ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC NĂM 2012
(Thời gian làm bài 90 phút)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Có bao nhiêu hợp chất lưỡng tính trong số các chất sau: NH
3
ClCH
2
COOH; NaHSO
4
; NaHCO
3
; K
2
CO
3
;
NaHS; Na[Al(OH)
4
] (hay NaAlO
2
); NH
2
CH
2
COOH; AlCl
3
; CH
3
COONH
4
; (NH
4
)
2
CO
3
và Sn(OH)
2
A.9 B.6 C.7 D.8
Câu 2: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử là C
6
H
15
N
A.5 B.6 C.7 D.8
Câu 3: X là hỗn hợp gồm axit cacboxylic đơn chức A; ancol đơn chức B và este D tạo bởi A, B. Cho 0,3 mol X
(khối lượng m gam) tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,25 mol NaOH đun nóng, sau đó cô cạn được ancol B và 23,5
gam muối khan. Oxi hóa hết lượng B thu được ở trên thành anđehit rồi cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng
với lượng dư dd AgNO
3
trong ammoniac được 75,6 gam bạc. Giá trị m là:
A.21,35 B.24 C.31,2 D.19,75
Câu 4: Chỉ ra phát biểu sai:
A.H
2
O
2
có thể oxi hóa I¯ trong dd thành I
2
B.Khí SO
2
có thể khử Br
2
trong nước thành Br¯
C.Trong môi trường kiềm, Br
2
oxi hóa được muối crom (III) thành muối crom (VI)
D.Fe
2+
trong dd có thể oxi hóa Ag
+
thành Ag
Câu 5: Điện phân có màng ngăn 400ml dd hỗn hợp gồm BaCl
2
0,5M, KCl 0,8M, NaCl 1M (điện cực trơ, hiệu
suất điện phân 100%) với dòng điện có cường độ 9,65A trong 90 phút. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với
dd chứa x mol AlCl
3
thấy xuất hiện 4,68 gam kết tủa. Giá trị x là:
A.0,33 B.0,24 C.0,15 D.0,18
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn cùng một lượng Mg vào 4 cốc đựng HNO
3
. Giả thiết mỗi cốc chỉ xảy ra quá trình khử
N
+5
, trong đó cốc 1 giải phóng NO, cốc 2 giải phóng NO
2
, cốc 3 giải phóng N
2
và cốc 4 giải phóng N
2
O. Khí thu
được ít nhất và nhiều nhất (đo ở cùng điều kiện) lần lượt là ở các cốc:
A.1 và 3 B.3 và 2 C.4 và 2 D.3 và 1
Câu 7: X là α-amino axit. Cho một lượng X vào 150ml dd NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ
với 500ml dd HCl, sau đó cô cạn được 42,65 gam rắn khan. X là:
A.Glyxin B.Alanin C.Valin D.Axit Glutamic
Câu 8: Có bao nhiêu phản ứng dưới đây tạo đơn chất:
1.Nhiệt phân kali nitrat 2.Nhiệt phân amoni nitrit
3.Nhiệt phân amoni đicromat 4.Nhiệt phân kali pemanganat
5.Nhiệt phân kali clorat (xúc tác MnO
2
)
6.Nhiệt phân amoni clorua
7.Nhiệt phân natri hiđrocacbonat
8.Nhiệt phân kẽm hiđroxit
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 9: Cho 4 gam rắn X gồm Mg, Fe vào 200ml dd CuCl
2
. Sau khi phản ứng xong được 6,2 gam rắn Y. Thêm dd
NaOH dư vào phần nước lọc rồi thu kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 4 gam hh rắn Z.
Vậy nồng độ mol dd CuCl
2
đã dùng là:
A.0,375M B.0,5M C.1M D.2M
Câu 10: Cho 18,5 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào cốc đựng 200ml dd HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng
xong được 2,24 lít (đkc) NO là sản phẩm khử duy nhất của sự khử N
+5
và còn lại một chất rắn nặng 1,46 gam là
sắt kim loại tan chưa hết. Chỉ ra nồng độ mol của dd HNO
3
:
A.2M B.1M C.3,2M D.2,5M
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn rắn X gồm FeCO
3
và Fe
3
O
4
trong HNO
3
loãng được hh khí Y gồm NO và CO
2
có tỉ
khối so với H
2
là 18,5. Biết N
+5
chỉ bị khử thành N
+2
. Phần trăm khối lượng FeCO
3
trong X là:
A.20% B.40% C.80% D.83,33%
Câu 12: 5,3 gam một mẫu cao su buna-S làm mất màu vừa đủ dd chứa 8 gam brom. Tỉ lệ số nhóm C
4
H
6
với số
nhóm C
8
H
8
trong mỗi mắc xích của mẫu cao su này là:
A.1:1 B.2:1 C.1:2 D.3:1
Câu 13: Dãy các lọ mất nhãn chứa các dd có thể phân biệt chỉ với quỳ tím là:
A.NaCl, NH
4
Cl, CH
3
COONa, Na
2
S, Na
2
CO
3
B.Na
2
CO
3
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
, KCl, NH
4
NO
3
C.NaCl, BaCl
2
, CH
3
NH
3
Cl, NH
4
Cl, AlCl
3
D.HCOONa, Na[Al(OH)
4
], Na
2
CO
3
, KCl, NaNO
3
Câu 14: Cho m gam rắn X gồm Cu và Fe (tỉ lệ khối lượng tương ứng 3:1) vào 400ml dd HNO
3
2M. Sau khi phản
ứng xảy ra xong được 5,6 lít (đkc) hh NO, NO
2
và còn lại 0,8m gam rắn chưa tan. Cho biết phản ứng chỉ xảy ra
hai quá trình khử N
+5
. Giá trị m:
A.77 B.50,4 C.61,6 D.82,4
Câu 15: A là α-amino axit phân tử chỉ chứa 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH, trong đó tổng hàm lượng oxi và
nitơ đạt 39,31%. Heptapeptit tạo bởi α-amino axit A có phân tử khối là bao nhiêu:
A.819 B.702 C.711 D.612
Câu 16: Năm 1839, nhà hóa học Charles Goodyear (người Mỹ) đã phát minh ra kĩ thuật lưu hóa cao su giúp tăng
đặt tính cơ lí của cao su lên nhiều lần. Nếu một mẫu cao su lưu hóa có hàm lượng lưu huỳnh đạt 2% thì trung bình
bao nhiêu mắc xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S-. Giả thiết rằng nguyên tử S đã thay thế cho nguyên tử
H ở cầu metylen trong mạch cao su
A.23 B.46 C.32 D.17
Câu 17: X và Y là hai đồng đẳng liên tiếp, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết %O (theo khối lượng) trong X, Y lần
lượt là 61,53% và 54,23%. Tổng số nguyên tử cacbon trong 2 phân tử X và Y là:
A.5 B.7 C.9 D.11
Câu 18: Dẫn hh X gồm ankin A và H
2
có tỉ khối hơi so với H
2
là 3,6 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hh Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 4,5. Ankin A có công thức phân tử:
A.C
2
H
2
B.C
3
H
4
C.C
4
H
6
D.C
5
H
8
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức, no A bằng một lượng không khí vừa đủ (gồm 20% thể tích là O
2
,
còn lại là N
2
) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình nước vôi trong dư thấy khối lượng dd giảm 4,9 gam và có
34,72 lít khí (đkc) thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của A:
A.CH
5
N B.C
2
H
7
N C.C
3
H
9
N D.C
4
H
11
N
Câu 20: Cho 30,6 gam rắn X gồm Cu và Fe
3
O
4
vào dd chứa x mol HNO
3
. Sau khi phản ứng xong được 1,68 lít
NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất và thấy còn lại 1,2 gam kim loại chưa tan hết. Giá trị x là:
A.0,9 B.0,75 C.0,8 D.1,2
Câu 21: Trộn 100ml dd CH
3
COOC
2
H
5
0,5M với 100ml dd NaOH 1M. Sau 15 phút nồng độ CH
3
COOC
2
H
5
còn lại
là 0,2M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 15 phút là:
A. 0,003 mol/lít.phút B.0,02 mol/lít.phút
C.0,01 mol/lít.phút D.0,0133 mol/lít.phút
Câu 22: Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với anot than chì (hiệu suất 100%) thu được m (kg) Al ở catot và 33,6m
3
(đktc) hh khí X có tỉ khối so với hiđro là 16. Lấy 1,12 lít (đktc) hh X sục vào nước vôi trong dư được 1 gam kết
tủa. Giá trị m là:
A.37,8 B.36,8 C.38,8 D.35,8
Câu 23: Hỗn hợp X có khối lượng m gam chứa Ba và Al. Cho hh X tác dụng với nước dư, sau phản ứng sinh ra
8,96 lít H
2
(đktc). Mặc khác cho hh X tác dụng với dd Ba(OH)
2
dư thu được 22,4 lít khí H
2
(đktc). Giá trị m là:
A.29,9 B.27,2 C.16,8 D.24,6
Câu 24: Hỗn hợp A gồm Zn, Al, Fe
• Cho 20,4 gam hh A tác dụng với HCl dư được 10,08 lít (đkc) H
2
.
• Cho 0,2 mol hh A tác dụng vừa đủ với 6,16 lít (đkc) Cl
2
. Phần trăm khối lượng Zn trong A là:
A.31,86% B.45,67% C.26,67% D.23,21%
Câu 25: Có hai thí nghiệm sau:
• Cho 200ml dd HCl a mol/l vào 500ml dd NaAlO
2
b mol/l. Sau phản ứng được 31,2 gam kết tủa.
• Cho 300ml dd HCl a mol/l vào 500ml dd NaAlO
2
b mol/l. Sau phản ứng được 39 gam kết tủa.
Các giá trị a, b tương ứng là:
A.0,4 và 0,5 B.0,5 và 0,4 C.2 và 1,05 D.1,05 và 2
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hh A gồm 2 anken X, Y (M
X
<M
Y
) liên tiếp được m gam nước và m+39 gam
CO
2
. Phần trăm theo mol của X là:
A.25% B.37,5% C.62,5% D.75%
Câu 27: X là một loại phân bón. Hòa tan X vào nước thu được dd Y. Cho dd Y tác dụng với dd HCl thu được khí
A, dd Y tác dụng với dd NaOH thu được khí B, cho A tác dụng với B trong điều kiện nhiệt độ, áp suất thích hợp
tạo thành X. Phân bón X là:
A.Urê B.Phân đạm amoni C.Amophot D.Supephotphat đơn
Câu 28: Cho hh B gồm 4 chất rắn Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau là 0,3 mol tác dụng hoàn toàn với
0,7 mol HCl thu được dd X. Cho X tác dụng hoàn toàn với 0,06 mol NaNO
3
thu được dd Y. Dung dịch Y hòa tan
tối đa bao nhiêu gam Cu:
A.7,68 gam B.24 gam C.9,6 gam D.4,8 gam
Câu 29: Cho phản ứng: FeSO
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+KHSO
4
→Fe
2
(SO
4
)
3
+Cr
2
(SO
4
)
3
+K
2
SO
4
+H
2
O
Tổng hệ số các chất trong phương trình hóa học sau khi cân bằng là:
A.32 B.33 C.46 D.40
Câu 30: Cho 10,8 gam C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với 150ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dd thu được m gam
rắn. Giá trị m là:
A.7,95 B.9,5 C.10,6 D.10,4
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng thu được 30,8 gam CO
2
và
12,6 gam H
2
O. Hỗn hợp X không làm mất màu dd thuốc tím ở điều kiện thường. Hai hiđrocacbon trong hh X
thuộc dãy đồng đẳng:
A.ankan B.ankylbenzen C.anken D.monoxicloankan
Câu 32: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X→ X
1
+CO
2
X
1
+H
2
O→ X
2
X
2
+Y→ X +Y
1
+H
2
O
X
2
+2Y→ X +Y
2
+2H
2
O
Hai muối X, Y tương ứng là:
A.BaCO
3
, Na
2
CO
3
B.MgCO
3
, NaHCO
3
C.CaCO
3
, NaHCO
3
D.CaCO
3
, NaHSO
4
Câu 33: Đối với phản ứng thuận nghịch, tốc độ phản ứng nghịch có giá trị bằng không tại thời điểm:
A.Bắt đầu xảy ra phản ứng B.Cân bằng được thiết lập
C.Kết thúc phản ứng D.Hằng số cân bằng bằng không
Câu 34: Hợp chất ion B tạo bởi từ hai loại ion X
2+
và Y
-
. Trong B có tổng số hạt cơ bản mang điện bằng 60.
Trong nguyên tử X và Y có tỉ số số proton/ số nơtron lần lượt là 1 và 0,9. Tổng số hạt proton và nơtron trong một
phân tử B là:
A.54 B.60 C.62 D.76
Câu 35: X là hợp kim của hai kim loại gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X hòa tan
hoàn toàn vào nước thu được 6,72 lít khí H
2
(đkc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thì phần trăm
khối lượng của Li trong hợp kim vừa luyện là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R trong hợp kim X là:
A.Sr B.Ba C.Ca D.Mg
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: Fe
3
O
4
+HNO
3
→Fe(NO
3
)
3
+NO +N
2
O +H
2
O
Biết tỉ lệ mol của NO và N
2
O là 1:2. Hệ số của Fe
3
O
4
và HNO
3
trong phương trình trên tương ứng là:
A.11 và 102 B.19 và 176 C.11 và 104 D.18 và 174
Câu 37: Nhiệt độ sôi của các chất CH
3
Cl, CH
3
OH, HCOOH, CH
4
tăng dần theo thứ tự là:
A.CH
3
Cl<CH
4
<CH
3
OH<HCOOH B.CH
4
<CH
3
Cl<CH
3
OH<HCOOH
C.CH
3
Cl>CH
3
OH<CH
4
<HCOOH D.CH
4
<CH
3
OH<HCOOH<CH
3
Cl
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
có tỉ lệ mol 2:1. Dẫn CO qua bình đựng 17,2 gam X để khử Fe
3
O
4
thành Fe,
khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào 200ml dd Ba(OH)
2
0,6M thì có m
1
gam kết tủa, tiếp tục thêm nước vôi dư vào lại
có thêm m
2
gam kết tủa nữa. Biết m
1
+m
2
=27,64. Hiệu suất phản ứng khử Fe
3
O
4
là:
A.60% B.75% C.80% D.90%
Câu 39: C
4
H
6
O
2
có cùng loại chức và chỉ 3 phương trình phản ứng tạo cao su buna. Số chất có thể có là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 40: Đốt cháy hh A gồm rượu alylic, anđehit acrylic, etyl axetat thu được 0,3 mol H
2
O và 0,5 mol CO
2
. Tráng
gương hh A thì thu được lượng Ag là:
A.10,8 gam B.21,6 gam C.43,2 gam D.54 gam
II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A cần vừa đủ 6 mol O
2
. Khối lượng phân tử của A:
A.112 B.136 C.106 D.120
Câu 42: Hòa tan hết 18 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
bằng HNO
3
loãng, dư được 3,36 lít NO (đkc) là
sản phẩm khử duy nhất. Dẫn một luồng CO dư qua ống chứa cũng lượng X trên đun nóng thì sau phản ứng xuất
hiện bao nhiêu gam sắt kim loại:
A.16,8 gam B.15,12 gam C.14 gam D.11,2 gam
Câu 43: Cho hh gồm Al
2
O
3
, ZnO, CuO, BaO và Fe
2
O
3
vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dd X và rắn Y. Cho từ từ dd HCl vào X thì phải sau một lúc mới thấy kết tủa bắt đầu xuất hiện. Dẫn một
luồng CO dư qua rắn Y nung nóng trong điều kiện không có không khí cho đến khối lượng không đổi được chất
rắn Z gồm:
A.1 kim loại; 2 oxit kim loại B.1 kim loại; 1 oxit kim loại
C.2 kim loại D.2 kim loại; 1 oxit kim loại
Câu 44: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,68 gam chất béo X cần dung 62ml dd KOH 0,5M. Sau phản ứng thu được
0,92 gam glixerol. Chỉ số xà phòng hóa và chỉ số axit của chất béo X lần lượt là:
A.198,8 và 5,6 B.196 và 8,4
C.200 và 10 D.200 và 6,45
Câu 45: Oxi hóa hết 3,51 gam kim loại M bằng Cl
2
. Sản phẩm sau phản ứng đem hòa tan hết vào nước được dd X
. Cho từ từ dd NaOH vào dd X thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan vừa hết thì ngừng, thấy đã dùng hết 270ml dd
NaOH 1M. Xác định kim loại M:
A.Cr B.Cu C.Fe D.Al
Câu 46: Có bao nhiêu chất hoặc dd sau đây cho được phản ứng với nước brom: glucozơ, fructozơ, saccarozơ,
mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, phenol và anilin
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 47: Dãy các chất mà phân tử vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị là:
A.NH
4
Cl, CaF
2
, NaCN B.KClO
3
, AlCl
3
, K
2
O
C.KOH, Na
2
O
2
, CH
3
NH
3
Cl D.NaClO, CH
3
OH, BaCl
2
Câu 48: Chia m gam hh X gồm Al, Na và Fe làm ba phần bằng nhau:
• Cho phần 1 vào nước dư. Sau phản ứng được 0,2 mol H
2
• Cho phần 2 vào dd Ba(OH)
2
dư. Sau phản ứng được 0,5 mol H
2
• Cho phần 3 vào dd HCl dư. Sau phản ứng được 0,6 mol H
2
Chỉ ra giá trị m:
A.16 B.48 C.21 D.36
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn este đơn chức, mạch hở E tạo bởi axit cacboxylic X và ancol Y thì thu được molCO
2
-molH
2
O =mole. Phát biểu nao sau đây đúng:
A.E phải cho được phản ứng tráng bạc
B.Một trong hai chất (X hoặc Y) phải chưa no
C.Xà phòng hóa E có thể thu được anđehit hoặc xeton
D.Đốt cháy X cũng như Y đều thu được molCO
2
=molH
2
O
Câu 50: Oxi hóa 0,16 mol ancol đơn chức no A bằng O
2
(xt,t
o
) được 7,04 gam hh gồm anđehit, ancol dư và nước.
Phần trăm A bị oxi hóa là:
A.75% B.80% C.90% D.66,66%
B.Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Ở 300
o
C, hằng số cân bằng K
C
của phản ứng: 2HI (k) ↔H
2
(k) +I
2
(k) là 1/64. Vậy khi đun nóng một
lượng khí HI trong bình kín ở 300
o
C thì đã có bao nhiêu phần trăm HI bị phân hủy theo phương trình phản ứng
trên:
A.20% B.25% C.40% D.80%
Câu 52: Khí CO rất độc. Trong không khí có CO với nồng độ khoảng 250 ppm sẽ gây chết người. Nếu 12 lít
không khí có chứa 15ml CO thì nồng độ CO trong mẫu không khí này (tính theo ppm) là:
A.0,125 B.12,5 C.125 D.1250
Câu 53: Khi tác dụng với anhiđrit axetic, saccarozơ có thể tạo được este 8 lần este. Công thức phân tử của este
này là:
A.C
20
H
38
O
19
B.C
28
H
40
O
20
C.C
28
H
38
O
19
D.C
20
H
30
O
19
Câu 54: X là este no, đơn chức, mạch hở. Khử hoàn toàn X bằng LiAlH
4
thu được hh Y gồm hai ancol đồng đẳng
liên tiếp. Cho 3,9 gam Y tác dụng hết với Na thu 1,12 lít H
2
(đkc). Công thức phân tử của X là:
A.C
3
H
6
O
2
B.C
4
H
8
O
2
C.C
2
H
4
O
2
D.C
3
H
4
O
2
Câu 55: Một loại mỡ chứa 40% olein, 20% panmitin và 40% stearin (theo khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn
m gam mỡ trên được 138 gam glixerol. Giá trị m là:
A.1281 B.1304 C.1326 D.1283
Câu 56: Cho phương trình phản ứng: Cr
2
O
7
2-
+SO
3
2-
+H
+
→Cr
3+
+X +H
2
O
Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phương trình phản ứng trên là:
A.21 B.27 C.19 D.11
Câu 57: Chỉ ra nhóm các chất giặt rửa:
A.Nước bồ kết, nước clo B.Nước oxi già, dầu gội đầu
C.Xà phòng, nước Giaven D.Kem đánh răng, nước rửa chén
Câu 58: A là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nối đôi C=C), công thức C
x
H
y
O
z
. Mối quan hệ nào đúng:
A.y=2x B.y=2x-z+2 C.y=2x-z D.y=2x+z-2
Câu 59: X là hh gồm hai este cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hh X rồi hấp thụ hết sản phẩm
cháy bình nước vôi trong dư thấy xuất hiện 70 gam kết tủa và khối lượng bình tăng m gam. Giá trị m là:
A.37,8 B.43,4 C.31,2 D.44,4
Câu 60: Điện phân (với điện cực trơ) 2 lít dd CuSO
4
cho đến khi ở cả hai điện cực đều thoát ra 0,02 mol khí thì
ngừng. Dung dịch sau điện phân có pH là bao nhiêu. Xem thể tích dd không đổi sau điện phân.
A.2 B.1,7 C.2,3 D.1
NCT