BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG TÍN CHẤP
CÁ NHÂN TẠI HỘI SỞ NGÂN HÀNG TMCP
VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG - VPBANK
Ngành:
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Chuyên ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Giảng viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Ngọc Ảnh
Sinh viên thực hiện
: Lê Tô Kim Ngọc
MSSV
: 1211190680
Lớp
: 12DTNH08
TP. Hồ Chí Minh, 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG TÍN CHẤP
CÁ NHÂN TẠI HỘI SỞ NGÂN HÀNG TMCP
VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG - VPBANK
Ngành:
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Chuyên ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Giảng viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Ngọc Ảnh
Sinh viên thực hiện
: Lê Tô Kim Ngọc
MSSV
: 1211190680
Lớp
: 12DTNH08
TP. Hồ Chí Minh, 2016
i
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của i n của em. Các nội
dung nghiên cứu, kết quả t on đề tài này là trung thực và chưa côn bố bất kì hình
thức nào t ước đây. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho công việc phân
tích, nhận xét, đánh iá được chính em thu thập từ báo cáo tài chính và các báo cáo
khác của Ngân hàng có ghi rõ trong phần tài liệu tham khảo.
Nếu phát hiện có bất kì sự gian lận nào em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về
nội dung luận văn của mình. T ườn Đại học Công Nghệ TP.HCM không liên quan
đến những vi phạm tác quyền, bản quyền do em xây dựng trong quá trình thực hiện
(nếu có).
TP.Hồ Chí Minh, n ày…thán ….năm 2016
(Ký và ghi rõ họ tên)
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thiện bài luận văn của mình khôn chỉ là nổ lực của i n cá nhân
em mà phần lớn là nhờ sự dẫn dắt của quý thầy cô T ườn Đại học Côn N hệ TP
Hồ Chí Minh.
Em xin chân thành cảm ơn Ban iám hiệu T ườn Đại học Côn N hệ
TP. Hồ Chí Minh, các thầy cô khoa Kế toán - Tài chính - N ân hàn đã tạo điều
kiện cho em được học h i và c th m nhiều kiến thức mới, đ c biệt em xin
i lời
cám ơn đến GVHD: TS. N uyễn N ọc Ảnh là n ười đã t ực tiếp hướn dẫn, chỉ
bảo, t uyền đạt kiến thức t on suốt quá t ình thực hiện luận văn của mình.
Em cũn xin chân thành cảm ơn Ban iám đốc, các anh, chị t on Phòng bán
hàn Côn Sở - Khối KHCN n i i n và toàn thể các anh, chị nhân vi n t on
N ân hàn VPBank n i chun đã tạo điều kiện, nhiệt tình iúp đỡ và chỉ dẫn cho
em để c thể hoàn thành tốt luận văn này.
Do khả năn thực tế của bản thân còn hạn chế n n luận văn này không tránh
kh i nhữn thiếu s t, em ất mon nhận được ý kiến đ n
p của đơn vị thực tập,
cũn như là của thầy cô để c thể hoàn thiện hơn.
Cuối cùn em xin chúc Ban iám hiệu nhà t ườn cũn như quý thầy cô lời
chúc sức khoẻ và thành côn t on côn việc.
Em xin chân thành cám ơn!
TP.Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng ….. năm 2016
(SV Ký và ghi rõ họ tên)
iii
iv
v
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN:
Họ và tên sinh viên : Lê Tô Kim Ngọc
MSSV
: 1211190680
Lớp
: 12DTNH08
Thời gian thực tập: Từ 01/04/2016 đến 12/05/2016.
Tại đơn vị: Phòng Bán Hàng Công Sở - Khối KHCN.
Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện:
1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định:
Tốt
Khá
Trung bình
Không đạt
2. Thường xuyên liên hệ, trao đổi chuyên môn với giảng viên:
Thường xuyên
Ít liên hệ
Không
3. Báo cáo thực tập đạt chất lượng theo yêu cầu:
Tốt
Khá
Trung bình
Không đạt
TP. HCM, ngày …. Tháng …. năm 2016
Giảng viên hướng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1
2
3
TMCP
NHTM
NHNN
Thươn mại cổ phần
N ân hàn thươn mại
N ân hàn Nhà Nước
4
5
6
7
8
KHCN
TCTD
KH
TNHH
TNHH MTV
Khách hàng cá nhân
Tổ chức tín dụng
Khách hàng
Trách nhiệm hữu hạn
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
9
10
11
12
13
14
15
DNTN
SME
HĐQT
ĐHĐCĐ
NV QHKH
NV QLTD
DTI
Doanh nghiệp tư nhân
Khối doanh nghiệp vừa và nh
Hội đồng quản trị
Đại hội đồng cổ đôn
Nhân viên quan hệ khách hàng
Nhân viên quản lý tín dụng
Khả năn t ả nợ của khách hàng
16
17
18
19
20
21
ROA
ROE
SHK
TSBĐ
HCM
HN
Tỷ số lợi nhuận trên tài sản
Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Sổ hộ khẩu
Tài sản bảo đảm
Hồ Chí Minh
Hà Nội
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 4.1. Nguồn vốn theo quy mô: ..........................................................................32
Bảng 4.2: Tình hình nguồn vốn theo nợ và chủ sở hữu: ...........................................32
Bản 4.3: Tình hình cho vay theo đối tượng khách hàng: ........................................33
Bảng 4.4: Doanh số cho vay tín chấp theo chất lượng cho vay: ...............................36
Bảng 4.5: Doanh số cho vay tín chấp theo thời ian đáo hạn: ..................................37
Bảng 4.6: Doanh số thu nợ tín chấp theo chất lượng cho vay: .................................38
Bảng 4.7: Doanh số thu nợ tín chấp theo thời ian đáo hạn: ....................................40
Bảng 4.8: Nợ xấu theo đối tượng cho vay: ...............................................................41
Bảng 4.9: Nợ xấu theo thời ian đáo hạn:.................................................................42
viii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 2.1: Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng VPBank qua các giai
đoạn: ............................................................................................................................7
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng VPBank: ................................................10
Biểu đồ 4.1: Biểu đồ thể hiện cơ cấu cho vay theo đối tượn (ĐVT: %) .................34
Biểu đồ 4.2: Biểu đồ thể hiện doanh số cho vay tín chấp theo thời ian đáo hạn ....37
Biểu đồ 4.3: Biểu đồ thể hiện doanh số thu nợ tín chấp theo chất lượng cho vay: ............39
Biểu đồ 4.4: : Biểu đồ thể hiện doanh số thu nợ tín chấp theo thời ian đáo hạn ...40
Biểu đồ 4.5: Biểu đồ thể hiện nợ xấu theo thời ian đáo hạn: ..................................43
ix
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU .........................................................................................1
1.1.Lý do chọn đề tài: ..............................................................................................1
1.2.Mục tiêu nghiên cứu: .........................................................................................1
1.2.1.Mục tiêu chung: .......................................................................................1
1.2.2.Mục tiêu cụ thể: .......................................................................................1
1.3.Phạm vi nghiên cứu: ..........................................................................................2
1.3.1.Không gian nghiên cứu: ...........................................................................2
1.3.2.Thời gian nghiên cứu: ..............................................................................2
1.4.Phươn pháp n hi n cứu: ..................................................................................2
1.5.Kết cấu đồ án: ....................................................................................................2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, TÍN
DỤNG TÍN CHẤP CÁ NHÂN ...................................................................................3
2.1.Tổng quan về Ngân hàn thươn mại: ..............................................................3
2.1.1.Khái niệm: ................................................................................................3
2.1.2.Chức năn của N ân hàn thươn mại: ...................................................3
2.1.2.1.Chức năn t un
ian tài chính: ........................................................3
2.1.2.2.Chức năn t un
ian thanh toán: .....................................................4
2.1.2.3.Chức năn tạo tiền: ............................................................................4
2.1.3.Các nghiệp vụ cơ bản của NHTM: ..........................................................5
2.1.3.1.Nhận tiền g i: ....................................................................................5
2.1.3.2.Cho vay: .............................................................................................5
2.1.3.3.Hoạt độn đầu tư. ..............................................................................5
2.1.3.4.Các hoạt động khác. ..........................................................................6
2.2.Tổng quan về N ân Hàn Thươn Mại Cổ Phần Việt Nam Thịnh Vượng
VPBank: ...................................................................................................................6
2.2.1.Sơ lược về Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng: .....................................6
2.2.2.Lịch s hình thành và phát triển của Ngân hàng Việt Nam Thịnh
Vượng: ..............................................................................................................6
2.2.3.Lĩnh vực hoạt động của VPBank: ............................................................8
2.2.4.Định hướng và chiến lược phát triển: ......................................................9
2.2.5.Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Ngân hàng VPBank: ....................10
x
2.2.5.1.Cơ cấu tổ chức: ................................................................................10
2.2.5.2.Chức năn và nhiệm vụ của từng phòng ban: .................................11
2.3.Tổng quan về tín dụng tín chấp cá nhân: .........................................................14
2.3.1.Khái niệm tín dụng tín chấp cá nhân: ....................................................14
2.3.2.Tầm quan trọng của tín dụng tín chấp: ..................................................14
2.3.2.1.Đối với với n ười tiêu dùng: ...........................................................14
2.3.2.2.Đối với ngân hàng: ..........................................................................14
2.3.2.3.Đối với nền kinh tế: .........................................................................15
2.3.3.Đ c điểm và phân loại tín dụng tín chấp tại Ngân hàng VPBank: ........15
2.3.3.1.Đ c điểm: .........................................................................................15
2.3.3.2.Phân loại: .........................................................................................16
2.3.4.Quy trình cho vay tín chấp đối với khách hàng cá nhân:.......................18
2.3.5.Đối tượn và điều kiện cho vay tín chấp tại Ngân hàng VPBank: ........20
2.3.5.1.Đối tượng: ........................................................................................20
2.3.5.2.Điều kiện: ........................................................................................21
2.3.6.Hồ sơ vay vốn và hạn mức tín dụng của Ngân hàng VPBank:..............21
2.3.6.1.Hồ sơ vay vốn: .................................................................................21
2.3.6.2.Hạn mức tín dụng: ...........................................................................23
2.3.7.Các nhân tố ảnh hưởn đến hoạt động cho vay tín chấp cá nhân: .........24
2.3.7.1.Nhóm nhân tố thuộc về Ngân hàng: ................................................24
2.3.7.2.Nhóm nhân tố khách quan: ..............................................................27
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................31
3.1.Phươn pháp n hi n cứu: ................................................................................31
3.2.Dữ liệu nghiên cứu ..........................................................................................31
3.2.1.Nguồn dữ liệu: .......................................................................................31
3.2.2.Cách lấy dữ liệu .....................................................................................31
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................32
4.1.Phân tích nguồn vốn của Ngân hàng VPBank:................................................32
4.1.1.Phân tích nguồn vốn theo quy mô: ........................................................32
4.1.2.Phân tích nguồn vốn theo vốn huy động và vốn chủ sở hữu: ................32
4.2.Phân tích tình hình cho vay của Ngân hàng VPBank: .....................................33
4.3.Phân tích tình hình cho vay tín chấp cá nhân tại ngân hàng VPBank: ............36
xi
4.3.1.Phân tích doanh số cho vay tín chấp: .....................................................36
4.3.1.1.Phân tích doanh số cho vay tín chấp theo chất lượng: ....................36
4.3.1.2.Phân tích doanh số cho vay tín chấp theo thời ian đáo hạn:..........37
4.3.2.Phân tích doanh số thu nợ cho vay tín chấp: .........................................38
4.3.2.1.Phân tích doanh số thu nợ tín chấp theo chất lượng: .......................38
4.3.2.2.Phân tích doanh số thu nợ tín chấp theo thời ian đáo hạn: ............40
4.3.3.Phân tích tình hình nợ xấu của cho vay tín chấp: ..................................41
4.3.3.1.Phân tích tình hình nợ xấu theo đối tượng cho vay: ........................41
4.3.3.2.Phân tích tình hình nợ xấu theo thời ian đáo hạn: .........................42
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ GIẢI PHÁP .............................................................44
5.1.Kết luận chung về tình hình cho vay tín chấp tại Ngân hàng VPBank: ..........44
5.2.Giải pháp để phát triển cho vay tín chấp .........................................................45
5.2.1.Chính sách cho vay tín chấp khách hàng cá nhân cần được chú trọng
hơn: .................................................................................................................45
5.2.2.Đa dạng hoá và nâng cao tính cạnh tranh của các hình thức cho vay tín
chấp: ................................................................................................................45
5.2.3.Giảm thiểu rủi ro trong hoạt động cho vay tín chấp đối với khách hàng
cá nhân tại Hội Sở VPBank: ...........................................................................47
5.2.4.Phát triển nguồn nhân lực: .....................................................................48
KẾT LUẬN ...............................................................................................................50
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................51
PHỤ LỤC ..................................................................................................................52
xii
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1. Lý do chọn đề tài:
T on nhữn năm qua hệ thốn N ân hàn Việt Nam đã đổi mới một cách
căn bản về mô hình tổ chức, cơ chế điều hành và mở ộn các n hiệp vụ... T on
đ , xu hướn nổi bật dễ dàn nhận thấy là việc các n ân hàn n ày càn đa dạn
hoá các hoạt độn của mình để c thể đáp ứn được nhu cầu hội nhập kinh tế quốc
tế, đ c biệt là để phù hợp được với sự cạnh t anh n ày càn
ay ắt từ các tổ chức
tín dụn khác t on và n oài nước. T on xu hướn đ thì hoạt độn cho vay đối
với khách hàn cá nhân, đ c biệt là cho vay tín chấp n ày càn được chú t ọn cả ở
khối n ân hàn thươn mại cổ phần lẫn khối n ân hàn thươn mại quốc doanh
t on hệ thốn n ân hàn thươn mại Việt Nam. Việc phát t iển hoạt độn cho vay
tín chấp đối với khách hàn cá nhân sẽ iúp N ân hàn tăn th m doanh thu cũn
như hình ảnh của mình đối với n ười dân. Tuy vậy, thị t ườn cho vay tín chấp đối
với khách hàn cá nhân vẫn còn khá nh bé và chưa được các n ân hàn thươn
mại khai thác t iệt để.
Sau một thời ian thực tập tại Phòn bán hàn Côn Sở của N ân hàn Việt
Nam Thịnh Vượn VPBank, em nhận thấy hoạt độn cho vay tín chấp khách hàn cá
nhân vô cùn tiềm năn và tầm quan t ọn của hoạt độn này đối với sự phát t iển
lâu dài của N ân hàn . Do vậy, em chọn đề tài “Phân tích tình hình tín dụn tín chấp
cá nhân tại Hội sở N ân hàn Việt Nam Thịnh Vượn ” làm đề tài cho kh a luận của
mình.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu:
1.2.1. Mục tiêu chung:
Phân tích tình hình tín dụn tín chấp cá nhân và nhữn kh khăn hạn chế làm
ảnh hưởn đến chất lượn tín dụng của N ân hàn VPBank, từ đ tìm a nhữn
iải
pháp để nân cao chất lượn tín dụn tại N ân hàn .
1.2.2. Mục tiêu cụ thể:
Dựa vào số liệu về hoạt độn tín dụn qua 3 năm (2013 – 2015) để phân tích
hoạt độn tín dụn tín chấp tại Hội Sở N ân Hàn VPBank.
Tìm ra những giải pháp để nâng cao chất lượng tín dụng.
1
1.3. Phạm vi nghiên cứu:
1.3.1. Không gian nghiên cứu:
Tập trung nghiên cứu các vấn đề về hoạt động cho vay đối với khách hàng là
cá nhân để từ đ đưa ra một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụn đạt được
hiệu quả và an toàn hơn.
1.3.2. Thời gian nghiên cứu:
Thời ian phân tích là t on 3 năm (2013 – 2015)
1.4. Phương pháp nghiên cứu:
Đề tài n hi n cứu được thực hiện dựa trên nhữn kiến thức tổn hợp từ các
môn học như: Tài chính tiền tệ, Tài chính doanh n hiệp, N hiệp vụ N ân hàng…và
s dụn phươn pháp thốn k mô tả để hoàn thành luận văn.
Đề tài chỉ tập trung phân tích tình hình tín dụn tín chấp cá nhân tại N ân
hàng VPBank qua 3 năm (2013-2015). Việc phân tích này sẽ iúp cho Ngân hàng
kiểm t a, đánh iá kết quả tín dụn , phát hiện nhữn khả năn tiềm tàn , cũn như
sức mạnh, hạn chế của Ngân hàng mình. Đ là cơ sở để Ngân hàng đưa a các iải
pháp nhằm nân cao hoạt độn tín dụn .
1.5. Kết cấu đồ án:
Nội dun đồ án gồm 5 chươn :
Chươn 1: Giới thiệu
Chươn 2: Cơ sở lý thuyết về n ân hàn thươn mại và tín dụng tín chấp cá
nhân
Chươn 3: Phươn pháp n hi n cứu
Chươn 4: Kết quả nghiên cứu
Chươn 5: Kết luận và giải pháp
2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI, TÍN DỤNG TÍN CHẤP CÁ NHÂN
2.1. Tổng quan về Ngân hàng thương mại:
2.1.1. Khái niệm:
Cho đến thời điểm hiện nay c
ất nhiều khái niệm về NHTM:
Ở Mỹ: Ngân hàn thươn mại là côn ty kinh doanh tiền tệ, chuy n
cun cấp dịch vụ tài chính và hoạt độn t on n ành côn n hiệp dịch
vụ tài chính.
Đạo luật n ân hàng của Pháp (1941) cũn đã định n hĩa: "N ân hàn
thươn mại là nhữn xí n hiệp hay cơ sở mà n hề n hiệp thườn
xuy n là nhận tiền bạc của côn chún dưới hình thức ký thác, ho c
dưới các hình thức khác và s dụn tài n uy n đ cho chính họ t on
các n hiệp vụ về chiết khấu, tín dụn và tài chính".
Ở Việt Nam, Định n hĩa N ân hàn thươn mại: N ân hàn thươn
mại là tổ chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt độn chủ yếu và thườn
xuy n là nhận tiền kí
i từ khách hàn với t ách nhiệm hoàn t ả và
s dụn số tiền đ để cho vay, thực hiện n hiệp vụ chiết khấu và làm
phươn tiện thanh toán
Từ nhữn nhận định t n c thể thấy NHTM là một t on nhữn định chế tài
chính mà đ c t ưn là cun cấp đa dạn các dịch vụ tài chính với n hiệp vụ cơ bản
là nhận tiền
i, cho vay và cun ứn các dịch vụ thanh toán. N oài a, NHTM còn
cun cấp nhiều dịch vụ khác nhằm thoả mãn tối đa nhu cầu về sản phẩm dịch vụ
của xã hội.
2.1.2. Chức năng của Ngân hàng thương mại:
2.1.2.1. Chức năn t un
Chức năn t un
ian tài chính:
ian tín dụn được xem là chức năn quan t ọn nhất của
n ân hàn thươn mại. Khi thực hiện chức năn t un
ian tín dụn , NHTM đ n
vai t ò là cầu nối iữa n ười thừa vốn và n ười c nhu cầu về vốn. Với chức năn
này, n ân hàn vừa đ n vai t ò là n ười đi vay, vừa đ n vai t ò là n ười cho vay
và hưởn lợi nhuận là khoản ch nh lệch iữa lãi suất nhận tiền
3
i và lãi suất cho
vay... Cho vay luôn là hoạt độn quan t ọn nhất của n ân hàn thươn mại, n
man đến lợi nhuận lớn nhất cho n ân hàn thươn mại.
2.1.2.2. Chức năn t un
ian thanh toán:
Ở đây NHTM đ n vai t ò là thủ quỹ cho các doanh n hiệp và cá nhân, thực
hiện các thanh toán theo y u cầu của khách hàn như t ích tiền từ tài khoản tiền
của họ để thanh toán tiền hàn h a, dịch vụ ho c nhập vào tài khoản tiền
i
i của
khách hàn tiền thu bán hàn và các khoản thu khác theo lệnh của họ.
Các NHTM cun cấp cho khách hàn nhiều phươn tiện thanh toán tiện lợi
như séc, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu, thẻ út tiền, thẻ thanh toán, thẻ tín dụn … Tùy
theo nhu cầu, khách hàn c thể chọn cho mình phươn thức thanh toán phù hợp.
Nhờ đ mà các chủ thể kinh tế khôn phải iữ tiền t on túi, man theo tiền để
chủ nợ,
p
p n ười phải thanh toán dù ở ần hay xa mà họ c thể s dụn một
phươn thức nào đ để thực hiện các khoản thanh toán. Do vậy các chủ thể kinh tế
sẽ tiết kiệm được ất nhiều chi phí, thời ian, lại đảm bảo thanh toán an toàn. Chức
năn này vô hình t un đã thúc đẩy lưu thôn hàn h a, đẩy nhanh tốc độ thanh
toán, tốc độ lưu chuyển vốn, từ đ
p phần phát t iển kinh tế.
2.1.2.3. Chức năn tạo tiền:
Tạo tiền là một chức năn quan t ọn , phản ánh õ bản chất của NHTM. Với
mục ti u là tìm kiếm lợi nhuận như là một y u cầu chính cho sự tồn tại và phát t iển
của mình, các NHTM với n hiệp vụ kinh doanh man tính đ c thù của mình đã vô
hình t un thực hiện chức năn tạo tiền cho nền kinh tế.
Chức năn tạo tiền được thực thi t n cơ sở hai chức năn khác của NHTM
là chức năn tín dụn và chức năn thanh toán. Thôn qua chức năn t un
ian tín
dụn , n ân hàn s dụn số vốn huy độn được để cho vay, số tiền cho vay a lại
được khách hàn s dụn để mua hàn h a, thanh toán dịch vụ t on khi số dư t n
tài khoản tiền
i thanh toán của khách hàn vẫn được coi là một bộ phận của tiền
iao dịch, được họ s dụn để mua hàn h a, thanh toán dịch vụ… Với chức năn
này, hệ thốn NHTM đã làm tăn tổn phươn tiện thanh toán t on nền kinh tế,
đáp ứn nhu cầu thanh toán, chi t ả của xã hội. N ân hàn thươn mại tạo tiền phụ
thuộc vào tỉ lệ dự t ữ bắt buộc của n ân hàn t un ươn đã áp dụn đối với
NHTM.
4
2.1.3. Các nghiệp vụ cơ bản của NHTM:
2.1.3.1. Nhận tiền g i:
Nhận tiền
i là hoạt độn huy độn vốn của n ân hàn từ nhữn n uồn tiền
chưa được s dụn t on nền kinh tế với cam kết hoàn t ả và t ả lãi đún hạn. Tiền
i tồn tại ở các dạn : tiền
i thanh toán, tiền
i tiết kiệm của dân cư, tiền
ic
kì hạn của doanh n hiệp. Đây chính là n uồn tài n uy n quan t ọn nhất của
NHTM, chiếm tỷ t ọn lớn t on tổn n uồn tiền của n ân hàn . Khi một n ân
hàn bắt đầu hoạt độn , n hiệp vụ đầu ti n là mở các tài khoản tiền
i để iữ hộ
và thanh toán hộ cho khách hàng.
2.1.3.2. Cho vay:
Cho vay là việc n ân hàn đưa tiền cho khách hàng vay với cam kết khách
hàng phải hoàn trả cả gốc và lãi trong khoảng thời ian xác định. Hoạt động này
thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở phần lớn các NHTM, phản ánh hoạt độn đ c
t ưn của n ân hàn . Cho vay được phân loại khác nhau phụ thuộc vào những tiêu
chí khác nhau như: Theo thời gian, theo mức độ rủi ro, theo khách hàng, theo tài sản
đảm bảo…thì sẽ có những khoản cho vay khác nhau. T on đ , Phân loại theo tài
sản đảm bảo thì có cho vay có tài sản đảm bảo và cho vay không tài sản đảm bảo là
một cách phân loại rất phổ biến ở các n ân hàn thươn mại. Cho vay thườn được
định lượng theo 2 chỉ tiêu: Doanh số cho vay t on kì và dư nợ cuối kì. Doanh số
cho vay trong kì là tổng số tiền mà n ân hàn đã cho vay a t on kì, dư nợ cuối kì
là số tiền mà ngân hàng hiện đan còn cho vay vào thời điểm cuối kì.
2.1.3.3. Hoạt độn đầu tư.
Hoạt độn đầu tư được thể hiện thông qua việc ngân hàng nắm giữ các chứng
khoán vì mục tiêu thanh khoản và đa dạng hoá tài sản. Ngân hàng giữ nhiều loại
chứng khoán, có thể xếp loại theo nhiều tiêu thức, ví dụ như theo tính thanh khoản,
theo chủ thể phát hành, theo mục tiêu nắm giữ,…Theo chủ thể phát hành có thể chia
thành: chứng khoán của Chính phủ T un ươn hay địa phươn (do kho bạc Nhà
nước phát hành); chứng khoán của các ngân hàng khác, các công ty tài chính (bao
gồm các cổ phiếu và các giấy nợ khác do các ngân hàng, các công ty tài chính phát
hành hay chấp nhận thanh toán); chứng khoán của các công ty khác. Ngân hàng giữ
5
chứng khoán vì chúng mang lại thu nhập cho ngân hàng và có thể bán đi để ia tăn
ngân quỹ khi cần thiết.
2.1.3.4. Các hoạt động khác.
Các hoạt động khác bao gồm một số hoạt độn như: mua bán n oại tệ, bảo
quản vật có giá, cung cấp các tài khoản giao dịch và thực hiện thanh toán, quản lý
ngân quỹ, tài trợ các hoạt động của Chính phủ, bảo lãnh, cho thuê thiết bị trung và
dài hạn, cung cấp các dịch vụ uỷ thác và tư vấn, cung cấp dịch vụ môi giới đầu tư
chứng khoán, cung cấp các dịch vụ bảo hiểm, cung cấp các dịch vụ đại lý.
2.2. Tổng quan về Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Việt Nam Thịnh Vượng
VPBank:
2.2.1. Sơ lược về Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng:
-
T n đầy đủ tiến Việt: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT
NAM THỊNH VƯỢNG.
-
T n viết tắt tiến Việt: NGÂN HÀNG VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG
-
T n đầy đủ tiến Anh: VIETNAM PROSPERITY JOINT STOCK
COMMERCIAL BANK
-
T n viết tắt tiến Anh: VPBANK
-
T ụ sở chính: 72 T ần Hưn Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
-
Điện thoại: 043.9288869 / Fax: 043.9288867
-
Website: www.vpbank.com.vn.
2.2.2. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng:
N ân hàn TMCP Việt Nam Thịnh Vượn (Ngân hàng TMCP Các Doanh
N hiệp N oài Quốc Doanh t ước đây) được thành lập n ày 12/8/1993. Sau 22 năm
hoạt độn , VPBank đã nân vốn điều lệ l n hơn 8.056 tỷ đồn , phát t iển mạn lưới
l n 208 điểm iao dịch, với đội n ũ t n 12.400 cán bộ nhân vi n.
Là thành vi n của nh m 12 n ân hàn hàn đầu Việt Nam (G12), VPBank
đan từn bước khẳn định uy tín của một n ân hàn năn độn , c năn lực tài
chính ổn định và c t ách nhiệm với cộn đồn . Để đạt được tầm nhìn đầy tham
vọn , VPBank đã t iển khai chiến lược tăn t ưởn quyết liệt t on
iai đoạn 2012 -
2017 với sự h t ợ của côn ty tư vấn hàn đầu thế iới McKinsey. Với chiến lược
6
này, VPBank n lực tăn t ưởn hữu cơ t on các phân khúc khách hàn mục ti u,
khẩn t ươn xây dựn các hệ thốn nền tản để phục vụ tăn t ưởn , và luôn chủ
độn theo dõi các cơ hội t n thị t ườn .
B n cạnh đ , theo định hướn “Tất cả vì khách hàn ”, các điểm iao dịch đã
được thay đổi hoàn toàn về diện mạo, mô hình và tiện n hi phục vụ. Các sản phẩm,
dịch vụ của VPBank luôn được cải tiến và kết hợp th m nhiều tiện ích nhằm ia
tăn quyền lợi cho khách hàn ... Tất cả đã
p phần làm hài lòn khách hàn hiện
tại và thu hút th m khách hàn mới, mở ộn cơ sở khách hàn của VPBank với tốc
độ nhanh ch n .
Với nhữn n lực khôn n ừn , thươn hiệu của VPBank đã t ở n n n ày
càn vữn mạnh và được khẳn định qua nhiều iải thưởn uy tín như: N ân hàn
thanh toán xuất sắc nhất do Citibank, Bank of New Yo k t ao t n , iải thưởn
N ân hàn c chất lượn dịch vụ được hài lòn nhất, Thươn hiệu quốc ia 2012,
Top 500 doanh n hiệp lớn nhất Việt Nam cùn nhiều iải thưởn khác.
Sơ đồ 2.1: Quá t ình hình thành và phát t iển của N ân hàn VPBank qua
các iai đoạn:
7
2.2.3. Lĩnh vực hoạt động của VPBank:
Huy độn vốn n ắn hạn, t un hạn và dài hạn dưới các hình thức tiền
ic
kỳ hạn, khôn kỳ hạn.
Tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát t iển của các tổ chức t on nước, vay
vốn của các tổ chức tín dụn khác.
Vay vốn của N ân hàn Nhà Nước và các tổ chức tín dụn khác.
Cho vay n ắn hạn, t un hạn, dài hạn đối với các tổ chức và cá nhân.
Chiết khấu thươn phiếu, t ái phiếu và các iấy tờ c
iá.
Hùn vốn, li n doanh và mua cổ phiếu theo pháp luật hiện hành.
Thực hiện dịch vụ thanh toán iữa các khách hàn .
Kinh doanh n oại tệ, vàn bạc.
Huy độn các loại vốn từ nước n oài và thực hiện các dịch vụ n ân hàn c
li n quan đến nước n oài khi được NHNN cho phép.
Thanh toán quốc tế và thực hiện các dịch vụ khác li n quan đến thanh toán
quốc tế.
Thiện các dịch vụ chuyển tiền t on và n oài nước dưới nhiều hình thức đ c
biệt là chuyển tiền nhanh Weste n Union.
8
2.2.4. Định hướng và chiến lược phát triển:
Là một t on nhữn n ân hàn TMCP thành lập sớm nhất tại Việt nam,
VPBank đã c nhữn bước phát t iển vữn chắc t on suốt lịch s của n ân hàn .
Đ c biệt từ năm 2010, VPBank đã tăn t ưởn vượt bậc với việc xây dựn và t iển
khai chiến lược chuyển đổi toàn diện dưới sự h t ợ của một t on các côn ty tư
vấn chiến lược hàn đầu thế iới. Theo chiến lược này, VPBank đ t mục ti u t ở
thành một t on 5 n ân hàn TMCP hàn đầu Việt Nam và một t on 3 n ân hàn
TMCP bán lẻ hàn đầu Việt Nam vào năm 2017.
Tầm nhìn t n được hiện thực h a bằn một chiến lược ồm 2 ọn kìm
chính:
Tăn t ưởn hữu cơ quyết liệt, tập t un vào phân khúc khách hàn cá nhân
và SME, đồn thời khai thác cơ hội t on phân khúc khách hàn doanh
n hiệp lớn và tín dụn ti u dùn .
Xây dựn các hệ thốn nền tản vữn chắc về tổ chức, nhân sự, côn n hệ,
vận hành, v.v.
Hậu thuẫn cho việc t iển khai chiến lược n i t n là văn h a doanh n hiệp
của VPBank, được xây dựn và vun đắp dựa t n 6 iá t ị cốt lõi:
Khách hàn là t ọn tâm;
Hiệu quả;
Tham vọn ;
Phát t iển con n ười;
Tin cậy;
Tạo sự khác biệt.
9
2.2.5. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Ngân hàng VPBank:
2.2.5.1.Cơ cấu tổ chức:
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng VPBank:
Đại hội đồng cổ
đôn
Hội đồng quản trị
Hội đồn đầu tư
ALCO
Hội đồng tín dụng
Tổn
Nhân sự
Phát triển
KH cá nhân
Thẻ
Quản lý đầu tư
Khối KH
doanh nghiệp
Phát triển KH
DN
Kiểm soát nội bộ
UB nhân sự, UB QLRR
Văn phòn HĐQT
Khối KH
cá nhân
Ban kiểm soát
Hội đồng khác
iám đốc
Nguồn vốn
Khối giám
sát
Khối h trợ
Trung tâm
tin học
QTRR
TCKT
Vận hành DV
Pháp chế
TT thanh toán
QT dịch vụ
Tái thẩm định
Western
Union
TT h trợ
QT mạng & bảo mật
KH tổng hợp
QT hệ thốn và lưu t ữ
Văn phòn
Contact centre
10
Các chi
nhánh/ PGD
PT ứng dụng
2.2.5.2.Chức năn và nhiệm vụ của từn phòn ban:
Đại hội đồng cổ đông: Đại hội đồn cổ đôn là cơ quan c thẩm quyền
cao nhất của VPBank, quyết định nhữn vấn đề thuộc nhiệm vụ và quyền
hạn được Luật pháp và Điều lệ quy định.
Hội đồng quản trị: do đại hội đồn cổ đôn bầu a, là cơ quan quản t ị
N ân hàn , c toàn quyền nhân danh VPBank để quyết định mọi vấn đề
li n quan đến mục đích, quyền lợi của VPBank
Ban kiểm soát: do ĐHĐCĐ bầu a, là cơ quan iám sát hoạt độn n ân
hàn nhằm đánh iá chính xác hoạt độn kinh doanh, thực t ạn tài chính
của n ân hàn . Ban kiểm soát c nhiệm vụ kiểm t a hoạt độn tài chính
của VPBank; iám sát việc chấp hành chế độ hạch toán, kế toán; hoạt
độn của hệ thốn kiểm t a và kiểm toán nội bộ của VPBank; thẩm định
báo cáo tài chính hàn năm; báo cáo cho ĐHĐCĐ tính chính xác, t un
thực, hợp pháp về báo cáo tài chính của VPBank.
Các ủy ban của Hội đồng Quản trị: Các Ủy ban là cơ quan iúp việc cho
Hội đồn quản t ị, c vai t ò tham mưu cho Hội đồn quản t ị về việc thực
hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồn quản t ị và thực hiện một số
nhiệm vụ do Hội đồn quản t ị phân công.
Ủy ban nhân sự: c các chức năn sau:
- Tham mưu cho Hội đồng quản trị về quy mô và cơ cấu Hội đồng quản
trị, N ười điều hành phù hợp với quy mô hoạt động và chiến lược phát
triển của ngân hàng.
- Tham mưu cho Hội đồng quản trị x lý các vấn đề về nhân sự phát sinh
trong quá trình tiến hành các thủ tục bầu, bổ nhiệm, bãi nhiệm, miễn
nhiệm các chức danh thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm
soát và N ười điều hành n ân hàn theo đún quy định của pháp luật và
Điều lệ ngân hàng.
- Nghiên cứu, tham mưu cho Hội đồng quản trị trong việc ban hành các
quy định nội bộ của ngân hàng thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị
11
về chế độ tiền lươn , thù lao, tiền thưởng, quy chế tuyển chọn nhân sự,
đào tạo và các chính sách đãi n ộ khác đối với N ười điều hành, các cán
bộ, nhân viên của ngân hàng.
Ủy ban quản trị rủi ro: có các chức năn sau:
- Tham mưu cho Hội đồng quản trị trong việc ban hành các quy trình,
chính sách thuộc thẩm quyền của mình li n quan đến quản trị rủi ro
trong hoạt độn n ân hàn theo quy định của pháp luật và Điều lệ ngân
hàng.
- Phân tích, đưa a những cảnh báo về mức độ an toàn của ngân hàng
t ước nhữn n uy cơ, tiềm ẩn rủi ro có thể ảnh hưởng và biện pháp
phòng ngừa đối với các rủi ro này trong ngắn hạn cũn như dài hạn.
- Xem xét, đánh iá tính phù hợp và hiệu quả của các quy trình, chính
sách quản trị rủi ro hiện hành của n ân hàn để đưa các khuyến nghị,
đề xuất đối với Hội đồng quản trị về những yêu cầu cần thay đổi quy
trình, chính sách hiện hành, chiến lược hoạt động.
- Tham mưu cho Hội đồng quản trị trong việc quyết định phê duyệt các
khoản đầu tư, các
iao dịch có liên quan, chính sách quản trị và
phươn án x lý rủi ro trong phạm vi chức năn , nhiệm vụ do Hội
đồng quản trị giao.
Các Hội đồng: Do HĐQT thành lập, làm tham mưu cho HĐQT t on việc
quản t ị n ân hàn , thực hiện chiến lược, kế hoạch kinh doanh; đảm bảo
sự phát t iển hiệu quả, an toàn và đún mục ti u đã đề a. Các hội đồn
của VPBank bao ồm:
Hội đồng Quản lý tài sản nợ - tài sản có (ALCO): c chức năn quản lý
cấu t úc bản tổn kết tài sản của N ân hàn , xây dựn và iám sát các chỉ
ti u tài chính, tín dụn phù hợp với chiến lược kinh doanh của N ân hàng.
Hội đồng đầu tư: c chức năn thẩm định các dự án đầu tư và đề xuất ý
kiến cho cấp c thẩm quyền quyết định đầu tư.
Hội đồng tín dụng: quyết định về chính sách tín dụn và quản lý ủi o tín
dụn t n toàn hệ thốn N ân hàn , xét cấp tín dụn của N ân hàng, phê
12