ĐỀ ÔN TỔNG HỢP 08
Câu 1: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch anbumin sẽ xuất hiện màu tím xanh.
B. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ.
C. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α - aminoaxit.
D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuO, a mol Cu và b mol Cu(NO3)2 vào dung dịch HCl
thu được dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Quan hệ giữa a và b là:
A. 2a = b.
B. a = 3b.
C. 2a = 3b.
D. 3a = 2b.
Câu 3: Cho lượng dư dung dịch HCl đặc tác dụng với 34,8 gam MnO 2 có đun nóng sinh ra khí A .
Chia A làm hai phần. Phần một tác dụng hết với lượng dư Mg thu được 14,25 gam muối. Phần hai tác
dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1,2 M tạo dung dịch D. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn, thì nồng độ mol của NaOH trong dung dịch D là :
A. 0,2M
B. 0,6M
C. 0,4M
D. 0,8M
Câu 4: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc)
hỗn hợp khí X gồm CO 2, CO và H2. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 39,4 gam kết tủa
và có V lít khí Y thoát ra. Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất
rắn giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 8,4 gam B. 11,2 gam C. 9,6 gam
D. 4,8 gam
Câu 5: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm
amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn
dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2gam. Số liên kết peptit trong A
là:
A. 20
B. 10
C. 18
D. 9
Câu 6: Cho dãy gồm các chất Na, Mg; Ag, O 3, Cl2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH, C6H5-OH, C6H5-NH2, CH3ONa, CH3COONa, số chất tác dụng được với axit propionic là:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 7: Để trung hòa 200ml dung dịch aminoaxit X 0,5M cần 200 gam dung dịch NaOH 4%, cô cạn
dung dịch sau phản ứng được 17,7 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là (biết X có mạch C
không phân nhánh)
A. H2NC2H3(COOH)2.
B. CH3C(NH2)(COOH)2.
C. (H2N)2CHCH(COOH)2.
D. H2NCH(COOH)2.
Câu 8: Một dung dịch Ba(NO3)2 được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch
Na2CO3 dư tạo ra 0,1 mol kết tủa trắng. Cho thêm vào phần hai 0,3 lít dung dịch HCl 2M và 22,4 gam
bột Cu thì thấy thoát ra x mol khí NO (duy nhất). x có giá trị là
A. 0,30.
B. 0,20.
C. 0,15.
D. 0,23.
Câu 9: Cho m gam xenlulozơ tác dụng vừa đủ với 56,7 gam HNO 3 có trong hỗn hợp HNO3 đặc và
H2SO4 đặc, tạo thành 97,2 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ đinitrat và xelulozơ trinitrat. Gía trị m và
thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ đinitrat trong X lần lượt là:
A. 57,6 và 38,89%
B. 56,7 và 38,89%
C. 56,7 và 61,11%
D. 40,5 và 61,11%
Câu 10: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl- 0,006 mol HCO3- và
0,001 mol NO3- Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2.
Giá trị của a là
A. 0,180.
B. 0,222.
C. 0,444.
D. 0,120.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. C2H4 , C2H2 , CH2=CH-CH2-Cl đều phản ứng với H2O (khi có điều kiện thích hợp)
B. Một mol HC C-CH2-CH=O tác dụng tối đa 2 mol AgNO3 trong dung dịch NH3 dư .
C. Xét một số nhóm thế trên vòng benzen : –CH3, –COOH, –COOR, –OCH3, –NH2, –NO2, –Cl,
-OH, và –SO3H. Trong số này, có 5 nhóm định hướng thế vào vị trí octo hoặc para
D. Các aminoaxit đều là chất rắn ở điều kiện thường
Câu 12: Dãy gồm tất cả các polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. Tơ poli(etilen terephtalat) , poli(phenol-fomanđehit), tơ nilon-6,6 .
B. Polivinyl axetat, tơ tằm, tơ poli(etilen terephtalat) [-O-CH2-CH2-OOC-C6H4-CO-]n
C. Poli(phenol-fomanđehit), tơ capron, tơ visco.
D. Cao su isopren, tinh bột, tơ enang ([-NH-(CH2)6-CO-]n).
- />
Trang 1
Câu 13: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: X, Y
được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch
muối; Z tác dụng được với dung dịch H 2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch
H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na; Fe; Al; Cu.
B. Na; Al; Fe; Cu.
C. Al; Na; Cu; Fe.
D. Al; Na; Fe; Cu.
2+
2+
Câu 14: Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca , b mol Mg và c mol HCO3?. Nếu chỉ dùng nước
vôi trong, nóng dư Ca(OH)2 pM để làm giảm độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V lít nước
vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, b, p là
ab
2a b
a 2b
ab
A. p .
B. p .
C. p .
D. 2p .
Câu 15: Ba nguyên tử có các electron trên các lớp electron lần lượt là: X (2, 8, 5); Y (2, 8, 6); Z (2, 8,
7). Dãy nào được xếp theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. H2YO4>HZO4>H3XO4
B. H3XO4>H2YO4>HZO4
C. H2ZO4>H2YO4>HXO4
D. HZO4>H2YO4>H3XO4
Câu 16: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối
là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn số
nơtron của đồng vị X là:
A. 2
B. 1
C. 6
D. 4
Câu 17: Hỗn hợp A gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức X. Cho 7,6g A tác dụng với Na dư thu
được 1,68lít khí H2 ở đktc. Mặt khác oxi hoá hoàn toàn 7,6g hỗn hợp A bằng CuO nung nóng, rồi cho
toàn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 21,6g bạc. Công thức cấu tạo của
X là
A. C2H5OH
B. CH3CH2CH2OH
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH3CH2CH2CH2OH
Câu 18: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối
natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun
nóng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm tất cả các este thuộc loại hợp chất thơm là đồng phân cấu tạo của nhau ứng
với công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Tổng số muối và
tổng số ancol trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. 5; 1
B. 7; 2
C. 6; 1
D. 5; 2
Câu 20: Cho các thí nghiệm sau :
TN1: Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A
TN2: Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B
TN3: Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D
TN4: Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hữu cơ E .
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất A, B, D, E (Biết mỗi mũi tên là một
phương trình phản ứng)
A. D → E → B → A. B. A → D → B → E. C. A → D → E → B. D. E → B → A → D.
Câu 21: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,4M và H2SO4 0,5M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là
A. 20,8 và 4,48
B. 17,8 và 4,48
C. 35,6 và 2,24
D. 30,8 và 2,24
Câu 22: Oxi hóa một ancol đơn chức A bằng oxi có mặt chất xúc tác thu được một hỗn hợp X gồm:
anđêhit , axit tương ứng , nước và ancol còn dư . Lấy m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng hết với Na
ta thu được 8,96 lit H2 (đktc) và hỗn hợp Y , cho Y bay hơi thì còn lại 42,5 gam chất rắn . Mặt khác
4m gam hỗn hợp X cho tác dụng với sôđa dư thu được 8,96 lit khí (đktc) . Nếu cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. % ancol đã bị oxi hóa thành axit và
dông thức phân tử của A là:
A. 6,67% ; CH3OH
B. 6,67 ; C2H5OH
C. 33,3% ; CH3OH
D. 33,3% ; C2H5OH
Câu 23: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn
a mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO 2 và 1,8a mol H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với
tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X
là
- />
Trang 2
A. 0,02.
B. 0,04.
C. 0,03.
D. 0,01.
Câu 24: Cho a gam Si tác dụng với dung dịch KOH (dư) thu được 8,96 lít khí (ở đktc). Giá trị của a
là:
A. 7,0.
B. 8,4.
C. 5,6.
D. 4,2.
Câu 25: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2, P2O5, N2O5,
PCl5, Al4C3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nguội là
A. 10.
B. 12.
C. 9.
D. 11.
Câu 26: Có hỗn hợp NaI và NaBr . Hòa tan hỗn hợp vào nước. Cho Br 2 dư vào dung dịch. Sau phản
ứng thực hiện xong, làm bay hơi dung dịch, làm khô sản phẩm,thì thấy khối lượng của sản phẩm nhỏ
hơn khối lượng của hỗn hợp 2 muối ban đầu là m(g). Lại hòa tan sản phẩm vào nước và cho clo lội
qua cho đến dư. Làm bay hơi dung dịch và làm khô chất còn lại người ta thấy lượng chất thu được lại
nhỏ hơn khối lượng của muối phản ứng là m gam. Thành phần phần trăm của khối lượng NaBr trong
hỗn hợp đầu là bao nhiêu?
A. 6,7%.
B. 4,5%.
C. 7,3%.
D. 3,7%.
Câu 27: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để
điều chế glixerol là:
A. 5.
B . 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 28: Cho phương trình ion sau: Al + NO3 + OH + H2O
AlO2 + NH3
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là
A. 28.
B. 19.
C. 18.
D. 29.
Câu 29: Số hợp chất ứng với công thức phân tử C4H11NO3 đều tác dụng được với dung dịch NaOH và
dung dịch HCl( khi tác dụng với dung dịch NaOH dư chỉ tạo ra một muối vô cơ duy nhất) là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 30: Hỗn hợp ban đầu gồm 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và H2 với áp suất 4 atm. Đun nóng bình với
Ni xúc tác để thực hiện phản ứng cộng sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu được hỗn hợp Y, áp suất
hỗn hợp Y là 3 atm. Tỉ khối hỗn hợp X và Y so với H2 lần lượt là 24 và x. Giá trị của x là
A. 24.
B. 32.
C. 18.
D. 34.
Câu 31: Hỗn hợp A gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư
thu được 10,08 lít khí (ở đktc). Mặt khác, nếu đem hòa tan 22,2 gam hỗn hợp A trên vào dung dịch
HNO3 loãng dư thấy thoát 2,24 lít khí X (đktc) và tổng khối lượng muối trong dung dịch thu được
là 79 gam. Khí X là:
A. NO2.
B. N2O
C. N2 .
D. NO.
Câu 32: Điê ên phân (với điê ên cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng đô ê x mol/l, sau mô êt thời gian
thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g
bô êt Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là
A. 3,25
B. 1,25
C. 1,5
D. 2,25
Câu 33: Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch
KMnO4/H+, khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng
và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là:
A. 6 - 3
B. 6 -1
C. 6 -2
D. 7 - 2
Câu 34: Dung dịch muối X có pH < 7, khi tác dụng với dung dịch BaCl 2 sinh kết tủa không tan trong
axit, khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 nóng sinh khí và tạo kết tủa trắng keo. X là
A. (NH4)2SO4 .
B. (NH4)3PO4 .
C. KHSO4.
D. Al2(SO4)3.
Câu 35: Trộn 0,5mol C2H5OH và 0,7 mol C3H7OH. Sau đó dẫn qua H2SO4 đặc nóng. Tất cả ancol đều
bị khử nước (không có ancol dư). Lượng anken sinh ra làm mất màu 1 mol Br 2 trong dung dịch. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy số mol H2O tạo thành trong sự khử nước trên là:
A. 1mol
B. 1,1mol
C. 1,2mol
D. 2,2mol
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X thu được sản phẩm gồm 2 mol CO 2, 11,2 lít N2 (ở
đktc) và 63 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với He = 19,25. Biết X dễ phản ứng với dung dịch HCl và
NaOH. Cho X tác dụng với NaOH thu được khí Y. Đốt cháy Y thu được sản phẩm làm đục nước vôi
trong. X có công thức cấu tạo là
A. HCOONH3CH3
B. CH3COONH4.
C. CH3CH2COONH4. D. CH2(NH2)COOH
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH=CH2 và CH3COOC6H5 tác dụng vừa đủ với 0,4mol
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được x gam muối khan, dẫn phần hơi vào dung dịch AgNO 3
dư thấy có 0,4mol Ag tạo thành. Giá trị của m là
- />
Trang 3
A. 30,8g.
B. 44,4g.
C. 35,6g.
D. 31,2g.
Câu 38: Cho các phản ứng sau :
(1) F2 + H2O →
(2) Ag + O3 →
(3) KI + H2O + O3 →
(4) Nhiệt phân Cu(NO3) 2 →
(5) Điện phân dung dịch H2SO4 →
(6) Điện phân dung dịch CuCl 2
(7) Nhiệt phân KClO3 →
(8) Điện phân dung dịch AgNO3 →
Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mach hở cần tối thiểu 10,08 lít oxi (đktc). Dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2 )qua bình đựng Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng
lên 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lit (đktc). Công thức
phân tử của X là:
A. C2H7 O2N.
B. C3H5 O2N
C. C3H7 O4N.
D. C3H7 O2N.
o
Câu 40: Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t C như sau:
- Bình (1) chứa H2 và Cl2; Bình (2) chứa CO và O 2. Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng
xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thì áp suất trong các bình thay đổi như thế nào?
A. Bình (1) giảm, bình (2) tăng.
B. Bình (1) không đổi, bình (2) tăng.
C. Bình (1) tăng, bình (2) giảm.
D. Bình (1) không đổi, bình (2) giảm.
Câu 41: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO 3)2 a mol/l.
Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào
dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,05
B. 40,18
C. 34,44
D. 28,7
Câu 42: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC
thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của
m là: A. 53,76 gam
B. 19,04 gam
C. 28,4 gam
D. 23,72 gam
Câu 43: Amphetamine (X) là thành phần chính trong các loại ma túy tổng hợp, có tác dụng nguy
hiểm hơn rất nhiều so với các loại ma túy tự nhiên và bán tổng hợp. Phân tích định lượng X cho thấy
thành phần % khối lượng các nguyên tố C, H và N tương ứng là 80,05; 9,635; và 10,37%. Biết phân
tử khối của X nhỏ hơn 200. Công thức phân tử của X là
A. C9H10N2.
B. C10H13N2
C. C18H26N2.
D. C9H13 N.
Câu 44: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)
2SO3(k) ; H < 0
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3):
hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:
A. 2, 3, 5.
B. 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 5.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số
nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn
hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là
A. 144 gam.
B. 308 gam.
C. 230,4 gam.
D. 301,2 gam.
Câu 46: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại Cr bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,24 lít
khí (đktc). Khối lượng lưu huỳnh tối thiểu cần dùng để phản ứng hết với lượng Cr trên là:
A. 1,6 g
B. 6,4 g
C. 3,2 g
D. 4,8 g
Câu 47: Cho 2 amin mạch hở lần lượt có công thức phân tử là C 3H9N, C4H11N . Có tổng số đồng
phân amin bậc một là: A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 48: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Fe, Zn, Cu, Al, Mg B. Au, Cu, Al, Mg, Zn C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
Câu 49: Cho các chất : bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ visco , tơ tằm ,tơ nitron, nilon-6,6. Số
tơ tổng hợp là: A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 50: Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá khử ?
A. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
C. 4KClO3 → KCl + 3KClO4
D. Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
- />
Trang 4
ĐỀ ÔN TỔNG HỢP 13
Câu 1. Trong các hoá chất Cu, C, S, Na 2SO3, FeS , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau
trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Câu 2. Thực hiên các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(5) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(7) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(4) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 3. Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở.
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp T thu được a mol H2O.
- Thí nghiệm 2: a mol hỗn hợp T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,6 a mol CO2.
Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong T là
A. 40,00%.
B. 46,67%.
C. 31,76%.
D. 25,41%.
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dd H2SO4 loãng dư sinh ra
178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ
cao và dẫn sản phẩm khí qua dd nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là (các phản ứng xảy ra
hoàn toàn)
A. 130 g
B. 150 g
C. 180 g
D. 240 g
Câu 5 Thủy phân hoàn toàn 1mol este X cần dùng 3 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol,
muối của axit oleic và axit panmitic. Tổng số đồng phân là este của glixerol của X là:
A. 18
B. 3
C. 2
D. 6.
Câu 6. Hỗn hợp khí X gồm H2 , anken A, ankin B có tỉ khối so với He là 3,9 ( A và B có cùng số nguyên tử C). Dẫn
hỗn hợp X qua bột Ni nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hỗn
hợp ban đầu là 20/9. CTPT của A, và B là:
A. C2H4 và C2H2
B. C3H6 và C3H4
C. C4H8 và C4H6
D. C5H10 và C5H8
Câu 7 Cho các chất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau là?
A. 8.
B. 6
C. 9
D. 7.
Câu 8. Cho phenol lỏng phản ứng lần lượt với các chất: Na, NaOH, NaHCO 3, HCl, C2H5OH, Br2, HNO3
(H2SO4 đ xt). Số phản ứng xảy ra là:
A. 6
B. 4 C. 3 D. 5
Câu 9. Các nguyên tố từ Natri đến Clo, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
(1) bán kính nguyên tử tăng.
(2) độ âm điện giảm.
(3) năng lượng ion hoá thứ nhất tăng dần.
(4) tính bazơ của oxit và hiđroxit giảm dần.
(5) tính kim loại tăng dần.
(6) tính phi kim giảm dần.
Số nhận định đúng là:
A. 2.
B. 3
C. 1. D. 4.
Câu 10. Cho phương trình ion thu gọn sau: a Al + b NO 3 + c OH + d H2O → e [Al(OH)4] + g NH3 .
Tổng hệ số (số nguyên tối giản) các chất tham gia phản ứng là
A. 45
B. 32
C. 30
D. 34
Câu 11. Thổi từ từ đến dư khí X vào dd Ba(OH)2 thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan. Khí X có thể là:
A. SO2 hay H2S
B. H2S hay NO2
C. CO2 hay SO2
D. CO2 hay NO2
Câu 12. Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, CO2.Các chất khí khi tác dụng với ddNaOH (ở nhiệt độ
thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. Cl2, NO2
B. NO2, SO2 , CO2
C. SO2, CO2
D. CO2, Cl2, N2O
Câu 13. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
Câu 14. Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa
AgNO3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của
anđehit là
A. C4H5CHO
B. C3H3CHO
C. C4H3CHO
D. C3H5CHO
Phạm Duy Chỉnh TPHT Hoàng Lệ Kha
Trang 1 đề 13
Câu 15. Khi thuỷ phân CH2=CH-OOC-CH3 trong dd NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3-CH2OH và CH3COONa
B. CH3-CH2OH và HCOONa
C. CH3OH và CH2=CH-COONa
D. CH3-CHO và CH3-COONa
Câu 16. Hòa tan 16,8g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng 1 kim loại kiềm vào dd HCl dư,
thu được 3,36 lit hỗn hợp khí (đkc). Kim loại kiềm đó là
A. Na
B. Li
C. K
D. Rb
Câu 17. Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn
hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dd Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dd AgNO 3 trong NH3
đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 58,32.
B. 58,82.
C. 51,84.
D. 32,40.
2+
Câu 18. Ion X có tổng số hạt p,e,n bằng 80. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là
59
64
56
58
A. 27 Co
B. 29 Cu
C. 26 Fe
D. 28 Ni
Câu 19. Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được
xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 1, 3, 4
D. 3, 2, 1, 4.
2+
+
Câu 20. Trộn dung dịch X chứa Ba , OH (0,17 mol), Na (0,02 mol) với dung dịch Y chứa HCO3 , CO32
(0,03 mol), Na+( 0,1 mol) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 14,775
B. 13,79
C. 5,91
D. 7,88
Câu 21. X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm
-NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O 2 thu đươc sản phẩm gồm CO2 ,H2O , N2. Vậy công
thức của amino axit tạo nên X là
A. H2NCH2COOH
B. H2NC3H6COOH
C. H2N-COOH
D. H2NC2H4COOH
Câu 22. Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết
với 13,8 gam Na thu được 40,65 gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với dd NaHCO3
(dư), kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức của hai ancol trong M là
A. C7H15OH và C8H17OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 23. Khi hòa tan SO2 vào nước lần lượt có các cân bằng sau:
SO2 + H2O ⇄ H2SO3 (1) H2SO3 ⇄ H+ + HSO3- (2)
HSO3- ⇄ H+ + SO32- (3)
Nồng độ cân bằng của SO2 sẽ
A. giảm khi đun nóng dd hoặc thêm HCl hoặc thêm NaOH .
B. tăng khi đun nóng dd hoặc thêm NaOH và giảm khi thêm HCl.
C. giảm khi đun nóng dd hay thêm NaOH và tăng khi thêm HCl.
D. tăng khi đun nóng dd hay thêm HCl và giảm khi thêm NaOH.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6
gam hỗn hợp X thu được 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Biết trong X thì B chiếm 50% theo số
mol. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp là:
A. 0,06
B. 0,075
C. 0,08
D. 0,09
Câu 25. Nước clo có tính tẩy màu và sát trùng là do
A. Clo là chất oxy hóa mạnh
B. Clo là chất khí tan trong nước
C. có chứa oxi nguyên tử là tác nhân oxy hóa mạnhD. có chứa axit hipoclorơ là tác nhân oxy hóa mạnh
Câu 26. Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5
gam este với hiệu suất 75%. Vậy tên gọi của este là:
A. etyl axetat
B. etyl propionat
C. metyl axetat
D. metyl fomat
Câu 27. Có 5 dung dịch sau : Ba(OH)2, FeCl2 , Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl3. Khi sục khí H2S qua 5 dung dịch
trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1.
Phạm Duy Chỉnh TPHT Hoàng Lệ Kha
Trang 2 đề 13
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm z mol Fe 2O3 và t mol Fe3O4 vào dung dịch HCl thu được dd X,
sau đó cho thêm x mol Fe và y mol Cu vào dd X không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch
thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất là
A. x + y = 2z + 2t
B. x + y = 2z +3t
C. x + y = 2z + 2t
D. x + y = z + t
Câu 29. Từ 80 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, mạch hở đem đun nóng với H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được
58,4 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau (Hiệu suất phản ứng 100%). Số mol mỗi ancol ban đầu là:
A. 2,4
B. 0,8
C. 0,6
D. 1,2
Câu 30. So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d) O2N-C6H4NH2
A. a> b > c > d
B. a > b > d > c
C. b > c > a > d
D. b > c > d > a
Câu 31. Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
Câu 32. Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Cho các hợp chất sau:
(1) CH3-CH(NH2)-COOH
(2) HO-CH2-COOH
(3) CH2O và C6H5OH
(4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2
(5) H2N[CH2]5NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các hợp chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 3,5
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 1,2
D. 3,4
Câu 34. Dung dịch A chứa Ca(OH)2. Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol
CO2 thì thu được 2m gam kết tủa. Giá trị m (g)
A. 1,5
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 35. Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,5M
và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dd X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được
khối lượng muối khan là
A. 88,7 gam.
B. 95,2 gam.
C. 86,5 gam.
D. 99,7 gam.
Câu 36 Hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O ) mạch hở có phân tử khối là 60 đvC. Số hợp chất thỏa mãn X
là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 37. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Tính m
A. 1,89 gam
B. 2,16 gam
C. 2,7 gam
D. 1,62 gam
Câu 38. Cho các dd chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl
axetat, anđehit fomic. Số dd vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong
điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.
- Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 g chất rắn không tan.
- Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:
A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe3O4 C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe3O4
Câu 40. Cho các chất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ
thường là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 41. Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, hai đầu còn lại nhúng vào dung dịch muối ăn. Tại
chỗ nối của hai dây kim loại xảy ra hiện tượng gì?
A. Electron di chuyển tử Fe sang Cu.
B. Ion Fe2+ thu thêm 2e để tạo ra Fe
2+
C. Ion Cu thu thêm 2e để tạo ra Cu
D. Electron di chuyển từ Cu sang Fe
Phạm Duy Chỉnh TPHT Hoàng Lệ Kha
Trang 3 đề 13
Câu 42. Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO , C2H5CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được
sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m + 3,2 gam ). Cho m gam X tác dụng với lượng dư dd
AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. giá trị của x là: A. 10,8 gam
B. 21,6 g
C. 32,4 g
D.
43,2g
Câu 43. Dãy gồm các chất, ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là :
2
A. O3, Fe2+, FeCl2, CrO3 B. NO2, Fe2+, Cl2, FeCl3, SO 3 C. FeO, H2S, Cu, HNO3 D. HCl, Na2S, NO2, Fe3+
Câu 44. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X
thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Đốt cháy
hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO 2. Công thức cấu tạo thu gọn và % về khối lượng của Z trong hỗn
hợp X lần lượt là
A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%.
B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.
C. HOOC-COOH và 60,00%.
D. HOOC-COOH và 42,86%.
Câu 45. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và
AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết
các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 1,40 gam.
B. 2,16 gam.
C. 0,84 gam.
D. 1,72 gam.
Câu 46. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd HNO3 sau khi phản ứng kết thúc thì chỉ thu
được 4,48 lít hỗn hợp khí NO, NO2 là 2 sản phẩm khử (đktc) và còn lại 13,2 gam rắn gồm 2 kim loại. Giá
trị của m là
A. 17,12 gam
B. 30 gam
C. 24,96 gam
D. 16 gam
Câu 47. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức).
Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dd AgNO 3 trong NH3 tạo ra kết
tủa là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 48. Thuốc thử nào trong các trường hợp sau có thể dùng để phân biệt được 5 kim loại: Mg, Zn, Fe,
Ba, Ag.
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl D. H2O
Câu 49. Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag.
B. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.
C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.
D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn một amin, no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước
có tỉ khối so với H2 là 19,333. Công thức phân tử của amin là
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
1.
11.
B 2.
C 12.
C 3.
A 13.
D 4.
B 14.
A 5.
C 15.
Phạm Duy Chỉnh TPHT Hoàng Lệ Kha
C 6.
D 16.
B 7.
A 17.
A 8.
A 18.
Trang 4 đề 13
B 9.
C 19.
A 10.
A 20.
D
B
21.
31.
41.
A 22.
C 32.
A 42.
C 23.
D 33.
D 43.
C 24.
B 34.
B 44.
C 25.
C 35.
D 45.
Phạm Duy Chỉnh TPHT Hoàng Lệ Kha
D 26.
A 36.
A 46.
D 27.
C 37.
C 47.
A 28.
B 38.
C 48.
Trang 5 đề 13
D 29.
B 39.
B 49.
B 30.
B 40.
B 50.
C
C
A
ĐỀ ÔN TỔNG HỢP 10
Câu 1: Thể tích H2SO4 1M (đặc, nóng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và
0,1 mol Cu là ( biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là SO2 )
A. 0,8 lít
B. 0,6 lít
C. 0,4 lít
D. 0,65 lít
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22. Cấu hình electron ngoài cùng của ion X2+ là
A. 3s23p6.
B. 3d64s2.
C. 3d6.
D. 3d10.
Câu 3: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO 3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch
X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH
= x. Giá trị của x và m lần lượt là:
A. 1 và 2,23 gam
B. 1 và 6,99 gam
C. 2 và 2,23 gam
D. 2 và 1,165 gam
Câu 4: Khí Cl2 tác dụng được với những chất nào sau đây:
(1) khí H2S; (2) dung dịch FeCl2; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl3; (5) dung dịch KOH.
A. (1), (2), (4), (5)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (5)
D. (1), (2), (3), (5)
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p4. Công thức oxit cao nhất và công thức
hợp chất với hiđro của X là:
A. XO2 và XH4
B. XO3 và XH2
C. X2O5 và XH
D. X2O7 và XH
Câu 6: Cho các chất sau: N2, KMnO4, FeO, NaNO2, SO2, FeSO4, Cl2, NH3. Số chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa
thể hiện tính khử là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
tia lua dien
Câu 7: Cho phương trình hoá học: N2 (k) + O2(k)
2NO (k); H > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ.
B. áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và xúc tác
D. Áp suất và nhiệt độ
Câu 8: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2 là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 9: Cho các chất CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi
tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 10: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào
dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam
kết tủa. Giá trị của V và m tương ứng là:
A. 11,2 lít; 90 gam.
B. 16,8 lit; 60 gam.
C. 11,2 lít; 40 gam.
D. 11,2 lit; 60 gam.
Câu 11: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, HCl, HNO3,
H2SO4 (đặc, nóng), MgCl2, AlCl3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 12: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ,
có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại
thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là:
A. 1,12 gam Fe và 0,896 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
B. 1,12 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
C. 11,2 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
D. 1,12 gam Fe và 8,96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al hoà tan hết vào nước dư thu được 200ml dung dịch A chỉ chứa
mô ôt chất tan duy nhất có nồng đô ô 0,2M. Giá trị của m là:
A. 2,52
B. 3,56
C. 2,32
D. 5,36
Câu 14: Cho một luồng khí CO dư đi qua một hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, Fe2O3, CuO. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được phần không tan Y. Phần không
tan Y là:
A. MgO, Fe, Cu
B. Mg, Al2O3, Fe, Cu
C. Mg, Fe, Cu
D. MgO, Al, Fe, Cu
Câu 15: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào
nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công
thức của 2 hiđrocacbon là:
- />
Trang 1
A. C2H6 và C2H4
B. C2H8 và C3H6
C. C4H10 và C4H8
D. C5H10 và C5H12
Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn các chất sau: CaCO3, Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, Cu(NO3)2, KNO3 .Số phản ứng tạo
ra chất khí là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 17: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 9,32 gam
B. 10,88 gam
C. 14 gam
D. 12,44 gam
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá
0
)
C
X1 Ca (OH
2 Y 900
CO2 + …
X
Na SO
A HCl
B 2 4 D + …
Chất X có thể là một trong các chất nào sau đây?
A. CaCO3
B. BaSO3
C. BaCO3
D. MgCO3
Câu 19: Cho 240ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp AlCl 3 amol/l và Al2(SO4)3 2a mol/l thu
được 51,3g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,12
B. 0,16
C. 0,15
D. 0,2
2
2
Câu 20: Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol HCO3 ; c mol CO3 và d mol SO 4 . Để tạo kết tủa lớn nhất người ta
phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là:
ab
ab
ab
ab
A. x
B. x
C. x
D. x
0, 2
0,1
0,3
2
Câu 21: Hỗn hợp X gồm 2 axit no A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (đkc). Để trung
hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của 2 axit là:
A. HCOOH và C2H5COOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. HCOOH và HOOCCOOH.
D. CH3COOH và HOOCCH2COOH.
Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 23: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 2-metylbut-2-en.
B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en.
D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 24: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và MgCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22
gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol
NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là.
A. 19,7 gam
B. 17,73
C. 39,4 gam
D. 9,85 gam
Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Có thể dùng NaOH để làm mềm nước cứng vĩnh cửu
B. Có thể dùng Na2CO3 để làm mềm nước cứng tạm thời
C. Có thể dùng Ca(OH)2 vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời
D. Có thể dùng Na3PO4 để làm mềm nước cứng vĩnh cửu
Câu 26: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3;
BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 27: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
- />
Trang 2
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol O2 và thu được
0,45 mol CO2, 0,45 mol H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 0,2 mol NaOH, rồi khô cạn dung dịch tạo thành
còn lại 12,9 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của este có gốc axit nhỏ hơn trong X là.
A. 60
B. 33,33
C. 66,67
D. 50
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Axetilen X Y
Z dd HCl T HCHO
nhựa novolac
H , t0
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. etilen, benen, phenylclorua, natriphenolat
B. xiclohexan, bezen, phenylclorua, phenol
C. benzen, phenylclorua, natriphenolat, phenol
D. vinylclorua, benzen, phenylclorua, phenol
Câu 30: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu
cơ?
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Câu 31: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đử với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được 2,19 gam muối
khan. Công thức của X là:
A. (H2N)2C5H9COOH
B. H2NC5H9(COOH)2
C. (H2N)2C3H4COOH
D. (H2N)2C4H7COOH
Câu 32: Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ?
(1) : Phenol là một axit nhưng lực axit yếu hơn axit cacbonic.
(2) : Dung dịch phenol làm quì tím hoá đỏ.
(3) : Khác với benzen, phenol có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
(4) : Phenol chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na.
A.(2), (3).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (3).
Câu 33: Cho dãy các chất: Etan , axetilen , ancol metylic, axit crylic , anilin, phenol, benzen. Số chất trong dãy
phản ứng được với nước brom là:
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic X1, X2 (X1 có số nguyên tử cacbon nhở hơn X2). Đốt cháy hoàn toàn
0,25 mol X thu được 0,35 mol CO2 . Cho 0,25 mol X tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH. Phần
trăm số mol của X1 trong X là.
A. 56,61
B. 43,39
C. 40
D. 60
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X và một phần kim loại không tan. Thêm NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm:
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2
B. Fe(OH)3, Cu(OH)2
C. Fe(OH)2
D. Cu(OH)2
Câu 36: Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết
hiệu xuất phản ứng đạt 75% là
A. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3
B. 182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO3
C. 324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO3
D. 324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3
Câu 37: Peptit có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi đúng của peptit trên là:
H 2 N CH CO NH CH 2 CO NH CH COOH
CH 3
CH(CH 3 ) 2
A. AlaAlaVal
B. AlaGlyVal
C. Gly – Ala – Gly
D. GlyValAla
Câu 38: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?
A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat
B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm
C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ.
D. Tơ nilo-6,6; bông, tinh bột, tơ capron
Câu 39: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa:
A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ.
B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.
D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không khí. Dẫn sản phẩm khí qua bình
đựng nước vôi trong dư thu được 24g kết tủa và có 4,1664 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng với
HNO2 tạo ra khí N2. X là:
A. đimetylamin
B. anilin
C. etylamin
D. Metylamin
- />
Trang 3
Câu 41: Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dung dịch B. Cho khí
A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch B thì thu được 120
gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO hoặc Fe3O4
Câu 42: Este X có CTPT C4H8O2. Biết: X
+ H 2O
H+
Y1 + Y2 và Y1
+ O2
xt
Y2. Tên gọi của X là
A. isopropyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl propyonat.
D. propyl fomat.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ A và một este B (B hơn A một nguyên tử
cacbon trong phân tử) thu được 0,2 mol CO2. Vậy khi cho 0,2 mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì
khối lượng bạc thu được là
A.16,2 gam
B. 21,6 gam
C. 43,2 gam
D. 32,4 gam
Câu 44: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn
thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau
phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,6 gam
B. 38,92 gam
C. 38,61 gam
D. 35,4 gam
Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2 ( mạch hở đơn chức), biết C3H4O2 không làm đổi màu
quỳ tím ẩm nhưng lại tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Số đồng phân có thể có của X là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
0
Câu 46: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lít rượu vang 10 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95,0% và
ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ có một loại đường là
glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho đã dùng là:
A. 20,595 kg.
B. 19,565 kg.
C. 16,476 kg.
D. 15,652 kg.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na
dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t0) thu được hỗn hợp anđehit.
Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức
cấu tạo của A là:
A. C2H5OH.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH(CH3)OH.
D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 48: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam
M thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng
với Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO2. Công thức phân tử của A
và B là:
A. C2H4O2 và C3H4O4.
B. CH2O2 và C3H4O4 .
C. C2H4O2 và C4H6O4
D. CH2O2 và C4H6O2.
2+
+
+
Câu 49: Trộn dung dịch chứa Ba ; Na : 0,04 mol; OH : 0,2 mol; với dung dịch chứa K ; HCO3-: 0,06 mol; CO32-:
0,05 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15,76 gam
B. 13,97 gam
C. 19,7 gam
D. 21,67 gam
Câu 50: Có 2 dung dịch gần như không màu: FeSO4 và Fe2(SO4)3 tất cả các chất trong dãy nào sau đây có thể dùng
để phân biệt hai chất đó?
A. Cu, KMnO4, NaOH, HNO3, Fe.
B. BaCl2, Cu, NaOH, Mg.
C. BaCl2, Cu, KMnO4, NaOH, Fe.
D. Cu, KMnO4, NaOH, Mg.
- />
Trang 4
ĐỀ ÔN TỔNG HỢP 11
Câu 1: Khi điện phân một dung dịch muối,giá trị pH ở khu vực gần một điện cực giảm xuống.Dung dịch
muối đem điện phân là :
A. KCl
B. CuSO4
C. K2SO4.
D. CuCl2
Câu 2: Trong số các chất sau: HCOOH, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH chất vừa có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2 là:
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. HCOOH.
D. CH3CH2OH.
Câu 3: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với
hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là :
A. C4H8.
B. C3H6.
C. C3H8.
D. C3H4.
Câu 4: Thêm từ từ từng giọt H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như
sau:
A. lúc đầu tăng, sau đó giảm.
B. giảm dần.
C. lúc đầu giảm, sau đó tăng.
D. tăng dần.
Câu 5: Từ anđehit no đơn chức A có thể chuyển trực tiếp thành ancol B và axit D tương ứng để điều chế este
E từ B và D. Hãy xác định tỉ số d = ME / MA.
A. 2 /1
B. 2/3
C. 3/2
D. 1/2
Câu 6: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao
nhất là
A. NH4NO3.
B. NH4Cl.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2SO4.
Câu 7: Một loại thuỷ tinh chứa 13,0% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của loại
thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là
A. Na2O.6CaO.SiO2. B. Na2O.CaO.6SiO2. C. 2Na2O.CaO.6SiO2. D. 2Na2O.6CaO.SiO2.
Câu 8: Tách nước hỗn hợp 2 rượu thu được 2 anken. Ete hóa hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu trên thì thu được 3
ete, trong đó có 1 ete là C5H12O. Ete có khối lượng phân tử lớn nhất thu được là:
A. 74
B. 88
C. 102
D. 130
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1,5 M và
Ba(OH)2 1M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 39,40.
C. 11,82.
D. 9,85.
Câu 10: Cho 1,38 gam X có công thức phân tử C2H6O5N2 ( là muối của α-amino axit với HNO3 ) phản ứng
với 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M . Sau phản ứng cô cạn thu được m gam rắn Y. Giá trị của m là:
A. 2,14
B. 2,22
C. 1,13
D. 1,01
Câu 11: Cho các chất lỏng sau:axit axetic,glixerol,triolein.Để phân biệt các chất lỏng trên,có thể chỉ cần
dùng: A. nước và quỳ tím
B. nước và dd NaOH
C. dd NaOH
D. nước Br2
Câu 12: Chia dung dịch X gồm CuSO4 và Al(NO3)3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 4,4.
C. 3,2.
D. 2,4.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố(C,H,Cl) có %Cl=84,53% về khối lượng.X tác dụng vừa đủ
với dd NaOH thu được chất hữu cơ Y.Khối lượng phân tử Y có giá trị
A. 60
B. 98
C. 44
D. 82
Câu 14: Để thu được CO2 tinh khiết từ hỗn hợp CO2 bị lẫn khí HCl và hơi nước ta cho hỗn hợp qua lần lượt
các bình chứa lượng dư
A. dd NaHSO4, dd H2SO4 đặc.
B. dd H2SO4 đặc, dd Na2CO3.
C. dd Na2CO3, dd H2SO4 đặc.
D. dd H2SO4 đặc, NaHCO3.
Br (1:1)
NaOH
CuO
Câu 15: Cho sơ đồ sau: C3H6 X Y HCO-CH2-CHO CTCT của X là:
2
A. CH2Br-CH=CH2
B. CH3CH2CH2OH
C. BrCH2CH2CH2Br
D. CH3CH(Br)CH2Br
Câu 16: Chọn phát biểu đúng về O2 và O3?
A. O2 và O3 có số proton và nơtron trong phân tử như nhau.
- />
Trang 1
B. O2 và O3 là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
C. O2 và O3 có tính oxi hoá manh như nhau.
D. Cả O2 và O3 đều phản ứng được với các chất Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
Câu 17: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe 2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian người ta thu được
6,72(g) hỗn hợp 4 chất rắn khác nhau.Đem hòa tan hỗn hợp này vào dung dịch HNO 3 dư tạo thành 0,672(l)
NO duy nhất(đktc).Giá trị của m là:
A. 6,80(g)
B. 6,72(g)
C. 8,80(g)
D. 7,44(g)
Câu 18: Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dd NaOH loãng, nguội dư thu được m 1 gam tổng khối lượng 2
muối. Cho 2V lít khí Cl2 (đktc) tác dụng với dd NaOH đặc, nóng dư thu được m 2 gam tổng khối lượng 2
muối. Tỉ lệ m1: m2 bằng:
A. 1 : 1.
B. 1 : 1,5.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 19: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Z H = 1, ZB = 5, ZC = 6, ZN = 7, ZO = 8, ZAl =13, ZP =
15, ZS = 16. Nhóm nào sau đây chứa toàn các chất không tuân theo qui tắc bát tử?
A. BH3, NO2, PCl5.
B. CO2 , C2H6, HNO3.
C. CH4, CO2, Al2S3.
D. CH4, H2O2, CS2.
Câu 20: Cho 0,05 mol chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dd Br2,thu được chất hữu cơ Y(chứa 3 nguyên
tố).Khối lượng dd Br2 tăng lên 2,1 gam.Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan
Cu(OH)2.Chất X là: A. axit fomic
B. ancol etylic
C. propen
D. xiclo propan
Câu 21: Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7H8O2 tác dụng với natri dư thu được a (mol)
khí H2(đktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử X có thể chứa:
A. 1 nhóm OCH2OH liên kết với nhân thơm.
B. 2 nhóm OH liên kết trực tiếp với nhân thơm.
C. 1 nhóm cacboxyl COOH liên kết với nhân thơm.
D. 1 nhóm CH2OH và 1 nhóm OH liên kết với nhân thơm.
Câu 22: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Tổng
khối lượng muối tan có mặt trong X là:
A. 28,6 gam
B. 27,2 gam
C. 29,4 gam
D. 29,1 gam
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn a gam este X tạo bởi ancol no,đơn chức,mạch hở và axit không no(có một liên
kết đôi),đơn chức,mạch hở thu được 8,96 lít CO2 (đkc) và 5,4 gam H2O.Giá trị của a là:
A. 5,6 gam
B. 5,4 gam
C. 8,6 gam
D. 8,8 gam
Câu 24: Nạp 2 khí N2 và H2 vào bình kín để thực hiện phản ứng: N2 + 3H2
2NH3. Sau một thời gian,
nồng độ các chất trong bình như sau:[N 2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N 2 và H2 ban
đầu lần lượt là
A. 4 và 8.
B. 2 và 3.
C. 2 và 4.
D. 3 và 6.
Câu 25: Trong công nghiệp, andehit fomic được điều chế trực tiếp từ
A. rượu metylic
B. rượu etylic
C. metyl axetat
D. axit fomic
Câu 26: Cho 5,9 gam hiđrocacbon thơm A ( có vòng benzen ) bốc hơi trong bình kín dung tích 5,6 lít tại
nhiệt độ 136,50C thì áp suất trong bình lúc này là 0,3 atm.Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn A là:
A. 6
B. 12
C. 8
D. 10
Câu 27: Xét các loại hợp chất hữu cơ, mạch hở sau : Rượu đơn chức no ( X), anđehit đơn chức no (Y), rượu
đơn chức không no 1 đối đôi (Z); andehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát
CnH2nO chỉ có 2 chất sau :
A. X, T
B. Z, T
C. X, Y
D. Y, Z
Câu 28: Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ,thu được 4,44 gam hỗn hợp 2
muối của Na.Nung nóng 2 muối này trong O 2 dư,sau khi phản ứng hoàn toàn,thu được 3,18 gam
Na2CO3;2,464 lít khí CO2 (đkc) và 0,9 gam nước.Công thức đơn giản cũng là CTPT của X.Vậy CTCT thu
gọn của X là: A. C6H5COOCH3
B. HCOOC6H5C. CH3COOC6H5
D. HCOOC6H4OH
Câu 29: Dẫn từ từ đến dư khí H 2S qua dung dịch X chứa NaCl, NH 4Cl, CuCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y
gồm A. CuS và FeS.
B. CuS.
C. CuS và S.
D. Fe2S3 và CuS.
Câu 30: Số nguyên tố mà nguyên tử có tổng số 4 electron trên phân lớp s là:
A. 2.
B. 7.
C. 1.
D. 6.
- />
Trang 2
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO 2,12,6
g H2O và 69,44 lít khí N2 (ĐKTC).Giả thiết không khí chỉ gồm (%VN2 =80 và %VO2=20).Giá trị m và số đồng
phân cấu tạo của amin X lần lượt là:
A. 9 và 6
B. 6 và 9
C. 9 và 2
D. 8 và 1
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung
dịch muối có nồng độ 24,15%.Kim loại đã cho là:
A. Fe
B. Ba
C. Zn
D. Mg
Câu 33: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí
sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa.Nếu lấy kim loại sinh ra hòa tan
hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít hiđro.Vậy lượng muối kim loại thu được khi cho 34,8 gam
oxit trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư là
A. 43,425 gam
B. 70,6875 gam
C. 67,80 gam
D. 61,38 gam
Câu 34: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức(Y,Z có cùng số nguyên tử cacbon).Chia X thành
2 phần bằng nhau.
-P1: tác dụng với Na dư sinh ra 4,48 lít khí H2(đkc)
-P2: đốt cháy hoàn toàn tạo 26,4 gam CO2
CTCT thu gọn và % khối lượng của Z trong hỗn hợp X là:
A. HOOC-CH2-COOH :70,87%
B. HOOC-CH2-COOH:54,88%
C. HOOC-COOH :60,00%
D. HOOC-COOH : 42,86%
Câu 35: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 25. Số khối của R là:
A. 70.
B. 90.
C. 80.
D. 75.
Câu 36: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào sau đây?
A. CO2, N2, SO2, O2.
B. CO2, N2, H2, O2.
C. CO2, H2S, N2, O2.
D. CO2, NH3, H2 , N2.
Câu 37: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Có một kim loại duy nhất ở nhiệt độ thường ở trạng thái lỏng .
B. Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
C. Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1;2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng .
D. Các kim loại đều ở phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 38: Thủy phân peptit :
(CH2)2COOH
CH3
CH COOH
H2N CH2 C N CH C N
O H
O H
Sản phẩm nào dưới đây là không thể có ?
A. Ala
B. Ala-Glu
C. Gly-Ala
D. Glu-Gly
Câu 39: Cho các mệnh đề:
1) các nguyên tử kim loại có thể tham gia phản ứng oxi hoá - khử cũng như phản ứng trao đổi.
2) các kim loại khi tham gia phản ứng hoá học luôn đóng vai trò là chất khử.
3) phản ứng thế(trong hoá vô cơ) luôn là phản ứng oxi hoá - khử.
4) phản ứng hoá hợp có thể là phản ứng oxi hoá - khử hoặc không.
5) trong phản ứng oxi hoá - khử không thể có quá một nguyên tố thể hiện tính oxi hoá và một nguyên
tố thể hiện tính khử.
Trong các mệnh đề trên thì
A. tất cả đúng.
B. 1 và 5 sai.
C. chỉ có 1 sai.
D. chỉ có 5 sai.
Câu 40: Cho glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic. Dẫn khí CO 2 tạo thành qua dung dịch nước vôi
trong dư, thu được 50 gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Khối lượng glucozơ cần
dùng ban đầu là
A. 56,25 gam.
B. 112,5 gam. C. 45,00 gam.
D. 36,00 gam.
Câu 41: Cho 14,948 gam hỗn hợp KMnO 4 và MnO2 (trong đó MnO2 chiếm 6,98% về khối lượng) tác dụng
với 150 ml HCl 36,8% (d = 1,19 g/ml). Lượng khí clo thu được (ở đktc) là:
A. 2,016 lít
B. 5,1968 lít
C. 0,012 lít
D. 4,928 lít
Câu 42: Cho các hợp chất sau:
- />
Trang 3
1) Glixerin
2) Glucozơ
3) Fructozơ
4) Saccarozơ
5) Tinh bột
6) Xenlulozơ
Những hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là:
A. 1, 2, 3, 4,
B. 1, 2, 5
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 4, 6
Câu 43: Hỗn hợp A gồm hai chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit fomic. Đốt cháy hết m gam hỗn
hợp A rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào lượng dư dung dịch Ca(OH) 2 thì thu được 23g kết tủa. Còn khi
cho m gam hỗn hợp A tác dụng hết với NaHCO 3 thì thu được 2,016 lít CO 2 (đktc). Khối lượng mỗi axit trong
hỗn hợp A là
A. 2,96 gam; 3 gam
B. 1,84 gam; 3 gam
C. 2,3 gam; 2,96 gam
D. 2,4 gam; 3,7 gam
Câu 44: Đun nóng một hỗn hợp 2 ancol no đơn chức với H 2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước và 72
gam hỗn hợp 3 ete.Biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTPT của 2 rượu
là:
A. C3H7OH ; CH3OH
B. C3H7OH ; C4H9OH
C. CH3OH ; C2H5OH
D. C2H5OH ; C3H7OH
Câu 45: Nếu hàm lượng một kim loại trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng kim loại này trong muối
photphat là:
A. 45,00%
B. 38,71%
C. 60,00%
D. 29,50%
Câu 46: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là:
A. C6H8N2
B. C6H7N
C. C2H8N2
D. C2H7N
Câu 47: Công thức chung của axit cacboxylic no, x chức, mạch hở là?
A. CnH2n+2Ox.
B. CnH2nO2x.
C. CnH2nO2.
D. CnH2n+2-2xO2x.
Câu 48: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất
khử CO
A. Ba,Cu,Ca
B. Fe,Cu,Ni
C. Pb,Mg,Fe
D. Fe,Ag,Al
Câu 49: Cho 4,2g anđehit A mạch hở phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, toàn bộ lượng Ag
thu được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 đặc nóng dư nhận được 3,792 lít NO 2 ở 270C và 740mmHg.
Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3CH2CHO
B. CH2=CHCH2CHO
C. HOC-CH=CH-CHO
D. CH2=CHCHO
Câu 50: Trong dung dịch CH3COOH có cân bằng:CH3COOH
CH3COO- + H+.Độ điện li của CH3COOH
sẽ như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào?
A. không biến đổi
B. tăng
C. giảm
D. không xác định được
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
B
C
A
C
A
C
B
D
A
B
A
D
B
C
C
B
D
D
A
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
D
A
A
D
D
C
B
C
C
C
D
C
A
A
D
B
A
B
A
- />
47
48
49
50
D
B
D
B
Trang 4
20
21
22
23
D
B
C
C
43
44
45
46
D
C
B
B
- />
Trang 5
ĐỀ ÔN TỔNG HỢP 12
Câu 1. Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO 3 1M thu được dung
dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N 2O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn và không tạo NH4NO3. Vậy giá trị của V là:
A. 0,9 lít.
B. 1,1 lít.
C. 1,15 lít.
D. 1,22 lít.
Câu 2. Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là :
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3.
B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
C. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.
D. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.
Câu 3. Công thức của triolein là:
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
Câu 4. Hoà tan 75 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch
HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 250 ml dd NaOH 2M. Xác định kim loại kiềm ?
A. Li.
B. K.
C. Na.
D. Rb.
Câu 5. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm 3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là
những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí
thuyết là: (N = 6,023.1023 và = 3,14)
A. 0,196 nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,155 nm.
D. 0,168 nm.
Câu 6. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32
gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:
A. 81,54.
B. 90,6.
C. 66,44.
D. 111,74.
Câu 7. Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol SO42- và còn lại là Cl -. Khi cô cạn ddA thu được 47,7
gam rắn. Vậy M sẽ là:
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 8. Trong có thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Ag2O tác dụng với dung dịch H2O2.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho P tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D.
7.
Câu 9. Trong tự nhiên đồng vị 63Cu chiếm 73% số nguyên tử đồng. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng
63,54. Vậy thành phần phần trăm về khối lượng của 63Cu có trong CuSO4 là (với 32S, 16O):
A. 8,92%.
B. 28,74%.
C. 28,83%.
D. 29,20%.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa
đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là.
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH
C. HOOC - CH2 - CH2 - COOH.
D. HOOC-COOH.
Câu 11. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là x. Để đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp Y gồm CO và H 2
cần 0,4 lít hỗn hợp X. Biết tỉ khối của Y so với H 2 bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Giá trị của x là:
A. 20.
B. 17,6.
C. 22,4.
D. 19,2.
Câu 12. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp X gồm KOH 0,9M và Ba(OH) 2 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Y
gồm H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Vậy m
có giá trị bằng:
A. 14 gam.
B. 10,88 gam.
C. 12,44 gam.
D. 9,32 gam.
Câu 13. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có
mặt bột sắt, t0) là:
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
C. benzyl bromua.
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen
Câu 14. Cho 4 chất sau: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N. Dãy sắp xếp đúng theo chiều tăng dần số đồng phân
cấu tạo của các chất trên là.
A. C3H8, C3H7Cl, C3H8O, C3H9N.
B. C3H7Cl, C3H8O, C3H8, C3H9N.
C. C3H7Cl, C3H8, C3H8O, C3H9N.
D. C3H8, C3H8O, C3H7Cl, C3H9N.
/ - />
1
Câu 15. Từ m gam glucozơ tác dụng với H2 dư người ta nhận được 4,55g sobitol. Tính lượng bạc tạo ra khi
cho 2m gam glucozơ đó tác dụng hết với AgNO3/NH3 dư.
A. 5,4 gam.
B. 32,4 gam.
C. 21,6 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 16. Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k)
2HI (k) ( H < 0)
Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học?
A. Thay đổi nồng độ khí HI.
B. Thay đổi áp suất chung.
C. Thay đổi nồng độ khí H2..
D. Thay đổi nhiệt độ.
Câu 17. Oxi hoá 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng hết với AgNO 3
dư trong dung dịch NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá HCHO thành axit bằng:
A. 70%.
B. 65%.
C. 75%.
D. 60%.
Câu 18. Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện,
mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO 3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag.
Công thức phân tử 2 andehit là:
A. C2H4O và C2H2O2.
B. CH2O và C2H2O2.
C. CH2O và C2H4O.
D. CH2O và C3H4O.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí
cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ
ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là:
A. CH2=CH-NH-CH3.
B. CH2=CH-CH2-NH2. C. CH3-CH2-NH-CH3. D. CH3-CH2-CH2-NH2.
Câu 20. Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính
oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 5.
B. 8.
C. 4.
D. 6.
Câu 21. Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực
trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được.
A. 6,4 gam Cu.
B. 5,6 gam Fe. Và 6,4 gam Cu.
C. 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu.
D. 5,6 gam Fe.
Câu 22. Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime. Trị số của
m là:
A. 85,5 gam.
B. 112,5 gam.
C. 90 gam.
D. 72 gam.
Câu 23. Một este có công thức phân tử C 4H6O2. Thuỷ phân hết X được hỗn hợp Y. Để Y tham gia phản ứng
tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất thì X có công thức cấu tạo nào sau đây ?
A. HCOOCH = CHCH3. B. CH2 = CHCOOCH3. C. HCOOCH2CH = CH2. D. HCOOC(CH3)= CH2.
Câu 24. Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hóa?
A. Cl2, H2O2, HNO3, H2SO4.
B. SO2, SO3, Br2, H2SO4.
C. Fe(NO3)3, CuO, HCl, HNO3.
D. O3, Fe2O3, H2SO4, O2.
Câu 25. Cho các chất sau: (1) NaOH ; (2) Na ; (3) HCl ; (4) Br2 ; (5) Na2CO3 ; (6) (CH3CO)2O ; (7)
NaHCO3. Số chất tác dụng được với phenol là:
A. 4 chất
B. 3 chất.
C. 2 chất.
D. 5 chất.
Câu 26. Cho phản ứng sau:
(1) KMnO4 + HCl đặc, nóng:
(2) SO2 + ddKMnO4;
(3) H2SO4 đặc, nóng + NaCl;
(4) Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng;
(5) Cl2 + dd NaOH;
(6) C6H5CH3 + Cl2 (bột Fe, t0);
(7) CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc).
Hãy cho biết có bao nhiêu cặp phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C xHyCOOH , CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít
CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mă ăt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là:
A. CH3COOH.
B. C2H3COOH.
C. C3H5COOH.
D. C2H5COOH.
Câu 28. Trong sơ đồ sau:
(1) Cu + (X)
(A) + (B)
(2) Fe + (A) Cu + (B)
(3) Fe + (X)
(B)
(4) (B) + Cl2 (X)
Thì (X), (A), (B) lần lượt sẽ là:
A. FeCl3, CuCl2, FeCl2.
B. AgNO3, Fe(NO3)3, HNO3.
C. FeCl3, FeCl2, CuCl2.
D. HNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 29. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong
X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu
/ - />
2
1
số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa
2
mãn các tính chất trên ?
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 9.
Câu 30. Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong
không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X có chứa:
A. FeO, CuO, BaSO4.
B. Fe2O3, CuO, BaSO4. C. FeO, CuO, Al2O3.
D. Fe2O3, CuO, Al2O3.
Câu 31. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí
CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
V
V
V
V
A. m 2a
.
B. m a
C. m a
.
D. m 2a
.
11, 2
5, 6
5, 6
22, 4
được số mol khí hiđrô bằng
Câu 32. T¬ nilon- 6,6 ®îc ®iÒu chÕ trùc tiÕp tõ :
A. axit picric vµ hecxametylen diamin. B. axit - aminocaproic.
C. axit oxalic vµ hecxametylen diamin D. axit a®ipic vµ hecxametylen diamin.
Câu 33. Dung dịch X chứa các ion Fe3+, NO 3 , NH 4 , Cl . Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1
tác dụng với dd NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2 cô cạn thu được 56,5
gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư có thể hòa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO. Giá trị của
m là.
A. 32,5.
B. 25,6.
C. 35,2.
D. 28,8.
Câu 34. Cho các dd chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, glixerol, vinyl axetat, anđehit
fomic. Số dd vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là.
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 35. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr 2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với
dung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Để hoà tan vừa hết phần 2 cần phải dùng V lít dd HCl 1M
(loãng, nóng). Giá trị của V là. A. 1,15.
B. 0,65.
C. 1,00.
D. 1,05.
Câu 36. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và
Y lần lượt là .
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. D. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
Câu 37. Cho phương trình ion thu gon như sau: aZn + bNO3- + cOH- ZnO22- + NH3 + H2O.
Tổng hệ số (số nguyên tối giản) các chất tham gia phản ứng là:
A. 9.
B. 11.
C. 10.
D. 12.
Câu 38. Dãy nào sau đây gồm các ion X+, Y2+, Z- , T2- và nguyên tử M đều có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6
3s2 3p6 ?
2
2
2
2
A. Na , Ca , Cl , O , Ar.
B. K , Ca , Cl , S , Ar.
2
2
2
2
C. K , Mg , Br , S , Ar.
D. K , Ca , F , O , Ne.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi
trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2
hiđrocacbon là:
A. C4H10 và C4H8
B. C2H8 và C3H6.
C. C2H6 và C2H4.
D. C5H10 và C5H12.
Câu 40. Có các dung dịch và chất lỏng sau: NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa, C2H5OH, C6H6, C6H5NH2. Nếu chỉ
dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì nhận biết được:
A. 5 chất.
B. 3 chất.
C. 6 chất.
D. 4 chất.
Câu 41. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai
chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:
A. HCOO-CH2- CHCl-CH3.
B.
HCOOC(CH3)Cl-CH3.
C. CH3-COO-CH2-CH2Cl.
D. HCOO-CHCl - CH2-CH3.
Câu 42. Trong các dãy dung dịch sau, dãy dung dịch nào khi điện phân thực chất là điện phân nước:
A. NaCl, H2SO4, Ag, NO3.B. NaOH, KCl, ZnCl2.
C. NaF, KNO3, Ca(OH)2.
D. NaOH, Na2SO4, CuSO4.
/ - />
3
Câu 43. Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 250C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dd HCl
như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dd HCl có nồng độ như trên ở 45 0C cần thời gian bao
lâu:
A. 27 phút.
B. 18 phút
C. 81 phút.
D. 9 phút.
Câu 44. Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và một andehit E. Cho hỗn hợp này tác dụng với lượng dư dd
AgNO3 trong NH3 thu được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được 6,16 gam CO 2. Công
thức cấu tạo của E là :
A. CH3-CH2-CHO.
B. CH3 -CHO.
C. OHC-CHO.
D. OHC-CH2-CHO.
Câu 45. Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2. Số trường hợp kết
tủa hình thành bị tan là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 5.
0
0
Câu 46. Cho các thế điện cực chuẩn : E Al3 / Al = -1,66 V ; E Cu 2 / Cu = + 0,34 V. Biết suất điện động chuẩn của pin
0
0
0
: E ZnCu =1,1 V, E Mg Al = 0,71 V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn (E Mg Zn ) là :
A. 0,9 V.
B. 1,61 V.
C. 2 V.
D. 1,81 V.
Câu 47. Nguyên tử C trong các phân tử: C2H2, C2H4 và CH4 có kiểu lai hóa tương ứng lần lược là:
A. sp, sp2, sp3.
B. sp, sp3, sp2.
C. sp3, sp2, sp.
D. sp2, sp, sp3
Câu 48. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C 2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH,
CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào ?
A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
D. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
Câu 49. Hợp chất X mạch hở có công thức là C4H9NO2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ dung dịch NaOH sinh
ra khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có
khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z được 9,4 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 9,6.
B. 10,3.
C. 10,5.
D. 8,2.
Câu 50. Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn)
A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư.
B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.
C. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO3 đặc chứa 0,5 mol HNO3.
D. Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol K và 0,10 mol Al vào nước.
/ - />
4