Tun 01
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 1
BI 1: GII THIU CHNG TRèNH, T CHC LP
TRề CHI CHUYN BểNG TIP SC
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I. Mc tiờu :
- Bit c nhng ni dung c bn ca chng trỡnh th dc lp 4 v mt s qui nh trong cỏc
gi hc th dc.
- Bit c cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi theo yờu cu ca GV.
II. a im phng tin :
a im : Trờn sõn trng .V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b 1 cũi, 4 qu búng nh bng nha, cao su hay bng da.
III. Ni dung v phng phỏp lờn lp :
Ni dung
nh lng
1 . Phn m u
-Tp hp lp, ph bin ni dung: Nờu mc
tiờu - yờu cu gi hc.
1 2
-Khi ng: ng ti ch hỏt v v tay.
-Trũ chi: Tỡm ngi ch huy.
2.Phn c bn:
a) Gii thiu chng trỡnh th dc lp 4:
-GV gii thiu túm tt chng trỡnh mụn
th dc lp 4
b) Ph bin ni quy, yờu cu tp luyn:
Phng phỏp t chc
-Nhn lp
1 2
2 3
18 22
3 4
2 3
c) Biờn ch t tp luyn:
2 3
d) Trũ chi : Chuyn búng tip sc.
6 - 8
3.Phn kt thỳc:
-ng ti ch va v tay va hỏt.
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v
giao bỏi tp v nh.
4 6
1 2
1 2
1 2
-HS ng theo i hỡnh 4 hng
ngang nghe gii thiu.
**********
**********
**********
**********
GV
-GV ph bin lut chi
-Tin hnh cho c lp chi th
c hai cỏch truyn búng mt s
ln nm cỏch chi.
-Hc sinh 4 t chia thnh 4 nhúm
v trớ khỏc nhau luyn tp.
- GV gi ý cho HS tr li.
IV.Phn b sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tun 01+02
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 2
BI 2: TP HP HNG DC, DểNG HNG, IM S,
NG NGHIấM, NG NGH, TRề CHI CHY TIP SC
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I.Mc tiờu :
- Bit cỏch tp hp hng dc, bit cỏch dúng hng thng, im s, ng nghiờm, ng ngh.
- Bit c cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi theo yờu cu ca GV.
II a im phng tin :
a im : Trờn sõn trng.V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b 1 cũi, 2 - 4 lỏ c uụi nheo, k, v sõn trũ chi.
III.Ni dung v phng phỏp lờn lp :
Ni dung
nh lng
1 . Phn m u:
-Tp hp lp, ph bin ni dung: Nờu mc
tiờu - yờu cu gi hc. Nhc li ni quy tp
luyn, chn chnh i ng, trang phc tp
luyn.
6 10
1 2
-Khi ng : ng ti ch hỏt v v tay.
-Trũ chi: Tỡm ngi ch huy.
-Nhn lp.
1 2
2 3
2. Phn c bn:
a) ễn tp hp hng dc, dúng hng , im
s, ng nghiờm , ng ngh:
18 22
8 10
-Tp hp lp tp li 1 ln, cho cỏc t thi ua
trỡnh din. GV cựng HS quan sỏt, nhn xột,
biu dng tinh thn, kt qu tp luyn.
1 ln
d) Trũ chi : Chy tip sc
Phng phỏp t chc
-GV iu khin cho lp tp cú
nhn xột sa cha ng tỏc sai
cho HS.
- GV quan sỏt nhn xột, sa cha
sai sút cho HS.
8 10
-GV nờu tờn trũ chi, tp hp HS
theo i hỡnh chi.
-GV gii thớch cỏch chi v lut
chi. Sau ú cho hc sinh chi
3. Phn kt thỳc:
4 6
- HS th lng
-Cho HS cỏc t i ni tip nhau thnh mt
2 3
vũng trũn ln, va i va lm ng tỏc th
lng
- GV gi ý cho HS tr li
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
1 2
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v
1 2
giao bỏi tp v nh .
IV.Phn b sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tun 02+03
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 3
BI 3: QUAY PHI, QUAY TRI, DN HNG, DN HNG
TRề CHI THI XP HNG NHANH
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I.Mc tiờu :
- Bit cỏch dn hng, dn hng, ng tỏc quay phi, quay trỏi ỳng vi khu lnh.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II.a im phng tin :
a im : Trờn sõn trng .V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b 1 cũi.
III.Ni dung v phng phỏp lờn lp :
Ni dung
nh lng
1 . Phn m u:
-Tp hp lp, ph bin ni dung: Nờu mc
tiờu - yờu cu gi hc. Nhc li ni quy tp
luyn, chn chnh i ng, trang phc tp
luyn.
6 10
1 2
-Khi ng : ng ti ch hỏt v v tay.
-Trũ chi: Tỡm ngi ch huy.
2. Phn c bn:
a) ễn quay phi, quay trỏi; dn hng, dn
hng
b) Trũ chi : Thi xp hng nhanh
3. Phn kt thỳc:
-HS th lng
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v
giao bỏi tp v nh .
Phng phỏp t chc
-Nhn lp.
1 2
2 3
18 22
8 10
6-8
4 6
2 3
1 2
1 2
-Ln 1-2 GV iu khin
- HS chia t tp luyn
-Cho cỏc t thi ua trỡnh din
-GV nờu tờn trũ chi, tp hp HS
theo i hỡnh chi.
-GV gii thớch cỏch chi v lut
chi. Sau ú cho hc sinh chi
- HS th lng
- GV gi ý cho HS tr li
IV.Phn b sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tun 02+03
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 4
BI 4: NG TC QUAY SAU
TRề CHI NHY NG, NHY NHANH
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I.Mc tiờu :
- Bit cỏch dn hng, dn hng, ng tỏc quay phi, quay trỏi ỳng vi khu lnh.
- Bc u bit cỏch quay sau v i u theo nhp.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II.a im phng tin :
a im : Trờn sõn trng.V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b 1 cũi v k sn sõn chi trũ chi.
III.Ni dung v phng phỏp lờn lp :
Ni dung
nh lng
1 . Phn m u:
-Tp hp lp, ph bin ni dung: Nờu mc
tiờu, yờu cu gi hc. Nhc li ni quy tp
luyn, chn chnh i ng, trang phc tp luyn.
6 10
1 2
-Khi ng : ng ti ch hỏt v v tay.
-Trũ chi: Tỡm ngi ch huy.
2. Phn c bn:
Phng phỏp t chc
-Nhn lp.
1 2
2 3
18 22
a) i hỡnh i ng:
-
ễn quay phi, quay trỏi;
-
Hc k thut ng tỏc quay sau, i u
theo nhp
c) Trũ chi : "Nhy ỳng nhy nhanh"
10-12
-Ln 1-2 GV iu khin
- HS chia t tp luyn, GV quan
sỏt sa sai
-Cho cỏc t thi ua trỡnh din
7-8
- GV lm mu, phõn tớch. Sau ú
cho c lp cựng tp. GV quan sỏt
sa sai
6-8
-GV nờu tờn trũ chi, tp hp HS
theo i hỡnh chi.
-GV gii thớch cỏch chi v lut
chi. Sau ú cho hc sinh chi
3. Phn kt thỳc:
4 6
-HS th lng
2 3
- HS th lng
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
1 2
- GV gi ý cho HS tr li
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v giao
1 2
bỏi tp v nh .
IV.Phn b sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tun 02+03
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 5
BI 5: I U, NG LI, QUAY SAU
TRề CHI KẫO CA LA X
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I.Mc tiờu :
- Bc u bit cỏch i u, ng li v quay sau.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II.a im phng tin :
a im : Trờn sõn trng .V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b 1 cũi.
III.Ni dung v phng phỏp lờn lp :
Ni dung
nh lng
1 . Phn m u:
-Tp hp lp, n nh: im danh.
-GV ph bin ni dung : Nờu mc tiờu yờu cu gi hc, chn chnh i ng, trang
phc tp luyn.
-Khi ng : ng ti ch hỏt v v tay.
-Trũ chi : Trũ chi hiu lnh.
6 10
12
2. Phn c bn:
a) i hỡnh i ng:
-ễn i u, ng li, quay sau.
18 22
8 10
Phng phỏp t chc
-Nhn lp.
1 2
2 3
-Ln 1-2 GV iu khin
- HS chia t tp luyn, GV quan
sỏt sa sai
-Cho cỏc t thi ua trỡnh din
b) Trũ chi : Kộo ca la x:
-GV nờu tờn trũ chi, tp hp HS
theo i hỡnh chi.
-GV gii thớch cỏch chi v lut
chi. Sau ú cho hc sinh chi
3. Phn kt thỳc:
-HS lm ng tỏc th lng.
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v
giao bỏi tp v nh.
4 6
2 3
1 2
1 2
- HS th lng
- GV gi ý cho HS tr li
IV.Phn b sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tun 03+04
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 6
BI 6: I U ,VềNG PHI ,VềNG TRI , NG LI
TRề CHI BT MT BT Dấ
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I.Mc tiờu :
- Bc u bit cỏch i u, ng li v quay sau.
- Bc u thc hin ng tỏc i u vũng phi, vũng trỏi-ng li.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II.a im phng tin :
a im : Trờn sõn trng.V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b 1 cũi, 4 6 khn sch bt mt khi chi.
III.Ni dung v phng phỏp lờn lp :
Ni dung
nh lng
1 . Phn m u:
-Tp hp lp, n nh: im danh.
-GV ph bin ni dung: Nờu mc tiờu - yờu
cu gi hc, chn chnh i ng, trang phc
tp luyn.
-Khi ng: Gim chõn ti ch, m to theo
nhp.
Trũ chi: Lm theo khu hiu
6 10
12
1 2
2. Phn c bn
a) i hỡnh i ng
-ễn quay sau.
18 22
10 12
5 6
-Ln 1-2 GV iu khin
- HS chia t tp luyn, GV quan
sỏt sa sai
5 - 6
-GV lm mu v ging gii chm
ng tỏc.
-Chia t tp luyn
-GV nhc nh, quan sỏt, sa sai
-Hc i u vũng phi, vũng trỏi, ng
li.
b) Trũ chi : Trũ chi bt mt bt dờ:
3. Phn kt thỳc:
-HS th lng
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v
giao bỏi tp v nh.
-GV hụ gii tỏn.
Phng phỏp t chc
-Nhn lp.
2 3
6 8
4 6
2 3
1 2
1 2
-GV nờu tờn trũ chi, tp hp HS
theo i hỡnh chi.
-GV gii thớch cỏch chi v lut
chi. Sau ú cho hc sinh chi
- HS th lng
- GV gi ý cho HS tr li
IV.Phn b sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tun 03+04
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 7
BI 7: I U, VềNG PHI, VềNG TRI, NG LI
TRề CHI CHY I CH, V TAY VO NHAU
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I.Mc tiờu :
- Bit cỏch i u vũng phi, vũng trỏi ỳng hng.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II.a im phng tin :
a im : Trờn sõn trng.V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b 1 cũi v v sõn chi trũ chi.
III.Ni dung v phng phỏp lờn lp :
Ni dung
nh lng
1 . Phn m u:
-Tp hp lp , n nh : im danh
-GV ph bin ni dung : Nờu mc tiờu yờu cu gi hc, chn chnh i ng, trang
phc tp luyn.
6 10
12
-Khi ng: ng ti ch hỏt v v tay.
-Trũ chi: Trũ chi kt bn.
2. Phn c bn:
a) i hỡnh i ng:
-ễn tp hp hng dc, dúng hng, im s ,
ng nghiờm, ng ngh, quay phi, quay
trỏi, do cỏn s iu khin.
-ễn i u vũng phi, ng li, do GV v
cỏn s iu khin .
-ễn i u vũng trỏi, ng li.
-ễn tng hp tt c ni dung i hỡnh i
ng nờu trờn, do GV iu khin.
b) Trũ chi: Chy i ch ,v tay nhau
3. Phn kt thỳc:
-Tp hp HS thnh 4 hng dc, quay thnh
hng ngang lm ng tỏc th lng.
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v
giao bỏi tp v nh.
Phng phỏp t chc
-Nhn lp.
1 2
2 3
18 22
14 15
2 3
- HS chia t tp luyn
-GV nhc nh, quan sỏt, sa sai
2 3
2 3
5 6
- GV iu khin, quan sỏt, sa sai
cho HS
4-5
4 6
2 3
1 2
1 2
-GV nờu tờn trũ chi, tp hp HS
theo i hỡnh chi.
-GV gii thớch cỏch chi v lut
chi. Sau ú cho hc sinh chi
- HS th lng
- GV gi ý cho HS tr li
IV.Phn b sung:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tun 04+05
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 8
BI 8: ễN I HèNH I NG
TRề CHI B KHN
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I.Mc tiờu :
- Bit cỏch i thng theo nhp chuyn hng phi trỏi
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II.a im phng tin :
a im : Trờn sõn trng .V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b 1 cũi, 1 -2 chic khn tay.
III.Ni dung v phng phỏp lờn lp :
Ni dung
nh lng
1 . Phn m u :
-Tp hp lp, n nh: im danh.
-GV ph bin ni dung: Nờu mc tiờu - yờu
cu gi hc, chn chnh i ng, trang phc
tp luyn.
6 10
12
-Khi ng: ng ti ch hỏt v v tay.
-Trũ chi: Dit cỏc con vt cú hi.
1 2
2 3
2. Phn c bn:
a) i hỡnh i ng :
-Tp hp hng ngang, dúng hng, im s,
quay sau, i theo nhp chuyn hng phi
trỏi.
-Chia t tp luyn do t trng iu khin
18 22
12 13
2 3
-Tp hp c lp ng theo t, cho cỏc t thi
ua trỡnh din. GV quan sỏt, nhn xột, ỏnh
giỏ, sa cha sai sút, biu dng cỏc t thi
ua tp tt.
-GV cng c li cho HS
b) Trũ chi : B khn:
3
3. Phn kt thỳc:
-Cho HS chy thng quanh sõn tp 1 n 2
vũng.
-HS lm ng tỏc th lng.
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v
giao bỏi tp v nh.
3 4
3
56
4 6
1 2
1 2
1 2
1 2
Phng phỏp t chc
-Nhn lp.
- HS chia t tp luyn
-GV nhc nh, quan sỏt, sa sai
- GV iu khin, quan sỏt, sa sai
cho HS
-GV nhc nh HS thờm
-GV nờu tờn trũ chi, tp hp
HS theo i hỡnh chi.
-GV gii thớch cỏch chi v lut
chi. Sau ú cho hc sinh chi
- HS th lng
- GV gi ý cho HS tr li
IV.Phn b sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tun 04+05
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 9
BI 9: TP HP HNG NGANG, DểNG HNG
TRề CHI BT MT BT Dấ
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I.Mc tiờu :
- Thc hin c tp hp hng ngang, dúng thng hng ngang, im s v quay sau c bn
ỳng.
- Bit cỏch i thng theo nhp chuyn hng phi trỏi
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II.a im phng tin :
a im : Trờn sõn trng.V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b 1 cũi, 2 n 6 chic khn sch bt mt khi chi.
III.Ni dung v phng phỏp lờn lp :
Ni dung
nh lng
1 .Phn m u:
-Tp hp lp, n nh: im danh.
-GV ph bin ni dung: Nờu mc tiờu - yờu
cu gi hc, chn chnh i ng, trang phc
tp luyn .
-Khi ng: Trũ chi: Tỡm ngi ch huy.
6 10
12
2. Phn c bn:
a) i hỡnh i ng:
-ễn tp hp hng ngang, dúng hng, im
s, i thng theo nhp chuyn hng phi
trỏi
* Ln 1 v 2 GV iu khin lp tp, cú nhn
xột sa cha sai sút cho HS.
18 22
12 14
* Ln 3 v 4 chia t tp luyn do t trng
iu khin, GV quan sỏt sa cha sai sút cho
HS cỏc t.
3 4
* GV iu khin tp li cho c lp cng
c.
2
b) Trũ chi : Bt mt bt dờ:
Phng phỏp t chc
-Nhn lp.
2 3
- HS chia t tp luyn
1 2
-GV nhc nh, quan sỏt, sa sai
-GV nhc nh HS thờm
5 6
-GV nờu tờn trũ chi, tp hp HS
theo i hỡnh chi.
-GV gii thớch cỏch chi v lut
chi. Sau ú cho hc sinh chi
3. Phn kt thỳc:
4 6
-HS th lng
2
- HS th lng
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
1 2
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v
1 2
- GV gi ý cho HS tr li
giao bi tp v nh .
IV.Phn b sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tun 05+06
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 10
BI 10: I U VềNG PHI, VềNG TRI
TRề CHI B KHN
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I.Mc tiờu :
- Bit cỏch i u vũng phi, vũng trỏi ỳng hng v ng li.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
I.a im phng tin :
a im : Trờn sõn trng.V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b 1 cũi v khn bt mt khi chi.
III.Ni dung v phng phỏp lờn lp :
Ni dung
nh lng
1 . Phn m u:
-Tp hp lp , n nh : im danh
-GV ph bin ni dung : Nờu mc tiờu yờu cu gi hc, chn chnh i ng, trang
phc tp luyn
-Khi ng Chy theo mt hng dc quanh
sõn tp (200 - 300m).
-Trũ chi: Lm theo hiu lnh.
6 10
12
2. Phn c bn:
a) i hỡnh i ng:
-ễn i u vũng phi, vũng trỏi ỳng hng
v ng li.
* GV iu khin lp tp cú quan sỏt sa cha
sai sút cho HS.
18 22
10 12
2 3
* Chia t tp luyn do t trng iu khin,
GV quan sỏt sa cha sai sút cho HS cỏc t.
2 ln
* Tp hp c lp ng theo t, cho cỏc t thi
ua trỡnh din
2 3
b) Trũ chi : B khn:
6 8
3. Phn kt thỳc:
-HS th lng
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v
giao bi tp v nh.
Phng phỏp t chc
-Nhn lp.
1 2
1 2
2 ln
4 6
1 2
1 2
1 2
- HS chia t tp luyn
-GV nhc nh, quan sỏt, sa sai
-GV nhc nh HS thờm
-GV nờu tờn trũ chi, tp hp HS
theo i hỡnh chi.
-GV gii thớch cỏch chi v lut
chi. Sau ú cho hc sinh chi
- HS th lng
- GV gi ý cho HS tr li
IV.Phn b sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tun 05+06
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 11
BI 11: TP HP HNG NGANG , DểNG HNG , IM S
I U VềNG PHI, VềNG TRI, NG LI
TRề CHI KT BN
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I. Mc tiờu :
- Thc hin c tp hp hng ngang, dúng thng hng ngang, im ỳng s ca mỡnh.
- Bit cỏch i u vũng phi, vũng trỏi ỳng hng v ng li.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II. a im phng tin :
a im : Trờn sõn trng .V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b 1 cũi.
III. Ni dung v phng phỏp lờn lp:
Ni dung
nh
lng
1 . Phn m u:
-Tp hp lp, n nh : im danh.
-GV ph bin ni dung: Nờu mc tiờu - yờu
cu gi hc, chn chnh i ng, trang phc
tp luyn.
-Khi ng: ng ti ch hỏt v v tay.
-Trũ chi: Dit cỏc con vt cú hi
6 10
12
2. Phn c bn:
a) i hỡnh i ng :
-ễn tp hp hng ngang, dúng hng, im
s, i u vũng phi, vũng trỏi ỳng hng
v ng li.
- Chia t tp luyn do t trng iu khin
18 22
10 12
- Tp hp c lp ng theo t, cho cỏc t thi
ua trỡnh din. GV quan sỏt, nhn xột, ỏnh
giỏ, sa cha sai sút, biu dng cỏc t thi
ua tp tt.
b) Trũ chi : Kt bn
3 4
Phng phỏp t chc
-Nhn lp.
1 2
1 2
4 - 5
- HS chia t tp luyn
-GV quan sỏt sa cha sai sút cho
HS cỏc t.
7 8
-GV nờu tờn trũ chi, tp hp HS
theo i hỡnh chi, sau ú cho hc
sinh chi
3. Phn kt thỳc:
-Cho c lp va hỏt va v tay theo nhp.
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v
giao bi tp v nh.
4 6
1 2
1 2
1 2
- HS hỏt v v tay
- GV gi ý cho HS tr li
IV.Phn b sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tun 06+07
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 12
BI 12 : I U VềNG PHI, VềNG TRI, NG LI
TRề CHI NẫM TRNG CH
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I. Mc tiờu :
- Thc hin c tp hp hng ngang, dúng thng hng ngang, im ỳng s ca mỡnh.
- Bit cỏch i u vũng phi, vũng trỏi ỳng hng v ng li.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II. a im phng tin :
a im: Trờn sõn trng.V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin: Chun b 1 cũi, 4 - 6 qu búng v vt lm ớch, k sõn chi.
III. Ni dung v phng phỏp lờn lp:
Ni dung
nh lng
1 . Phn m u:
-Tp hp lp, n nh: im danh.
-GV ph bin ni dung: Nờu mc tiờu - yờu
cu gi hc, chn chnh i ng, trang phc
tp luyn
-Khi ng: Xoay cỏc khp. Chy nh
nhng trờn a hỡnh t nhiờn sõn trng
100 - 200m ri i thng thnh mt vũng
trũn hớt th sõu.
- Trũ chi : Thi ua xp hng
2. Phn c bn:
a) i hỡnh i ng:
-ễn i u vũng phi, vũng trỏi ỳng hng
v ng li.
* GV iu khin lp tp.
* Chia t tp luyn do t trng iu khin,
GV quan sỏt sa cha sai sút cho HS cỏc t.
* Tp hp c lp ng theo t, cho cỏc t thi
ua trỡnh din. GV quan sỏt, nhn xột, ỏnh
giỏ, sa cha sai sút, biu dng cỏc t thi
ua tp tt.
* GV iu khin tp li cho c lp cng
c.
b) Trũ chi : Nộm búng trỳng ớch
6 10
1 2
3. Phn kt thỳc:
-HS lm ng tỏc th lng.
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v
giao bi tp v nh.
Phng phỏp t chc
-Nhn lp.
1 2
2 3
1-2
18 22
12 14
- HS chia t tp luyn
3 4
-GV quan sỏt, sa sai
2 3
-GV nhn xột
-GV nhc nh HS thờm
2 3
8 10
4 6
1 2
1 2
1 2
-GV nờu tờn trũ chi, tp hp HS
theo i hỡnh chi.
-GV gii thớch cỏch chi v lut
chi. Sau ú cho hc sinh chi
- HS th lng
- GV gi ý cho HS tr li
IV.Phn b sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tun 06+07
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 13
BI 13: TP HP HNG NGANG, DểNG HNG, IM S, QUAY SAU
TRề CHI KT BN
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I. Mc tiờu :
- Thc hin c tp hp hng ngang, dúng thng hng ngang, im s v quay sau c bn
ỳng.
- Bit cỏch i u vũng phi, vũng trỏi ỳng hng v ng li.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II. a im phng tin :
a im : Trờn sõn trng .V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b 1 cũi.
III. Ni dung v phng phỏp lờn lp:
Ni dung
nh lng
1 . Phn m u:
-Tp hp lp, n nh: im danh
-GV ph bin ni dung: Nờu mc tiờu - yờu cu
gi hc, chn chnh i ng , trang phc tp
luyn.
-Khi ng: ng ti ch hỏt v v tay.
6 10
1 2
Phng phỏp t chc
-Nhn lp.
1 2
2 3
-Trũ chi: Trũ chi hiu lnh.
2. Phn c bn:
a) i hỡnh i ng:
-ễn tp hp hng ngang, dúng hng, im s,
quay sau, i u vũng phi, vũng trỏi ỳng hng
v ng li.
* GV iu khin lp tp.
18 22
10 12
- HS chia t tp luyn
2 ln
-GV quan sỏt, sa sai
* Chia t tp luyn do t trng iu khin, cú
th ln lt tng em lờn iu khin t tp 1 ln,
GV quan sỏt sa cha sai sút cho HS cỏc t .
4 - 6
-GV nhn xột
* GV iu khin tp li cho c lp cng c .
2 - 3
b) Trũ chi : Kt bn
8 10
3. Phn kt thỳc:
-C lp va hỏt va v tay theo nhp.
-HS lm ng tỏc th lng.
-GV cựng hc sinh h thng bi hc .
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v giao
bi tp v nh.
4 6
1 2
1 2
1 2
IV.Phn b sung:
-GV nhc nh HS thờm
-GV nờu tờn trũ chi, tp hp
HS theo i hỡnh chi.
-GV gii thớch cỏch chi v lut
chi. Sau ú cho hc sinh chi
- HS th lng
- GV gi ý cho HS tr li
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tun 07+08
Th ..ngythỏng.nm
Mụn: Th dc
Tit: 14
BI 14: I U VềNG PHI VềNG TRI, NG LI
TRề CHI NẫM TRNG CH
Thụứi gian dửù kieỏn: 35 phuựt
I. Mc tiờu :
- Bit cỏch i u vũng phi, vũng trỏi ỳng hng v ng li.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.
II. a im phng tin :
a im : Trờn sõn trng .V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b 1 cũi, 4-6 qu búng v vt lm ớch, k sõn chi.
III. Ni dung v phng phỏp lờn lp:
Ni dung
nh
lng
1. Phn m u:
-Tp hp lp, n nh: im danh, bỏo cỏo
-GV ph bin ni dung: Nờu mc tiờu - yờu cu
gi hc, chn chnh i ng, trang phc tp
luyn.
-Khi ng
-Chy nh nhng trờn a hỡnh t nhiờn sõn
trng 100 - 200m ri i thng theo vũng trũn
hớt th sõu.
-Trũ chi : Tỡm ngi ch huy.
6 10
12
1 2
2. Phn c bn:
a) i hỡnh i ng
-ễn quay sau, i i thng theo nhp chuyn
hng phi trỏi
+ GV iu khin lp tp.
+ Chia t tp luyn do t trng iu khin, GV
quan sỏt sa cha sai sút cho HS cỏc t .
+Tp hp c lp ng theo t, cho cỏc t thi ua
trỡnh din. GV quan sỏt, nhn xột, ỏnh giỏ, sa
cha sai sút, biu dng cỏc t thi ua tp tt.
b) Trũ chi : Nộm trỳng ớch
3. Phn kt thỳc
-HS lm ng tỏc th lng.
-ng ti ch hỏt v v tay theo nhp.
-GV cựng hc sinh h thng bi hc.
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc v giao
bi tp v nh: ễn cỏc ng tỏc i hỡnh i ng
tp hụm nay ln sau kim tra.
Phng phỏp t chc
-Nhn lp.
1 2
18 22 ph
12 14 ph - HS chia t tp luyn
1 2
4 6
-GV quan sỏt, sa sai
2 3
-GV nhc nh HS thờm
8 10
4 6
1 2
1 2
1 2
1 2
-GV nờu tờn trũ chi, tp hp
HS theo i hỡnh chi.
-GV gii thớch cỏch chi v lut
chi. Sau ú cho hc sinh chi
- HS th lng
- GV gi ý cho HS tr li
IV.Phn b sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tuần 07+08
Thứ ……..ngày……tháng…….năm………
Mơn: Thể dục
Tiết: 15
Bài 15: QUAY SAU, ĐI ĐỀU VỊNG PHẢI VỊNG TRÁI, ĐỨNG LẠI
TRÒ CHƠI “NÉM TRÚNG ĐÍCH ”
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ MỤC TIÊU:
- Thực hiện động tác quay sau cơ bản đúng.
- Thực hiện cơ bản đúng đi đều vòng phải, vòng trái-đứng lại và giữ được khoảng cách các hàng
trong khi đi.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường.
- Chuẩn bị còi.
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP:
Nội dung
1/ Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, u cầu và
phương pháp kiểm tra.
Định
lượng
6 – 8’
1 – 2’
- Khởi động các khớp: Cổ tay, chân, đầu
gối, hơng, vai.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên ở
sân trường 100 - 200m rồi đi thường theo
vòng tròn hít thở sâu.
1 – 2’
2/ Phần cơ bản:
a/ Ơn đội hình đội ngũ:
- Ơn quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái-
18- 22’
16- 17’
2 – 3’
Phương pháp
Đội hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
- CS điều khiển
- GV điều khiển.
- Các tổ luyện tập theo khu vực.
- GV quan sát, sửa sai
đứng lại.
b/ Trò chơi vận động:
- Tổ chức trò chơi: “Ném trúng đích”
4-5’
3/ Phần kết thúc:
- Tập 1 số động tác thả lỏng .
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
4-5’
- GV Nêu tên trò chơi, luật chơi,
cho chơi cả lớp cùng chơi.
- GV điều khiển.
- GV gợi ý cho HS trả lời.
IV.Phần bổ sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tuần 08+09
Thứ ……..ngày……tháng…….năm………
Mơn: Thể dục
Tiết: 16
Bài 16: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY
TRÒ CHƠI “NÉM TRÚNG ĐÍCH ”
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ MỤC TIÊU:
- Bước đầu thực hiện được động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường.
- Chuẩn bị còi. Kẻ sân trò chơi, 3 quả bóng.
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP:
Nội dung
1/ Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, u
cầu giờ học.
- Chạy quanh sân tập sau đó đi vòng
tròn hít thở sâu.
- Khởi động các khớp: Cổ tay, chân,
đầu gối, hơng, vai.
2/ Phần cơ bản:
a/ Bài thể dục phát triển chung
- Động tác vươn thở.
- Động tác tay.
- Ơn 2 động tác vừa học
- Luyện tập
b/ Trò chơi vận động:
- Chơi trò chơi “Ném bóng trúng
đích”.
3/ Phần kết thúc:
- Tập 1 số động tác thả lỏng .
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
-Giao bài tập: Ơn 2 động tác đã học
Định
lượng
6 – 8’
1 – 2’
Phương pháp
Đội hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
1 vòng
2’
- CS điều khiển.
18- 22’
+ Lần 1: GV vừa nêu tên động tác vừa
giải thích, làm mẫu cho HS làm theo.
+ Lần 2: GV hơ chậm, quan sát nhắc
nhở.
+ Lần 3-4: GV hơ tồn bộ động tác.
- Thực hiện tương tự động tác vươn
thở.
Đội hình học động tác mới.
2-3 lần
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
4 – 5’
* * * * * * * * *
GV
- Các tổ luyện tập theo khu vực.
* Lần lượt từng tổ lên thực hiện. Cho
HS nhận xét, GV kết luận.
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi. Cho
chơi thử sau đó chơi chính thức.
4 – 5’
- GV điều khiển.
- GV gợi ý cho HS trả lời.
IV.Phần bổ sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tuần 08+09
Thứ ……..ngày……tháng…….năm………
Mơn: Thể dục
Tiết: 17
Bài 17: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY VÀ CHÂN CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN
CHUNG - TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI”
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ MỤC TIÊU:
- Thực hiện được động tác vươn thở, tay và bước đầu biết cách thực hiện động tác chân
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường.
- Chuẩn bị còi. Kẻ sân trò chơi
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP:
Định
Nội dung
Phương pháp
lượng
1/ Phần mở đầu:
6 – 8’
Đội hình
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, u cầu giờ
1 – 2’
* * * * * * * * *
học.
* * * * * * * * *
- Chạy quanh sân tập sau đó đi vòng tròn
1’
* * * * * * * * *
hít thở sâu.
GV
- Khởi động các khớp: Cổ tay, chân, đầu
2 – 3’ - CS điều khiển.
gối, hơng, vai.
-Trò chơi:“Hiệu lệnh”.
2’
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi
và điều khiển.
-KT bài cũ: 2 động tác đã học.
Tổ 4
- HS tổ 4 lên tham gia KT, GV
-Nhận xét.
nhận xét.
2/ Phần cơ bản:
18- 20’
a/ Bài thể dục phát triển chung
- Ơn 2 động tác vừa học vươn thở và tay.
2-3 lần + Lần 1: Tập từng động tác.
+ Lần 2-3: Tập liên hồn theo
nhịp hơ của GV .
- Học động tác chân
4-5 lần - GV giới thiệu,phân tích động
tác và tập động tác-Chú ý nhận
xét sửa sai sau mỗi lần tập.
- Ơn 3 động tác đã học
2 lần
- GV điều khiển
b/ Trò chơi vận động:
- Chơi trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”.
-Nhận xét.
3/ Phần kết thúc:
- Thả lỏng
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học. Giao bài tập: Ơn 3
động tác vừa học.
5 – 7’
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi.
Cho chơi thử sau đó chơi chính
thức.
-GV nhận xét
4 – 5’
2’
2’
1 – 2’
- GV điều khiển.
- GV gợi ý cho HS trả lời.
IV.Phần bổ sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tuần 09+10
Thứ ……..ngày……tháng…….năm………
Mơn: Thể dục
Tiết: 18
Bài 18: ĐỘNG TÁC LƯNG BỤNG CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
TRÒ CHƠI “CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI ”
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ MỤC TIÊU:
- Thực hiện được động tác vươn thở, tay, chân và bước đầu biết cách thực hiện động tác lưng bụng
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM,PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường.
- Chuẩn bị còi, và kẻ sân trò chơi.
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP:
Nội dung
1/ Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, u cầu
giờ học.
- Chạy quanh sân tập sau đó đi vòng
tròn hít thở sâu.
- Khởi động các khớp: Cổ tay, chân,
đầu gối, hơng, vai.
-Trò chơi:“Đứng ngồi theo lệnh”.
- KT bài cũ: 3 động tác đã học.
2/ Phần cơ bản:
- Ơn 3 động tác đã học:
+ Động tác vươn thở, tay, chân
- Học:
+ Động tác lưng - bụng
- Ơn liên hồn 4 động tác.
-Học trò chơi:“Con cóc là cậu ơng
trời”
3/ Phần kết thúc:
- Làm động tác thả lỏng: Rũ chân, tay,
gập thân, lắc vai…
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học. Giao bài tập: Ơn 3
động tác vừa học.
Định
lượng
6 – 8’
1 – 2’
1’
2 – 3’
2’
Tổ 1
18- 22’
3-4’
4-5’
4-5’
4 – 5’
2’
2’
1 – 2’
Phương pháp
Đội hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
- Chạy thành một vòng tròn
- CS điều khiển.
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi và
điều khiển.
- HS lên tham gia KT
+ GV hơ nhịp liên tục 3 động tác.
+Tập liên hồn theo nhịp hơ của GV
- GV giới thiệu, phân tích động tác
và tập động tác-Chú ý nhận xét sửa
sai sau mỗi lần tập.
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi. Cho
chơi thử . Sau mỗi lần chơi thử GV
nhận xét và giải thích thêm cho HS
nắm được cách chơi sau đó chơi
chính thức.
- GV điều khiển.
- GV gợi ý cho HS trả lời.
IV.Phần bổ sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tuần 09+10
Thứ ……..ngày……tháng…….năm………
Mơn: Thể dục
Tiết: 19
Bài 19: ĐỘNG TÁC TOÀN THÂN CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
TRÒ CHƠI “CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI ”
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ MỤC TIÊU:
- Thực hiện được động tác vươn thở, tay, chân, lưng bụng và bước đầu biết cách thực
hiện động tác tồn thân của bài thể dục phát triển chung
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường.
- Chuẩn bị còi. Kẻ sân trò chơi.
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP:
Định
Nội dung
Phương pháp
lượng
1/ Phần mở đầu:
6 – 8’
Đội hình
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, u cầu
1 – 2’
* * * * * * * * *
giờ học.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
- Chạy quanh sân tập sau đó đi vòng tròn
1’
- Chạy 1 vòng tròn
hít thở sâu.
- Khởi động các khớp: Cổ tay, chân, đầu
2 – 3’ -CS điều khiển khởi động.
gối, hơng, vai.
-Trò chơi:“Đứng ngồi theo lệnh”.
1 – 2’ -GV nêu tên trò chơi, luật chơi và
điều khiển.
- KT bài cũ: 3 động tác đã học.
Tổ 2 - HS lên tham gia KT
2/ Phần cơ bản:
- Ơn 3 động tác : Vươn thở, tay, chân và
lưng-bụng
(Khi liên kết chưa cần nhớ thứ tự các
động tác).
- Học động tác tồn thân
- Ơn 4 động tác đã học.
18- 22’ - Lần 1: GV vừa hơ vừa làm mẫu.
2 lần - Lần 2: Cán sự hơ và làm mẫu,
GV quan sát sửa sai.
4 lần
4 lần
- Trò chơi:“Con cóc là cậu ơng trời”
3/ Phần kết thúc:
- Làm động tác thả lỏng: Rũ chân, tay,
gập thân, lắc vai…
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học. Giao bài tập: Ơn 5
động tác vừa học
4 – 5’
2’
- GV nêu tên, vừa giải thích vừa
làm mẫu cho HS làm theo.
- GV hơ nhịp cho HS tập liên
hồn.
Nhận xét sửa chữa sai mỗi lần tập.
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi và
cho HS chơi
- GV điều khiển hơ nhịp.
- GV gợi ý cho HS trả lời.
2’
1 – 2’
IV.Phần bổ sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tuần 10+11
Thứ ……..ngày……tháng…….năm………
Mơn: Thể dục
Tiết: 20
Bài 20: ÔN 5 ĐỘNG TÁC ĐÃ HỌC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
TRÒ CHƠI “NHẢY Ô TIẾP SỨC ”
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ MỤC TIÊU:
- Thực hiện được động tác vươn thở, tay, chân, lưng bụng và bước đầu biết cách thực
hiện động tác tồn thân của bài thể dục phát triển chung (khi liên kết chưa cần nhớ thứ tự
các động tác).
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường.
- Chuẩn bị còi. Kẻ sân trò chơi.
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP:
Định
Nội dung
Phương pháp
lượng
1/ Phần mở đầu:
6 – 8’
Đội hình
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, u
1 – 2’
* * * * * * * * *
cầu giờ học.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
- Chạy quanh sân tập sau đó đi vòng
1 – 2’
- Chạy 1 vòng tròn
tròn hít thở sâu.
- Khởi động các khớp: Cổ tay, chân,
2 – 3’ - CS điều khiển.
đầu gối, hơng, vai.
-Trò chơi: “ Làm theo hiệu lệnh”.
1’
- GV điều khiển.
- KT bài cũ: 2-4 động tác đã học.
Tổ 3 - HS lên tham gia KT
-Nhận xét.
2/ Phần cơ bản:
18- 22’
- Ơn 5 động tác đã học:
12- 14’ - Chia tổ luyện tập theo khu vực,
GV đến từng tổ sửa chữa.
- Lần cuối tập trung cả lớp tập đồng
loạt 1 lần sau đó các tổ thi đua.
- Chơi trò chơi: “Nhảy ơ tiếp sức”
6 – 8’
3/ Phần kết thúc:
- Làm động tác thả lỏng: Rũ chân,
tay, gập thân, lắc vai…
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài tập: Ơn 5 động tác vừa
học.
4 – 5’
2’
2’
1 – 2’
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi. Cho
chơi thử 1-2 lần sau đó chơi chính
thức.
- GV điều khiển hơ nhịp.
- GV gợi ý cho HS trả lời.
IV.Phần bổ sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tuần 10+11
Thứ ……..ngày……tháng…….năm………
Mơn: Thể dục
Tiết: 21
Bài 21: ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
TRÒ CHƠI “ NHẢY Ô TIẾP SỨC ”
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ MỤC TIÊU:
- Thực hiện được các động tác vươn thở, tay, chân, lưng bụng và động tác tồn thân của bài thể
dục phát triển chung (Thực hiện các động tác của bài thể dục, có thể còn chưa có tính nhịp điệu)
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường.
- Chuẩn bị còi. Kẻ sân trò chơi.
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP:
IV.Phần bổ sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tuần 11+12
Thứ ……..ngày……tháng…….năm………
Mơn: Thể dục
Tiết: 22
Bài 22: ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
TRỊ CHƠI “KẾT BẠN”
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ MỤC TIÊU:
- Thực hiện được các động tác vươn thở, tay, chân, lưng bụng và động tác tồn thân của
bài thể dục phát triển chung (Thực hiện các động tác của bài thể dục, có thể còn chưa có
tính nhịp điệu)
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường.
- Chuẩn bị còi. Kẻ sân trò chơi.
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP:
Nội dung
1/ Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, u
cầu giờ học.
- Xoay các khớp
- Chạy quanh sân tập sau đó đi vòng
tròn hít thở sâu.
-Trò chơi: “Nhóm 3 nhóm 7”.
Định
lượng
6 – 8’
1 – 2’
1 – 2’
2 – 3’
Tổ 1
- KT bài cũ: 3-5 động tác đã học.
2/ Phần cơ bản:
- Ơn 5 động tác đã học:
- Tổ chức thi đua thực hiện 5 động
tác.
- Chơi trò chơi: “Chạy nhanh theo
số”.
3/ Phần kết thúc:
- Thả lỏng
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài tập: Ơn 5 động tác vừa
học.
Phương pháp
Đội hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
- Chạy 1 vòng tròn
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi và
điều khiển.
- HS lên tham gia KT
GV nhận xét.
18- 22’
10 –12’ + Ơn cả lớp 1-2 lần. GV điều khiển.
+ Chia tổ luyện tập theo khu vực,
2 – 3’ GV đến từng tổ sửa chữa.
- Các tổ lần lượt lên thực hiện. Chú
ý có hình thức thưởng, phạt cho các
6 – 7’ tổ .
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi. Cho
chơi thử 1-2 lần sau đó chơi chính
thức. Chú ý có hình thức phạt vui
đối với tổ thua cuộc.
4 – 5’
2 – 3’ - GV điều khiển.
2’
- GV gợi ý cho HS trả lời.
1 – 2’
IV.Phần bổ sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tuần 11+12
Thứ ……..ngày……tháng…….năm………
Mơn: Thể dục
Tiết: 23
Bài 23: ĐỘNG TÁC THĂNG BẰNG CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG –
TRÒ CHƠI “MÈO ĐUỔI CHUỘT”
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ MỤC TIÊU:
- Thực hiện được các động tác vươn thở, tay, chân, lưng bụng, tồn thân và bước đầu biết
cách thực hiện động tác thăng bằng của bài thể dục phát triển chung.
- HS biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường.
- Chuẩn bị còi. Kẻ sân trò chơi.
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP:
Nội dung
1/ Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, u cầu
giờ học.
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Khởi động các khớp: Cổ tay, chân,
đầu gối, hơng, vai.
-Trò chơi: “Kết bạn”.
- KT bài cũ: 5 động tác đã học.
2/ Phần cơ bản:
- Ơn 5 động tác đã học: Vươn thở, tay,
chân, vặn mình, tồn thân.
- Học động tác thăng bằng
* Từng tổ thi đua biểu diễn 5 động tác.
- Chơi trò chơi: “Mèo đuổi chuột”
3/ Phần kết thúc:
- Thả lỏng.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài tập: Ơn 5 động tác đã học để
chuẩn bị giờ sau KT.
Định
lượng
6 – 8’
1 – 2’
1’
2’
2 – 3’
Phương pháp
Đội hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
- GV điều khiển.
- Cán sự điều khiển, GV quan sát
nhắc nhở.
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi và
điều khiển.
- HS lên tham gia KT
Tổ 2
18- 22’
2x8N - GV hơ nhịp
4-5 lần - GV giới thiệu,phân tích động tác
và tập chậm động tác-Chú ý nhận
xét sửa sai sau mỗi lần tập.
2 – 3’ - Từng tổ lần lượt lên thực hiện.
HS và GV nhận xét.
5-6’
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi.
Cho chơi thử 1-2 lần sau đó chơi
chính thức.
4 – 5’
2’
1 – 2’
1 – 2’
- GV điều khiển.
- GV gợi ý cho HS trả lời.
IV.Phần bổ sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tuần 11+12
Thứ ……..ngày……tháng…….năm………
Mơn: Thể dục
Tiết: 24
Bài 24: ĐỘNG TÁC NHẢY CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
TRÒ CHƠI “ MÈO ĐUỔI CHUỘT ”
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ MỤC TIÊU:
- Thực hiện được các động tác vươn thở, tay, chân, lưng bụng, tồn thân, thăng bằng và
bước đầu biết cách thực hiện động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường.
- Chuẩn bị còi. Kẻ sân trò chơi
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP:
Định
Nội dung
Phương pháp
lượng
1/ Phần mở đầu:
6 – 8’
Đội hình
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, u cầu 1 – 2’
* * * * * * * * *
giờ học.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
- Chạy quanh sân tập sau đó đi vòng
250 m - Chạy 1 vòng tròn
tròn hít thở sâu.
- Khởi động các khớp.
1 – 2’ - CS điều khiển.
2/ Phần cơ bản:
18- 22’
a/Chơi trò chơi: “Mèo đuổi chuột”
5-6’ - GV nêu tên trò chơi, luật chơi và
cho cho HS tham gia chơi
b/Bài thể dục phát triển chung:
- Học động tác nhảy
12 –14’
- GV giới thiệu, phân tích động tác
và tập động tác-Chú ý nhận xét sửa
sai sau mỗi lần tập.
- GV điều khiển cho cả lớp thực
hiện liên hồn. Cho cán sự làm mẫu.
GV điều khiển.
-Ơn tập 6 động tác TD đã học.
3/ Phần kết thúc:
- Thả lỏng
- Hệ thống bài
- Giao bài tập: HS tiếp tục ơn 5 động
tác.
4 – 5’
2’
1 – 2’
1 – 2’
- GV điều khiển.
- GV nhận xét.
IV.Phần bổ sung:
...........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................