Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

sáng kiến dạy ôn tập câu điều kiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.54 KB, 39 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
-----------o0o----------ĐƠN YÊU CÀU CÔNG NHẬN SÁNG KIẾN
Cấp ngành- Đơn vị :Trường THCS Nhân Thắng
Kính gửi: Hội đồng sáng kiến cấp ngành.
1.Tên sáng kiến: Dạy ôn tập câu điều kiện
2. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: Bộ môn Tiếng anh cấp THCS
3. Tác giả sáng kiến:
- Họ tên:Lê Thị Quyên
- Cơ quan đơn vị:Trường THCS Nhân Thắng.
Địa chỉ :Nhân Thắng –Gia Bình –Bắc Ninh
- Điện thoại :0913151055
- Email:
4. Đồng tác giả sáng kiến (Không có)
5. Chủ đầu tư sáng kiến:
-Họ tên:Lê Thị Quyên
-Cơ quan đơn vị:Trường THCS Nhân Thắng.
Địa chỉ :Nhân Thắng –Gia Bình –Bắc Ninh
6. Các tài liệu kèm theo :
Thuyết minh mô tả giải pháp và kết quả thực hiện sáng kiến .
Nhân Thắng ,ngày 05 tháng 4 năm 2016
Tác giả sáng kiến

Lê Thị Quyên
1


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
-----------o0o-----------


THUYẾT MINH MÔ TẢ
GIẢI PHÁP VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN SÁNG KIẾN

1.Tên sáng kiến:Dạy ôn tập câu điều kiện
2.Ngày sáng kiến được áp dụng lần đàu :01/09/2015
3. Các thông tin bảo mật (Không có)
4. Mô tả giải pháp cũ thường làm:
Trước khi chưa có sáng kiến này bản thân tôi và nhiều bạn đòng nghiệp
thường dạy theo phương pháp giới thiệu công thức của ba loại câu điều kiện và bài
tập áp dụng cho phần công thức ba câu điều kiện.
Nhược điểm: Học sinh chỉ nắm được công thức mà chưa nắm được cách
chuyển từ câu tình huống sang câu điều kiện, chưa nắm được cách hiểu khác của
câu điều kiện nên khi gặp loại bài tập này các em thường lúng túng và làm sai.
5. Sự cần thiết áp dụng giải pháp sáng kiến: Theo tôi nghĩ việc áp dụng
sáng kiến này vào giảng dạy câu điều kiện ở trường THCS là hết sức cần thiết bởi
sáng kiến đã đưa ra các giải pháp phù hợp,các dạng bài tập gồm cả cơ bản và nâng
cao giúp học sinh hiểu sâu về cách dùng cũng như các bước giải các loại bài tập
khác nhau của câu điều kiện.
6. Mục đích của giải pháp sáng kiến :Với các giải pháp mới như đưa thêm
cách diễn đạt khác của câu điều kiện,các loại bài tập như chuyển câu tình huống
sang câu điều kiện,tìm lỗi sai, bài tập trắc nghiệm... giúp học sinh nắm cấu trúc
câu điều kiện dễ dàng hơn và sâu hơn.
7. Nội dung :
7.1. Giải pháp mới
2


- Định nghĩa câu điều kiện.
- Các loại câu điều kiện.
- Các dạng bài tập vận dụng.

* Kết quả sáng kiến: Sáng kiến đã được áp dụng đối với 97 học sinh của khối
9 năm học 2015-2016 trường THCS Nhân Thắng kết quả qua bài kiểm tra vận
dụng câu điều kiện như sau:
Số học sinh
97

8-10
SL
45

5-7

%
46.3

SL
47

%
48.8

Dưới 5
SL
5

%
5.1

7.2. Phạm vi áp dụng: Sáng kiến được áp dụng ở khối 9 trường THCS Nhân
Thắng và đạt được kết quả: Hầu hết học sinh đã biết cách làm bài tập liên quan đến

câu điều kiện phù hợp với lực học và có tiến bộ rõ rệt.
Sáng kiến đưa ra công thức, các hình thức của câu điều kiện và bài tập ứng
dụng của các loại câu điều kiện có trong chương trình.
7.3. Lợi ích kinh tế, xã hội của sáng kiến: vận dụng sáng kiến này trong việc
dạy ôn tập cho học sinh giúp học sinh hiểu sâu bài và các em có thể nhớ cấu trúc
nhanh, từ đó các em tiết kiệm thời gian, công sức cho việc học tập mà vẫn thu được
hiệu quả cao.
* Cam kết: Tôi xin cam kết những điiều khai trên đây là đúng sự thật và không
sao chép hoặc vi phạm bản quyền.
Xác nhận của cơ quan

Tác giả sáng kiến

Lê Thị Quyên

3


MỤC LỤC
Đơn yêu cầu công nhận sáng kiến
Thuyết minh mô tả giải pháp và kết quả thực hiện sáng kiến
Mục lục
Phân 1 :Mở đầu
1. Mục đích của sáng kiến .
2.Tính mới và ưu điểm nởi bật của sáng kiến .
3. Đóng góp của sáng kiến .
Phần 2: Nội dung
Chương 1: Khái quát thực trạng vấn đề mà sáng kiến đặt ra .
Chương 2: Những giải pháp đã được áp dụng lần đầu tại đơn vị .
I. Definitions

II. Types of conditional sentences
A. Các câu điều kiện
1. Câu điều kiện loại 1 (type 1)
2. Câu điều kiện loại 2 ( type 2)
3. Câu điều kiện loại 3 (type 3)
B. Các cách diễn đạt khác của câu điều kiện
C. Câu điều kiện theo quan điểm mới
III. Các dạng bài tập về câu điều kiện
1. Dạng bài tập tự luận
2. Dạng bài tập trắc nghiệm
Gợi ý câu trả lời cho các bài tập đã đưa ra.
Chương 3: Kiểm chứng các giải pháp đã triển khai của sáng kiến
Phần 3 : Kết luận
1. Những vấn đề quan trọng nhất được đề cập
2.Hiệu quả thiết thực của sáng kiến
3. Kiến nghị với các cấp quản lý
Phần 4 : Phụ lục

4

Trang
1
2
4
1
5
5
6
7
7

7
7
7
7
8
8
9
9
14
16
16
25
32
37
38
38
38
38
39


PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1. Mục đích của sáng kiến:
Trong xã hội ngày nay để có thể hội nhập với thế giới thì ngoại ngữ nói chung,
Tiếng Anh nói riêng thực sự cần thiết đối với con người ,chính vì vậy việc dạy
ngoại ngữ - Tiếng Anh đang được các nhà trường, các nhà giáo dục, nhiều dự án
giáo dục và đông đảo giáo viên quan tâm và đưa ra nhiều phương pháp dạy học
thích hợp. Trong chương trình Tiếng Anh THCS, Câu Điều Kiện – Conditional
Sentences, là một trong các phần ngữ pháp lớn. Tuy nhiên, đại đa số học sinh mới
nắm được cấu tạo và cách sử dụng của câu điều kiện loại 1 (type 1), loại 2 (type 2)

và loại 3 (type 3). Các em thường vẫn lúng túng khi gặp các loại câu điều kiện có
hình thức hỗn hợp. Do vậy nhiều học sinh đã gặp khó khăn trong việc phân biệt và
làm các bài tập liên quan câu điều kiện.
Vì vậy tôi mạnh dạn đưa ra sáng kiến dạy ôn tập câu điều kiện với một số
dạng bài tập thường gặp nhằm giúp các em củng cố ngữ pháp và luyện tập một
cách hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kì thi.
2. Tính mới và ưu điểm nổi bật của sáng kiến:
- Sáng kiến đã đưa ra giải pháp như: phân biệt các loại câu điều kiện, các
cách hiểu khác của câu điệu kiện, câu điều kiện theo quan điểm mới …So với các
giải pháp trước đây thì sáng kiến này đã giúp người dạy cũng như người học nắm
chắc và áp dụng vào giải bài tập một cách dễ dàng hơn.
- Sáng kiến đã được áp dụng tại trường THCS Nhân Thắng năm học 20152016 cho thấy học sinh đã hiểu sâu về câu điều kiện và làm bài tập vận dụng một
cách chính xác. Sáng kiến đã thể hiện được tính nổi trội là giúp người học nâng
cao được vốn ngữ pháp một cách logic và có hiệu quả cao.
5


3. Đóng góp của sáng kiến để nâng cao chất lượng dạy và học của ngành,
của đơn vị:
- Đối với giáo viên: Sáng kiến đã giúp cho giáo viên nắm được các bước tiến
hành dạy câu điều kiện theo đúng phương pháp (đi từ dễ đến khó, từ đơn giản đến
phức tạp, từ nhận biết ,thông hiểu đến vận dụng ). Qua sáng kiến này tôi muốn
cung cấp một chuyên đề các dạng bài tập liên quan đến câu điều kiện theo theo
hướng luyện tập, đi sâu kiến thức một cách có hệ thống từ dễ đến khó, đồng thời
những bài tập này cũng là một phần có tính chất tham khảo cho các đồng nghiệp
của mình đang giảng dạy môn Tiếng Anh
- Đối với học sinh: Cung cấp phương pháp và rèn luyện cho học sinh cách
làm bài tập về câu điều kiện qua các hình thức bài tập khác nhau phù hợp với khả
năng và nâng cao trình độ của các em.


6


PHẦN 2: NỘI DUNG
CHƯƠNG 1:ĐẶT VẤN ĐỀ
Từ khi còn là học sinh, khi học phần ngữ pháp về câu điều kiện tôi đã luôn
suy nghĩ làm thế nào để nắm được và phân biệt được các loại câu điều kiện và làm
thế nào để làm được các bài tập liên quan đến câu điều kiện đạt được kết quả cao.
Chẳng hạn như: đó là câu điều kiện loại nào? Phải chia động từ ở thì nào? Hay làm
thế nào để chuyển từ tình huống đã cho sang câu điều kiện? Đó là điều đã làm tôi ở
thời điểm đó cũng như các em học sinh bây giờ gặp khó khăn trong quá trình học.
Hơn nữa với thời lượng hai tiết trên tuần của chương trình môn Tiếng Anh
lớp 9 thì giáo viên không thể truyền đạt đầy đủ, chi tiết về câu điều kiện. Giáo viên
chỉ có thời gian lấy ví dụ cho học sinh rồi yêu cầu học sinh rút ra cấu trúc câu
không có nhiều thời gian ôn luyện. Do đó để giúp học sinh nắm chắc bài cần có
một chuyên đề ôn tập
Từ những khó khăn, những trải nghiệm trong quá trình học tập và giảng dạy,
tôi đã chọn đề tài “dạy ôn tập câu điêu kiện cho học sinh” làm vấn đề nghiên cứu
của mình. Khi nghiên cứu chuyên đề này tôi cố gắng tìm các dạng bài tập khác
nhau để giới thiệu cho các em học sinh giúp các em hiểu và làm được bài tập.
CHƯƠNG 2: NHỮNG GIẢI PHÁP ĐÃ ĐƯỢC ÁP DỤNG LẦN ĐẦU
TẠI ĐƠN VỊ:
I. DEFINITION (Định nghĩa):
Câu điều kiện (Conditional sentences) có hai phần: mệnh đề If (If – clause)
và mệnh đề chính ( Main clause).
Ví dụ: If it rains, I will stay at home.
If- clause: If it rains
Main clause: I will stay at home.
II. TYPES OF CONDITIONAL SENTENCES (Các loại câu điều kiện)
A.Các loại câu điều kiện

Có ba loại câu điều kiện:
7


1. Câu điều kiện loại 1 (Conditional sentences: type 1)
- Diễn tả những hành động, sự việc có khả năng thực hiện được, hoặc có khả
năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
FUTURE ACTIONS

Eg. If you don’t work hard, you will not pass the exam.
THÓI QUEN (HABITUAL)

If + S + simple present tense ... + simple present tense ...
If the doctor has morning office hours, he visits every patiens in the affternoon.
I usually walk to school if I have enough time.
MỆNH LỆNH (COMMAND)

If + S + simple present tense ... + command form of verb + ...
If you go to the Post Office, mail this letter for me.
Please call me if you hear anything from Jane.
2. Câu điều kiện loại 2 (Conditional sentences: type 2)
- Diễn tả những hành động, sự việc không thể xảy ra ở hiện tại; hoàn toàn trái
ngược với thực trạng ở hiện tại.

8


Eg. If I were you, I would make friend with her.
3. Câu điều kiện loại 3 (Conditional sentences: type 3)
- Diễn tả những sự việc, hành động không thể xảy ra trong quá khứ; hoàn toàn

trái ngược với thực trạng trong quá khứ.

Eg. If he had called the police, he would not have been in trouble.
B. Các cách diến đạt khác của câu điều kiện
1. “Or”
Eg. Keep silent or you will wake the baby up.
2. “When”
Eg. I will call you when I go home.
3. “Without”
Eg. Without the sun, man would live in the darkness.
4. “Unless”
Eg. Unless you work hard, you will fail the exam.
5. Supposed (that) / Supposing (that)
Provided (that) / Providing (that)
Eg. Supposed that he were in Hanoi now, I would visit him.
6. On condition that
Eg. I will help you on condition that you help me.
7. Assuming
Eg. Assuming you went to Britain, what place would you want to visit first?
9


8. If only
Eg. If only I were 10 cm taller, I would become to model.
9. Cách sử dụng will, would, could, should trong một số trường hợp khác
Thông thường các trợ động từ này không được sử dụng với if trong mệnh đề
điều kiện của câu điều kiện, tuy nhiên vẫn có một số ngoại lệ như sau:


If you (will/would): Nếu ..... vui lòng. Thường được dùng trong các yêu cầu

lịch sự. Would lịch sự hơn will.
If you will/would wait for a moment, I will go and see if Mr Conner is
here.



If + Subject + Will/Would: Nếu ..... chịu. Để diễn đạt ý tự nguyện.
If he will listen to me, I can help him.
Will còn được dùng theo mẫu câu này để diễn đạt sự ngoan cố: Nếu ..... nhất
định, Nếu ..... cứ.
If you will turn on the music loudly so late tonight, no wonder why your
neighbours complain.



If you could: Xin vui lòng. Diễn đạt lịch sự 1 yêu cầu mà người nói cho rằng
người kia sẽ đồng ý như là một lẽ đương nhiên.
If you could open your book, please.

• If + Subject + should + ..... + command: Ví phỏng như. Diễn đạt một tình
huống dù
Có thể xảy ra được song rất khó.
If you should find any difficulty in using that TV, please call me.

10


10. Cách sử dụng if trong một số trường hợp khác



If... then: Nếu... thì
If she can’t come to us, then we will have to go and see her.



If dùng trong dạng câu suy diễn logic (không phải câu điều kiện): Động từ
ở các mệnh đề diễn biến bình thường theo thời gian của chính nó.
If you want to learn a musical instrument, you have to practice.
If you did not do much maths at school, you will find economics
difficult to understand.
If that was Marry, why didn’t she stop and say hello.



If... should = If... happen to... = If... should happen to... diễn đạt sự không
chắc chắn.
If you should happen to pass a supermarket, perhaps you could get some

eggs.
If.. was/were to... Diễn đạt điều kiện không có thật hoặc tưởng tượng. Nó gần
giống câu điều kiện không có thật ở hiện tại.
If our boss was/were to come in now (= if the boss came in now), we
would be in real trouble.
What would we do if I was/were to lose my job.
Hoặc có thể diễn đạt một ý lịch sự khi đưa ra đề nghị
If you were to move your chair a bit, we could all sit down.
Note: Cấu trúc này tuyệt đối không được dùng với các động từ tĩnh tại hoặc chỉ
trạng thái tư duy
Correct: If I knew her name, I would tell you.
Incorrect: If I was/were to know...

11




If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào.
Thời hiện tại:
If it wasn’t/weren’t for the children, that couple wouldn’t have any
thing to talk about.
Thời quá khứ:
If it hadn’t been for your help, I don’t know what to do.
Not đôi khi được thêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ,
không chắc chắn. (Có nên ... Hay không ...)
I wonder if we shouldn’t ask the doctor to look at Mary.



It would... if + subject + would... (sẽ là... nếu – không được dùng trong văn
viết)
It would be better if they would tell every body in advance.
How would we feel if this would happen to our family.



If...’d have...’d have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn
đạt điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ
If I’d have known, I’d have told you.
If she’d have recognized him it would have been funny.




If + preposition + noun/verb... (subject + be bị lược bỏ)
If in doubt, ask for help. (= If you are in doubt, ...)
If about to go on a long journey, try to have a good nights sleep. (= If
you are about to go on... )



If dùng với một số từ như any/anything/ever/not để diễn đạt phủ định
There is little if any good evidence for flying saucers.
(There is little evidence, if there is any at all, for flying saucers)
I’m not angry. If anything, I feel a little surprised.
12


Cách nói này còn diễn đạt ý kiến ướm thử: Nếu có...
I’d say he was more like a father, if anything
He seldom if ever travel abroad.
Usually, if not always, we write “cannot” as one word
• If + Adjective = although (cho dù là)
Nghĩa không mạnh bằng although
Dùng để diễn đạt quan điểm riêng hoặc vấn đề gì đó không quan trọng.
His style, if simple, is pleasant to read.
The profits, if little lower than last year’s, are still extremely wealthy
Cấu trúc này có thể thay bằng may..., but
His style may be simple, but it is pleasant to read.
11. Hình thức đảo ngữ của câu điều kiện
Type 1:
If-clause = Should + S (+not) + V(bare-inf.)…
Eg. If he has money, he will buy a new car.

à Should he have money, he will buy a new car.
If Linda does not do her homework, she will be punished.
à Should Linda not do her homework, she will be punished.
Type 2:
If-clause = Were + S (+not) + to V…
Eg. If he knew the answer, he would tell you.
à Were he to know the answer, he would tell you.
If I were you, I would go abroad for studying.
à Were I you, I would go abroad for studying.
Type 3:
If-clause = Had + S (+ not) + P2…
13


Eg. If they had not gone to Huong pagoda by coach, they would not have got
carsick.
à Had they not gone to Huong pagoda by coach, they would not have got carsick.
C. Câu điều kiện theo quan điểm mới
Theo quan điểm mới, Tiếng Anh có hai loại câu điều kiện chủ yếu. Đó là: Câu điều
kiện biểu thị và câu điều kiện giả định.
1. Câu điều kiện biểu thị
a) Mệnh đề điều kiện (If – clause)
Thì của động từ và trạng ngữ chỉ thời gian phải tương ưng nhau (tức là cùng
nằm trên một bậc).
Adverbials of time
Present simple or future
Present progressive

Tense of verbs
Present simple tense

Present progressive tense or present

Present perfect

simple tense
Present perfect tense or present perfect

Past simple
Past progressive
Past perfect

progressive tense
Past simple tense
Past progressive tense
Past perfect tense or past perfect
progressive tense

Eg. If it does not rain tomorrow, …
If my mother is at home now, …
If he is living in London at present, …
If John was in the theatre yesterday, …
If she has been learning English for seven years, …
b) Mệnh đề chính (main clause)
- Trợ động từ : WILL / CAN
- Động từ nguyên mẫu sau trợ động từ WILL:
14


+ present simple / future à Nguyên mẫu đơn (bare infinitive)
+ present progressive


à Nguyễn mẫu tiếp diễn (be V-ing)

+ present perfect / past simple / past perfect à Nguyên mẫu hoàn thành
(have PII)
+ past progressive / persent perfect progressive / past perfect progressive
à Nguyên mẫu hoàn thành tiếp diễn (have been V-ing)
Eg. If it does not rain tomorrow, we will go swimming.
If my mother is at home now, she will be cooking dinner.
If he is living in London at present, he will be working as an engineer.
If John was in the theatre yesterday, he will not go there again today.
If she has been learning English for seven years, she will have spoken this
language fluently.
2. Câu điều kiện giả định
a) Mệnh đề điều kiện (If-clause)
Thì của động từ và trạng ngữ chỉ thời gian không tương ứng (tức là không
cùng nằm trên một bậc).
Adverbials of time
Present simple or future
Present progressive

Tense of verbs
Past simple tense
Past progressive tense or past simple

Present perfect

tense
Past perfect tense or past perfect


Past simple
Past progressive
Eg. If there were no air, …

progressive tense
Past perfect tense
Past perfect progressive tense

If I were you, …
If he were staying at home now, …
If they had been living here for 6 years now, …
If we had not gone to Huong pagoda by coach yesterday, …
b) Mệnh đề chính (main – clause)
15


- Trợ động từ: WOULD / COULD
- Động từ nguyên mẫu sau trợ động từ WOULD:
+ present simple / future à Nguyên mẫu đơn (bare infinitive)
+ present progressive

à Nguyễn mẫu tiếp diễn (be V-ing)

+ present perfect / past simple / past perfect à Nguyên mẫu hoàn thành
(have PII)
+ past progressive / persent perfect progressive / past perfect progressive
à Nguyên mẫu hoàn thành tiếp diễn (have been V-ing)
Eg. If there were no air, no species would exist.
If I were you, I would make friend with her.
If he were staying at home now, he would be watching his favourite football

matches.
If they had been living here for 6 years now, they would have had a lot of
friends.
If we had not gone to Huong pagoda by coach yesterday, we would not have
got carsick.
III. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN
1. DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
1.1. Conditional sentences: Type 1
Example: If he runs, he will get there in time.
The cat will scratch you if you pull her tail.
Exercise 1: Put the verbs in brackets into the correct tenses.
1. David will leave for Ren tomorrow if the weather .......................... (be) fine.
2. What will you do if you ............................ (not / go) away for the weekend ?
3. The game .......................................... (start) if you put a coin in the slot.
4. If you ................................... (be) scared of spiders, don’t go into the garden.
5. We’ll have to go without John if he ( not arrive)…………….soon.
6. Please don’t disturb him if he ...................................... (be) busy.
16


7. If she ........... (accept) your card and roses, things will be very much hopeful.
8. If a holiday .................................... (fall) on a weekend, go to the beach.
9. If she (come)…………………………. late again, she’ll lose her job.
10. If he (wash)…………………………..my car, I’ll give him $20.
11. He’ll be late for the train if he (not start)………………………….. at once.
12. If I lend you $100, when you (repay)………………………… me?
13. Unless I have a quiet room I (not be able)……………..... to do any work.
14. If we leave the car here, it (not be)…………………….. in anybody’s way.
15. Someone (steal)…………………………. your car if you leave it unlocked.
16. Unless he (sell)………………….more, he won’t get much commission.

17. If you come late, they (not let)………………………. you in.
18. If you (not go)……………………….. away I’ll send for the police.
19. If he ..................................... (eat) all that, he will be ill.
20. What .................................. (happen) if my parachute does not open?
1.2. Conditional sentences: Type 2
Example: If I had a map, I would lend it to you.
If I were you , I’d plant some trees round the house.
Were they stronger, they could lift the table
Exercise 2: Put the verbs in brackets into the correct tenses.
1. If I knew his address, I (write)............. to him.
2. If the sun (be)................ shining now, we would go to the beach
3. If you (paint)…………….the walls white, the room would be much brighter.
4. If he knew that it was dangerous he (not come)……………………….
5. I (buy)…………………..shares in that company if I had some money.
6. If you drove more carefully, you (not have)………….. so many accidents.
7. If I (be)……….. you , I (not worry)………...............about going to university.
8. If I (have)…………………any money, I would give you some.
17


9. Mary doesn’t study hard. She (not pass)……… the examination unless she
worked harder.
10. What you (buy)…………………….if your father gave you $200?
11. If I ( know)………..his phone number, I would call him.
12. We would need less money if we ( live)…………….in the country
13. How (you/ feel)……………. if you were in my position?
14. If he ............................ (get) up earlier, he’d get to work on time.
15. If I ....................... (be) you, I ...................... (tell) them the truth.
16. They would go to the beauty spot if they ........................... (have) time.
17. If we .............................. (have) a car, we would drive to work everyday.

18. Where you ........... (choose) if you could live anywhere in the world ?
19. You ................................ (catch) the train if you left earlier.
20. If I ...................................... (pass) the exam, he would be astonished.
21. I wouldn’t agree with him if he ............................ (tell) me about his plan.
22. If she ..........(elect) the Prime Minister, she would invest more on education.
23. If I ............................... (be) rich, I would live in a castle.
24. If you ............................. (not – work) so hard, you would find the time.
25. If he .................................. (work) harder, the result would be better.
1.3. Conditional sentences: Type 3
Example: - If we had found him earlier, we could have saved his life.
- If the patient had got the treatment, he wouldn’t have đie.
- Had he studied hard, he would have passed the exam
Exercise 3: Put the verbs in brackets into the correct tenses.
1. If Mary (wear)…………a raincoat, she would not have got a cold.
2. There (not have)….....……an accident if the driver in front hadn’t stopped so
suddenly.
3. If she had eaten something, she (not feel)………………………. hungry.
4. If I (have)………………a sound sleep last night I would have been well.
18


5. If it (not rain)…………yesterday we would have had lunch in t he garden.
6. If it had not been very expensive I (buy)…………………………..it.
7. If the teacher (speak)………………more slowly Peter would have understood
the lessons.
8. If I ................. (have) my camera with me yesterday, I ...................... (take) a
picture of Alex standing on his head.
9. The cowboy pulled his gun to shoot at the rattlesnake, but he was too late. If
he ...................(be) quicker to pull the trigger, the snake ................... (not-bite) him
on the foot.

10. If you ......................... (be) more careful, you wouldn't have cut yourself.
11. If Martin had set his alarm clock, he ................................ (not oversleep).
12. If you (speak)......................more slowly, he might have understood you.
13. If he had known the whole story, he (not be)..........................so angry.
14. If I (be)...............ready when he called, he would have taken me with him.
15. I didn't know you were in hospital. If I ................ (know), I ....................(go)
to visit you.
Exercise 4: Put the verbs in brackets into the correct tenses.
1. If I (be)…………… you, I (apply) …………for a job as soon as possible.
2. I could understand the French teacher if she (speak).................. more slowly.
3. If you (make) ………………………a run for it, you’ll catch the train.
4. If Laura (not eat) ………………so much, she wouldn’t have put on weight.
5. I (accept)................................... if they invite me to the party.
6.The earthquake would have caused less damage if the house (be) ………of
stronger construction.
7. If there (be) ………………a good breeze on Sunday, we’ll go hang-gliding.
8.You can get there more quickly if you (take) …………the short cut across the
playing field.
9. If he (be) ……………taller, he (be able) ………………to join the police.
19


10. If she (read)............................ in bad light, she’ll ruin her eyes.
11. If I were you, I (wear)....…some warm clothes today. It’s quite cold outside.
12. Don’t worry about getting home. If you (miss) ……......……the last bus, I’ll
give you a lift in my car.
13. Jim would get better marks at school if he (do) …………more homework.
14. He (not leave) …………………his last job if the salary had been better.
15. What you (do) ………………if you saw someone drowning in the sea?
16. If I had any news, I (phone) ………………………you yesterday.

17. I don’t have much money, but if I (have) …..., I (travel) ….…around the world.
18. If you (tell) ……………me he was ill, I (visit) ………him.
19. If you go in the rain without a raincoat, you (catch) ………………a cold.
20. If you had been at the party last Sunday, you (meet) …......…some old friends.
21. I’d change this old motorcycle if I (have) …………...……enough money.
22. He would have died if the doctors (not operate) …………………on him.
23. If I had a car, I (give) ………………………you a ride.
24. If I meet Paul tomorrow, I (give) ………………………him your letter
25. If the weather (be)……nice next weekend, they (go) ………to the country.
26. If people (not eat) ……………so many sweets, their teeth wouldn’t fall out.
27. If we (take) ……………………your advice, we’d have saved a lot of time.
28. If you don’t hurry, we (be) ………………………late for the match.
29. If you didn’t smoke so many cigarettes, you (feel) ………………better.
30. She would be better-looking if she (not have) ………………such a big nose.
1.4. “Unless”
* “Unless” = If... not (nếu ...không, trừ phi)
Example: If you don’t study hard, you will fail the exam.
 Unless you study hard, you will fail the exam.
If she doesn’t water these trees, they will die.
 Unless she waters these trees, they will die.
20


If we had more rain, our crops would grow faster.
 Unless we had more rain, our crops wouldn’t grow faster.
Form:
If- clause ->
Thể phủ định ->

Unless

Khẳng định

Main clause
Không đổi.

Thể khẳng định -> Khẳng định

Đổi động từ sang thể ngược lại.

Exercise 5: Rewrite the following sentences using “Unless”
1. I won’t go to school if I don’t feel better.
Unless .....................................................................................
2. Tony will talk to you if you question him.
Unless .....................................................................................
3. If you don’t put on your overcoat, you’ll be cold.
Unless .....................................................................................
4. You will fail the exam if you don’t work hard.
Unless .....................................................................................
5. You’ll get a cold if you don’t keep your feet dry.
Unless .....................................................................................
6. If I don’t leave now, I’ll miss my flight.
Unless .....................................................................................
7. If you aren’t going to the party, I won’t go.
Unless .....................................................................................
8. I can’t send you a postcard if you don’t give me your address.
Unless ......................................................................................................
9. If I won a big prize in a lottery, I’d build a school for the poor.
Unless.......................................................................................
21



10. I’ll call the police if you don’t leave me alone.
Unless………………………………………………………
1. 5. Changing situations into conditional sentences
* So + clause

=> Main clause

* That’s why + clause => Main clause
* Because + clause

=> If- clause

* Indicating clause of cause => If – clause
Clause of result => Main clause
Example: They don’t have enough time so they cannot do me a favour.
=> If they had time, they could do me a favour.
She has a sore throat. She doesn’t stop smoking.
=> If she stopped smoking, she wouldn’t have a sore throat
a. Change present situations into conditional sentences ( Type 2)
Exercise 6: Rewrite the following sentences using conditional sentences: type 2
1. They are poor, so they can’t help us.
If they .........................................................................
2. He doesn’t do his homework. He is always punished.
If he .............................................................................
3. He doesn’t have enough time. He can’t help me.
If he .............................................................................
4. She doesn’t take any exercise, so she is overweight.
If she .........................................................................................................
5. He doesn’t have a bicycle, so he always goes to class late.

He wouldn’t .............................................................................................
6. I am bad at English, so I can’t do homework.
I could ......................................................................................................
7. He doesn’t practise speaking French, so he doesn’t speak it fluently.
If he ..........................................................................................................
22


8. The meeting can be cancelled because it snows heavily.
If it .....................................................................................................
9. We don’t go because it will rain.
If it ........................................................................................................
10. John is fat because he eats so many chips.
If John ..................................................................................................
b. Change past situations into conditional sentences ( Type 3)
Exericse 7: Rewrite the following sentences using conditional sentences: type 3
1. He didn't hurry, so he missed the train.
If ...................................................................................................................
2. We didn't go because it rained.
If it hadn't ....................................................................................................
3. We got lost because we didn't have a map.
If we .............................................................................................................
4. He lost his job because he was late every day.
If he ..............................................................................................................
5. The airport was closed. She didn't fly to Rome.
If ...................................................................................................................
6. Sue felt sick because she ate four cream cakes.
If Sue ............................................................................................................
7. My brother didn't leave the car keys, so I couldn't pick him up at the station.
If my brother ................................................................................................

8. We didn't go on holiday because we didn't have enough money.
If we .............................................................................................................
9. He didn't have the ticket to the game last week. He wasn't be able to get in.
If ...................................................................................................................
10. Robert got a bad cough because he started smoking cigarettes.
If Robert .......................................................................................................
23


Exercise 8: Rewrite the following sentences, beginning with the given
1. It’s too cold, they can’t go swimming.
If it………………………………………………………………………..
2. We didn’t know you were in hospital, so we didn’t visit you.
If we…………………………………………………………………………..
3. The doctors can’t find out the remedy, they can’t save a lot of people.
If the doctors…………………………………………………………
4. We don’t use public bus service, we will not get rid of pollution in the city.
If we…………………………………………………………………………
5. The patient didn’t get the treatment so he died.
If………………………………………………………
6. I didn’t have an umbrella so I got wet in the rain.
If………………………………………………………
7. I am tired so I can’t cycle to work.
If I ………………. …………………………………………….
8. That house is too expensive, so I can’t buy it.
If …………………………………………………………………
9. Because he didn’t work hard last term, he lost his job.
If ………………………………………………………………..
10. It was cold yesterday, so I didn’t not go for a walk.
If it ………………………………………………………………

11. Mary didn’t have money with her, so she couldn’t buy that present.
If ………………………………………………………………..
12. There was a test yesterday. You didn’t know that, so you didn’t study.
If I had known that ….. …………………………………………..
13. The building is too high, so he can’t climb up.
If …………………………………………………………………….
14. I don’t know her phone number so I can’t phone her.
24


If………………………………………………………………………
15. He won’t receive the letter tomorrow if you don’t post it today.
Unless ......................................................................................................
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Exercise 9: Choose the best answer by circling A, B, C or D to complete the
following sentences.
1. If I …………hungry now, I……………..five sandwiches, but I’m not.
A. am – can eat

B. were – can eat

C. were – could eat

D. were – will eat

2. What would you do if you ……………..a lottery.
A. win

B. will win


C. won

D. had won

3. If you………………….a millionaire, you might be happy.
A. became

B. will become

C. become

D. had became

4. If you had tried your best, you…………………………the job.
A, will get

B. got

C. had got

D. would have got

5. If he …………………now, he…………………..the rush hour.
A. leaves / missed

B. leaves / will miss

C. leaves / would miss

D. left/ missed


6. If I…………..in his shoes, I ……………..the Browns.
A. am / wouldn’t invite

B. were / wouldn’t invite

C. were / won’t invite

D. would be/ invite

7. If he…………………..late, he would have caught his bus.
A. worked

B. has worked

C. had not worked

D. would work

8. It ............................... quicker if you use a computer.
A. will be

B. would be

C. were

D.been

9. If I knew his address, I ................................. round and see him.
A. go


B. will go

C. would go

D. went

10. If we want to get higher salary, we………………….harder.
25


×