Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI HÓA HỌC THPT LÊ VĂN THỊNH LẦN 1 CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.25 KB, 7 trang )

Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước
SỞ GD  ĐT
TỈNH BẮC NINH
THPT LÊ VĂN THỊNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 058

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Thi thử theo chuyên đề + đề thi thử mới nhất tại:
/>- Tổng hợp các đề thi thử hay mới nhất.
- Tổng hợp các chuyên đề trọng tâm phục vụ cho kì thi đánh giá năng lực.
- Tổng hợp các chuyên đề hay lạ khó chinh phục điểm 8, 9, 10.
Câu 1: Hỗn hợp X gồm muối Y (C2H8N2O4) và đipeptit Z mạch hở (C5H10N2O3). Cho 16,6 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,15 mol khí (giả sử nước bay hơi không đáng kể).
Mặt khác 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 20,45.
B. 17,70.
C. 23,05.
D. 18,60.
Câu 2: Chất nào không phải là polime ?
A. Amino axit.
B. Cao su.
C. Tơ nilon-6,6.


D. Tinh bột.
Câu 3: Trong phân tử amino axit nào dưới đây có số nhóm –NH2 ít hơn số nhóm –COOH ?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
Câu 4: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Fe, Pb, Na.
B. Fe, Cu, Ni.
C. Ca, Fe, Cu.
D. Pb, Al, Fe.
Câu 5: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với ?
A. giấm.
B. nước.
C. cồn.
D. nước muối.
Câu 6: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. Zn.
B. K.
C. W.
D. Hg.
Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 10,40 gam hỗn hợp este đơn chức X và Y (MX > MY) cần dùng vừa hết
200 gam dung dịch KOH 4,2% thu được 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 1 ancol. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là :
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 8: Cho 1,24 gam một amin X đơn chức tác dụng với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,70 gam
muối. Công thức của X là:

A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.
D. CH3NHCH3.
Câu 9: Cho 2,94 gam H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 160 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,16.
B. 6,96.
C. 7,00.
D. 6,95.
Câu 10: Axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài. Axit stearic là axit béo có công thức là:
A. C17H31COOH.
B. C17H35COOH.
C. C17H33COOH.
D. C15H31COOH.
Câu 11: Đun 12,0 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 8,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 75,0%.
B. 40,0%.
C. 80,0%.
D. 50,0%.
Câu 12: Cho 0,2 mol este đơn chức X (mạch hở) phản ứng hoàn toàn với 250 gam dung dịch chứa đồng
thời NaOH 6,0% và KOH 2,8%, thu được 267,2 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 27,6
gam chất rắn khan. Số chất X thỏa mãn là:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Tấn Thịnh – Hoàng Phan


Trang 1


Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước
Câu 13: Cho 10,84 gam hỗn hợp X (Fe, Cu, Ag) phản ứng hoàn toàn bằng với dung dịch HNO3 thấy giải
phóng 1,344 lít khí NO duy nhất (đktc), thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 24.
B. 26.
C. 22.
D. 28.
Câu 14: Loại đường nào sau đây có nhiều trong quả nho chín ?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 15: X là hỗn hợp gồm ancol Y; axit cacboxylic Z (Y, Z đều no, đơn chức, mạch hở) và este M tạo
bởi Y, Z. Chia một lượng X làm hai phần bằng nhau:
+ Đốt cháy hết phần 1 được 55,275 gam CO2 và 25,425 gam H2O.
+ Xà phòng hóa phần 2 bằng một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được ancol Y và muối khan N. Đốt
cháy hoàn toàn N được 15,9 gam Na2CO3 và 46,5 gam hỗn hợp CO2; H2O. Oxi hóa lượng ancol Y thu
được ở trên bằng lượng dư CuO; đun nóng được anđehit T. Cho T tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 được 153,9 gam bạc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng este
M trong X gần nhất với ?
A. 63.
B. 73.
C. 59.
D. 33.
Câu 16: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 19,05 gam.
B. 23,85 gam.
C. 18,54 gam
D. 13,72 gam
Câu 17: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ có tỉ lệ số mol là 2:1. Cho 2m gam X tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được x gam Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m hỗn hợp X, cho sản
phẩm thu được tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được y gam Ag. Biểu thức mối liên hệ
giữa x, y là:
A. x = 2y.
B. 3x = y.
C. 4x = y.
D. 3x = 2y.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 5,48 gam peptit X (mạch hở) trong môi trường axit, sản phẩm sau phản
ứng là dung dịch chứa 3,56 gam alanin và 3,0 gam glyxin. Số công thức phù hợp của X là:
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, đều có công thức phân tử C7H6O2 và chứa vòng
benzen trong phân tử. Cho 3,66 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
2,16 gam Ag. Cho cùng lượng X trên tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng hoàn
toàn đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A. 3,96 gam.
B. 4,72 gam.
C. 5,00 gam.
D. 5,12 gam.
Câu 20: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 3240000. Hệ số polime hóa của xenlulozơ là:
A. 24000.
B. 36000.
C. 25000.

D. 20000.
Câu 21: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau
đây ?
A. Chuối chín.
B. Hoa hồng.
C. Hoa nhài.
D. Dứa chín.
Câu 22: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?
A. Vinyl axetat.
B. Propyl fomat.
C. Propyl axetat.
D. Metyl axetat.
Câu 23: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước :
X, Y, Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Thuốc thử
Dung dịch AgNO3/NH3,
không có kết không có kết
có kết tủa trắng
có kết tủa trắng
đun nhẹ
tủa
tủa
dung dịch xanh Cu(OH)2 không dung dịch xanh dung dịch xanh
Cu(OH)2, lắc nhẹ
lam

tan
lam
lam
không
hiện không
hiện
Nước brom
mất màu
kết tủa trắng
tượng
tượng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ.
D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ.

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 2


Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước
Câu 24: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 28,6.
B. 23,2.
C. 11,6.
D. 25,2.

Câu 25: Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho ra một loại muối
clorua ?
A. Au.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ
24,64 gam O2, thu được 0,55 mol CO2 và 0,50 mol H2O. Mặt khác, x mol X tác dụng tối đa với 240 ml
dung dịch Br2 1,0M. Giá trị của x là:
A. 0,06.
B. 0,12.
C. 0,24.
D. 0,08.
Câu 27: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Saccarozơ và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Trong máu người chứa một lượng nhỏ glucozơ với hàm lượng khoảng 0,01%.
C. Thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
D. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
Câu 28: Cho một mẩu K vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là:
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.
B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
Câu 29: Có 5 dung dịch riêng biệt:
a) HCl có lẫn FeCl3;
b) HCl;
c) CuCl2;
d) MgCl2;
e) H2SO4 có lẫn CuSO4.
Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là:

A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 30: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các
chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 31: Cho 2,16 gam kim loại R (hóa trị không đổi) vào cốc đựng 250 gam dung dịch Cu(NO 3)2 3,76%
màu xanh đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch không màu
có khối lượng 247,7 gam. Kim loại R là:
A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 32: Cho 7,4 gam etyl fomat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu ?
A. 6,8 gam.
B. 12,3 gam.
C. 10,5 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 33: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?
A. Axit Axetic.
B. Saccarozơ.
C. Glixerol.
D. Glucozơ.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở luôn cho kết quả nào sau đây ?

A. Số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O.
B. Số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
C. Số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Số mol CO2 gấp 2 lần số mol H2O.
Câu 35: Chất nào sau đây là đipeptit ?
A. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
B. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH.
C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
D. H2N–CH(CH3)CO–NH–CH(CH3)–COOH.
Câu 36: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với dung dịch H 2SO4
loãng ở nhiệt độ thường ?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Na.

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 3


Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước
Câu 37: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO 3 48% thu được dung
dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thu
được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam
Fe2O3 và CuO. Cô cạn dung dịch Z, thu được chất rắn khan T. Nung T trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3)3 trong X có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7,6
B. 7,9

C. 8,2
D. 6,9
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tripeptit bền trong cả môi trường kiềm và môi trường axit.
B. Dung dịch của các amin đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
C. Các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở chứa 4 liên kết peptit.
Câu 39: Khi thay thế hai nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng hai gốc hiđrocacbon, ta thu được loại chất
nào sau đây ?
A. -amino axit.
B. Peptit.
C. Amin bậc hai.
D. Amin bậc một.
Câu 40: Dung dịch Gly-Ala-Ala tham gia phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có
màu ?
A. đỏ.
B. xanh.
C. tím.
D. vàng.

----------HẾT----------

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 4


Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước

PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI

ĐỀ THI THPT LÊ VĂN THỊNH LẦN 1
Câu 1: Chọn D.
Y : (COONH 4 ) 2
n
- Khi cho X 
tác dụng với NaOH dư thì: n Y  NH3  0, 075 mol  n Z  0, 05 mol
2
 Z : Ala  Gly
(COOH) 2 : 0, 075 mol

- Khi cho X tác dụng với HCl thì chất hữu cơ thu được có: AlaHCl : 0, 05 mol
 m  18, 6 (g)
GlyHCl : 0, 05 mol

Câu 2: Chọn A.
Câu 3: Chọn D.
- Cấu tạo của axit glutamit: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 4: Chọn B.
Câu 5: Chọn A.
Câu 6: Chọn C.
Câu 7: Chọn B.
m
- Ta có: M  este  69,33 nên Y là HCOOCH3 và X là CH3COOCH3
n KOH
Câu 8: Chọn B.
2, 7  1, 24
 0, 04 mol  M X  31: CH 3 NH 2
- Ta có: n X  n HCl 
36,5
Câu 9: Chọn B.

- Nhận thấy : n NaOH  2n axit glutamic  n HCl nên n H2O  2n axit glutamic  n HCl  0,08 mol
BTKL

 m  maxit glutamic  36,5n HCl  40n NaOH  18n H 2O  6,96 (g)
Câu 10: Chọn B.
Câu 11: Chọn A.
8,8
H
.100%  75%
0,15.88
Câu 12: Chọn A.
BTKL

 mX  mY  mdd KOH NaOH  17, 2 (g)  M X  86 : X là C4H6O2
- Trong dung dịch Y có chứa chất hữu cơ với M 

mdd Y  m H 2O ( mdd  m KOH  m NaOH )  m r
 58
nX

nên chất hữu cơ đó là C3H6O. Vậy có 4 công thức có thể có của X:
HCOOCH=CH-CH3 (cis-trans) ; HCOOCH2-CH=CH2 ; HCOOC(CH3)=CH2
Câu 13: Chọn C.
 m  mX  62n NO3  10,84  62.0, 06.3  22 (g)
Câu 14: Chọn A.
Câu 15: Chọn C.
- Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt cháy hỗn hợp X ta có: n Y  n H2O  n CO2  0,15625 mol
BT: C

- Khi đốt cháy N thì: n CO2  n H 2O  0, 75 mol  C N 

- Giả sử ancol Y là CH3OH khi đó n CH3OH 

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

n CO2  n Na 2CO3
 3 (C2H5COONa)
2n Na 2CO3

n Ag
 0,35625 mol  n M  n CH3OH  n Y  0, 2 mol
4

Trang 5


Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước

0, 2n C2H5COOCH3
.100%  58, 67%
0,1n C2H5COOH  0,15625n CH3OH  0, 2n C2H5COOCH3
Câu 16: Chọn A.
 m  m FeCl2  127n H 2  19,05 (g)
 % mM 

Câu 17: Chọn C.
- Khi cho 2m gam X tác dụng với AgNO3/NH3 thì: x  2n C6H12O6  trong m gam thì: x  n C6H12O6 (1)
- Khi thủy phân m gam X và cho sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 thì: y  2n C6H12O6  4n C12H22O11 (2)
- Từ (1), (2) và kết hợp với dữ kiện n C6H12O6 : n C12H22O11  2 :1 ta suy ra: y  4x
Câu 18: Chọn D.
n Ala  n Gly

n
n
0, 08
n
- Ta có:



 n  4 mà Ala  1
3,56

3

5,
48
n Gly
n H 2O
n 1
n 1
18
 X là (Ala)2(Gly)2 có 6 công thức phù hợp.
Câu 19: Chọn D.
- Hỗn hợp X gồm HCOOC6H5 (x mol) và C6H5COOH (y mol).
n Ag
- Khi cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì: x =
= 0,01 mol  y = 0,02 mol
2
BTKL

- Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n H2O  x  y  0,03 mol  m  5,12 (g)

Câu 20: Chọn D.
- Hệ số polime hóa của xenlulozơ là:

3240000
 20000
162

Câu 21: Chọn A.
Câu 22: Chọn B.
Câu 23: Chọn C.
Chất
Thuốc thử
Dung dịch AgNO3/NH3,
đun nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Nước brom

X (Glucozơ)

Y (anilin)

không có kết
tủa
dung dịch xanh Cu(OH)2 không
lam
tan
có kết tủa trắng

mất màu


kết tủa trắng

Z (saccarozơ)
không có kết
tủa
dung dịch xanh
lam
không
hiện
tượng

T (fructozơ)
có kết tủa trắng
dung dịch xanh
lam
không
hiện
tượng

Câu 24: Chọn D.
- Ta có: n H2O  n CH3COOC6H5  0,1 mol và n CH3OH  n HCOOCH3  0,05 mol
BTKL

 m  mX  40n NaOH  18n H 2O  32n CH3OH  25, 2 (g)
Câu 25: Chọn B.
- Mg trong hợp chất chỉ có số oxi hóa là +2 nên khi cho tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 đều cho ra
MgCl2 (muối).
Câu 26: Chọn D.
BT: O


 a  0,01 mol . Áp dụng độ bất bão hòa: n CO2  n H2O  (k  1) a  k  6  3COO  3CC
n Br2
 0, 08 mol
Vậy khi cho x mol X tác dụng với dung dịch Br2 thì: x 
3
Câu 27: Chọn B.
B. Trong máu người chứa một lượng nhỏ glucozơ với hàm lượng khoảng 0,1%.
Câu 28: Chọn A.
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 6


Cp nht thng xuyờn cỏc thi th mi nht trờn c nc
- Phn ng: 2K + 2H2O + CuSO4
Cu(OH)2 xanh lam + K2SO4 + H2
Cõu 29: Chn A.
- Cú 2 trng hp xut hin n mũn in hoỏ hc l: (c), (e).
Cõu 30: Chn D.
- Cú 3 cht tha món l: glucoz, fructoz, axit fomic.
+ Lu ý: anehit hũa tan c Cu(OH)2 trong mụi trng kim, un núng.
Cõu 31: Chn A.
- Ta cú: mtng = 250 247,7 = 2,3 (g) v n Cu(NO3 )2 0,05 mol

0, 05
n 3
.(64n 2R)
R 27 : Al
n
Cõu 32: Chn A.

- Vỡ n HCOOC2H5 n NaOH mrn = 68nHCOONa = 6,8 (g)
2,3

Cõu 33: Chn D.
Cõu 34: Chn C.
- Khi t chỏy hon ton mt este no, n chc, mch h luụn thu c n CO2 n H2O
Cõu 35: Chn D.
Cõu 36: Chn B.
- Cỏc kim loi ng sau H trong dóy in húa khụng tỏc dng vi H2SO4 loóng.
Cõu 37: Chn B.
- Gi a v b ln lt l s mol ca Fe v Cu. Xột hn hp cha 20 gam Fe 2O3 v CuO ta cú :
56n Fe 64n Cu 14,8
56a 64b 14,8
a 0,15



160.0,5a 80b 20 b 0,1
160n Fe2O3 80n CuO m T
- Dung dch T gm K+, Na+, OH- v NO3-. Khi nung cht rn khan T thỡ :

17n OH 46n NO2 25,86
n OH 0,06 mol
17n OH 46n NO2 m rắn 39n K 23n Na



BTDT
n NO2 0,54 mol
n OH n NO2 0,6




n OH n NO2 n K n Na
- Dung dch X gm Fe2+, Fe3+, Cu2+(0,2 mol) v NO3- (vi n NO3 n NO2 0,54 mol ). Xột dd X cú :


2n 2 3n Fe3 0,34
n 2 0,11mol
2n Fe2 3n Fe3 n NO3 2n Cu 2

+
Fe
Fe


n Fe2 n Fe3 n Fe
n Fe2 n Fe3 0,15
n Fe3 0,04 mol

m dung dịch HNO3 .(1 0, 48)
n
+ n H2O(X) n H2O(sản phẩm) + và m H2 O(trong dung dịch HNO3 ) HNO3
4,12 mol
2
18
0,04.242
m dung dịch Z m Fe,Cu 62n NO3 18n H2O(X) 122,44(g) C%Fe(NO3 )3
.100 7,9
122,44

Cõu 38: Chn C.
A. Sai, Tripeptit kộm bn trong c mụi trng kim v mụi trng axit.
B. Sai, Dung dch anilin khụng lm i mu qu tớm.
D. Sai, Trong mt phõn t tetrapeptit mch h cha 3 liờn kt peptit.
Cõu 39: Chn C.
- Bc ca amin l s nguyờn t H b thay th trong phõn th NH3 bng cỏc gc hirocacbon.
Cõu 40: Chn C.

Tn Thnh Hong Phan

Trang 7



×