CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH BÁO CHÍ
(Ban hành năm 2008)
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Cử nhân ngành Báo chí có hiểu biết rộng về đời sống xã hội; có kiến thức chuyên
ngành vững vàng trên các lĩnh vực báo in, phát thanh, truyền hình, báo điện tử, quảng cáo,
quan hệ công chúng; đồng thời, nắm được xu hướng phát triển của các loại hình báo chí
trong nước và trên thế giới, có khả năng phân tích, thảo luận và bình luận những vấn đề báo
chí chuyên sâu.
1.2. Về kỹ năng
Cử nhân ngành Báo chí được đào tạo kỹ năng thực hành trên tất cả lĩnh vực báo in,
phát thanh, truyền hình, báo điện tử v.v.. Những kỹ năng này cho phép cử nhân ngành Báo
chí sau khi ra trường có thể sớm hoà nhập và phát triển trong môi trường làm việc mới;
đồng thời, cử nhân ngành Báo chí cũng được trang bị kỹ năng làm việc nhóm, các kỹ năng
ra quyết định trong các tình huống báo chí thực tế.
1.3. Về năng lực
Cử nhân Báo chí có khả năng thực hiện các chức trách phóng viên, biên tập viên tại
các cơ quan báo, tạp chí, hãng tin, đài phát thanh, đài truyền hình; làm cán bộ nghiên cứu,
giảng dạy tại các cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học về báo chí và truyền thông đại
chúng; làm cán bộ chức năng trong các cơ quan lãnh đạo, quản lý thông tin báo chí hoặc
thực hiện các chức trách công tác đòi hỏi sự hiểu biết có hệ thống, cơ bản về lý luận và kỹ
năng nghiệp vụ báo chí. Cử nhân Báo chí còn có khả năng thích ứng rộng để có thể thực
hiện chức trách công tác tại các cơ quan đơn vị có liên quan đến báo chí và truyền thông đại
chúng như các cơ quan văn hoá - tư tưởng, các cơ quan, tổ chức truyền thông vận động xã
hội, các bộ phận thông tin tổng hợp của các cơ quan, đơn vị, tổ chức chính trị – xã hội… Cử
nhân Báo chí có năng lực hoạt động nghiệp vụ báo chí để có thể hội nhập bình đẳng trong
hoạt động nghề nghiệp trong khu vực và thế giới.
1.4. Về thái độ
Cử nhân Báo chí có trình độ giác ngộ chính trị và lập trường giai cấp vững vàng; có ý
thức dân tộc và yêu nước sâu sắc; có đạo đức trong sáng, lối sống lành mạnh, thái độ dũng
cảm trong cuộc đấu tranh bảo vệ đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản và nhà nước
Việt Nam, chống lại những âm mưu và hành động phá hoại chế độ, cổ vũ và hướng dẫn
quần chúng tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa; có ý thức tổ
chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao, say mê nghề nghiệp, có tác phong làm việc khoa
học, nghiêm túc, cầu thị trên cơ sở nhận thức đầy đủ và tự giác về vai trò – vị thế xã hội của
báo chí và truyền thông đại chúng.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1 Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:
130 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung:
32 tín chỉ
(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:
02 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành:
23 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở ngành:
36 tín chỉ
+ Bắt buộc:
30 tín chỉ
+ Tự chọn:
06 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành:
+ Bắt buộc:
28 tín chỉ
+ Tự chọn:
04 tín chỉ
32 tín chỉ
- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp:
10 tín chỉ
Khối kiến thức chung
I
(Không tính các môn học 12 - 16)
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Thảo luận
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Loại giờ tín chỉ
Lên lớp
Tự học, tự nghiên cứu
2.2 Khung chương trình đào tạo
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)
32
1
PHI1001
Triết học Mác – Lênin
4
40
10
10
2
PEC1001
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3
30
12
3
1
3
PHI1002
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
20
6
2
2
4
HIS1001
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
24
4
2
3
2
Tự học, tự nghiên cứu
2
2
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)
2
20
INT1004
Tin học cơ sở
3
24
2
Ngoại ngữ cơ sở 1
4
18
18
18
6
3
15
13
13
4
7
3
15
13
13
4
8
3
6
6
30
3
9
3
6
6
30
3
10
5
6
7
FLF1101
Tiếng Anh cơ sở 1
FLF1201
Tiếng Nga cơ sở 1
FLF1301
Tiếng Pháp cơ sở 1
FLF1401
Tiếng Trung cơ sở 1
Ngoại ngữ cơ sở 2
8
FLF1102
Tiếng Anh cơ sở 2
FLF1202
Tiếng Nga cơ sở 2
FLF1302
Tiếng Pháp cơ sở 2
FLF1402
Tiếng Trung cơ sở 2
Ngoại ngữ cơ sở 3
9
FLF1103
Tiếng Anh cơ sở 3
FLF1203
Tiếng Nga cơ sở 3
FLF1303
Tiếng Pháp cơ sở 3
FLF1403
Tiếng Trung cơ sở 3
Ngoại ngữ chuyên ngành 1
10
FLH1128
Tiếng Anh chuyên ngành 1
FLH1228
Tiếng Nga chuyên ngành 1
FLH1328
Tiếng Pháp chuyên ngành 1
FLH1428
Tiếng Trung chuyên ngành 1
Ngoại ngữ chuyên ngành 2
11
FLH1129
Tiếng Anh chuyên ngành 2
Thảo luận
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Mã số
Bài tập
POL1001
Số
TT
Lý thuyết
Môn học
Số tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Lên lớp
6
4
19
Tự học, tự nghiên cứu
Tiếng Pháp chuyên ngành 2
FLH1429
Tiếng Trung chuyên ngành 2
12
PES1001
Giáo dục thể chất 1
2
2
26
2
13
PES1002
Giáo dục thể chất 2
2
2
26
2
14
CME1001
Giáo dục quốc phòng-an ninh 1
2
14
12
4
15
CME1002
Giáo dục quốc phòng-an ninh 2
2
14
12
4
16
CME1003
Giáo dục quốc phòng-an ninh 3
3
18
3
Khối kiến thức Toán và KHTN
2
Môi trường và phát triển
2
Khối kiến thức cơ bản
23
II
17
EVS1001
III
Thảo luận
FLH1329
Môn học
Bài tập
Tiếng Nga chuyên ngành 2
Mã số
Lý thuyết
FLH1229
Số
TT
Số tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Lên lớp
21
12
14
3
20
5
3
2
18
POL1050
Chính trị học đại cương
2
20
4
4
2
19
INE1014
Kinh tế học đại cương
2
20
4
4
2
20
LIN1050
Thực hành văn bản tiếng Việt
2
14
14
21
HIS1052
Cơ sở văn hoá Việt Nam
2
20
6
4
22
HIS1053
Lịch sử văn minh thế giới
3
35
9
1
23
JOU1050
Cơ sở lý luận báo chí truyền thông
đại cương
2
16
4
6
4
24
PHI1051
Logic học đại cương
2
20
6
25
PSY1050
Tâm lý học đại cương
2
20
4
26
SOC1050
Xã hội học đại cương
2
15
3
27
PHI1053
Mĩ học đại cương
2
28
THL1057
Nhà nước và pháp luật đại cương
2
Khối kiến thức cơ sở
36
IV
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)
2
2
4
1
4
2
1
9
3
1
20
4
6
1
20
5
5
1
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Bài tập
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)
Lý thuyết
Số tín chỉ
Loại giờ tín chỉ
Lên lớp
29
JOU2001
Cơ sở lý luận báo chí truyền thông
2
16
4
6
4
23
30
JOU2002
Lịch sử báo chí thế giới
3
27
3
9
6
29
31
JOU2003
Lịch sử báo chí Việt Nam
3
27
6
9
3
29
32
JOU2004
Tổ chức và hoạt động của toà soạn
2
15
4
6
5
29
33
JOU2005
Các thể loại báo chí thông tấn
4
28
12
7
8
5
29
34
JOU2006
Các thể loại báo chí chính luận
4
20
8
12
8
12
29
35
JOU2007
Các thể loại báo chí chính luận nghệ thuật
4
28
12
12
8
29
36
JOU2008
Ngôn ngữ báo chí
2
14
14
2
20
37
JOU2009
Quảng cáo trên báo chí
2
10
6
38
JOU2010
Truyền thông quan hệ công chúng
2
39
JOU2011
Phê bình văn học nghệ thuật trên
báo chí
2
Số
TT
Mã số
IV.1
IV.2
Môn học
Các môn học bắt buộc
30
Các môn học tự chọn
6
4
4
29
14
4
10
2
29
14
4
10
2
29
6/10
40
JOU2012
Kinh doanh và phát hành báo chí
2
16
4
4
6
29
41
JOU2013
Tri tạo truyền thông
2
20
4
4
2
29
42
JOU2014
Tổ chức và xây dựng tạp chí
2
16
6
4
4
29
43
JOU2015
Pháp luật và đạo đức báo chí
2
14
4
8
4
29
44
JOU2016
Phương pháp nghiên cứu công
chúng
2
18
4
4
4
26
Khối kiến thức chuyên ngành
32
Các môn học bắt buộc
28
V
V.1
45
JOU3001
Thiết kế và trình bày báo in
2
12
46
JOU3002
Biên tập văn bản báo chí
2
12
6
6
8
4
29
6
4
2
36
Tự học, tự nghiên cứu
8
4
29
4
2
29
6
4
2
48
21
9
9
6
29
2
18
4
6
2
50
Truyền thông internet
3
21
9
6
9
6
JOU3009
Thực hành các thể loại báo in
4
6
8
6
28
12
45
54
JOU3010
Thực hành nghiệp vụ phát thanh
3
9
3
3
21
9
48
55
JOU3011
Thực hành nghiệp vụ truyền hình
3
36
9
51
Số
TT
Mã số
Lý thuyết
Bài tập
Thảo luận
Số tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Lên lớp
47
JOU3003
Ảnh báo chí
2
12
4
2
48
JOU3004
Kịch bản và biên tập phát thanh
2
18
6
49
JOU3005
Sản xuất chương trình phát thanh
2
18
50
JOU3006
Kịch bản và biên tập truyền hình
3
51
JOU3007
Sản xuất chương trình truyền hình
52
JOU3008
53
Môn học
Các môn học tự chọn
V.2
Môn
học tiên
quyết
(số TT
của môn
học)
4/8
56
JOU3012
Thông tin chính trị - nội chính
2
4
4
8
8
6
29
57
JOU3013
Thông tin kinh tế
2
4
4
8
8
6
29
58
JOU3015
Thông tin văn hoá xã hội
2
4
4
8
8
6
29
59
JOU3016
Thông tin quốc tế
2
4
4
8
8
6
29
Khối kiến thức thực tập và tốt
nghiệp
10
VI
60
JOU4050
Thực tập tốt nghiệp
5
61
JOU4051
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương
đương
5
Tổng cộng
135
75
52,53,54,
55