đại học quốc gia hà nội
khoa luật
Luận văn thạc sĩ
Đề tài
về Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong th-ơng mại
của tổ chức th-ơng mại thế giới (WTO)
nguyễn văn khôi - học viên cao học luật khóa 8
Giáo viên h-ớng dẫn: TS. hoàng ngọc giao
Hà nội - 2006
Mục lục
Ch-ơng 1: Tổng quan về Tổ chức th-ơng mại thế
giới - WTO
1.1. Mục đích và vai trò của WTO đối với sự phát triển của
nền kinh tế toàn cầu
1.2. Cơ cấu tổ chức của WTO
1.3. Quy chế thành viên và thủ tục gia nhập WTO
1.4. Sự cần thiết hình thành một Hiệp định của WTO về
hàng rào kỹ thuật
1.5. Sự hình thành và phát triển của Hiệp định về Hàng rào
kỹ thuật trong th-ơng mại của wTO (Hiệp định WTO-TBT)
Ch-ơng 2: Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong th-ơng mại
2.1. Khái niệm về hàng rào kỹ thuật trong th-ơng mại
2.1.1. Quy chuẩn kỹ thuật
2.1.2. Tiêu chuẩn
2.1.3. Quy trình đánh giá sự phù hợp
2.2. Mục tiêu của Hiệp định WTO-TBT
2.2.1. Bảo vệ an toàn và sức khoẻ con ng-ời
2.2.2. Bảo vệ động vật, thực vật
2.2.3. Bảo vệ môi tr-ờng
2.2.4. Ngăn chặn các hành vi lừa đối ng-ời tiêu dùng
2.3. Các nội dung cơ bản của Hiệp định WTO-TBT
2.3.1. Loại bỏ những rào cản kỹ thuật không cần thiết trong th-ơng mại
2.3.2. Quy chuẩn kỹ thuật
2.3.3. Quy trình đánh giá sự phù hợp
2.3.4. Đối xử quốc gia và không phân biệt
2.3.5. Hài hoà tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
2.3.6. Tham gia các tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế
2.3.7. Đối xử đặc biệt và khác biệt
2.3.8. Thừa nhận lẫn nhau
2.3.9. Thừa nhận lẫn nhau các quy trình đánh giá sự phù hợp
2.3.10. Minh bạch hoá
2.3.11. Điểm Hỏi đáp TBT
2.3.12. Tuyên bố thực hiện Hiệp định TBT
2.3.13. Hiệp định song ph-ơng hoặc đa ph-ơng
2.3.14. Uỷ ban WTO về Rào cản kỹ thuật trong th-ơng mại
2.3.15. Quy chế thực hành tốt
2.3.16. Hỗ trợ kỹ thuật
2.4. Giải quyết các tranh chấp về rào cản kỹ thuật trong
khuôn khổ WTO
2.4.1. Tranh chấp cá Sardine giữ Pêru và EU
2.4.2. Nhật bản dựng rào cản táo nhập khẩu từ Hoa Kỳ
2.4.3. Liên minh châu Âu cấm nhập khẩu sản phẩm thịt bò từ Hoa Kỳ
Ch-ơng 3: vấn đề gia nhập WTO và triển khai thực hiện
Hiệp định wt0-tbt tại việt nam
3.1. Tiến trình đàm phán gia nhập WTO của Việt Nam
3.2. Các mốc thời gian đàm phán gia nhập WTO của Việt
Nam
3.3. Tiến trình đàm phán về rào cản kỹ thuật trong
th-ơng mại (TBT) trong khuôn khổ đàm phán chung của
Việt Nam
3.4. Thực trạng thực hiện hiệp định WTO-TBT tại một số
quốc gia thành viên WTO
3.4.1. Cơ chế, chính sách về rào cản kỹ thuật trong th-ơng mại tại Hoa Kỳ
3.4.2. Cơ chế, chính sách về rào cản kỹ thuật trong th-ơng mại tại Liên minh
châu âu - EU
3.4.3. Cơ chế, chính sách rào cản kỹ thuật trong th-ơng mại tại Nhật Bản
3.4.4. Cơ chế, chính sách rào cản kỹ thuật trong th-ơng mại tại úc
3.5. Vấn đề triển khai Hiệp định WTO-TBT tại Việt Nam
3.5.1. Thực trạng của Việt Nam trong lĩnh vực hàng rào kỹ thuật trong th-ơng
mại (TBT)
3.5.2. Những tồn tại trong cơ chế TBT của Việt Nam
3.5.3. Một số đề xuất về h-ớng triển khai Hiệp định WTO/TBT tại Việt Nam
Kết luận
Danh mục tài liệu tham khảo
Hiệp định WTO về Hàng rào kỹ thuật trong th-ơng mại (gọi tắt Hiệp định
WTO-TBT) là một trong hơn 20 Hiệp định WTO đa ph-ơng mà Việt Nam có nghĩa
vụ phải thi hành khi trở thành thành viên chính thức WTO. Mục tiêu của Hiệp định
WTO/TBT là thúc đẩy th-ơng mại tự do, bình đẳng trên cơ sở loại trừ những rào
cản kỹ thuật không cần thiết đối với th-ơng mại thế giới thông qua các hoạt động
nh- hài hoà tiêu chuẩn quốc tế, hài hòa các văn bản quy chuẩn kỹ thuật, quy trình
đánh giá sự phù hợp đối với hàng hóa, minh bạch hoá chính sách, pháp luật.
Ch-ơng 1
Tổng quan về tổ chức th-ơng mại thế giới - WTO
1.3. Mục đích và vai trò của WTO đối với sự phát triển của
nền kinh tế toàn cầu
Tổ chức Th-ơng mại Thế giới (WTO) thành lập ngày 1/1/1995, kế tục và mở
rộng phạm vi điều tiết th-ơng mại thế giới của thiết chế tiền thân của nó là Hiệp
định chung về Thuế quan và Mậu dịch (GATT).
Nhu cầu cần phải có một tổ chức quốc tế nh- WTO đ-ợc thấy rõ qua quá
trình thành lập và hoạt động của GATT mà chúng ta sẽ tìm hiểu sau đây:
Tr-ớc những năm 1950, trong khuôn khổ hoạt động của mình, Liên Hiệp
Quốc đã tổ chức ba hội nghị quốc tế tại London (10/1946), Geneva (8/1947) và tại
La Havana (từ tháng 11/1947 đến tháng 3/1948) để soạn thảo ra văn kiện thành lập
ITO có tên gọi l Hiến chương La Havana. Đây l một công ước quốc tế với mục
tiêu là tạo việc làm đầy đủ và tăng tr-ởng th-ơng mại. Trải qua 3 năm ròng rã đàm
phán cam go, 53 n-ớc đã ký kết Văn kiện cuối cùng của Hội nghị vào ngày 24-31948.
Do gặp một số khó khăn trong việc phê chuẩn tại một vài n-ớc thành viên,
đặc biệt là sự trì hoãn của th-ợng viện Hoa Kỳ trong việc thông qua Hiến ch-ơng
thành lập ITO, nên việc thành lập Tổ chức Th-ơng mại Quốc tế - ITO đã không
thực hiện đ-ợc.
Song song với cuộc đàm phán Hiến ch-ơng La Havana nói trên, từ ngày 10/4
đến 30/10/1947 tại Geneva đại diện 25 n-ớc cũng đã kết thúc vòng đàm phán
th-ơng mại đa ph-ơng đầu tiên theo đề nghị của Mỹ về cắt giảm thuế quan đối với
khoảng một nửa số hàng hoá trong th-ơng mại quốc tế. Ngày 30/10/1947, sau khi
bổ sung thêm Ch-ơng IV (Chính sách th-ơng mại) của Dự thảo Hiến ch-ơng La
Havana vừa đàm phán xong, 23 n-ớc đã ký kết Nghị định th- áp dụng tạm thời
Hiệp định chung về Thuế quan v Thương mại gọi tắt tiếng Anh l GATT 1947.
GATT hot ng 2 cp : cp th nht, cỏc nc thnh viờn GATT
cựng lm vic hng ngy thc hin cỏc quy nh v thng mi, gii quyt tranh
chp v tho lun cỏc vn chung. cp th 2, cỏc nc thnh viờn tin hnh
cỏc vũng m phỏn. õy l nhng vũng m phỏn thng mi kộo di m kt qu
t c l ký kt cỏc hip nh v tho thun nhm t do hoỏ thng mi v cng
c c cu chung ca t chc.
Trong giai on u, trng tõm ca cỏc Vũng m phỏn l khuyn khớch tip
tc gim thu quan trờn c s cú i cú li. Sau ú chuyn trng tõm sang vn
hng ro bo h mu dch. Qua 8 Vũng m phỏn, cỏc nc cụng nghip hoỏ ct
gim thu quan trung bỡnh xung di 4%, tc l ch bng 1/10 mc thu vo thi
im GATT c thnh lp. Nhiu hn ngch nhp khu c loi b v vic tr
cp cng c kim soỏt mt cỏch cht ch hn.
Quan trng nht trong 8 Vũng m phỏn l vũng cui cựng: Vũng m phỏn
thng mi a biờn Uruguay, bt u ti Punta Del Este, Uruguay nm 1986 v kt
thAustralia ti Thu s nm 1993. Ngy 15/4/1994 cỏc B trng ó ký nh c
cui cựng ca Vũng m phỏn Uruguay ti Marrakesh, Maroc. Kt qu ca vũng
m phỏn kộo di 7 nm nay l: vic ct gim thu quan trung bỡnh 40% i vi
hng cụng nghip, mc tng trung bỡnh ca cỏc rng buc v thu quan t t 21%
n 73% (i vi cỏc nc ang phỏt trin), 78% n 99% (i vi cỏc nc phỏt
trin) v t 73% n 98% (i vi cỏc nc cú nn kinh t ang chuyn i); mt
chng trỡnh tng th v ci cỏch nụng nghip, bao gm c vic t do hoỏ cam kt
v thu quan, h tr trong nc v tr giỏ xut khu
Vũng m phỏn Uruguay m ng cho thi k mi ca cỏc quan h kinh t
ton cu. Cỏc quy nh mi v thng mi quc t iu chnh quan h kinh t
phm vi rng hn nhiu so vi cỏc quy nh ti cỏc iu c song phng v a
phng trc õy. Cỏc quy nh ny bao gm quyn s hu trớ tu v cỏc bin
phỏp u t liờn quan n thng mi. Cỏc nc cng tho thun v th tc gii
quyt tranh chp quc t.
Cựng vi yêu cầu khách quan phải điều chỉnh cơ cấu tổ chức, hoạt động của
Hiệp định GATT điều tiết tốt th-ơng mại toàn cầu trong tình hình mới, ngày
15/4/1994, tại Marrakesh - Marốc, khi kết thúc vòng đàm phán Uruguay, 130 thành
viên GATT đã cùng nhau ký Hiệp định thành lập Tổ chức Th-ơng mại Thế giới
(WTO). Theo đó, WTO chính thức đ-ợc thành lập và đi vào hoạt động từ 1/1/1995.
V phng din phỏp lý, nh c cui cựng ca Vũng m phỏn Uruguay
ký ngy 15-4-1994 ti Marrakesh l mt vn kin phỏp lý cú phm vi iu chnh
rng ln nht v cú tớnh cht k thut phỏp lý phc tp nht trong lch s ngoi
giao v lut phỏp quc t. V dung lng, cỏc hip nh c ký ti Marrakesh v
cỏc ph lc kốm theo bao gm 50.000 trang, trong ú riờng 500 trang quy dnh v
cỏc nguyờn tc v ngha v phỏp lý chung ca cỏc nc thnh viờn nh sau:
-
Hip nh thnh lp T chc Thng mi Th gii.
-
20 hip nh a phng v thng mi hng hoỏ.
-
4 hip nh a phng v thng mi dch v, s hu trớ tu, gii quyt
tranh chp, kim im chớnh sỏch thng mi.
-
4 hip nh nhiu bờn v Hng khụng dõn dng, mua sm ca chớnh ph,
sn phm sa v sn phm tht bũ.
- 23 tuyờn b (declaration) v quyt nh (decision) liờn quan n mt s vn
cha t c tho thun trong Vũng m phỏn Uruguay.
WTO vi t cỏch l mt t chc thng mi ca tt c cỏc nc trờn th gii, thc
hin nhng mc tiờu ó c nờu trong Li núi u ca Hip nh GATT 1947 l
nõng cao mc sng ca nhõn dõn cỏc thnh viờn, m bo vic lm thAustralia y
tng trng kinh t v thng mi, s dng cú hiu qu nht cỏc ngun lc ca th
gii. Mc tiờu ca WTO c th hin qua 5 chức năng cơ bản sau:
-
Thng nht qun lý vic thc hin cỏc hip nh v tho thun thng mi
a phng v nhiu bờn; giỏm sỏt, to thun li, k c tr giỳp k thut cho
cỏc nc thnh viờn thc hin cỏc ngha v thng mi quc t ca h.
-
L khuụn kh th ch tin hnh cỏc vũng m phỏn thng mi a
phng trong khuụn kh WTO, theo quyt nh ca Hi ngh B trng
WTO.
-
L c ch gii quyt tranh chp gia cỏc nc thnh viờn liờn quan n
vic thc hin v gii thich Hip nh WTO v cỏc hip nh thung mi
a phng v nhiu bờn.
-
L c ch kim im chớnh sỏch thng mi ca cỏc nc thnh viờn, bo
m thc hin mc tiờu thAustralia y t do hoỏ thng mi v tuõn th
cỏc quy nh ca WTO, Hip nh thnh lp WTO (ph lc 3) ó quy nh
mt c ch kim im chớnh sỏch thng mi ỏp dng chung i vi tt c
cỏc thnh viờn.
-
Thc hin vic hp tỏc vi cỏc t chc kinh t quc t khỏc nh Qu Tin
t Quc t v Ngõn hng Th gii trong viờc hoch nh nhng chớnh sỏch
v d bỏo v nhng xu hng phỏt trin tng lai ca kinh t ton cu.
1.4. Cơ cấu tổ chức của WTO
WTO là tổ chức cú c cu gm 3 cp đó là:
- Các cơ quan lãnh đạo chính trị và có quyền ra quyết định (decision-making
power) bao gồm Hội nghị Bộ trưởng, Đại hội đồng WTO, Cơ quan giải
quyết tranh chấp và cơ quan kiểm điểm chính sách thương mại.
- Các cơ quan thừa hành và giám sát việc thực hiện các hiệp định thương mại
đa phương, bao gồm Hội đồng GATT, Hội đồng GATS, và Hội đồng
TRIPS.
- Cơ quan thực hiện chức năng hành chính - thư ký là Tổng giám đốc và Ban
thư ký WTO.
1.4. Quy chÕ thµnh viªn vµ thñ tôc gia nhËp WTO
WTO có hai loại thành viên theo quy định của Hiệp định: thành viên sáng
lập và thành viên gia nhập.
Thành viên sáng lập phải là các thành viên ký kết GATT 1947 và phải phê
chuẩn Hiệp định về WTO trước ngày 31/12/1994.
Thành viên của WTO không chỉ gồm các quốc gia mà còn có cả các tổ chức
quốc tế có liên quan và các lãnh thổ thuế quan riêng biệt. Đó là các lãnh thổ không
có tư cách quốc gia nhưng là những thực thể có quyền tự trị hoàn toàn trong việc
tiến hành quan hệ ngoại thương và đối với các vấn đề khác được điều chỉnh trong
Hiệp định WTO và các Hiệp định thương mại đa biên (Điều XII.1). Theo định
nghĩa này, Hồng Kông, Ma Cao là các thành viên sáng lập của WTO.
Thành viên gia nhập là các quốc gia hoặc lãnh thổ gia nhập Hiệp định WTO
sau ngày 1/1/1995. Các nước này phải đàm phán về các điều kiện gia nhập với tất
cả các nước đang là thành viên của WTO và quyết định gia nhập phải được Đại hội
đồng WTO bỏ phiếu thông qua với ít nhất hai phần ba số phiếu thuận.
WTO được xây dựng trên nguyên tắc tôn trọng chủ quyền quốc gia, vì vậy
các quốc gia hoàn toàn có quyền xin gia nhập và rút ra khỏi tổ chức. Điều XV Hiệp
định về WTO quy định việc rút khỏi WTO bao hàm cả việc rút khỏi tất cả các Hiệp
nh thng mi a phng v s cú hiu lc sau 6 thỏng k t ngy Tng Giỏm
c WTO nhn c thụng bỏo bng vn bn v vic rỳt ra khi t chc.
Khi l thnh viờn ca WTO, cỏc nc u cú quyn li v ngha v cõn bng
nhau trong thng mi. Cỏc nc thnh viờn u c hng cỏc quyn li t cỏc
Hip nh thng mi a biờn, c hng nhng u ói m cỏc thnh viờn khỏc
dnh cho mỡnh cng nh c m bo theo quy tc thng mi. Ngc li, cỏc
thnh viờn phi cam kt m ca th trng ca mỡnh v phi tuõn theo cỏc quy tc
ca WTO. Nhng cam kt ny l kt qu ca nhng vũng m phỏn khi gia nhp.
Hip nh WTO quy nh c ch ra quyt nh thụng qua ng thun nh
ca GATT 1947. Nu cỏc quyt nh khụng t c ng thun thỡ mi tin hnh
b phiu. Mi thnh viờn WTO cú quyn b 1 phiu v giỏ tr mi phiu l nh
nhau.
1.4. Sự cần thiết hình thành một Hiệp định của WTO về
hàng rào kỹ thuật
Trong những năm gần đây, số l-ợng tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật đ-ợc các
n-ớc sử dụng đã tăng lên đáng kể. Chính sách quản lý xiết chặt của các thành viên
WTO có thể nhìn thấy ở kết quả là các tiêu chuẩn quy định
Danh mục tài liệu tham khảo
1)
WTO những nguyên tắc cơ bản Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn
quốc gia Nhà XB khoa học xã hội 2003
2)
Tổ chức Th-ơng mại Thế giới: Cơ hội và thách thức với các doanh nghiệp
Bộ Th-ơng mại 1998
3)
WTO: Trading into the future World Trade Organization - 1998
4)
Sổ tay về Hệ thống giải quyết tranh chấp của WTO UBQG HTKTQT
Nhà XB chính trị quốc gia 2005
5)
Globalization & Regional economic intergration: Problems and Prospects
Học viện Quan hệ Ngoại giao 2000
6)
Nông nghiệp và đàm phán th-ơng mại Diễn đàn kinh tế tài chính Việt
Pháp Nhà XB chính trị quốc gia 2001
7)
Nhãn sinh thái đối với hàng hoá xuất nhập khẩu và tiêu dùng nội địa Nhà
XB lỹ luận chính trị TS. Nguyễn Hữu Khải - 2005
8)
Báo cáo tham luận tại hội nghị toàn quốc về Hội nhập kinh tế quốc tế
UBQG HTKTQT 2002
9)
International law: commercial and economic issues in asia the University
of Melbourne AusAID 2000
10)
Những vấn đề cơ bản về pháp luật th-ơng mại quốc tế và quốc gia trong bối
cảnh toàn cầu hoá - MUTRAP Project - 2004
11)
Quản lý chất l-ợng theo ISO 9000 Ks. Phó Đức Trù, TS. Vũ Thị Hồng
Khanh, PGS. PTS Phạm Hồng Nhà XB khoa học và Kỹ thuật 1999
12)
áp dụng HACCP để nâng cao chất l-ợng kinh doanh Nguyễn Kim Định Đại học tổng hợp TP. Hồ Chí Minh - 1995
13)
Regional Perspectives on the WTO agenda: concerns and common interests
United Nations 2001
14)
The WTO agreements series 4: Sanitary & Phytosanitary Measures World
Trade Organization 1998
15)
Việt Nam và các tổ chức kinh tế quốc tế UBQG HTKTQT Nhà XB
chính trị quốc gia 2002
16)
10 lợi ích của hệ thống th-ơng mại thế giới Nhà XB thế giới 2001
17)
Hiệp định GATT 1994;
18)
Hiệp định WTO/TBT;
19)
Hiệp định WTO/SPS;
20)
Các tài liệu h-ớng dẫn, giải thích Hiệp định WTO/TBT
21)
Tài liệu h-ớng dẫn kỹ thuật vận hành Cơ quan Thông báo và Điểm Hỏi đáp
về TBT của APEC;
22)
Các tài liệu của Thái Lan, Trung Quốc, Hoa Kỳ... trong lĩnh vực WTO/TBT;
23)
Giáo trình Công Pháp Quốc tế - Đại học Luật HN;
24)
Giáo trình T- pháp Quốc tế Khoa Luật, Đại học Quốc gia HN;
25)
Doanh nghiệp tr-ớc ng-ỡng thềm hội nhập kinh tế quốc tế- NXB Thế giới ....