nor B
Either A or B
Not only A but also B
Each/ every
Some one/ Some thing/ some body
Every +
one/thing/ body
Any
S là cụm từ chỉ số tiền, thời
gian, khoảng cách, chỉ môn
học
Chia theo B
V số ít
V số ít
The number of + DT số nhiều
A number of + Dt số ít
Neither/ either + of
V số nhiều
V số ít
Eg
My sister in law has a lots of
ĐẠI TỪ QUAN HỆ
Chỉ người
Chỉ sở hữu
Chỉ vật
Địa điểm/ thời gian
Who/ that + V
Whom + S + V
Whose
Which/ that + V/
+S+V
When / Where + S + V
Thay thế S
Thay thế tân ngữ
Thay thế S, từ đứng trước nó.
TO –V, V- ING , V
To - V
Agree
V - ING
Avoid
V
Sau động từ khuyết thiếu, động từ chỉ cảm
giác, sự hiểu biết: make, let, see, hear…
Afford
Hope
Arrange
Decide
Expect
Manage
Fail
Plan
Promise
Seem
Refuse
Want
Offer
Would like
Enjoy
Miss
Consider
Finish
Postpone
Delay
Can’t help
Practice
Deny
Like
Risk
Dislike
Mind
Suggest
Sau tân ngữ
Sau từ để hỏi nhưng ở dạng khẳng định
(trừ why)
Khi động từ đứng đầu câu
Sau giới từ: in, on, at, before, after..
Động từ sử dụng cả to –V và V-ing
Stop
Remember
Forget
To V: dừng việc này để làm việc khác
V –ing: dừng hẳn một việc đang làm
To –V : nhớ để làm gì
V-ing: nhớ đã làm việc gì rồi
To-V: quên làm việc gì
V-ing: quên một việc mình đã làm
Try
To-V cố gắng để làm gì
V-ing: thử làm gì
ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU + V
Can
Might
Should
Must
Have to
Diễn tả khả năng
Đưa ra lời đề nghị
Diễn tả một việc không chắc chắn, đưa ra dự đoán
Đưa ra lời khuyên
Khẳng đinh: bắt buộc phải làm điều gì đó
Phủ định: Không được phép làm gì đó
Sử dụng được ở tất cả các thì
- Tự bẩn thân thấy nên làm điều gì
ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG
A number of
An amout of
None
No
Each
Every
Both
All
Most
Almost
DT số nhiều
DT không đếm được
Mang nghĩa không ai cae, không gì cả
Đứng 1 mình trong câu ở vị trí S
DT theo sau dùng đc cả số ít và số nhiều
None + of + DT/ tân ngữ
+ DT
Đề cấp đến từng cá thể trong tập thể
Cả nhóm tập thể
Cả hai người
>2 người trở lên
+ DT
+ Động từ/ adj/ adv
SO SÁNH
Loại
So sánh ngang bằng
Công thức
A +(not) V + (so) as + adj/adv + as B
A + V + as + much/ many
+ few/little
+ Danh từ + B
1. Ađj
- Tính từ ngắn;
A + V + short adj + “er” than B
Tính từ ngắn: - 1 âm tiết
- Kết thúc = y → I + er
- Kết thúc = phụ âm, đứng trước là một
nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối.
Tính từ dài: A + V + more + adj + than B
So sánh hơn kém
2. Trạng từ:
A + V + short adv + “er” + than B
Trạng từ ngắn : - 1 âm tiết
- early, happy, ( kết thúc đuôi “ly”, “le”, ..)
A + V + most + long adv + than B
So sánh A với B
So sánh 2 người/ 2 dồ vật với
nhau
3 Noun
A + V + more + N (DT đếm được fai có s) + than B
+ fewer + DT số nhiều/
+ less + DT số ít
So sánh tuyệt đối
A + V + the short adj/adv + “est”
A + V + the most + long adj/adv
So sánh từ 3 người trở lên
So sánh kém
Tính từ ngắn:
Short + adj + “er” + and + short adj + “er”
(đứng sau V)
It is getting hotter and hotter
Tính từ dài:
“More and more” + long adj
(đứng trước V)
Cities are getting more and more
polluted
Lưu ý: So sánh với tính từ chỉ số lượng
+ fewer and fewer + DT số nhiều, đếm được
+ less and less
+ DT không đếm được
2 mệnh đề so sánh, tính từ đảo lên đầu câu:
The + adj.adv…., the + adj/adv
Một số tính từ, trạng từ bất quy
tắc
Nguyên thể
So sánh hơn
So sánh tuyệt đối
Good/ well
better
The best
Badly/bad
worse
The worst
far
Farther/further
The farthest/the furthest
Cách dùng “BE GOING TO