TRNG I HC HNG C
KHOA S PHM MM NON
CNG CHI TIT HC PHN
Giáo dục môi trờng cho trẻ mầm non
(Hệ CĐGDMN chính quy- khoá học: tuyển sinh từ năm 2008)
Số tín chỉ: 02
Mã học phần: 146011
Thanh Hoỏ, nm 2009
Trờng Đại học Hồng Đức
Bộ môn : Văn - MTXQ
Khoa SP Mầm non
Đề cơng chi tiết
Học phần: Giáo dục môi trờng
cho trẻ mầm non
Mã học phần: 146011
1.Thông tin về giảng viên.
1.1. Thông tin về giảng viên dạy học phần:
1. Trần Thị Thắm
- Chức danh: Giảng viên
- Học vị: Cử nhân
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6, tại văn phòng khoa S phạm
Mầm non.
- Địa chỉ liên hệ: Số 166 Quang Trung, P. Ngọc Trạo,Tp.Thanh Hóa
- Điện thoại: 0373.858.927; 0915.392.824
- Email:
1.2. Thông tin vê giảng viên có thể dạy học phần:
1. Hoàng Thị Thanh Thủy
- Chức danh: Giảng viên
- Học vị: Cử nhân
- Thời gian, địa điểm làm việc: từ thứ 2 đến thứ 6, tại văn phòng khoa S phạm
Mầm non.
- Địa chỉ liên hệ: Số 119B, Phố Trần Quang Diệu, P.Ngọc Trạo, Tp.Thanh Hóa
- Điện thoại: 0373.852.527; 0912.898.844
- Email:
2. Thông tin chung về học phần:
Tên ngành/khoá đào tạo: Cao đẳng giáo dục mầm non.
Khóa đào tạo: Tuyển sinh từ năm 2008
Tên học phần: Giáo dục môi trờng cho trẻ mầm non
Số tín chỉ học tập: 02
Học kỳ: 2
Học phần: Tự chọn
Các học phần tiên quyết: Môi trờng và con ngời ; Sự học và phát triển tâm lý trẻ em lứa
tuổi mầm non ; Giáo dục học mầm non và giáo dục học gia đình.
Các học phần kế tiếp: Phơng pháp khám phá khoa học về môi trờng xung quanh.
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết
+ Thảo luận, hoạt động theo nhóm, thực hành: 24 tiết
+ Tự học: 90 tiết
Địa chỉ của bộ môn phụ trách học phần: Tổ Văn- MTXQ, khoa SPMN- Đại học Hồng
Đức.
3. Mục tiêu của học phần:
* Về kiến thức:
Sinh viên mô tả lại đợc những kiến thức cơ bản thiết thực về vấn đề giáo dục môi
trờng cho trẻ trong trờng mầm non.
* Về kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng tổ chức giáo dục môi trờng cho trẻ thông qua môn học và các
hoạt động trong chế độ sinh hoạt hàng ngày của trẻ.
* Về thái độ:
Sinh viên có quan điểm đúng đắn trong công tác giáo dục môi trờng cho trẻ trong
trờng mầm non. Có thái độ học tập, nghiên cứu môn học nghiêm túc.
4. Tóm tắt nội dung học phần:
- Những vấn đề chung về môi trờng.
- Vị trí, vai trò và trách nhiệm của giáo viên trong GDBVMT cho trẻ mầm non.
- Mục tiêu, nội dung, phơng pháp và hình thức giáo dục bảo vệ môi trờng cho trẻ.
- Tích hợp và thiết kế các hoạt động tích hợp nội dung giáo dục môi trờng trong chơng
trình giáo dục mầm non.
2
5. Nội dung chi tiết học phần:
Nội dung1 : Những vấn đề chung về môi trờng
1. Một số khái niệm
1.1. Môi trờng là gì?
1.2. Thế nào là môi trờng sống?
2. Chức năng của môi trờng
3. Một số thách thức về môi trờng hiện nay trên thế giới, ở Việt Nam và địa phơng
4. Tình hình môi trờng trong các trờng mầm non.
Nội dung 2 : Cơ sở của việc đa nội dung giáo dục bảo vệ môi trờng vào chơng trình
giáo dục mầm non.
1. Cơ sở pháp lý
1.1. Các văn bản của Đảng và nhà nớc
1.2. Các văn bản của Bộ GD&ĐT
2. Cơ sở khoa học
2.1. Trẻ mầm non có khả năng nhận thức
2.2. Trẻ mầm non có khả năng học tập
2.3. Trẻ mầm non có khả năng lao động
2.4. Trẻ mầm non giàu xúc cảm, tình cảm
Nội dung 3 : Vị trí , vai trò và trách nhiệm của giáo viên trong giáo dục bảo vệ
môi trờng cho trẻ mầm non.
1. Vị trí
2. Vai trò
3. Trách nhiệm của giáo viên trong GDBVMT cho trẻ mầm non
3.1. Đảm bảo vệ sinh trờng, lớp sạch sẽ, ngăn nắp.
3.2. Xây dựng nếp sống lành mạnh cho trẻ .
3.3. Thực hiện nội dung GDMT đầy đủ, nghiêm túc.
3.4. Phối hợp với gia đình và cộng đồng.
Nội dug 4 : Mục tiêu, nội dung giáo dục bảo vệ môi trờng cho trẻ trong trờng
mầm non
1. Mục tiêu giáo dục bảo vệ môi trờng
1.1. Về kiến thức
1.2. Về kỹ năng
1.3. Về thái độ
2. Nội dung
2.1. Con ngời và môi trờng.
2.2. Con ngời và thế giới động, thực vật.
2.3. Con ngời và hiện tợng thiên nhiên.
2.4. Con ngời và tài nguyên.
Nội dung 5 : Phơng pháp, hình thức và điều kiện để giáo dục bảo vệ môi trờng cho
trẻ.
1. Phơng pháp GDBVMT cho trẻ trong trờng mầm non
1.1.Phơng pháp trực quan minh họa (Quan sát, làm mẫu, minh họa)
1.2.Phơng pháp trò chuyện
1.3.Phơng pháp thực hành trải nghiệm
1.4.Phơng pháp dùng tình cảm và khích lệ
1.5.Phơng pháp thí nghiệm
2. Hình thức GDBVMT cho trẻ trong trờng mầm non
3
2.1. Thông qua hoạt động học tập
2.2. Thông qua các hoạt động giáo dục
3. Điều kiện GDBVMT
3.1. Xây dựng môi trờng thiên nhiên phong phú
3.2. Tiết kiệm trong sinh hoạt
3.3. Vệ sinh trờng lớp
3.4. Thu gom và xử lý rác thải
Nội dung 6 : Nguyên tắc tích hợp nội dung giáo dục môi trờng cho trẻ trong trờng
mầm non.
1. Nội dung giáo dục bảo vệ môi tròng có mối liên quan với nội dung giáo dục,
nuôi dỡng hoặc chăm sóc sức khỏe
2. Nội dung GDBVMT đợc đa vào hoạt động một cách có hệ thống phù hợp với trẻ,
không trùng lặp, không gây quá tải ảnh hởng tới việc tổ chức các hoạt động
chính.
3. Những hiện trạng môi trờng mà cô giáo nêu ra phải gần gũi, không xa lạ với trẻ.
4. Những biện pháp bảo vệ môi trờng đa ra phù hợp khả năng nhận thức của trẻ
5. Nội dung về con ngời với môi trờng sống : GDBVMT đợc tích hợp chủ yếu vào
các chủ đề về môi trờng xã hội.
6. Nội dung về con ngời với thiên nhiên, tài nguyên...đợc tích hợp chủ yếu vào các
chủ đề : Thế giới động-thực vật, các hiện tợng thiên nhiên, thế giới vô sinh, danh
lam thắng cảnh, quê hơng đất nớc...
Nội dung 7: Tích hợp nội dung giáo dục môi trờng thông qua các chủ đề.
1. Chủ đề : Bản thân, Gia đình, Trờng mầm non, Trờng tiểu học.
2. Chủ đề: Nghề nghiệp.
3. Chủ đề: Tết và mùa xuân.
4. Chủ đề: Các hiện tợng thiên nhiên.
5. Chủ đề: Thế giới động- thực vật.
6. Chủ đề: Quê hơng, đất nớc, Bác Hồ.
7. Chủ đề: Phơng tiện và luụât lệ giao thông .
Nội dung 8: Tích hợp nội dung giáo dục môi trờng thông qua các chủ đề (Tiếp theo).
1. Thảo luận nhóm: Lựa chọn các nội dung và các hoạt động GDBVMT cho trẻ khi
thực hiện các chủ đề:
1.1. Chủ đề: Tết và mùa xuân.
1.2. Chủ đề:Trờng mầm non, lớp mẫu giáo.
1.3. Chủ đề: Một số ngành nghề
1.4. Chủ đề: Phơng tiện giao thông và luật giao thông
2. Thực hành: Dự giờ hoạt động học tập của trẻ mẫu giáo có tích hợp nội dung giáo
dục bảo vệ môi trờng theo chủ đề.
Nội dung 9: Tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trờng cho trẻ thông qua các
hoạt động giáo dục .
1. Thông qua hoạt động vui chơi.
2. Thông qua hoạt động học tập:
3. Thông qua hoạt động lao động .
4. Thông qua hoạt động chăm sóc và bảo vệ sức khỏe.
5. Thông qua tham quan, ngày lễ, hội.
6. Thông qua các hoạt động trong chế độ sinh hoạt hàng ngày
Nội dung 10: Tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trờng cho trẻ thông qua các
hoạt động giáo dục (Tiếp theo).
Thảo luận nhóm:
- Các hoạt động giáo dục trẻ đợc quy định trong chơng trình giáo dục mầm non.
4
- Cách tiến hành tích hợp GDBVMT cho trẻ thông qua các hoạt động:
1. Thông qua hoạt động vui chơi.
2. Thông qua hoạt động học tập:
3.Thông qua hoạt động lao động .
4.Thông qua hoạt động chăm sóc và bảo vệ sức khỏe.
5.Thông qua tham quan, ngày lễ, hội.
6. Thông qua các hoạt động trong chế độ sinh hoạt hàng ngày
Nội dung 11: Thiết kế hoạt động có tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trờng.
Bớc 1. Chọn một chủ đề hoặc một hoạt động cụ thể trong chơng trình chăm sóc
GDMN.
Bớc 2. Xác định mục tiêu cơ bản của hoạt động, mục tiêu GDMT có thể đạt đợc
Bớc 3. Xác định nội tích hợp GDMT vào các hoạt động.
Bớc 4. Lựa chọn các phơng pháp, hình thức tổ chức hớng dẫn phù hợp.
Bớc 5. Chuẩn bị các phơng tiện và điều kiện đảm bảo để thực hiện hoạt động.
Bớc 6. Thiết kế các hoạt động cụ thể, phù hợp.
Bớc 7. Xác định thời gian và địa điểm tổ chức hoạt động thích hợp.
Bớc 8. Đánh giá kết quả hoạt động.
Nội dung 12: Thiết kế hoạt động có tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trờng
(Tiếp theo).
- Thảo luận: Thiết kế hoạt động có tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trờng.
- Thực hành: Dự một hoạt động cụ thể có tích hợp nội dung GDBVMT cho trẻ ở
trờng mầm non thực hành
Nội dung 13: Thực hành thiết kế hoạt động có tích hợp nội dung giáo dục môi trờng cho trẻ
1. Mục tiêu
2. Nội dung và các hoạt động
3. Lựa chọn các phơng pháp và hình thức tổ chức
4. Chuẩn bị các điều kiện và phơng tiện
5. Gợi ý một số hoạt động cụ thể
Nội dung 14: Thực hành thiết kế hoạt động có tích hợp nội dung giáo dục môi trờng cho trẻ (Tiếp theo)
- Thảo luận: Các nhóm trình bày bài thiết kế và tổ chức hớng dẫn hoạt động có tích hợp
nội dung GDBVMT cho trẻ từng độ tuổi đã đợc phân công.
- Thực hành: Sinh viên tập tổ chức hớng dẫn hoạt động có tích hợp nội dung GDBVMT
cho trẻ tại trờng mầm non thực hành.
6. Học liệu.
6.1. Học liệu bắt buộc:
1. Hớng dân thực hiện nội dung giáo dục bảo vệ môi trờng trong trờng mầm non
(Bộ GD&ĐT, Vụ giáo dục mầm non- Hà Nội 2006)
2. Những hoạt động giáo dục trẻ bảo vệ môi trờng. Lê Xuân Hồng, Nguyễn
Thanh Thủy- Nxb Giáo dục- Hà Nội, 2007.
6.2. Học liệu tham khảo:
3. Tài liệu tập huấn về giáo dục bảo vệ môi trờng cho giáo viên mầm non (Bộ
GD&ĐT Hà Nội tháng 7 năm 2007)
4. Tài liệu tập huấn- hội thảo về giáo dục bảo vệ môi trờng trong nhà trờng (Bộ
GD&ĐT Tháng 3 năm 2007)
5. Tổ chức môi trờng hoạt động cho trẻ mầm non. Hoàng Thị Phơng- Trờng
ĐHSP, Khoa GDMN- Hà Nội 2003
6. Con ngời và môi trờng. Lê Thanh Vân- NXB Đại học S Phạm
5
7. Hình thức tổ chức dạy học.
7.1. Lịch trình chung:
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Nội dung
Nội dung 1:
Khái niệm về môi
trờng và môi trờng sống.
Chức năng của môi trờng.
Một số thách thức về môi
trờng hiện nay và tình
hình môi trờng trong các
trờng mầm non.
Nội dung 2:
Cơ sở của việc đa
nội dung GDBVMT vào
chơng trình giáo dục mầm
non.
Nội dung 3:
Vị trí, vai trò và
trách nhiệm của giáo
viên trong giáo dục bảo
vệ môi trờng cho trẻ
mầm non.
Nội dung 4:
Mục tiêu, nội dung
GDBVMT cho trẻ trong
trờng mầm non.
Nội dung 5:
Phơng pháp, hình thức và
điều kiện để giáo dục bảo
vệ môi trờng cho trẻ.
Nội dung 6:
Nguyên tắc tích hợp
nội dung GDBVMT cho
trẻ trong trờng mầm non
Nội dung 7:
Tích hợp nội dung giáo
dục BVMT thông qua các
chủ đề
Nội dung 8:
Tích hợp nội dung
GDBVMT thông qua các
chủ đề (tiếp theo)
Nội dung 9:
Tích hợp nội dung
GDBVMT thông qua các
Lý
thuyết
Xêmia
2
1
LV
nhóm
T vấn
của
GV
KT - ĐG
Tổng
9
2
1
Khác
Tự
học,
tự
N/C
1
4,5
2
12
BTCN
7,5
6
1
2
4,5
9
BT
nhóm
(tháng)
7,5
12
2
1
9
1
2
4,5
3
6
2
3
1
9
6
6
BTCN
7,5
9
Bài KT
Giữa kỳ
BT
nhóm
(tháng)
Thu BT
lớn/
HK
12
9
hoạt động giáo dục
Nội dung 10:
Tích hợp nội dung
GDBVMT thông qua các
hoạt động giáo dục(tiếp
theo)
Nội dung 11:
Thiết kế hoạt động có
tích hợp nội dung GD
BVMT
Nội dung 12:
Thiết kế hoạt động có
tích hợp nội dung
GDBVMT (tiếp theo).
Nội dung 13:
Thực hành thiết kế hoạt
động có tích hợp nội dung
GDBVMT cho trẻ
Nội dung 14:
Thực hành thiết kế hoạt
động có tích hợp nội dung
GDBVMT cho trẻ (tiếp
theo)
Tổng
3
4,5
3
9
2
1
3
7
4,5
12
BT
nhóm
(tháng)
7,5
1
18
7,5
BTCN
13
2
6
4
90
7,5
10,5
9
BTCN
132
tiết
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung:
Nội dung 1, Tuần 1:
Những vấn đề chung về môi trờng
Hình
thức
t/c DH
Lý
thuyết
Xêmina
T.gian,
địa điểm
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể
Khái niệm về môi trờng và môi trờng
sống. Chức năng của
môi trờng. Một số
thách thức về môi tr2 tiết
hiện nay và tình
Giảng đ- ờng
hình
môi trờng trong
ờng
các trờng mầm non.
1 tiết
-Giải thích đợc
bản chất khái
niệm môi trờng và
môi trờng sống.
- Phân tích đợc
chức năng của
MT, một số thách
thức về MT ở Việt
Nam, địa phơng
và ở trờng MN.
-Có thái độ tích
cực đối với MT
Tìm hiểu tình hình Chia sẻ để nhận
7
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Đọc Q.2
tr.9-21 và
tr 102-103
hoặc Q.1
tr 5-27
Ghi
chú
môi trờng ở Việt Nam,
phơng và ở trờng
Giảng đ- địa
mầm non.
ờng
Khác
Tự học
KT ĐG
T vấn
của GV
biết và trình bày
một số vấn đề môi
trờng ở Việt Nam,
địa phơng và ở trờng MN.
- Một số thách thức về
môi trờng hiện nay
9 tiết
trên thế giới, ở Việt
ở nhà, Nam và ở địa phơng.
ở th viện -Các chức năng của
môi trờng.
- Liệt kê đợc một
số thách thức cơ
bản về MT hiện
nay.
-Vận dụng hiểu
biết để phân định
các chức năng của
môi trờng .
Kiểm tra phần tự học -Phân biệt MT và SV chuẩn
- Khái niệm về môi tr- MT sống.
bị theo
T/xuyên, ờng.
-Sinh viên hệ yêu cầu
ở trên
- Các chức năng cơ thống hoá đợc của GV:
lớp
bản của môi trờng
những kiến thức Viết 1 - 2
- Một số vấn đề bức xúc đã học và vận trang phần
của môi trờng ở VN
dụng vào thực tiễn.
tự học.
GV
chuẩn
bị
các
vấn
Chuẩn
bị
Trên lớp đề SV thắc mắc và hcác vấn đề
hoặc VP ớng dẫn phơng pháp
thắc mắc.
khoa
học tập.
Nội dung 2, Tuần 2:
Cơ sở của việc đa nội dung GDBVMT vào chơng trình GDMN
Hình
thức
t/c DH
T.gian
địa
điểm
Lý
thuyết
2 tiết
Giảng
đờng
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể
- Cơ sở khoa học và cơ
sở pháp lý của việc đa
nội dung GDBVMT
vào chơng trình giáo
dục mầm non.
- Tìm hiểu khả năng
của trẻ mầm non đối
với bảo vệ môi trờng
- Tìm hiểu các văn bản
của Đảng và nhà nớc
về GD BVMT
Làm
việc
nhóm
1 tiết
Giảng
đờng
Tự học
4,5
Luật BVMT, các văn
tiết
bản, các chủ trơng,
ở nhà, chính sách của Đảng,
ở th Nhà nớc, của Bộ
8
Yêu cầu Ghi
SV
chuẩn bị chú
Đọc Q.2
tr.22-31
và tr.103108
- Phân tích đợc cơ sở
khoa học và cơ sở
pháp lý của việc đa
nội dung GDBVMT
vào chơng
trình
GDMN
- Có ý thức thực hiện
nghiêm túc chỉ thị,
nghị quyết của Đảng,
nhà nớc, Bộ GD-ĐT.
sinh viên phân tích,
Các
trình bày và vận dụng nhóm SV
đợc cơ sở khoa học chuẩn bị
và cơ sở pháp lý của các nội
Đảng và nhà nớc vào
dung
việc thực hiện nội theo yêu
dung GDBVMT cho cầu của
trẻ mầm non.
GV.
- Liệt kê khái quát Đọc Q2
luật BVMT, văn bản Tr.26-28
của Đảng, nhà nớc về
GDBVMT cho trẻ Viết từ 1
viện
KT - ĐG
(bài tập
cá nhân/
tuần)
T vấn
của GV
Định
kỳ
trên
lớp
hoặc
ở nhà
Trên
lớp
hoặc
VP
khoa
GD&ĐT và của bậc MN.
- 2 trang
học MN về việc đa nội - Có ý thức tham gia
dung GD BVMT vào các họat động BVMT
trờng MN .
-Sinh viên hoàn thành
SV
- Cơ sở khoa học và cơ bài tập và nạp đúng chuẩn bị
sở pháp lý của việc hạn.
theo yêu
đa nội dung GD - Đánh giá sự chuẩn cầu của
BVMT vào trờng bị bài của tập của SV.
GV.
mầm non.
GV chuẩn bị các vấn
Chuẩn bị
đề SV thắc mắc và có
các vấn
phơng án trả lời.
đề thắc
mắc.
Nội dung 3, Tuần 3:
Vị trí, vai trò và trách nhiệm của giáo viên trong GDBVMT cho trẻ MN
Hình
thức
t/c DH
Lý
thuyết
Xêmina
Làm
việc
nhóm
Khác
Tự học
KT ĐG
T.gian,
địa điểm
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể
Vị trí , vai trò
và trách nhiệm của
giáo viên trong giáo
dục bảo vệ môi trờng cho trẻ mầm
non.
Yêu cầu Ghi
SV
chuẩn bị chú
Đọc Q.2
tr.29-31
và tr 3940
-Sinh viên mô tả
đợc vị trí, vai trò,
trách nhiệm của
2 tiết
giáo viên trong
Giảng đờng
hoạt
động
GDBVMT cho trẻ
mầm non.
-Có ý thức BVMT
Thực
hiện
trách Sinh viên phân SV thực
nhiệm của giáo viên tích và trình bày hiện theo
1 tiết
trong việc GDBVMT đợc các nhiệm vụ yêu cầu
Giảng đờng ở trờng mầm non.
của giáo viên của GV
trong công tác
GDBVMT.
6 tiết
ở nhà, ở th
viện.
Thờng
xuyên, ở
trên lớp
Xác định rõ vai trò và
trách nhiệm của giáo
viên
trong
việc
GDBVMT cho trẻ
MN.
-Phân tích vai trò,
trách nhiệm của
ngời
GVMN
trong
việc
GDBVMT, rút ra
kết luận SP và
ứng dụng vào
trong quá trình
thực hành kiến
tập tại trờng MN
-Đánh giá chất l- Vị trí, vai trò, nhiệm ợng xêmina và
vụ của giáo viên trong khả năng nhận
việc GDBVMT cho thức của sinh
trẻ mầm non.
viên.
9
SV
chuẩn bị
theo yêu
cầu của
GV
SV
chuẩn bị
theo yêu
cầu của
GV.
T vấn
của GV
Trên lớp
hoặc
VP/khoa
GV chuẩn bị các vấn
đề SV thắc mắc và có
phơng án trả lời.
Chuẩn bị
các vấn
đề thắc
mắc.
Nội dung 4, Tuần 4: Mục tiêu, nội dung GDBVMT cho trẻ trong trờng MN.
Hình
thức
t/c DH
T.gian
địa điểm
Lý
thuyết
1 tiết
Giảng đờng
Xemina
Làm
việc
nhóm
Khác
2 tiết
Giảng đờng
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu, nội dung
GDBVMT cho trẻ
trong trờng mầm
non
-Sinh viên mô tả đợc mục tiêu, nội
dung
GDBVMT
cho trẻ trong trờng
MN.
-Biết liên hệ trong
thực tiễn về nội
dung
GDBVMT
cho trẻ MN.
- Xác định mục tiêu
GDBVMT cho trẻ
trong trờng MN.
- Nêu nội dung
GDBVMT cho trẻ
trong trờng mầm
non
Sinh viên phân tích
và trình bày rõ mục
tiêu, nội dung
GDBVMT cho trẻ
trong trờng mầm
non.
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Đọc Q.1
Tr. 28-36
Ghi
chú
SV thực
hiện theo
yêu cầu
của GV
và nhóm.
Mục tiêu, nội dung
GDBVMT cho trẻ
trong trờng mầm
non
-Cập nhật các SV chuẩn
thông tin cần thiết
bị theo
làm phong phú yêu cầu
4,5 tiết
thêm nội dung của GV.
ở
nhà,
GDBVMT cho trẻ
Tự học
ở th viện
MN.
- Vận dụng hiểu
biết vào trong quá
trình thực hành,
kiến tập.
Có thể kiểm tra :
- Sinh viên hệ SV chuẩn
KT - ĐG Định kỳ ở
-Mục tiêu GD thống, khắc sâu bị theo
(bài tập
BVMT
cho trẻ MN
kiến thức đã học và yêu cầu
trên lớp
nhóm/ hoặc
-Nội
dung
GD
biết vận dụng vào của GV.
ở nhà BVMT
tháng)
thực tiễn CSGD trẻ.
chuẩn bị các
Chuẩn bị
Trên lớp GV
vấn
đề
SV
thắc
mắc
các vấn
hoặc VP và có phơng án trả
đề thắc
khoa
lời.
mắc.
Nội dung 5, Tuần 5: Phơng pháp, hình thức và điều kiện GDBVMT cho trẻ MN.
T vấn
của GV
Hình
thức
t/c DH
Lý
thuyết
Yêu cầu Ghi
T.gian,
Nội
dung
chính
Mục
tiêu
cụ
thể
SV
địa điểm
chuẩn bị chú
2 tiết
Phơng pháp, hình -Sinh viên mô tả Đọc Q1
Giảng đờng thức và điều kiện đợc các phơng tr.36-41
10
giáo dục bảo vệ môi pháp, hình thức
và
trờng cho trẻ.
và điều kiện Đọc Q2
GDBVMT
cho tr. 36-39
trẻ MN.
-Rèn luyện kỹ
năng lựa chọn và
sử dụng phơng
pháp GDBVMT.
Chia nhóm sinh viên sinh viên phân SV hoàn
theo các phơng pháp, tích, lựa chọn, thành bài
hình thức GD trẻ vận dụng các ph- Xemina
1
tiết
để thảo luận ơng pháp, hình
Xêmina Giảng đờng BVMT
về mục đích, cách h- thức phù hợp để
ớng dẫn và cho ví dụ GD trẻ BVMT và
minh họa về phơng trình bày trớc lớp.
pháp đó.
Tìm đọc : Sổ tay giáo - Liệt kê đợc Đọc Q5
viên MN. Quyển: những hoạt động tr. 5-92
Những hoạt động GD trẻ BVMT.
9 tiết
dục trẻ bảo vệ - Quan sát và tập
ở th giáo
Tự học ở nhà,
môi
trờng
của tác giả tổ chức một số
viện
Lê
Xuân
Hồng, hoạt
động
Nguyễn Thanh Thủy- GDBVMT
cho
Nxb Giáo dục- Hà trẻ ở trờng MN .
Nội, 2007.
Có thể kiểm tra:
- Sinh viên hệ
SV
- Mục đích sử dụng thống đợc kiến chuẩn bị
Thờng
các phơng pháp , hình thức đã học.
theo yêu
KT xuyên ở
thức GDBVMT cho -Đánh giá chất l- cầu của
ĐG
trên lớp
trẻ .Cho ví dụ.
ợng nhận thức để
GV.
- Những hoạt động điều chỉnh phơng
giáo dục trẻ bảo vệ pháp học tập.
môi trờng.
GV chuẩn bị các vấn
Chuẩn bị
Trên lớp
T vấn
đề
SV
thắc
mắc
và
có
các vấn
hoặc
VP
của GV
phơng án trả lời.
đề thắc
khoa
mắc.
Nội dung 6, Tuần 6:
Nguyên tắc tích hợp nội dung GDMT cho trẻ trong trờng mầm non
Hình
thức
t/c DH
T.gian
địa
điểm
Lý
thuyết
1 tiết
Giảng
đờn
Xêmina
L/v
nhóm
2 tiết
Giảng
đờng
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể
Nguyên tắc tích
hợp nội dung GDBVMT
cho trẻ trong trờng mầm
non
Sinh viên mô tả đợc
những nét cơ bản
của các nguyên tắc
tích hợp nội dung
giáo dục bảo vệ
môi trờng cho trẻ
trong trờng mầm
non.
Tích hợp nội dung
GDBVMT trong quá
trình chăm sóc giáo dục
trẻ cần đảm bảo những
- Phân tích và trình
bày đợc trớc nhóm
và tập thể từng
nguyên tắc.
11
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Đọc Q.2
tr 42-43
SV thực
hiện theo
yêu cầu
của GV.
Ghi
chú
Khác
Tự học
nguyên tắc nào ? Lấy ví -Vận dụng các
tắc
dụ minh họa cho mỗi nguyên
GDBVMT
vào
nguyên tắc.
thực tiễn CS-GD trẻ
trong quá trình thực
hành tại trờngMN.
Tìm đọc: Tài liệu tập
4,5tiết huấn - Hội thảo về giáo
ở lớp, dục bảo vệ môi trờng
ở nhà, trong nhà trờng, của Bộ
ở th GD&ĐT( tháng 3 năm
viện. 2007 ).
KT - ĐG
(bài tập
cá nhân/
tuần)
Định
kỳ
trên
lớp/
nhà.
T vấn
của GV
Trên
lớp/
VP
khoa
- Hệ thống và mở SV chuẩn
rộng kiến thức.
bị theo
-Quan sát, ghi yêu cầu
chép cách sử dụng của GV.
các nguyên tắc tích
hợp
nội
dung
GDBVMT của GV
taị trờng MN.
- Các nguyên tắc - Sinh viên hoàn SV chuẩn
GDBVMT cho trẻ trong thành bài tập và
bị theo
trờng mầm non.
nạp đúng hạn.
yêu cầu
- Nêu ví dụ minh họa - Đánh giá chất l- của GV.
cho từng nguyên tắc.
ợng nhận thức để
điều chỉnh phơng
pháp học tập.
GV chuẩn bị các vấn đề
Chuẩn bị
SV thắc mắc và có phcác vấn
ơng án trả lời.
đề thắc
mắc.
Nội dung 7, Tuần 7:
Hình
thức
t/c DH
T.gian,
địa
điểm
Lý
thuyết
3 tiết
Giảng
đờng
Xêmina
Làm
việc
nhóm
Khác
Tự học
6 tiết
ở nhà,
ở th
viện
KT ĐG
Định
kỳ trên
Tích hợp nội dung GDMT thông qua các chủ đề
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Tích hợp nội dung - Mô tả cách tích Đọc Q1
GDBVMT thông qua hợp
nội
dung Tr.42-55
các chủ đề
GDBVMT
thông
qua các chủ đề.
-Vận dụng cách tích
hợp
nội
dung
GDBVMT
thông
qua các chủ đề vào
hoạt động chăm sóc
giáo dục trẻ .
Nội dung chính
Căn cứ vào mục đích
yêu cầu và nội dung
của chủ đề để lựa chọn
nội dung GDBVMT
tích hợp một cách hợp
lý
Mục tiêu cụ thể
-Có ý thức khai thác Đọc Q2
nội dung GDBVMT Tr. 42-46
trong thực tiễn để
làm phong phú
thêm kiến thức.
-Rèn kỹ năng lựa
chọn trong thực tiễn
nội dung GDBVMT
để tích hợp trong
các chủ đề.
Có thể kiểm tra các nội -Phân tích, tổng hợp SV chuẩn
dung: - Khái niệm MT đợc kiến thức đã bị theo
12
Ghi
chú
giữa kỳ
lớp, ở
nhà.
T vấn
của GV
Trên
lớp
hoặc
VP
khoa
và MT sống.
- Phơng pháp, hình thức
và điều kiện GDBVMT
cho trẻ MN.
-Nguyên tắc tích hợp
nội dung GDBVMT
cho trẻ trong trờng
MN.
-Cách tích hợp các nội
dung GDBVMT thông
qua các chủ đề .
GV chuẩn bị các vấn đề
SV thắc mắc và có phơng án trả lời.
tiếp nhận.
- Đánh giá tổng hợp
khả năng nhận thức
về lý luận cũng nh
thực tiễn để điều
chỉnh phơng pháp
học tập phù hợp,
hiệu quả.
yêu cầu
của GV.
Chuẩn bị
các vấn
đề thắc
mắc.
Nội dung 8, Tuần 8: Tích hợp nội dung GDMT thông qua các chủ đề (Tiếp theo)
Hình
thức
t/c DH
T.gian,
địa
điểm
L/v
nhóm
2 tiết
Giảng
đờng
Khác
1 tiết
trờng
MNTH
KT ĐG
(bài tập
nhóm/
tháng)
Định
kỳ trên
lớp,
hoặc ở
nhà.
T vấn
của GV
Trên
lớp
hoặc
VP
Nội dung chính
Các nhóm thảo luận:
Cách lựa chọn các nội
dung và các hoạt động
GDBVMT cho trẻ khi
thực hiện các chủ đề:
- Nhóm 1 : Tết và mùa
xuân
- Nhóm 2 : Trờng MN
lớp mẫu giáo
- Nhóm 3 : Một số
ngành nghề
- Nhóm : Phơng tiện
giao thông và luật giao
thông.
Dự hoạt động học tập
của trẻ mẫu giáo có
tích hợp nội dung
GDBVMT theo chủ đề
Lựa chọn các nội dung
và các hoạt động
GDBVMT cho trẻ khi
thực hiện các chủ đề :
-Một số hiện tợng thiên
nhiên
- Quê hơng đất nớc
- Chủ đề: Thực vật
- Chủ đề: Động vật
GV chuẩn bị các vấn đề
SV thắc mắc và có phơng án trả lời.
13
Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu Ghi
SV
chuẩn bị chú
SV chuẩn
bị theo
yêu cầu
của GV
và sự
phân
công của
nhóm.
-Phân tích, trình bày
đợc các cách lựa
chọn các nội dung
cũng nh các hoạt
động GDBVMT cho
trẻ trong quá trình
thực hiện các chủ
đề.
-Rèn kỹ năng vận
dụng tích hợp nội
dung GDBVMT vào
các chủ đề và mô tả
đợc trớc lớp .
- Hợp tác, chia sẻ
tích cực và rút kinh
nghiệm.
- Sinh viên quan sát,
ghi chép, phân tích
và mô tả lại cách
tích hợp nội dung
GDBVMT theo chủ
đề.
- Rút ra kết luận s
phạm sau khi dự
giờ.
-Đánh giá khả năng SV chuẩn
nhận thức, hợp tác bị theo
của sinh viên.
yêu cầu
-Sinh viên lấy VD của GV.
minh hoạ để làm
sáng tỏ lý thuyết đã
học.
Chuẩn bị
các vấn
đề thắc
mắc.
khoa
Nội dung 9, tuần 9:
Tích hợp nội dung GDBVMT cho trẻ thông qua các hoạt động Giáo dục
Hình
T.gian,
Yêu cầu
thức
địa
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể
SV
Ghi chú
t/c DH
điểm
chuẩn bị
Tích hợp nội dung
-Sinh viên mô tả Đọc Q.1
GDBVMT thông qua các đợc các nội tr.55-79
hoạt động giáo dục:
dung GDBVMT
hoặc
- Hoạt động vui chơi.
cho trẻ mầm non Đọc Q.2
- Hoạt động học tập.
đợc tích hợp
tr.46-50
Hoạt
động
lao
động.
trong
các
hoạt
3 tiết
Lý
Hoạt động chăm sóc và động giáo dục
Giảng
đ- -bảo
thuyết
vệ sức khỏe.
trẻ.
ờng
- Các hoạt động tham
- Nhận biết đợc
quan, ngày lễ, hội.
cách tích hợp
- Các hoạt động trong
nộidungGDBV
chế độ sinh hoạt hàng
MT thông qua
ngày.
các hoạt động cụ
thể .
Xêmina
Làm
việc
nhóm
Khác
Tìm hiểu cách tích hợp Sinh viên hiểu SV thực
nội dung GDBVMT cho và gơng mẫu hiện theo
trẻ trong các hoạt động thực hiện các yêu cầu
giáo dục.
hành vi BVMT của GV.
6 tiết
và có ý thức tận
ở
th
dụng mọi cơ hội
Tự học
viện
để giáo dục trẻ
BVMT
trong
quá trình tổ chức
các hoạt động
chăm sóc giáo
dục trẻ.
SV nộp bài tập cá Sinh viên khắc SV thực
KT nhân/học kỳ theo những sâu kiến thức đã hiện theo
ĐG,
Định kỳ, nội dung sau:
học và hoàn yêu cầu
Thu bài
ở trên - Nội dung và cách tiến thành bài tập lớn của GV.
tập
lớp, ở
hành tích hợp GDBVMT theo nội dung đlớn/học
nhà.
cho trẻ thông qua các ợc giao.
kỳ
hoạt động giáo dục.
T vấn
của GV
Trên lớp GV chuẩn bị các vấn đề
hoặc VP SV thắc mắc và có phơng
khoa
án trả lời.
Hình thức
t/c DH
Lý thuyết
Xêmina
Làm việc nhóm
T.gian
địa
điểm
3 tiết
Nội dung chính
Chuẩn bị
các vấn đề
thắc mắc.
Mục tiêu cụ thể
- Các hoạt động giáo - Trình bày đợc các
14
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
SV thực
Ghi
chú
Giảng
đờng
Khác
dục trẻ đợc quy định
trong
chơng
trình
GDMN.
- Cách tiến hành tích
hợp GDBVMT cho trẻ
thông qua các hoạt
động trên.
hoạt động giáo dục
trẻ một các cụ thể.
- Rèn kỹ năng tích
hợp các nội dung
GDBVMT cho trẻ
thông qua các hoạt
động giáo dục đợc
quy định trong chơng trình GDMN.
-Có khả năng tổng
hợp kiến thức và
rút ra kết luận.
hiện theo
yêu cầu
của GV.
Tìm hiểu nội dung và
cách tích hợp nội dung
GD BVMT vào các thời
điểm trong một ngày ở
trờng mầm non
- Sinh viên liệt kê Đọc Q4
đợc thời gian biểu Tr. 42-48
đợc quy định cụ thể
4,5 tiết
trong trờng MN.
ở
nhà,
- Cách tiến hành
Tự học
ở th viện
tích hợp nội dung
GDBVMT cho trẻ
thông qua các hoạt
động giáo dục
trong ngày.
Cách tiến hành tích hợp Sinh viên khắc sâu SV chuẩn
nôi dung GDBVMT kiến thức đã học và bị bài tập
cho trẻ thông qua các vận dụng vào thực theo yêu
hoạt động:
tiễn.
cầu của
Thờng
Hoạt
động
đón
trả
trẻ
GV.
KT - ĐG
xuyên
Trò
chuyện
sáng
ở trên
bài tập cá nhân/
- Hoạt động học
lớp, ở
tuần
- Hoạt động dạo chơi
nhà.
ngoài trời
- Vệ sinh trớc khi vào
lớp.
Trên lớp GV chuẩn bị các vấn đề
Chuẩn bị
hoặc
SV thắc mắc và có phcác vấn
VPBM/ ơng án trả lời.
đề thắc
khoa
mắc.
Nội dung 10, tuần 10: Tích hợp nội dung GDBVMT cho trẻ thông qua các HĐGD.
Nội dung 11, tuần 11: Thiết kế hoạt động có tích hợp nội dung GDBVMT
T vấn
của GV
Hình
thức
t/c DH
Lý
thuyết
Xêmina
Làm
việc
nhóm
Khác
T.gian,
địa điểm
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể
Thiết kế hoạt Sinh viên trình bày
động có tích hợp đợc các bớc thiết kế
nội dung GDBVMT hoạt động tích hợp
nội dung GDBVMT
3 tiết
cho trẻ. Nêu đợc
Giảng đờng
cách thiết kế và tổ
chức hớng dẫn hoạt
động có tích hợp
nội dung GDBVMT
cho trẻ.
15
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Đọc Q.2
tr.51-61
Ghi
chú
Xác định các bớc
thiết kế và những
9 tiết
cầu cụ thể trong
ở th yêu
Tự học ở nhà,
từng
bớc thiết kế
viện.
hoạt động có tích
hợp
nội
dung
GDBVMT cho trẻ
Chọn các nội dung
sau:
- Các bớc thiết kế
hoạt động có tích
hợp
nội
dung
KT Thờng
GDBVMT
cho
trẻ
ĐG
xuyên trên - Những yêu cầu cụ
lớp
thể trong từng bớc
thiết kế hoạt động
có tích hợp nội
dung GDBVMT cho
trẻ.
GV chuẩn bị các
Trên lớp
T vấn
vấn đề SV thắc mắc
hoặc
của GV VPBM/khoa
và có phơng án trả
lời.
Sinh viên có kỹ SV nghiên
năng thiết kế và tổ cứu tài liệu
chức hớng dẫn hoạt theo yêu
động cụ thể có tích
cầu của
hợp
nội
dung
GV.
GDBVMT cho trẻ.
Sinh viên khắc sâu SV chuẩn
kiến thức đã học và bị theo yêu
nhận xét, đánh giá
cầu của
yêu cầu từng bớc
GV.
thiết kế hoạt động
có tích hợp nội
dung
GDBVMT
cho trẻ
Chuẩn bị
các vấn đề
thắc mắc.
Nội dung 12, tuần 12:
Thiết kế hoạt động có tích hợp nội dung GDBVMT (Tiếp theo)
Hình thức
t/c DH
Lý thuyết
Xêmina
T.gian,
địa
điểm
2 tiết
Giảng
đờng
Làm việc
nhóm
Khác
Tự học
1 tiết
Giảng
đờng
4,5 tiết
ở nhà,
ở th
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể
Thiết kế hoạt Sinh viên có kỹ
động có tích hợp nội năng xác định các
dung GDBVMT
bớc thiết kế và
những yêu cầu cụ
thể trong từng bớc
thiết kế hoạt động
có tích hợp nội
dung
GDBVMT
cho trẻ
Dự một hoạt động cụ
thể có tích hợp nội
dung GDBVMT cho
trẻ ở trờng mầm non
thực hành.
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
SV hoàn
thành bài
Xêmina.
Sinh viên có ý thức SV thực
tích cực học hỏi, hiện theo
chủ động vận dụng yêu cầu
thiết kế và tổ chức của GV.
hớng dẫn các hoạt
động CSGD trẻ có
tích hợp nội dung
GDBVMT.
Tìm đọc tài liệu hớng Sinh viên thiết kế Mỗi SV
dẫn thực hiện chơng một số hoạt động thể hiện
trình CSGD trẻ: 3-4 CS-GD có tích hợp cách thiết
16
Ghi
chú
viện.
KT - ĐG
(bài tập
nhóm
/tháng)
tuổi, 4-5 tuổi và 5-6 nội
tuổi.
GDBVMT.
Tập thiết kế một hoạt
Định kỳ động cụ thể có tích
trên lớp hợp
nội
dung
hoặc ở GDBVMT
nhà.
dung
-Đại diện từng
nhóm trình bày
cách thiết kế, các
nhóm khác nhận
xét, bổ xung.
kế cho 2
hoạt động
trên 2
trang
giấy.
SV thực
hiện theo
yêu cầu
của GV.
GV chuẩn bị các vấn
Chuẩn bị
Trên
T vấn
đề SV thắc mắc và có
các vấn
lớp
của GV
phơng
án
trả
lời.
đề thắc
/khoa
mắc.
Nội dung 13, Tuần 13:
Thực hành thiết kế hoạt động có tích hợp nội dung GD MT cho trẻMN.
Hình
thức
t/c DH
Lý thuyết
Xêmina
T.gian,
địa
điểm
Làm việc
nhóm
3 tiết
Giảng
đờng
Khác
Tự học
KT - ĐG
T vấn
của GV
7,5 tiết
ở nhà,
ở th
viện.
Thờng
xuyên
ở trên
lớp
Trên
lớp
hoặc
VPBM/
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Thực hành thiết kế
hoạt động có tích hợp
nội dung GDBVMT
cho trẻ
Sinh viên biết vận SV thực
dụng những kiến hiện theo
thức cơ bản đã học yêu cầu
vào thực hành thiết của GV.
kế và hớng dẫn
hoạt động có tích
hợp
nội
dung
GDBVMT cho trẻ
Tập thiết kế một hoạt
động cụ thể có tích
hợp
nội
dung
GDBVMT cho trẻ các
độ tuổi: 3 tuổi, 4 tuổi,
5 tuổi, 6 tuổi.
Sinh viên mô tả đ- Đọc Q2
ợc cách thiết kế tr.56-60
hoạt động có tích
hợp
nội
dung
GDBVMT cho trẻ
các độ tuổi nhà trẻ,
mẫu gáo.
Sinh viên khắc sâu SV chuẩn
kiến thức đã học và
bị bài
vận dụng vào thực kiểm tra
tế thiết kế các hoạt theo yêu
động cụ thể cho cầu của
từng độ tuổi.
GV.
Các bài thiết kế hoạt
động cụ thể cho từng
độ tuổi:
Thiết kế hoạt động tích
hợp
nội
dung
GDBVMT vào:
- Bài LQ Một số loại
quả cho trẻ 3 tuổi.
- Bài LQ Một số loại
hoa cho trẻ 4 tuổi
- Bài LQ Một số con
vật sống trong rừng
cho trẻ 5 tuổi.
- Bài LQ Một số con
vật nuôi trong gia
đình cho trẻ 6 tuổi.
GV chuẩn bị các vấn
đề SV thắc mắc và có
phơng án trả lời.
17
Chuẩn bị
các vấn
đề thắc
mắc.
Ghi
chú
khoa
Nội dung 14, Tuần 14:
Thực hành thiết kế hoạt động có tích hợp nội dung GDMT cho trẻ MN (Tiếp theo)
Hình
T.gian,
Yêu cầu Ghi
thức
địa
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể
SV
t/c DH
điểm
chuẩn bị chú
Xêmina
Khác
Tự học
KT ĐG
(bài tập
cá
nhân/
tuần)
T vấn
của
giáo
viên
1 tiết
Giảng
đờng
Các nhóm lần lợt
trình bày tại lớp bài
thực hành thiết kế và
tổ chức hớng dẫn hoạt
động có tích hợp nội
dung GDBVMT cho
trẻ từng độ tuổi đã đợc phân công.
Sinh viên tập tổ chức
hớng dẫn một hoạt
động có tích hợp nội
2 tiết tr- dung GDBVMT cho
trẻ tại trờng MNTH.
ờng
MNTH
6 tiết
ở nhà,
ở th
viện.
Định kỳ
ở trên
lớp
hoặc ở
nhà.
Trên
lớp
/khoa
Sinh viên xác định SV chuẩn
đợc mục tiêu, nội bị theo yêu
dung các hoạt động, cầu của GV
và lựa chọn phơng
pháp hình thức tổ
chức hớng dẫn hoạt
động có tích hợp
nội dung GDBVMT
cho trẻ phù hợp.
Nhận xét, đánh giá
giáo viên MN và
bản thân về kết quả
thiết kế và tổ chức
hớng dẫn hoạt động
có tích hợp nội
dung GDBVMT cho
trẻ.
Kiểm tra các nội
dung sau:
- Xác định mục tiêu,
nội dung và các hoạt
động.
- Lựa chọn các phơng
pháp và hình thức tổ
chức.
- Chuẩn bị các điều
kiện và phơng tiện
-> Để tổ chức hớng
dẫn các hoạt động
tích hợp nội dung
GDBVMT cho trẻ.
Sinh viên có kỹ SV nghiên
năng đánh giá các cứu tài liệu
bớc thiết kế hoạt theo yêu
động có tích hợp
cầu của
nội dung GDBVMT
GV.
cho trẻ.
Viết báo cáo thu
hoạch nhận xét, đánh
giá kết quả thiết kế và
tổ chức hớng dẫn hoạt
động có tích hợp nội
dung GDBVMT cho
trẻ.
GV chuẩn bị các vấn
đề SV thắc mắc và có
phơng án trả lời.
Sinh viên khắc sâu SV chuẩn
kiến thức đã học và bị theo yêu
liên hệ với thực tiễn. cầu của GV
- Đánh giá tổng thể
khả năng nhận thức
của SV.
18
Chuẩn bị
các vấn đề
thắc mắc.
8. Chính sách đối với học phần:
- Sinh viên chuyên cần, tích cực trong học tập sẽ có điểm kiểm tra - đánh giá thờng
xuyên.
- SV cần phải làm các bài tập đầy đủ, nộp đúng thời hạn quy định và đạt kết quả tốt.
- SV không tham dự đủ 80% số tiết lên lớp theo quy định sẽ không đợc thi học kỳ.
9. Phơng pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần.
9.1. Kiểm tra - đánh giá thờng xuyên: Trọng số là 30%
- Kiểm tra hàng ngày và hàng tuần trên các hình thức: học trên lớp, học ngoài giờ (bài
viết hoặc vấn đáp, thảo luận nhóm). Kiểm tra, đánh giá về tinh thần, thái độ, kết quả
của những vấn đề sinh viên phải chuẩn bị, cần t vấn nhằm tạo động lực thúc đẩy sinh
viên tự học, tự nghiên cứu một cách tích cực.
- Kiểm tra việc tự học, tự nghiên cứu của sinh viên nhằm hoàn thành tốt các nội dung,
nhiệm vụ mà giáo viên giao cho: bài tập cá nhân/tuần, bài tập nhóm/tháng, bài tập
lớn/học kỳ và các hoạt động theo nhóm.
- Điểm kiểm tra - đánh giá thờng xuyên: ít nhất là 5 điểm thành phần.
9.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số là 20%
Sau khi học đợc nửa thời gian, sinh viên làm bài kiểm tra trên lớp (hoặc viết tiểu
luận) nhằm đánh giá tổng hợp các mục tiêu nhận thức và các kỹ năng khác ở giai đoạn
giữa môn học. Hình thức kiểm tra này thực hiện vào tuần 7.
9.3. Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ: Trọng số là 50%
Đây là hình thức kiểm tra quan trọng nhất của học phần nhằm đánh giá toàn bộ
các mục tiêu nhận thức và các mục tiêu khác đã đợc đặt ra: Kỹ năng và thái độ của sinh
viên cần đạt đợc trong quá trình lĩnh hội kiến thức, kỹ năng liên hệ và vận dụng của sinh
viên trong thực tế.
- Hình thức kiểm tra:
Vấn đáp
- Thời gian kiểm tra: Theo quy chế và lịch thi chung của nhà trờng.
9.4. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập.
a- Bài tập cá nhân: Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập cá nhân theo yêu cầu của giáo
viên, chuẩn bị trớc các câu hỏi, đọc các tài liệu học tập theo hớng dẫn trớc khi lên lớp,
thảo luận, xêmina...
Yêu cầu:
- Về nội dung: Sinh viên phải xác định đợc vấn đề, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lý;
thể hiện kỹ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu. Nội
dung bài viết thể hiện rõ ràng, khoa học.
- Về hình thức: Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, dung lợng vừa đủ, không quá
dài.
b- Bài tập nhóm/tháng:
- Sinh viên phải tham gia đầy đủ các buổi thực hành, thực tế, phải đem theo sổ sách để
ghi chép, máy ảnh, máy ghi hình, ghi âm (nếu có); chấp hành nội quy, quy định của tập
thể, làm đầy đủ các bài tập, các nhiệm vụ học tập theo yêu cầu của giáo viên.
- Mỗi nhóm tổng hợp thành một văn bản báo cáo kết quả hoàn chỉnh theo mẫu sau:
Trờng đại học Hồng Đức
Khoa S phạm mầm non
Báo cáo kết quả nghiên cứu nhóm
Tên vấn đề nghiên cứu:
1. Danh sách nhóm và các nhiệm vụ đợc phân công:
STT
Họ và tên
Nhiệm vụ đợc phân công
19
Ghi chú
1
2
3
Nhóm trởng
Th ký
2. Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả các buổi làm việc, có thể có biên bản kèm
theo, lịch trình tìm hiểu, học tập, thực tế).
3. Tổng hợp kết quả làm việc của nhóm: các nội dung tiến hành, kết quả thu nhận đợc
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
Nhóm trởng (ký tên)
c. Bài tập lớn/học kỳ: Tuỳ điều kiện thời gian, khả năng của sinh viên mà giáo viên giao
bài tập lớn cho sinh viên thực hiện. Khi đợc giao, sinh viên phải hoàn thành đúng tiến
độ, có kết quả tốt, tinh thần làm việc nghiêm túc, khoa học.
* Các tiêu chí đánh giá:
1. Đặt vấn đề, xác định đối tợng, nhiệm vụ, phơng pháp nghiên cứu hợp lý, lôgic.
2. Có bằng chứng về năng lực t duy, kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá trong việc
giải quyết nhiệm vụ nghiên cứu.
3. Có bằng chứng về sử dụng các t liệu, phơng pháp, giải phápdo giáo viên hớng dẫn.
4. Về cách thức: Bố cục hợp lý, ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn phù hợp, đúng quy cách
của một văn bản khoa học.
* Biểu điểm trên cơ sở các tiêu chí trên:
Điểm
9 - 10
7-8
5-6
Dới 4
Tiêu chí
Đạt cả 4 tiêu chí
- Đạt 2 tiêu chí đầu.
- Tiêu chí 3: có sử dụng tài liệu song cha đầy đủ, cha có
bình luận.
- Tiêu chí 4: còn mắc vài lỗi nhỏ.
- Đạt tiêu chí 1.
- Tiêu chí 2: cha thể hiện rõ t duy phê phán; các kỹ năng
phân tích, tổng hợp, đánh giá còn hạn chế.
- Tiêu chí 3,4: còn mắc lỗi.
Không đạt cả 4 tiêu chí.
Ghi chú
d. Thời gian kiểm tra:
+ Bài kiểm tra thờng xuyên: theo lịch trình cụ thể (Mục 7.2)
+ Bài kiểm tra giữa kỳ thực hiện vào tuần thứ 7 của kỳ học.
+ Bài kiểm tra cuối kỳ theo lịch của nhà trờng.
+ Kết quả kiểm tra đợc phản hồi cho sinh viên 1 tuần sau khi làm bài.
10. Các yêu cầu khác.
Yêu cầu sinh viên:
- Lên lớp theo đúng số tiết đã đợc quy định (Dự lớp ít nhất là 80% số tiết lên lớp)
mới đợc dự thi.
- Đủ các bài kiểm tra đánh giá thờng xuyên, giữa kỳ, cuối kỳ.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập (chuẩn bị thảo luận, làm bài tập đầy đủ
theo yêu cầu của CBGD).
- Tự học, tự nghiên cứu.
trởng khoa
trởng bộ môn
Lê Thị Lan
20
nhóm soạn thảo
Trần Thị Thắm
Hoµng ThÞ Thanh Thñy
21