Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề,ĐA Ôn thiTN,ĐH_Tổng hợp_TH_3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.84 KB, 3 trang )

Sở GD & ĐT Thái Nguyên ĐỀ Ôn tập tổng hợp thi TN,ĐH 45 PHÚT
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN : VẬT LÍ LỚP 12 Đề TH_003
1). Một máy biến thế có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là 10. Hiệu điện thế hiệu
dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 200V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là:
A). 10
2
V. B). 20
2
V. C). 10V. D). 20V.
2). Công thoát êlectrôn của một kim loại là A = 4eV. Biết h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. Giới
hạn quang điện của kim loại này là:
A). 0,35 µm. B). 0,28 µm. C). 0,25 µm. D). 0,31 µm.
3). Sau khi chỉnh lưu cả hai nửa chu kì của một dòng điện nxoay chiều thì được một dòng điện:
A). Một chiều nhấp nháy. B). Có cường độ dòng điện bằng cường độ dòng điên hiệu
dụng.C). Một dòng điện không đổi. D). Một chiều nhấp nháy, đứt quảng.
4). Sau thời gian t , độ phóng xạ của một chất phóng xạ β
-
giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ đó là:
A). T =
128
t. B). T =
7
t
. C). T = 128t. D). T =
128
t


.
5). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm
một khoảng 1,8mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A). 0,50 µm. B). 0,55 µm. C). 0,40 µm. D). 0,60 µm.
6). Trong phản ứng hạt nhân, điều nào sau đây là sai:
A). Số khối được bảo toàn. B). Số cuclon được bảo toàn.
C). Năng lượng toàn phần được bảo toàn. D). Khối lượng được bảo toàn.
7). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm 0,64µm.
Khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng trung tâm là:
A). 6,48mm. B). 1,20mm. C). 1,66mm. D). 1,92mm.
8). Công thoát êlectrôn của một kim loại là A
0
, giới hạn quang điện là λ
0
. Khi chiếu vào bề mặt
kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ
0
/2 thì động năng ban đầu của cực đại của êlectrôn
quang điện bằng:
A). 2A
0
. B). A
0
. C). A
0
/2. D). 3A
0
/4.

9). Hiện tượng giao thoa ánh sáng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng:
A). Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B). Xuất phát từ hai nguồn dao động ngược pha.
C). Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha.
D). Truyền ngược chiều nhau.
10). Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng :
A). Ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B). Nằm trong khoảng từ 0,4µm đến 0,7 µm.
C). Dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D). Dài hơn bước sóng của ánh sáng tím.
11). Với α là góc trông ảnh của vật qua kính lúp, α
0
là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận
của mắt, độ bội giác khi quan sát qua kính là:
A).
0
cot
cot
α
α
g
g
G
=
. B).
α
α
tg
tg
G
0
=

. C).
0
α
α
=
G
. D).
α
α
0
=
G
.
12). Một vật khối lượng m = 100g thực nhiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương, có phương trình dao động là: x
1
= 5sin(10t + π) (cm); x
2
= 10sin(10t - π/3) (cm).
Giá trị của lực tổng hợp tác dụng lên vật la:
A). 0,5
3
N. B). 5
3
N. C). 50
3
N. D). 5N.
13). Mắt cận thị là mắt, khi không không điều tiết, có tiêu điểm:
A). Nằm trên võng mạc. B). Nằm sau võng mạc.
C). Nằm trước võng mạc. D). Cách mắt nhỏ hơn 20 cm.

14). Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin100πt
(V). Biết R = 50Ω;
π
2
10
4

=
C
F và
π
2
1
=
L
H. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại thì
phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện C
0
có điện dung bao nhiêu và cách ghép như
thế nào?
A).
π
4
0
10

=
C
F, ghép nối tiếp. B).
π

4
0
10
.
2
3

=
C
F, ghép song song.
C).
π
4
0
10
.
2
3

=
C
F, ghép nối tiếp. D).
π
2
10
4
0

=
C

F, ghép song song.
15). Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, các vạch α, β, γ và δ trong dãy Banme có bước sóng
nằm trong khoảng bước sóng của:
A). Tia tử ngoại. B). Tia Rơnghen. C). Ánh sáng nhìn thấy. D). Tia hồng ngoại.
16). Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn luôn :
A). Nhanh pha π/2 với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
B). Cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
C). Ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D). Chậm pha π/2 với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
17). Để có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, hai đầu cố định thì chiều dài của dây là (với k
là số nguyên):
A).
12
+
k
λ
. B).
4
λ
. C).
2
λ
. D).
2
λ
k
.
18). Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên điều hòa
theo thời gian với chu kì là:
A). 2T. B). T. C).

2
T
. D).
4
T
.
19). Tại nơi có g ≈ 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn giao động điều hòa với chu kì
7
2
π
s. Chiều dài của
con lắc là:
A). 2mm. B). 2m. C). 20cm. D). 2cm.
20). Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao động điện
từ là f
1
= 30kHz; khi dùng tụ điện có điện dung C
2
thì tần số dao động điện từ là f
2
= 40kHz. Khi
dùng 2 tụ điện có điện dung C
1
và C
2
ghép song song thì tần số dao động điện từ là:

A). 50kHz. B). 38kHz. C). 24kHz. D). 35kHz.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án Đề TH_003
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA
a d a d d d d b c a
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA c a c b c b d c b c
Ñaùp aùn ñeà soá : : 003
001). ;   ­   ­   ­
002). ­   ­   ­   ~
003). ;   ­   ­   ­
004). ­   ­   ­   ~
005). ­   ­   ­   ~
006). ­   ­   ­   ~
007). ­   ­   ­   ~
008). ­   /   ­   ­
009). ­   ­   =   ­
010). ;   ­   ­   ­
011). ­   ­   =   ­
012). ;   ­   ­   ­
013). ­   ­   =   ­
014). ­   /   ­   ­
015). ­   ­   =   ­
016). ­   /   ­   ­
017). ­   ­   ­   ~
018). ­   ­   =   ­
019). ­   /   ­   ­
020). ­   ­   =   ­

×